Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3214/-UBND

Quảng Trị, ngày 20 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TR

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cQuyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 411/TTr-STP ngày 13 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Trị.

(Nội dung thủ tục được đăng tải trên chuyên mục Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị, địa chỉ www.quangtri.gov.vn)

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải, Sở Tư pháp, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên cơ sở dữ liệu quốc gia; Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh để phục vụ nhân dân.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: 691/QĐ-CT ngày 18/4/2012; 1110/QĐ-CT ngày 27/6/2012; 2061/QĐ-CT ngày 31/10/2012; 177/QĐ-CT ngày 30/01/2013; 1908/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- C
ác PCT UBND tnh;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3214/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Đưng bộ

1

Cấp mới Giấy phép lái xe

2

Cấp lại Giấy phép lái xe

3

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

4

Đổi giấy phép lái xe Quân sự do Bộ quốc phòng cấp

5

Đổi giấy phép lái xe ngành Công an cp

6

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

7

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

8

Cấp Giấy phép xe tập lái

9

Cấp lại giấy phép xe tập lái

10

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

11

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

12

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

13

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

14

Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô

15

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4

16

Cấp lại giấy phép đào to lái xe các hng A1, A2, A3 và A4

17

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

18

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

19

Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào

20

Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

21

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

22

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển sxe máy chuyên dùng cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

25

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

26

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

27

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở GTVT qun lý

28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

29

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

30

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

31

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bằng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

32

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hoá bng công- ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bng xe buýt

33

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

34

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

35

Cấp và cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

36

Đăng ký khai thác tuyến

37.

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

38

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

39

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

40

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

41

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

42

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

43

Chấp thuận thiết kế kthuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quc lộ

44

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

45

Cp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

46

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

47

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

II

Lĩnh vực Đường thủy

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

2

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

3

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kthuật

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

6

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cp tỉnh khác

7

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa

8

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

9

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

10

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

11

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

12

Công bố lại cảng thủy nội địa

13

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

14

Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho người điu khin phương tiện thủy nội địa

15

Cấp lại giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn cho người điều khiển phương tiện thủy nội địa

16

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đđiều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

17

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo loại 4 đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa khi bị mất, bị hỏng

18

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

19

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

20

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được