- 1Luật đất đai 2013
- 2Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3188/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng từ ngày 01/01/2016 đến ngày 01/7/2018 tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (có đơn giá kèm theo).
Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính và thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện.
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc để tham mưu UBND tỉnh xem xét, giải quyết cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Trị và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng/thửa đất
Số TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100 (m²) | 1.110.000 | 740.000 |
2 | 100 - 300 (m²) | 1.320.000 | 880.000 |
3 | >300 - 500 (m²) | 1.400.000 | 930.000 |
4 | >500 - 1.000 (m²) | 1.720.000 | 1.150.000 |
5 | >1.000 - 3.000 (m²) | 2.350.000 | 1.570.000 |
6 | >3.000 - 10.000 (m²) | 3.630.000 | 2.430.000 |
7 | >1 - 10 ha | 4.360.000 | 2.910.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 1.1, 1.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/thửa đất
Số TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100 (m²) | 660.000 | 440.000 |
2 | 100 - 300 (m²) | 790.000 | 520.000 |
3 | >300 - 500 (m²) | 840.000 | 560.000 |
4 | >500 - 1.000 (m²) | 1.030.000 | 680.000 |
5 | >1.000 - 3.000 (m²) | 1.410.000 | 940.000 |
6 | >3.000 - 10.000 (m²) | 2.180.000 | 1.450.000 |
7 | >1 - 10 ha | 2.610.000 | 1.750.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 2.1, 2.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BỔ SUNG TÀI SẢN LÀ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100 (m²) | 1.560.000 | 1.040.000 |
2 | 100 - 300 (m²) | 1.850.000 | 1.240.000 |
3 | >300 - 500 (m²) | 1.960.000 | 1.310.000 |
4 | >500 - 1.000 (m²) | 2410.000 | 1600.000 |
5 | >1.000 - 3.000 (m²) | 3.300.000 | 2.200.000 |
6 | >3.000 - 10.000 (m²) | 5.080.000 | 3.400.000 |
7 | >1 - 10 ha | 6.100.000 | 4.090.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 3.1, 3.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100 (m²) | 660.000 | 440.000 |
2 | 100 - 300 (m²) | 790.000 | 520.000 |
3 | >300 - 500 (m²) | 840.000 | 560.000 |
4 | >500 - 1.000 (m²) | 1.030.000 | 680.000 |
5 | >1.000 - 3.000 (m²) | 1.410.000 | 940.000 |
6 | >3.000 - 10.000 (m²) | 2.180.000 | 1.450.000 |
7 | >1 - 10 ha | 2.610.000 | 1.750.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 4.1,4.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100 (m²) | 1.110.000 | 740.000 |
2 | 100 - 300 (m²) | 1.320.000 | 880.000 |
3 | >300 - 500 (m²) | 1.400.000 | 930.000 |
4 | >500 - 1.000 (m²) | 1.720.000 | 1.150.000 |
5 | >1.000 - 3.000 (m²) | 2.350.000 | 1.570.000 |
6 | >3.000 - 10.000 (m²) | 3.630.000 | 2.430.000 |
7 | >1 - 10 ha | 4.360.000 | 2.910.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể thể hiện ở phụ lục 5.1, 5.2);
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/tài sản
Số TT | Diện tích | Phường, thị trấn | Xã |
1 | <100 (m²) | 660.000 | 440.000 |
2 | 100 - 300 (m²) | 790.000 | 520.000 |
3 | >300 - 500 (m²) | 840.000 | 560.000 |
4 | >500 - 1.000 (m²) | 1.030.000 | 680.000 |
5 | >1.000 - 3.000 (m²) | 1.410.000 | 940.000 |
6 | >3.000 - 10.000 (m²) | 2.180.000 | 1.450.000 |
7 | >1 - 10 ha | 2.610.000 | 1.750.000 |
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT (Chi tiết thể hiện ở phụ lục 6.1,6.2)
- Đối với các thửa đất >10 ha, thực hiện lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán để phê duyệt theo quy định.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG VỀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
A. Đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo
Số TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú | ||
Đất | Tài sản | Đất và Tài sản | ||||
1 | Đăng ký bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đồng/hồ sơ |
| 1.340.000 |
|
|
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ |
| 1.120.000 |
|
|
3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đồng/hồ sơ | 1.290.000 |
|
|
|
4 | Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận | Đồng/hồ sơ |
| 1.530.000 |
|
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức trúng đấu giá do cơ quan nhà nước tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. | Đồng/hồ sơ | 470.000 |
|
|
|
6 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 1.170.000 | 1.180.000 | 1.530.000 |
|
7 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 380.000 |
| ||
8 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đồng/hồ sơ | 940.000 |
| 1.760.000 |
|
9 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đồng/hồ sơ | 1.380.000 | 1.120.000 | 2.000.000 |
|
10 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đồng/hồ sơ | 500.000 |
|
|
|
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đồng/hồ sơ | 1.380.000 |
|
|
|
12 | Xóa đăng ký, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 330.000 | 350.000 | 450.000 |
|
13 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 760.000 | 780.000 | 1.000.000 |
|
14 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đồng/hồ sơ | 600.000 | 610.000 | 790.000 |
|
15 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 820.000 |
|
|
|
16 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đồng/hồ sơ | 760.000 |
|
|
|
17 | Tách, hợp thửa theo nhu cầu của người sử dụng đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo | Đồng/hồ sơ | 760.000 |
|
|
|
18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 440.000 | 440.000 | 560.000 |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Đồng/hồ sơ | 440.000 | 440.000 | 560.000 |
|
20 | Đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với tổ chức | Đồng/hồ sơ | 230.000 | 230.000 | 300.000 |
|
- Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT
B. Đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
Số TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú | ||
Đất | Tài sản | Đất và Tài sản | ||||
1 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Đồng/hồ sơ |
| 410.000 |
|
|
2 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | Đồng/hồ sơ | 360.000 |
| 580.000 |
|
3 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Đồng/hồ sơ | 310.000 | 410.000 | 530.000 |
|
4 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | Đồng/hồ sơ | 450.000 | 520.000 | 650.000 |
|
5 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | Đồng/hồ sơ | 450.000 | 520.000 | 650.000 |
|
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | Đồng/hồ sơ | 440.000 | 440.000 | 560.000 |
|
7 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Đồng/hồ sơ | 360.000 |
|
|
|
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đồng/hồ sơ | 280.000 |
|
|
|
9 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Đồng/hồ sơ | 280.000 |
|
|
|
10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 270.000 | 280.000 | 350.000 |
|
11 | Biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi do xác định lại diện tích đất ở trong thửa đất có vườn, ao gắn liền với nhà ở; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Đồng/hồ sơ | 450.000 | 520.000 | 650.000 |
|
12 | Xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Đồng/hồ sơ | 380.000 |
|
|
|
13 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Đồng/hồ sơ | 90.000 |
|
|
|
14 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Đồng/hồ sơ | 410.000 |
|
|
|
15 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Đồng/hồ sơ | 440.000 | 440.000 | 560.000 |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 70.000 |
|
|
|
17 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Đồng/hồ sơ | 310.000 | 410.000 | 530.000 |
|
18 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Đồng/hồ sơ | 310.000 | 410.000 | 530.000 |
|
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ |
| 410.000 |
|
|
20 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | Đồng/hồ sơ |
| 440.000 |
|
|
21 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 450.000 |
|
|
|
22 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót do người sử dụng đất | Đồng/hồ sơ | 270.000 |
| ||
23 | Đăng ký, xóa thế chấp, thay đổi nội dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai đối với hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 100.000 | 120.000 | 150.000 |
|
24 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | Đồng/hồ sơ | 440.000 |
|
|
|
Giá trên đã bao gồm 5% thuế VAT.
- 1Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2018 về gia hạn thời gian áp dụng đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
- 2Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật đất đai 2013
- 2Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Bản đồ chuyên đề và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 54/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cắm mốc phân lô, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 10Quyết định 2650/QĐ-UBND năm 2016 về bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá tư vấn, dịch vụ trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2016 về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3188/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực