Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3219/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 31 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Công văn số 3317/NHCS-KHNV ngày 15/10/2013 của Tổng giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội về việc thực hiện chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách Xã hội tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 767/TTr-NHCSBĐ ngày 28/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay hộ nghèo, cận nghèo và các đối tượng chính sách khác năm 2013 (có bảng phân bổ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh chỉ đạo phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn quy trình, thủ tục cho vay đúng đối tượng quy định.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 15/4/2013, Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 10/5/2013, Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 10/6/2013, Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 24/7/2013, Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 và Quyết định số 2718/QĐ-UBND, 2719/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG PHÂN BỔ CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TÍN DỤNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Kế hoạch tín dụng đã thông báo năm 2013 | Kế hoạch chỉnh năm 2013 | Tăng, giảm |
1 | Hộ nghèo | 776.831 | 782.831 | 6.000 |
2 | Hộ cận nghèo | 102.700 | 110.700 | 8.000 |
3 | Cho vay HSSV | 780.045 | 761.545 | -18.500 |
4 | Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 101.396 | 102.296 | +900 |
5 | Xuất khẩu lao động | 1.337 | 687 | -650 |
6 | Hộ SXKD VKK QĐ31 | 204.967 | 211.967 | +7.000 |
7 | Thương nhân HĐTM VKK | 5.201 | 4.966 | -235 |
8 | XKLĐ huyện nghèo QĐ71 | 2.811 | 1.525 | -1286 |
9 | Hộ nghèo về nhà ở QĐ 167 | 30.434 | 29.888 | -546 |
10 | Đồng bào DTTS ĐBKK QĐ 32 | 6.200 | 5.225 | -975 |
11 | Cho vay phát triển ngành lâm nghiệp WB3 | 158.385 | 118.385 | -40.000 |
* | Huy động vốn | 94.209 | 82.709 | -11.500 |
| - Huy động tiền gửi dân dư | 23.398 | 18.898 | -4.500 |
| - Huy động qua tổ TK&VV | 70.811 | 63.811 | -7.000 |
- 1Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 830/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 - Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi của Ngân hàng phát triển do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống tổ chức tín dụng” và Đề án “Thành lập Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam” do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 5Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chỉ tiêu học sinh tiểu học, trung học cơ sở bán trú năm học 2013 - 2014 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Quyết định 1278/QĐ-BĐDHĐQT về giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 7Quyết định 4223/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Quyết định 1196/QĐ-UBND phân bổ kế hoạch dư nợ cho vay hộ cận nghèo vốn Trung ương năm 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay nước sạch vệ sinh môi trường, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 2719/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ từ chương trình cho vay hộ nghèo sang chương trình cho vay hộ cận nghèo vốn Trung ương do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 1131/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 830/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 - Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi của Ngân hàng phát triển do tỉnh Yên Bái ban hành
- 4Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống tổ chức tín dụng” và Đề án “Thành lập Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam” do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Vệ sinh An toàn Thực phẩm nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ năm 2012 còn tồn chuyển sang năm 2013 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Quyết định 2761/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt chỉ tiêu học sinh tiểu học, trung học cơ sở bán trú năm học 2013 - 2014 do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Quyết định 1278/QĐ-BĐDHĐQT về giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2016 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 8Quyết định 4223/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch tín dụng do tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 3219/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Mai Thanh Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra