Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3180/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 13 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC LUẬT SƯ, QUẢN TÀI VIÊN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 25/TTr-STP ngày 07 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản tài viên; 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
1. | B-BTP-276999-TT | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
2. | B-BTP-277000-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
3. | B-BTP-277001-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
4. | B-BTP-277002-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
5. | B-BTP-277003-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dung phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
6. | B-BTP-277008-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
7. | B-BTP-277009-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
8. | B-BTP-277019-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
9. | B-BTP-277020-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương
- 4Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp tại Quyết định 306/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 14Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 2670/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Hải Dương
- 8Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp do thành phố Hải Phòng ban hành
- 11Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 15Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 810/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp tại Quyết định 306/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 18Quyết định 3096/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư; quản tài viên; trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3180/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/11/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra