Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3163/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ban hành ngày 16/9/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ban hành năm 2014; Luật Quy hoạch đô thị số ban hành ngày 17/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý QHĐT; Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định một số nội dung về quy hoạch xây dựng; Thông tư 12/2016/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù.
Căn cứ Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt QHPK A3 tỷ lệ 1/2000 phát triển đô thị dịch vụ hai bên đường QL2 tại thành phố Vĩnh Yên và các huyện Vĩnh Tường, Tam Dương, Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1826QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt đồ án điều chỉnh (lần 2) QHCT sử dụng đất tỷ lệ 1/2000 phường Hội Hợp.
Căn cứ Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt QHCT Trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế lập Điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 Trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1417/TTr-SXD ngày 22/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCTXD tỷ lệ 1/500, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 Trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1).
2. Chủ đầu tư lập quy hoạch: UBND phường Hội Hợp.
3. Lý do điều chỉnh quy hoạch: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, bố trí quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao của phường và các công trình hạ tầng khác.
4. Phạm vi, Quy mô: Tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. Ranh giới cụ thể như sau:
+ Phía Đông Bắc giáp khu đất dịch vụ phường Hội Hợp;
+ Phía Tây Bắc giáp đất dân cư tổ dân phố Quán Tiên;
+ Phía Đông Nam giáp khu đất dịch vụ phường Hội Hợp;
+ Phía Tây Nam giáp đường giao thông mặt cắt 16,0m.
- Diện tích nghiên cứu lập quy hoạch: 4,9862 ha.
- Quy mô dân số khoảng 400 người.
5. Tính chất: Là khu trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp và nhà ở mới thấp tầng có hệ thống hạ tầng hiện đại, đồng bộ khớp nối hạ tầng xung quanh theo quy hoạch phân khu A3 tỷ lệ 1/2000 đã được phê duyệt.
6.1. Quy hoạch sử dụng đất.
a) Cơ cấu quy hoạch sử dụng đất được tổng hợp theo bảng sau:
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
STT | LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH | TỶ LỆ |
I | Đất công trình công cộng | 19.140,0 | 38,39 |
1 | UBND phường Hội Hợp | 6.204,0 | 12,44 |
2 | Công an phường Hội Hợp | 1.856,0 | 3,72 |
3 | Trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí | 11.080,0 | 22,22 |
II | Đất bãi đỗ xe | 3.088,0 | 6,19 |
II | Đất cây xanh | 6.096,0 | 12,42 |
III | Đất ở quy hoạch mới | 11.654,0 | 23,37 |
IV | Rãnh thoát nước, mương thoát nước | 772,0 | 1,35 |
V | Đất giao thông | 9.112,0 | 18,27 |
| Tổng | 49.862,0 | 100,00 |
b) Chi tiết sử dụng đất cụ thể như sau:
Tổng diện tích đất quy hoạch: 49.862 m2 (4,9862ha). Bao gồm các khu chức năng sau:
- Trụ sở UBND phường Hội Hợp: Ô đất ký hiệu UBND-01; có diện tích 6.204 m2. Mật độ xây dựng không quá 40%; tầng cao 05 tầng.
- Công an phường Hội Hợp: Ô đất ký hiệu CA-01; có diện tích 1.856m2. Mật độ xây dựng không quá 40%; tầng cao 05 tầng.
- Đất Trung tâm văn hóa thể thao, vui chơi giải trí: Ô đất có ký hiệu TTVH-01, có diện tích 11.080 m2; Gồm 01 sân bóng đá, 01 khấu ngoài trời, 01 văn hóa đa năng, 01 nhà chức năng, 01 khu vệ sinh công cộng, 01 nhà để xe. Mật độ xây dựng không quá 40%; tầng cao 03 tầng.
- Đất ở: Có diện tích 11.654m2, bao gồm 03 ô đất nhà ở liền kề có ký hiệu LK-01, LK-02; LK-03, được chia thành 111 lô đất có diện tích từ 100,0m2 đến 191,0m2. Mật độ xây dựng tối đa 80%, tầng cao trung bình 05 tầng.
- Đất cây xanh: Gồm 02 ô đất ký hiệu CXCV-01, CXCV-02; có diện tích 6.096m2.
- Đất rãnh thoát nước, mương thoát nước: Diện tích 772m2.
- Đất giao thông có diện tích 9.112m2.
- Đất bãi đỗ xe: Ô đất ký hiệu BX-01, có diện tích 3.088m2.
6.2. Các yêu cầu về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan:
- Đối với các lô đất nhà ở tự xây: Chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu là 3m so với chỉ giới đường đỏ; cốt nền nhà cao hơn cốt vỉa hè thống nhất 0,45m, chiều cao tầng 1 khống chế 3,9m, các tầng tiếp theo có chiều cao từ 3,3m đến 3,6m. Sử dụng hình thức kiến trúc đơn giản, hiện đại, hài hòa với các công trình hiện có.
- Đối với các công trình công cộng: Chỉ giới xây dựng lùi tối thiểu là từ 3m đến 6m so với chỉ giới đường đỏ; cốt nền nhà cao hơn cốt vỉa hè thống nhất 0,45m; Hình thức kiến trúc đơn giản, hiện đại.
- Đối với khu đất cây xanh vườn hoa: quy định mật độ xây dựng tối đa là 5%, không xây dựng công trình kiên cố.
- Khi tiến hành xây dựng phải được cơ quan có thẩm quyền cho phép thông qua giấy phép xây dựng (đối với các công trình thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng) và tuân thủ các quy định về kiến trúc cảnh quan và sử dụng đất theo QHCT được phê duyệt.
6.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
a) Giao thông, chỉ giới xây dựng:
+ Mặt cắt 1- 1 và mặt cắt 1A-1A: chỉ giới 13,5m (3,0m + 7,5m + 3,0m).
+ Mặt cắt 2- 2: chỉ giới 16,5m (3,0m + 10,5m + 3,0m).
+ Mặt cắt 3- 3: chỉ giới 16,0m (4,5m + 7,0m + 4,5m).
+ Mặt cắt 4- 4: chỉ giới 27,0m (4,5m + 7,5m + 3,0m + 7,5m + 4,5m).
+ Kênh 2B chạy qua khu vực được đặt chạy ngầm bằng cống hộp BTCT tiết diện 2,5m x 1,8m dưới lòng đường 13.5m (mặt cắt 1A-1A).
- Xác định chỉ giới xây dựng: lùi 3,0m so với chỉ giới lô đất tại các tuyến đường mặt cắt 1-1, 1A-1A, 2-2, 3-3 và mặt cắt 4-4, riêng các công trình công cộng trên tuyến mặt cắt 4-4 yêu cầu lùi 6,0m.
b) Chuẩn bị kỹ thuật:
- San nền:
+ Cao độ san nền được khống chế tại các điểm nút giao thông và phải đảm bảo phù hợp với cao độ hiện trạng của khu dân cư hiện hữu.
+ Cao độ khống chế từ 10.87m đến 11.97m.
- Thoát nước mưa:
+ Hệ thống thoát nước mưa của khu vực được thiết kế độc lập với hệ thống thoát nước thải được bố trí dưới lòng đường.
+ Hệ thống đường ống sử dụng ống tròn BTCT có đường kính từ D500 đến D1000.
c) Cấp điện, chiếu sáng và thông tin liên lạc:
- Cấp điện:
+ Nguồn điện: Được lấy từ đường dây 0,4Kv hiện có cấp cho UBND phường Hội Hợp để cung cấp cho khu vực quy hoạch.
+ Lưới điện: Lưới điện trung thế và hạ áp phục vụ sinh hoạt và chiếu sáng khu vực quy hoạch sử dụng cáp ngầm trong hào kỹ thuật.
- Chiếu sáng: Sử dụng bóng đèn cao áp thủy ngân 220V-150W làm nguồn sáng, lắp đặt trên các cột thép liền cần cao 11m đặt trên vỉa hè; khoảng cách các cột theo quy định hiện hành.
- Hệ thống thông tin liên lạc: được đầu tư đồng bộ với các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác.
d) Cấp nước:
- Nguồn cấp nước cho khu vực lập quy hoạch được lấy từ đường ống cấp nước D110, hiện có trên đường quốc lộ 2 từ nhà máy nước Hợp Thịnh với công suất 12.000m3/ngđ.
- Thiết kế mạng lưới cấp nước theo kiểu mạng nhánh phân phối đến từng đơn vị tiêu thụ. Nước từ điểm đấu nối trên tuyến đường QL2 được phân phối vào mạng lưới đường ống HDPE có đường kính từ DN50 đến DN110 dẫn nước tới từng đơn vị tiêu thụ.
- Cấp nước chữa cháy: Đặt họng cứu hỏa lấy nước từ đường ống &110 tại các vị trí thuận tiện, đảm bảo bán kính phục vụ tối thiểu là 150m, đồng thời phải tuân theo quy phạm phòng cháy chữa cháy của bộ Công an. Họng cứu hỏa đặt nổi trên vỉa hè.
e) Thoát nước thải, vệ sinh môi trường:
- Thoát nước thải:
+ Đường cống thoát nước thải được thiết kế tách riêng biệt với đường cống thoát nước mưa.
+ Nước thải của từng hộ dân được thoát ra hệ thống mương B400 đặt sau nhà, toàn bộ nước thải được thu gom lại bằng tuyến cống D200 đặt trên vỉa hè. Nước thải sau đó được đấu nối với hệ thống thoát nước và xử lý nước thải chung của thành phố Vĩnh Yên.
+ Nước thải của từng hộ dân được thu gom lại bằng tuyến cống B400 đặt trên vỉa hè, sau đó được dẫn về trạm bơm chuyển bậc để đấu nối với hệ thống thoát nước và xử lý nước thải chung của thành phố Vĩnh Yên.
- Vệ sinh môi trường:
Rác thải được thu gom hàng ngày để vận chuyển đến khu xử lý chung của thành phố Vĩnh Yên.
Chi tiết tại hồ sơ điều chỉnh đồ án QHCT và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh đã được Sở Xây dựng thẩm định
1. UBND phường Hội Hợp có trách nhiệm:
1.1 Phối hợp Sở Xây dựng và UBND thành phố Vĩnh Yên công bố công khai quy hoạch chi tiết được duyệt điều chỉnh tại quyết định này.
1.2 Hoàn thành các thủ tục về đất đai và đầu tư xây dựng để tiếp tục triển khai dự án theo quy định của Pháp luật hiện hành.
2. Các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Vĩnh Yên và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra chủ đầu tư thực hiện các thủ tục đầu tư và thực hiện dự án theo quy định hiện hành của Pháp luật.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; UBND thành phố Vĩnh Yên, UBND phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên đơn vị tư vấn lập điều chỉnh quy hoạch (Viện Quy hoạch xây dựng Vĩnh Phúc) và Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ, công nghiệp và phân kỳ đầu tư khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/2000, quy mô 250,06ha
- 2Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm chế biến và giao dịch Điều Hapro - Bình Phước, thuộc xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 4Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Lần 2)
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Quyết định 2882/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu thương mại, dịch vụ, công nghiệp và phân kỳ đầu tư khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/2000, quy mô 250,06ha
- 4Luật Xây dựng 2014
- 5Nghị định 44/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Thông tư 12/2016/TT-BXD quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm chế biến và giao dịch Điều Hapro - Bình Phước, thuộc xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1)
- 10Quyết định 4009/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Hải Yên tại phường Hải Yên, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh (Lần 2)
Quyết định 3163/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm văn hóa thể thao phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3163/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra