Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3172/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ MỘT SỐ NHIỆM VỤ TẠI PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2182/QĐ-BGDĐT NGÀY 09/8/2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông báo Kết luận số 06-TB/BCSĐ ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ban cán sự đảng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và thay thế một số nhiệm vụ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo như sau:
TT | Nội dung công việc | Thời gian triển khai | Phân công thực hiện | Ghi chú | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp và tham gia thực hiện | ||||
I | Tiểu dự án 1 - Dự án 5 |
|
|
|
|
1 | Hoạt động 1: Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo |
|
|
|
|
1.5 | Báo cáo tình hình phân bổ kinh phí năm 2023 và ước thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu năm các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 tại các địa phương | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
1.6 | Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tiến độ các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 tại các địa phương | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
1.7 | Báo cáo thẩm định tổng hợp nhu cầu vốn chi tiết các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 và đề xuất kế hoạch năm 2024 đối với các đơn vị thuộc Bộ | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
1.8 | Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tiến độ các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 đối với các đơn vị thuộc Bộ | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
1.9 | Nghiên cứu, đánh giá việc thực hiện giải pháp huy động và sử dụng nguồn lực thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia 1719 | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
TT | Nội dung công việc | Thời gian triển khai | Phân công thực hiện | Ghi chú | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp và tham gia thực hiện | ||||
I | Tiểu dự án 1 - Dự án 5 |
|
|
|
|
2 | Hoạt động 2: Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT |
|
|
|
|
2.1 | Tập huấn cho CBQL, GV cốt cán triển khai Thông tư quy định Quy chế tổ chức và hoạt động của trường PTDTNT và trường PTDTBT; khảo sát, biên soạn, tập huấn, in ấn và cấp phát tài liệu “Nâng cao năng lực về quản lý, tổ chức và hoạt động của trường PTDTNT” | 2023 | Vụ GDDT | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.2 | Khảo sát, biên soạn tài liệu, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho CBQL, GV cốt cán về công tác chủ nhiệm lớp trong trường PTDTNT, PTDTBT đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục | 2023 | Vụ GDDT | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.3 | Biên soạn, tập huấn, in, cấp phát tài liệu Nâng cao năng lực dạy học Toán, Tiếng Việt lớp 2, lớp 3 ở trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDTH | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.4 | Hiệu chỉnh tài liệu, số hóa tài liệu, tập huấn nâng cao năng lực tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ trợ khởi nghiệp cho cán bộ quản lý, giáo viên cốt cán trong các trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDCT& CTHSSV | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.5 | Khảo sát; biên soạn, số hóa tài liệu; tập huấn nâng cao năng lực tổ chức các hoạt động xây dựng văn hóa ứng xử trong trường học cho CBQL, GVCC các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDCT& CTHSSV | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.6 | Khảo sát, biên soạn, số hóa tài liệu; tập huấn nâng cao năng lực của CBQL, GVCC các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT về tổ chức các hoạt động giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | 2023 | Vụ GDCT& CTHSSV | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.7 | Tập huấn hướng dẫn triển khai công tác phòng, chống tai nạn thương tích, đuối nước cho CBQL, giáo viên các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.8 | Tập huấn, bồi dưỡng phương pháp tổ chức hoạt động thể thao trường học; hướng dẫn tổ chức tập luyện các môn thể thao của đồng bào dân tộc thiểu số cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.9 | Tập huấn, bồi dưỡng công tác tổ chức bữa ăn học đường và nước sạch, vệ sinh môi trường cho nhân viên y tế trường học và nhân viên cấp dưỡng tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT | 2023 | Vụ GDTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.10 | Biên soạn tài liệu, tổ chức tập huấn, in ấn và cấp phát tài liệu về nâng cao năng lực CBQL, giáo viên các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT về hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển chuyên môn, nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục | 2023 | Cục NG&CB QLGD | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.11 | Xây dựng báo cáo đề xuất chính sách về chế độ tiền lương, phụ cấp, chế độ làm việc đối với CBQL, giáo viên và nhân viên trong các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi, vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông 2018 | 2023 | Cục NG&CB QLGD | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.12 | Khảo sát, tiếp tục đề xuất chính sách hỗ trợ miễn, giảm học phí; hỗ trợ sách giáo khoa, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh vùng dân tộc thiểu số, trường PTDTNT, trường PTDTBT | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
2.13 | Tập huấn về Kỹ năng xây dựng tài liệu và bài giảng trực tuyến phù hợp với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT | 2023 | Cục CNTT | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
TT | Nội dung công việc | Thời gian triển khai | Phân công thực hiện | Ghi chú | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp và tham gia thực hiện | ||||
I | Tiểu dự án 1 - Dự án 5 |
|
|
|
|
3 | Hoạt động 3: Xóa mù chữ (XMC) cho người dân ở vùng đồng bào DTTS |
|
|
|
|
3.10 | Tổ chức biên soạn, thẩm định Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên) | 2023 | Vụ GDTX | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
3.11 | Khảo sát, đánh giá việc thực hiện xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2023 | Vụ GDTX | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
3.12 | Tổ chức Hội thảo nâng cao hiệu quả xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2023 | Vụ GDTX | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
3.13 | Khảo sát, đánh giá tác động để xây dựng Đề án nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại các địa phương đang thực hiện XMC cho người dân ở vùng đồng bào dân tộc tiểu số và miền núi | 2023 | Vụ GDTX | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
TT | Nội dung công việc | Thời gian triển khai | Phân công thực hiện | Ghi chú | |
Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp và tham gia thực hiện | ||||
I | Tiểu dự án 1 - Dự án 5 |
|
|
|
|
3 | Hoạt động 3: Xóa mù chữ (XMC) cho người dân ở vùng đồng bào DTTS |
|
|
|
|
3.13a | Truyền thông, tuyên truyền về công tác xóa mù chữ và các nội dung khác do Bộ GDĐT chủ trì | 2023 | Vụ GDDT | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
3.13b | Truyền thông, tuyên truyền về công tác xóa mù chữ và các nội dung khác do Bộ GDĐT chủ trì (xây dựng các bài viết truyền thông, tuyên truyền về Chương trình trên Báo Giáo dục và Thời đại điện tử) | 2023 | Báo GD&TĐ | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
3.13c | Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về chính sách hỗ trợ học sinh vùng dân tộc thiểu số | 2023 | Vụ KHTC | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ |
|
Điều 2. Bãi bỏ nhiệm vụ tại số thứ tự 2.1 tiểu mục 2 Mục II (Tiểu dự án 3 - Dự án 10): Biên soạn tài liệu truyền thông về bảo đảm dinh dưỡng hợp lý và an toàn thực phẩm và tài liệu cẩm nang về nước sạch, vệ sinh môi trường và chăm sóc sức khỏe cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
- 1Kế hoạch phối hợp 2639/KHPH-BVHTTDL-HLHPNVN năm 2023 thực hiện công tác gia đình và các nhiệm vụ thuộc Dự án 8 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số (2021-2030) Giai đoạn 2023-2025 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam ban hành
- 2Thông tư 02/2023/TT-UBDT sửa đổi Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 3414/BVHTTDL-KHTC năm 2023 đề xuất nhiệm vụ và kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024-2025 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Công văn 4542/BTTTT-KHTC năm 2023 đề nghị gửi đề xuất kế hoạch, kinh phí năm 2024-2025 thực hiện nội dung thành phần về thông tin và truyền thông trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Lần 2) do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Công văn 5183/BTTTT-KHTC về đính chính Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 03/2023/TT-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1927/QĐ-HĐTĐNN năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thẩm định Báo cáo đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Hội đồng thẩm định nhà nước ban hành
- 7Công văn 1179/TTg-KTTH năm 2023 xây dựng Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 10525/BKHĐT-TH tình hình thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và tình hình kinh tế xã hội tháng 12 và cả năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 9Quyết định 668/QĐ-BGDĐT năm 2024 bổ sung Khoản 6 vào Mục III Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1Nghị quyết 88/2019/QH14 về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2020 thực hiện Nghị quyết 88/2019/QH14 phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị quyết 120/2020/QH14 về phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 4Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 693/QĐ-BGDĐT năm 2022 về Kế hoạch thực hiện các nội dung do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025
- 6Nghị định 86/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Kế hoạch phối hợp 2639/KHPH-BVHTTDL-HLHPNVN năm 2023 thực hiện công tác gia đình và các nhiệm vụ thuộc Dự án 8 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số (2021-2030) Giai đoạn 2023-2025 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam ban hành
- 8Thông tư 02/2023/TT-UBDT sửa đổi Thông tư 02/2022/TT-UBDT hướng dẫn thực hiện dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 9Công văn 3414/BVHTTDL-KHTC năm 2023 đề xuất nhiệm vụ và kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024-2025 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 10Công văn 4542/BTTTT-KHTC năm 2023 đề nghị gửi đề xuất kế hoạch, kinh phí năm 2024-2025 thực hiện nội dung thành phần về thông tin và truyền thông trong Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Lần 2) do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Công văn 5183/BTTTT-KHTC về đính chính Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 03/2023/TT-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quyết định 1927/QĐ-HĐTĐNN năm 2023 phê duyệt Kế hoạch thẩm định Báo cáo đề xuất điều chỉnh chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 do Hội đồng thẩm định nhà nước ban hành
- 13Công văn 1179/TTg-KTTH năm 2023 xây dựng Nghị quyết 01/NQ-CP năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Công văn 10525/BKHĐT-TH tình hình thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và tình hình kinh tế xã hội tháng 12 và cả năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 15Quyết định 668/QĐ-BGDĐT năm 2024 bổ sung Khoản 6 vào Mục III Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch triển khai Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định 3172/QĐ-BGDĐT năm 2023 sửa đổi, bổ sung và thay thế nhiệm vụ tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2182/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Số hiệu: 3172/QĐ-BGDĐT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/10/2023
- Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra