Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2348/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực luật sư và công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp gửi Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính kèm theo phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt về Bộ Tư pháp theo quy định.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc các sở, ngành và đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN
ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ VÀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
1.1. Nội dung đơn giản hóa
Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ yêu cầu tổ chức phải nộp:"Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng".
Lý do: Đây kết quả giải quyết thủ tục "Hợp nhất Văn phòng công chứng" đã được Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng và "Quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng" đã được lưu một bản chính tại Sở Tư pháp.
1.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi Khoản 4, Điều 13 của Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng.
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 11,897,180 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 11,768,810 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 128,370 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1.08 %
Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
2. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.1. Nội dung đơn giản hóa
Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ yêu cầu tổ chức phải nộp:"Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng".
Lý do: Đây kết quả giải quyết thủ tục "Sáp nhập Văn phòng công chứng" đã được Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng và "Quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng" đã được lưu một bản chính tại Sở Tư pháp.
2.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi Khoản 4, Điều 14 của Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng.
2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6,897,180 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 6,768,810 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 128,370 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1.86 %
Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
3. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ yêu cầu tổ chức phải nộp: "Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng".
Lý do: Đây kết quả giải quyết thủ tục "Chuyển nhượng Văn phòng công chứng" đã được Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng và "Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng" đã được lưu một bản chính tại Sở Tư pháp.
3.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi Khoản 3, Điều 15 của Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Công chứng.
3.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 6,897,180 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 6,768,810 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 128,370 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1.86 %
Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
4. Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
4.1. Nội dung đơn giản hóa
Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ yêu cầu tổ chức phải nộp: "Quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu)".
Lý do: Đây kết quả giải quyết thủ tục "Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập" đã được Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng và Quyết định cho phép chuyển đổi Văn phòng công chứng đã được lưu một bản chính tại Sở Tư pháp.
4.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi Khoản 4, Điều 19 của Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
4.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 11,838,810 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 11,630,440 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 208,370 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 1.76 %
Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
1. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.1. Nội dung đơn giản hóa
- Về thành phần hồ sơ: Đề nghị bỏ yêu cầu tổ chức phải nộp "Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài".
Lý do: Khi Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam thực hiện thủ tục "Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam" lần đầu đã nộp Bản sao Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài cho Sở Tư pháp thành phần hồ sơ này và đã được lưu tại Sở Tư pháp.
- Về mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đề nghị mẫu hóa Giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
Lý do: tạo điều kiện cho Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam tiết kiệm chi phí, giảm thời gian, thực hiện thống nhất trong cả nước.
1.2. Kiến nghị thực thi
Đề nghị sửa đổi Điều 21 của Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số quy định của Luật luật sư, Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật luật sư, Nghị định hướng dẫn thi hành các quy định của Luật luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư.
1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hóa
- Chi phí tuân thủ TTHC trước khi đơn giản hóa: 21,995,550 đồng/năm.
- Chi phí tuân thủ TTHC sau khi đơn giản hóa: 21,403,700 đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: 591,850 đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: 2.69 %
Nội dung đơn giản hóa không thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
- 1Chỉ thị 14/2007/CT-UBND về triển khai thực hiện Luật Công chứng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư; quản tài viên; trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp tại Quyết định 306/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 6Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, đấu giá tài sản và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 2904/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Công chứng; Hộ tịch thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 3684/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Chỉ thị 14/2007/CT-UBND về triển khai thực hiện Luật Công chứng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2538/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3180/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư; quản tài viên; trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 17/QĐ-UBND về kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính về lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp tại Quyết định 306/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 10Quyết định 2666/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư, đấu giá tài sản và hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 2904/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 2872/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1449/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính các lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý; Công chứng; Hộ tịch thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 3684/QĐ-UBND năm 2023 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Luật sư, Hộ tịch và Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
Quyết định 2348/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 2348/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Thanh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra