- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 10 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 358/TTr-SGTVT ngày 03/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực Đường bộ | |||||
01 | Cấp mới Giấy phép lái xe 1.002835.000.00.00.H21 | Thời gian cấp giấy phép lái xe chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. | Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe. Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ sơ, gửi trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải. Địa chỉ: Số 10 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai. | + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
02 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002809.000.00.00.H21 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Lệ phí 135.000 đồng/lần. | |
03 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp 1.002804.000.00.00.H21 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Lệ phí 135.000 đồng/lần. | Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
04 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp 1.002801.000.00.00.H21 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Lệ phí 135.000 đồng/lần. | |
05 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế 2.001002.000.00.00.H21 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định | Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Lệ phí 135.000 đồng/lần. | |
06 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế 1.002300.000.00.00.H21 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định. | Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải) Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. | Lệ phí 135.000 đồng/lần. |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | ||||||
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||||||||||
1. Cấp mới Giấy phép lái xe - 1.002835.000.00.00.H21 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX nộp tại Sở Giao thông vận tải (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính) | Công chức của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX | 04 giờ làm việc | Không | Không | (1)Hồ sơ nộp tại Sở Giao thông vận tải (Công chức tiếp nhận Hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX theo đúng thành phần quy định). | ||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Lãnh đạo, chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái | 47 giờ làm việc | (2)Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Kết thúc kỳ sát hạch chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái tổng hợp kết quả sát hạch, dự thảo quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp GPLX; trình lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện và Người lái | 2 giờ làm việc | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3)Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện và Người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả; chuyển cho bộ phận Văn thư Sở. Chuyên viên Quản lý Phương tiện và Người lái tiến hành in GPLX | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Tại Sở Giao thông vận tải | 02 giờ làm việc | (4)Cơ sở đào tạo lái xe nhận kết quả từ phòng chuyên môn. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 56 giờ làm việc (07 ngày làm việc) |
|
| Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết. | |||||||||
2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp - 1.002809.000.00.00.H21 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định). | ||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái | 2 giờ làm việc | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3)Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) |
|
| Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết. | |||||||||
3. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp - 1.002804.000.00.00.H21 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc | Không | Không | (1)Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định. | ||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái | 2 giờ làm việc | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện và Người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức, công dân. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) |
|
| Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | |||||||||
4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp -1.002801.000.00.00.H21 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc | Không | Không | (1)Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần theo quy định. | ||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái | 2 giờ làm việc | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức, công dân. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) |
|
| Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | |||||||||
5. Cấp giấy phép lái xe quốc tế - 2.001002.000.00.00.H21 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định. | ||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái | 2 giờ làm việc | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | Không | Không | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | ||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) |
|
| Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | |||||||||
6. Cấp giấy phép lái xe quốc tế - 1.002300.000.00.00.H21 | |||||||||||||
1 | Bước 1 | Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích) | Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc | Không | Không | (1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (cán bộ sở biệt phái về TT, tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định. | ||||||
2 | Bước 2 | Chủ trì điều phối thẩm định | Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái | 19 giờ làm việc | (2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt. | ||||||||
Thẩm định trình phê duyệt | Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái | 2 giờ làm việc | |||||||||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1 giờ làm việc | (3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành. | ||||||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh; | 02 giờ làm việc | (4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức, công dân. | ||||||||
TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) |
|
| Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 2Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
- 4Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
- 8Quyết định 3214/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 9Quyết định 286/QĐ-BGTVT năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ
- 10Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Bắc Ninh
- 11Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 1996/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết đối với thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 194/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực