Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1196/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 10 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH DƯ NỢ CHO VAY HỘ CẬN NGHÈO VỐN TRUNG ƯƠNG NĂM 2013

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 998/QĐ-NHCS ngày 12/4/2013 của Tổng Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội (NHCSXH) về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tín dụng năm 2013;

Theo đề nghị của Giám đốc chi nhánh đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh tại Tờ trình số 288/TTr-NHCSBĐ ngày 24/4/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch dư nợ cho vay hộ cận nghèo vốn Trung ương năm 2013 cho phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố với tổng kinh phí 12.000 triệu đồng (có bảng phân bổ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh chỉ đạo phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn quy trình, thủ tục cho vay đúng đối tượng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc chi nhánh đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

KẾ HOẠCH

DƯ NỢ CHO VAY HỘ CẬN NGHÈO VỐN TW NĂM 2013

 (Kèm theo Quyết định số 1196/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện

Thực hiện năm 2012

Kế hoạch dư nợ năm 2013

Tăng, giảm so kế hoạch thông báo

1

TP Quy Nhơn

0

500

+500

2

Huyện Tuy Phước

0

750

+750

3

Huyện Vân canh

0

800

+800

4

Thị xã An Nhơn

0

850

+850

5

Huyện Tây Sơn

0

1.100

+1.100

6

Huyện Vĩnh Thạnh

0

800

+800

7

Huyện Phù Cát

0

1.650

+1.650

8

Huyện Phù Mỹ

0

1.350

+1.350

9

Huyện Hoài Ân

0

800

+800

10

Huyện Hoài Nhơn

0

2.800

+2.800

11

Huyện An Lão

0

600

+600

 

TỔNG CỘNG

0

12.000

+12.000