ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2024/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Thực hiện Quyết định 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
- Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
- Những nội dung không quy định trong văn bản này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
b) Các tổ chức, cá nhân liên quan hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Nội dung định mức: Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
1. Lĩnh vực Trồng trọt: 03 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Lĩnh vực Chăn nuôi: 01 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục II).
3. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 15 định mức kinh tế - kỹ thuật (chi tiết tại Phụ lục III).
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ định mức kinh tế - kỹ thuật đối với cây Ớt tại Phục lục I Định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan theo dõi, kiểm tra, thực hiện Quyết định này.
2. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố: Có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn theo đúng quy định. Đồng thời, chỉ đạo các cơ quan chuyên môn theo dõi việc áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo đề xuất điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế.
3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. Phương pháp quy đổi phân bón
* Phân hữu cơ sinh học thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 – 10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua,…). Cách quy đổi như sau:
- 100 kg phân urê: có 46 kg đạm nguyên chất.
- 100 kg phân lân: có 16,5 kg lân nguyên chất.
- 100 kg phân kali: có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg urê.
01 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
01 kg kali nguyên chất (K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng
1. Cây ớt thông thường: Quy mô: 01ha; mật độ: 28.000 – 30.000 cây.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Gam | 400 |
|
2 | Đạm urê | Kg | 300 | |
3 | Lân Supe | Kg | 300 | |
4 | Kaliclorua | Kg | 400 | |
5 | Phân hữu cơ sinh học | Kg | 2.500 | |
6 | Vôi | Kg | 500 | |
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 8,25 |
|
II | Định mức công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: | Công |
|
|
| Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 |
|
Cày phay đất | Công | 20 | ||
Lên luống | Công | 20 | ||
2 | Trồng cây | Công | 33 | |
3 | Chăm sóc: | Công |
| |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước | Công | 50 | ||
Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 50 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 50 |
2. Cây ớt hữu cơ. Quy mô: 01ha, mật độ: 28.000 – 30.000 cây.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Gam | 400 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 2.500 | |
Phân bón lá hữu cơ | Nghìn đồng | 1.000 | ||
3 | Thuốc bảo vệ thực vật (sinh học) | Kg | 8,25 | |
4 | Vôi | Kg | 600 | |
II | Định mức công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: | Công |
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 | ||
Cày phay đất | Công | 20 | ||
Lên luống | Công | 20 | ||
2 | Trồng cây | Công | 33 | |
3 | Chăm sóc: | Công |
| |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước | Công | 50 | ||
Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 50 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 50 |
3. Cây tỏi: Quy mô 01ha.
STT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Kg | 1.000 |
|
2 | Đạm urê | Kg | 300 | |
3 | Lân Supe | Kg | 700 | |
4 | Kaliclorua | Kg | 280 | |
5 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 20.000 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Kg | 4,95 | |
II | Định mức công lao động |
|
|
|
1 | Làm đất: | Công |
|
|
Chuẩn bị đất trồng, phát dọn thực bì | Công | 10 | ||
Cày phay đất | Công | 20 | ||
Lên luống | Công | 20 | ||
2 | Trồng cây | Công | 33 | |
3 | Chăm sóc: | Công |
| |
Bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước | Công | 30 | ||
Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 30 | ||
4 | Thu hoạch | Công | 25 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Diễn giải nội dung | ĐV tính | Định mức | Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật |
I | Định mức giống |
|
| |
| Con giống |
|
|
|
| Trứng tằm ban đầu (Nuôi tằm tập trung) và tằm con ban đầu (nuôi tằm lớn) | Vòng trứng/ha dâu | 120 | Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, công bố tiêu chuẩn cơ sở |
II | Định mức vật tư |
|
| |
1 | Nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha) | |||
| Nong/khay nuôi tằm | Cái | 120 |
|
| Máy thái dâu | Cái | 01 | Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô nuôi |
| Đũi tằm | Cái | 10 | |
| Lò sưởi điện | Cái | 01 | |
| Quạt bay hơi tăng ẩm | Cái | 01 | |
| Bạt phủ lá dâu | m2 | 20 | |
| Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 04 | |
| Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 06 | |
| Vôi bột | Kg | 20 | |
2 | Nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha) |
| ||
| Tằm con | Vòng/ha | 120 |
|
| Lá dâu | Kg/vòng | 200 |
|
| Né đôi | Né/vòng | 02 | Né gỗ, Kích thước: 1m x 1m |
| Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ | Lít | 04 |
|
| Thuốc xử lý mình tằm | Kg | 06 |
|
| Vôi bột | Kg | 20 |
|
III | Định mức công lao động |
|
| |
| Công lao động phổ thông | Công |
| Người dân đối ứng |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOÀI THUỘC
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/QĐ-UBND ngày 27/8/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. Phương pháp quy đổi phân bón
* Phân hữu cơ sinh học thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc các loại phân bón khác thì mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.
* Nếu không bón phân hữu cơ hoai mục thì có thể thay thế bằng hữu cơ vi sinh với số lượng như sau: 5 – 10 kg hữu cơ hoai mục quy đổi thành 01 kg hữu cơ vi sinh.
* Nếu sử dụng phân bón tổng hợp NPK để thay thế các loại phân đơn (urê, supe lân, kaliclorua…). Cách quy đổi như sau:
- 100 kg phân urê: có 46 kg đạm nguyên chất.
- 100 kg phân lân có 16,5 kg lân nguyên chất.
- 100 kg phân kali: có 60 kg kali nguyên chất.
Như vậy:
01 kg đạm nguyên chất (1kg N) = 2,17 kg urê.
01 kg lân nguyên chất (1kg P2O5) = 6,06 kg phân lân.
01 kg kali nguyên chất (K2O) = 1,67 kg phân kaliclorua.
Các đơn vị tính (ĐVT), địa phương căn cứ vào nguyên tắc trên để quy đổi ra các loại phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
II. Định mức kinh tế - Kỹ thuật một số cây trồng
1. Cây Đương Quy: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 125.000 |
|
2 | Đạm U rê | Kg | 275 | |
3 | Pupe Lân | Kg | 312 | |
4 | Kali clorua | Kg | 125 | |
5 | Phân hữu cơ vi sinh | Tấn | 5 | |
6 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 |
|
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
2. Cây Ba Kích: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 1.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (10%) | Cây | 100 | |
3 | Phân bón NPK 5:10:3 |
|
| |
3.1 | Năm thứ nhất | Kg | 200 | |
3.2 | Năm thứ hai | Kg | 250 | |
3.2 | Năm thứ ba | Kg | 300 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 |
|
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
3. Cây Đinh Lăng: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 25.000 |
|
2 | Giống trồng dặm (5%) | Cây | 1.250 | |
3 | Phân hữu cơ vi sinh: năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 2.500 | |
4 | Phân Đạm U rê: năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 217 | |
5 | Phân Supe Lân: năm 1, năm 2, năm 3 | Kg/năm | 606 | |
6 | Phân Kali clorua: năm 1, năm 2, năm 3 | Kg | 250,5 | |
7 | Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV + Trồng mới + Năm 2 và năm 3 | Triệu đồng/năm |
5 1 |
|
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
4. Cây Rau Sắng (Rau ngót rừng): Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 600 |
|
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 60 | |
3 | Phân bón |
|
| |
3.1 | Năm 1 |
|
|
|
- | Phân hữu cơ | Kg | 10.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 400 | |
- | Phân Đạm U rê | Kg | 350 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 200 | |
- | Vôi bột | Kg | 250 | |
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 500 | |
3.2 | Năm 2 |
|
| |
- | Phân hữu cơ | Kg | 10.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 400 | |
- | Phân Đạm U rê | Kg | 350 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 200 | |
- | Vôi bột | Kg | 250 | |
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 500 | |
3.3 | Năm 3 |
|
| |
- | Phân hữu cơ | Kg | 10.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 400 | |
- | Phân Đạm U rê | Kg | 350 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 200 | |
- | Vôi bột | Kg | 250 | |
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 500 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 |
|
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
5. Cây Diêp Hạ Châu. Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 300.000 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | Kg | 1.500 | |
3 | Phân NPK (15:15:15) | Kg | 300 | |
4 | Đạm U rê | Kg | 100 | |
5 | Chế phẩm sinh học | Triệu đồng | 5 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 |
|
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
6. Cây Trúc sào: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 500 |
|
2 | Cây giống trồng dặm | Cây | 50 | |
3 | Phân bón NPK (5:10:3) (0,2kg/cây) + Năm 1 + Năm 2 + Năm 3 |
Kg Kg Kg |
100 100 100 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng rừng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 |
|
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ rừng hàng năm | Công/năm | 7,28 |
7. Cây Bồ Công Anh (trồng thuần loài): Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 250.000 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 20.000 |
|
3 | Phân chuồng ủ hoai | Kg | 10.000 | |
4 | Lân Supe | Kg | 440 | |
5 | Đạm Urê | Kg | 180 | |
6 | Kaliclorua | Kg | 120 | |
7 | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 600 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 |
|
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
8. Cây Dạ Hiến (Cây Bò Khai): Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 6.000 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 600 | |
3 | Phân bón |
|
| |
3.1 | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Phân chuồng hoai mục | Kg | 1.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 500 | |
- | Phân Đạm U rê | Kg | 200 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 180 | |
- | Vôi bột | Kg | 500 | |
- | Thuốc BVTV | Triệu đồng | 1 | |
3.2 | Năm thứ hai |
|
| |
- | Phân Lân Supe | Kg | 450 | |
- | Phân Đạm U rê | Kg | 250 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 250 | |
4 | Thuốc BVTV | Triệu đồng | 1 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 |
|
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
9.1. Trồng thuần: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 5.000 | |
3 | Phân bón |
|
| |
3.1 | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Phân chuồng hoai mục | Kg | 100.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 1.500 | |
- | Phân Đạm U rê | Kg | 1.000 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 800 | |
- | Vôi bột | Kg | 200 |
|
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 5.000 | |
3.2 | Năm thứ hai |
|
| |
- | Phân chuồng hoai mục | Kg | 100.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 1.500 | |
- | Phân Đạm Urê | Kg | 1.500 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 800 | |
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 5.000 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 |
|
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
9.2. Trồng xen: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 15.000 |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây | 1.000 | |
3 | Phân bón |
|
| |
3.1 | Năm thứ nhất |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | Kg | 30.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 450 | |
- | Phân Đạm Urê | Kg | 300 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 240 | |
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 1.000 | |
3.2 | Năm thứ hai |
|
| |
- | Phân chuồng ủ hoai | Kg | 30.000 | |
- | Phân Lân Supe | Kg | 1.500 | |
- | Phân Đạm Urê | Kg | 1.500 | |
- | Phân Kaliclorua | Kg | 800 | |
- | Thuốc BVTV | Nghìn đồng | 1.000 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 |
|
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
10. Cây Bách Bộ: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 50.000 |
|
2 | Phân đạm U rê | Kg | 650 | |
3 | Phân Supe lân | Kg | 1.250 | |
4 | Phân Kaliclorua | Kg | 334 | |
5 | Vôi bột | Kg | 300 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 |
|
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
11. Cây Hy Thiêm: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 250.000 |
|
2 | Phân chuồng hoai mục | Kg | 10.000 | |
3 | Phân Đạm U rê | Kg | 450 | |
4 | Phân Supe lân | Kg | 400 | |
5 | Phân Kaliclorua | Kg | 170 | |
6 | Vôi bột | Kg | 500 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 |
|
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
12. Cây Hoàng Liên Chân Gà: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 250.000 |
|
2 | Phân Đạm U rê | Kg | 650 | |
3 | Phân Lân | Kg | 1.250 | |
4 | Phân Kaliclorua | Kg | 334 | |
5 | Vôi bột | Kg | 300 | |
6 | Mùi núi | Tấn | 20 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 |
|
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
13. Cây Bạch Cập: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 250.000 |
|
2 | Phân chuồng | Tấn | 27 | |
3 | Hoặc phân hữu cơ vi sinh, vi lượng | Kg | 1.380 | |
4 | Phân đạm U rê | Kg | 360 | |
5 | Phân Supe Lân | Kg | 1.800 | |
6 | Phân Kaliclorua | Kg | 180 | |
7 | Vôi bột | Kg | 600 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 |
|
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
14. Cây Sâm Lai Châu: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Giống | Cây | 12.000 |
|
2 | Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 7 | |
3 | Phân Supe lân | Kg | 210 | |
4 | Mùn núi | Tấn | 105 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 |
|
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ hàng năm | Công/năm | 7,28 |
15. Cây Giang lấy lá: Quy mô: 01 ha.
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
I | Định mức giống, vật tư |
|
|
|
1 | Cây giống | Cây | 400 |
|
2 | Phân hữu cơ (Phân chuồng hoai hoặc phân xanh đã ủ kỹ) (30kg/cây) |
| ||
- | Năm 1 | Kg | 12.000 | |
- | Năm 2 | Kg | 12.000 | |
- | Năm 3 | Kg | 12.000 | |
3 | Phân bón NPK 5:10:3 (0,3kg/cây) |
| ||
- | Năm 1 | Kg | 120 | |
- | Năm 2 | Kg | 120 | |
- | Năm 3 | Kg | 120 | |
II | Định mức nhân công lao động | Công | 297,15 |
|
1 | Năm thứ nhất | Công | 128,63 |
|
1.1 | Trồng rừng | Công | 79,18 | |
- | Phát dọn thực bì toàn diện | Công | 25,94 | |
- | Cuốc hố | Công | 25,54 | |
- | Lấp hố | Công | 8,14 | |
- | Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật | Công | 9,76 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng | Công | 8,6 | |
- | Vận chuyển cây con và trồng dặm | Công | 1,2 | |
1.2 | Chăm sóc năm thứ nhất | Công | 49,44 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
| Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | |
2 | Năm thứ hai | Công | 59,21 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 15,85 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 |
|
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 10,50 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | |
3 | Năm thứ ba | Công | 58,36 | |
- | Phát chăm sóc lần 1 | Công | 13,02 | |
- | Xới vun gốc lần 1 | Công | 7,90 | |
- | Vận chuyển và bón phân | Công | 9,76 | |
- | Phát chăm sóc lần 2 | Công | 12,48 | |
- | Xới vun gốc lần 2 | Công | 7,90 | |
- | Bảo vệ rừng | Công | 7,28 | |
4 | Từ năm thứ 4 đến năm thứ 10 (7 năm) | Công | 50,96 | |
| Bảo vệ rừng hàng năm | Công/năm | 7,28 |
Quyết định 32/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với một số loại cây trồng, vật nuôi áp dụng cho hoạt động nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 32/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Văn Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực