Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 2982/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2012; số 1526/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2013; số 3774/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013; số 2441/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên Thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Văn hóa | |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
2 | Xếp hạng di tích cấp thành phố |
3 | Thẩm định trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích cấp Quốc gia |
4 | Thẩm định trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Di lịch xếp hạng di tích cấp Quốc gia đặc biệt |
5 | Cấp Giấy phép tổ chức Lễ hội |
6 | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
7 | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
8 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
9 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
10 | Cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam cho đối tượng người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài |
11 | Thành lập Bảo tàng tư nhân |
12 | Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
13 | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
14 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
15 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
16 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
17 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
18 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình, ca múa nhạc, sân khấu do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
19 | Cấp nhãn kiểm soát dán trên bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho tổ chức, cá nhân thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu |
20 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
21 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
22 | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
23 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
24 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan |
25 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
26 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
27 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
28 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
29 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
II. Lĩnh vực Thể dục thể thao | |
1 | Đề nghị công nhận Ban vận động thành lập Hội (Liên đoàn, Hiệp hội) thể dục thể thao có phạm vi hoạt động trong thành phố |
2 | Thành lập Hội - Liên đoàn thể thao có phạm vi trong thành phố |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao cho Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
5 | Cấp Giấy phép đăng cai tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao - tổ chức thi đấu, biểu diễn thể thao |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billiards và snooker |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ Cổ truyền và Vovinam |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức tập luyện quyền anh |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
III. Lĩnh vực Du lịch | |
1 | Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
2 | Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 | Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
4 | Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
5 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
6 | Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
7 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng từ 3 - 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
8 | Tiếp nhận hồ sơ đề nghị Tổng cục Du lịch Thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch hạng từ 3 - 5 sao cho khách sạn, làng du lịch |
9 | Thẩm định hồ sơ chuyển Tổng cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
10 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
11 | Thẩm định, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du lịch hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
12 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
13 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
14 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác; thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài |
15 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
16 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
17 | Cấp Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
18 | Cấp Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
19 | Cấp lại Biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
20 | Cấp giấy xác nhận xe ô tô đạt tiêu chuẩn vận chuyển khách du lịch |
IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo | |
1 | Tiếp công dân |
2 | Xử lý Đơn |
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 | Giải quyết khiếu nại lần hai |
5 | Giải quyết tố cáo |
---------------------------------
Ghi chú: Các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm thủ tục hành chính download file tại Cổng Thông tin điện tử thành phố Cần Thơ.
- 1Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 88/2008/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hải Dương theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 10Nghị Quyết 29/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 11Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3774/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 88/2008/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 3430/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hải Dương theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 13/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Nghị Quyết 29/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 13Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 32/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/01/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Lê Hùng Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra