Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 3156/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 08 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “DANH MỤC THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG”

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/05/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 110/2005/QĐ-TTg ngày 16/05/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch “Dự trữ lưu thông thuốc quốc gia phục vụ công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân”;
Căn cứ Báo cáo ngày 20/08/2005 của Hội đồng tư vấn xây dựng “Danh mục thuốc dự trữ lưu thông” được thành lập theo Quyết định số 2704/ QĐ-BYT ngày 29/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thuốc dự trữ lưu thông”.

Điều 2. Danh mục thuốc dự trữ lưu thông là cơ sở pháp lý để:

1. Cục Quản lý dược Việt Nam xác định chủng loại thành phẩm, cơ số thuốc dự trữ lưu thông để giao cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.

2. Vụ Kế hoạch - Tài chính xác định nhu cầu vốn vay, kế hoạch hỗ trợ lãi vay ngân hàng, kế hoạch bù chênh lệch giá từ ngân sách nhà nước và hướng dẫn cho các doanh nghiệp triển khai thực hiện.

3. Vụ Điều trị hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sử dụng nguồn thuốc dự trữ theo đúng mục đích, đạt hiệu quả trong công tác phòng bệnh, chữa bệnh cho nhân dân.

4. Các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc cụ thể hoá thành danh mục thành phẩm để triển khai mua thuốc dự trữ theo chỉ đạo của Bộ Y tế và phù hợp với nhu cầu của thị trường qua từng giai đoạn.

5. Các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ Y tế kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện của các đơn vị tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia theo thẩm quyền.

Điều 3. Giao cho Cục quản lý dược Việt Nam làm đâu mối phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia trong việc mua thuốc dự trữ theo đúng các quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông/Bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tham gia kế hoạch dự trữ lưu thông thuốc quốc gia chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Trần Thị Trung Chiến

(Đã ký)

DANH MỤC

HOẠT CHẤT THUỐC DỰ TRỮ LƯU THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3156/QĐ-BYTngày 30 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Stt

Tên thuốc

Đường dùng, Hàm lượng,

Dạng dùng

 

 

 

I - THUỐC GÂY TÊ, MÊ

1. Thuốc gây mê

 

1

Etomidate

Tiêm; ống 20mg/10ml

 

2

Fentanyl

Tiêm, ống 0,05mg/1ml; 0,1mg/2ml; 0,5mg/10ml

 

3

Halothane

Đường hô hấp; lọ 250ml

 

4

Isoflurane

Đường hô hấp; lọ 100-250ml

 

5

Ketamine

Tiêm, ống 10 ml, 50mg/1ml

 

6

Pethidin

Tiêm, ống100mg/2ml, 50mg/2ml

 

7

Propofol

Tiêm, ống 200mg/20ml

 

8

Thiopental natri

Tiêm, lọ 500-1000mg bột pha tiêm

 

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

9

Bupivacaine hydroclorid

Tiêm, dung dịch 0,25-0,5%
Tiêm tuỷ sống 0.5% x 4ml

 

10

Lidocaine hydroclorid

Tiêm, ống1-2-5ml dung dịch1%-2%

 

 

3. Thuốc tiền mê

 

11

Diazepam

Tiêm, ống 5mg/1ml, 10mg/2ml
Uống, viên 2-5mg

 

12

Midazolam

Tiêm, ống 1ml, 3ml, 5mg/1ml

 

13

Morphine hydroclorid

Tiêm, ống 10mg/1ml;uống,viên 10-30-60mg

 

14

Promethazine hydrochloride

Tiêm, ống 5mg/ml, 1- 2 ml

 

 

II - THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM

1. Giảm đau chống viêm không Steroit

 

15

Dextropropoxyphene

Uống, viên 50-100- 150mg

 

16

Diclofenac

Uống, viên 25-50-75-100mg
Tiêm, ống 75mg/3ml
Tiêm, lọ 100mg

 

17

Meloxicam

Uống, viên 7,5mg
Tiêm, ống 15mg

 

 

2. Giảm đau điều trị bệnh gut

 

18

Allopurinol

Uống, viên 100-300mg

 

19

Colchicine

Uống, viên 1 mg

 

 

3. Thuốc chống viêm, phù nề

 

20

Alphachymotrypsin

Tiêm, ống 10mg

 

 

III - THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG, GIẢI QUÁ MẪN

 

21

Epinephrine

Tiêm, ống 1mg /1ml

 

22

Mazipredone

Tiêm, ống 30mg/1ml

 

 

IV - THUỐC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

23

Edetic acid (EDTA Ca - Na)

Uống, viên 0,25g
Tiêm tĩnh mạch, ống 5-10ml (200mg/1ml)

 

24

Natri hydrocarbonat

Tiêm, ống 10ml d.dịch 4,2% - 8,4%
Tiêm truyền, chai 200ml, 500ml d.dịch 1,4% 4,2%

 

25

Pralidoxime iodid

Uống, viên 500mg
Tiêm, ống 10ml, 20 - 50mg/ml

 

26

Xanh methylen

Tiêm, ống 1ml dung dịch 1%

 

27

Streptokinase

Tiêm, lọ 1.500.000 đv

 

28

Than hoạt dạng nhũ

Chai, túi 25g/l

 

 

V - THUỐC AN THẦN, CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN

1. Thuốc chống loạn thần

 

29

Chlopromazine hydroclorid

Uống, siro 5mg/ml lọ 5ml
Tiêm, ống 2ml, 25mg/ml
Uống, viên 25-100mg

 

30

Carbamazepine

Uống, viên 200mg

 

31

Haloperidol

Uống, viên 1,5mg; 5mg
Tiêm, ống 5mg/ml

 

32

Levomepromazine

Uống, viên 2-25-100mg
Tiêm, ống 25mg/ml

 

33

Phenobarbital

Uống, viên10mg-100mg
Tiêm, ống 200mg/2ml

 

 

2. Thuốc điều chỉnh và dự phòng rối loạn cảm giác

 

34

Amitriptyline hydroclorid

Uống, viên 25mg

 

 

VI - THUỐC CHỐNG NHIỄM KHUẨN

1. Thuốc chống nhiễm khuẩn

 

35

Amikacin

Tiêm,lọ 250-500mg bột pha tiêm hoặc dung dịch
Tiêm,chai 500mg/100ml

 

36

Azithromycin

Uống,viên 250-500mg

 

37

Benzathine benzylpenicillin

Tiêm,lọ 1,2 triệu IU - 2,4 triệu IU

 

38

Cefazolin

Tiêm,lọ 0,5-1g bột pha tiêm

 

39

Cefuroxime

Uống,viên 125mg,250mg,500mg
Tiêm,lọ 750mg bột pha tiêm
Tiêm truyền,lọ 1500mg bột pha tiêm

 

40

Ceftriaxon

Tiêm,lọ 0,5- 1g

 

41

Ceftazidime

Tiêm truyền,lọ 1- 2g bột pha tiêm

 

42

Ciprofloxacin

Tiêm truyền, lọ 200mg/100ml

 

43

Ofloxacin

Dung dịch nhỏ mắt 0,3%

 

44

Pefloxacin

Tiêm, ống 400mg/5ml

 

45

Vancomycin

Tiêm, lọ 500mg & 1g bột pha tiêm

 

 

2. Thuốc chống virut

 

46

Acyclovir

Tiêm, lọ 25mg/1,5ml- 75mg/2,5ml
Tiêm truyền, lọ 250mg bột pha tiêm
Uống, viên 200-800mg

 

 

3. Thuốc chống nấm

 

47

Amphotericine B

Tiêm, lọ 50mg bột pha tiêm

 

48

Itraconazole

Uống, viên 100mg

 

 

4. Thuốc trị Amip

 

49

Metronidazole

Tiêm truyền, chai 500mg/100ml

 

 

VII - THUỐC TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

 

50

Ergotamine tartrat

Uống, viên 1mg
Tiêm, ống 0,5mg/ml

 

 

VIII - THUỐC CHỐNG UNG THƯ VÀ GIẢM MIỄN DỊCH

1. Thuốc giảm miễn dịch

 

51

Azathioprine

Uống, viên 50mg

 

 

2. Thuốc chống ung thư

 

52

Bleomycin

Tiêm, lọ 15mg bột pha tiêm

 

53

Carboplatin

Tiêm, lọ 50-150-450mg bột pha tiêm

 

54

Cytarabine

Tiêm, lọ 100-500-1000mg bột pha tiêm

 

55

Cyclophosphamide

Uống, viên 50mg
Tiêm, lọ100-200-500mg bột pha tiêm

 

56

Cisplatin

Tiêm, lọ 10mg

 

57

Doxorubicin hydroclorid

Tiêm, lọ 10 - 50mg bột pha tiêm

 

58

Etoposide

Uống, viên 50-100mg
Tiêm, lọ 50-100mg bột pha tiêm

 

59

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm, ống 5ml, 50mg/ml

 

60

Hydroxycarbamide

Uống, viên 250 - 500mg

 

61

Ifosfamide

Tiêm, lọ 1.000mg bột pha tiêm

 

62

Methotrexate

Uống; viên 2,5mg
Tiêm, lọ 10-50mg bột pha tiêm

 

63

Mitomycin

Tiêm, lọ 2mg,10mg bột pha tiêm

 

64

Octreotide

Tiêm, lọ 5ml,100mg/1ml

 

65

Procarbazine

Uống, viên 50mg

 

66

Tamoxifen

Uống, viên 10-20mg

 

67

Vincristine sulfat

Tiêm, ống 1mg/1ml

 

 

3. Thuốc bổ trợ trong trị ung thư

 

68

Calcium folinat

Tiêm, ống 15-50-100mg

 

69

Mesna

Tiêm, lọ 400mg

 

70

Ondansetron

Tiêm, ống 4ml, 2mg/ml
Uống, viên 2-4mg

 

 

IX - THUỐC CHỐNG PARKINSON

 

71

Trihexyphenidyl Hydroclorid

Uống, viên 2-5mg

 

 

X . THUỐC TÁC DỤNG LÊN QUÁ TRÌNH ĐÔNG MÁU

 

72

Heparin natri

Tiêm, ống 1-5-20-25 nghìn IU/1ml

 

73

Phytomenadione (vit K1)

Uống, viên 2-5-10 mg
Tiêm, ống 5ml, 5mg/ml

 

74

Protamin sulfat

Tiêm, ống 5ml dung dịch 1%

 

75

Tranexamic acid

Uống, viên 250mg
Tiêm, ống 5 -10ml dung dịch10%

 

 

XI - THUỐC CAO PHÂN TỬ

 

76

Tinh bột Este hoá

Tiêm truyền, chai 250-500ml, dung dịch 6-10%;

 

77

Dextran 40
Dextran 70

Tiêm, chai 250-500ml dung dịch10%
Tiêm, chai 250-500ml

 

 

XII - THUỐC TIM MẠCH

1. Thuốc chống đau thắt ngực

 

78

Atenolol

Uống, viên 50 - 100mg

 

79

Glyceryl trinitrat

Uống, viên 0,5-2,5mg
Tiêm, ống 3-15mg

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

80

Amiodaron hydroclorid

Uống, viên 200mg; Tiêm, ống 150mg/3ml Tiêm, ống 0,2mg

 

81

Propranolol hydroclorid

Tiêm, ống 5mg/5ml
Uống, viên 40mg

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

82

Enalapril

Uống, viên 5 –10-20mg

 

83

Nifedipine

Uống, viên 5-10 mg
Uống, viên tác dụng chậm 20-30mg

 

 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

84

Heptaminol hydroclorid

Uống, viên150mg
Tiêm, ống 2ml, 62,5mg/ml

 

 

5. Thuốc điều trị suy tim

 

85

Digoxin

Uống, viên 0,25mg
Tiêm, ống 0,5mg/2ml

 

86

Dobutamine

Tiêm,lọ 250mg bột pha tiêm, dung dịch

 

87

Dopamine hydrochlorid

Tiêm, ống 5ml, 40mg/ml

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

88

Acenocoumarol

Uống, viên 2mg; 4mg

 

 

7. Thuốc hạ Lipid máu

 

89

Fenofibrate

Uống, viên 100mg-300mg

 

90

Simvastatin

Uống, viên 5mg-10mg

 

 

XIII - THUỐC CẢN QUANG

 

91

Ioxitalmic acid

Tiêm 300, 380

 

92

Iopromid acid

Tiêm, ống 300mg iod/ml

 

 

XIV - THUỐC LỢI TIỂU

 

93

Furosemide

Uống, viên 40mg
Tiêm, ống 20mg/2ml

 

 

XV - THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HOÁ

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

94

Famotidin

Uống, viên 20-40mg
Tiêm, 20mg; bột đông khô pha tiêm

 

95

Omeprazole

Uống, viên 20mg
Tiêm, lọ 40mg bột pha tiêm

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

96

Metoclopramide

Uống, viên 10mg
Tiêm, ống 2ml, 5mg/ml

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

97

Alverine citrat

Tiêm, ống 2ml,15mg/ml
Uống, viên 40mg

 

98

Hyoscine butylbromid

Uống, viên 10mg
Tiêm, ống 20mg

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

99

Macrogol

Thụt rửa, gói bột 12g x 10,167g
Uống, gói bột 10g

 

 

5. Thuốc chống tiêu chảy

 

100

Loperamide

Uống, viên 2mg

 

 

XVI - HORMON, NỘI TIẾT TỐ

1. Hormon thượng thận và những chất thay thế

 

101

Hydrocortisone

Tiêm, lọ 125mg hỗn dịch

 

102

Dexamethasone

Uống, viên 0,5-1mg; Tiêm, ống 4mg/ml; Nhỏ mắt,lọ 5 ml dung dịch 0,1%

 

103

Methyl prednisolone

Uống, viên 4mg & 16mg
Tiêm, lọ 40 & 80mg

 

 

2. Insulin và nhóm hạ đường máu

 

104

Insulin tác dụng nhanh
Insulin tác dụng bán chậm

Tiêm. lọ 10ml, 40IU/ml
lọ 10ml,100IU/ml

 

105

Metformine

Uống, viên 500-850-1000mg

 

106

Gliclazid

Uống, viên 80mg

 

 

3. Hormon giáp trạng và kháng giáp trạng

 

107

Levothyroxine Natri

Uống, viên 0,05 - 0,1mg

 

108

Thiamazol

Uống, viên 5mg

 

 

XVII - HUYẾT THANH

 

109

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm, ống 500 IU/ml

 

110

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm, ống

 

 

XVIII - THUỐC GIÃN CƠ VÀ TĂNG TRƯƠNG LỰC CƠ

 

111

Neostigmine bromide

Tiêm, ống 0,5mg

 

 

XIX - THUỐC THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ

1. Thuốc cầm máu sau đẻ

 

112

Ergometrine hydrogen maleate

Tiêm, ống 0,2mg/ml

 

 

2. Thuốc thúc đẻ

 

113

Oxytocin

Tiêm, ống 5 IU-10 IU/ml

 

 

XX - THUỐC CHỮA HEN

 

114

Aminophylline

Tiêm, ống 10ml, 25mg/ml
lọ 10ml,1ml/0.2mg
ống 4,8% 5ml

 

115

Salbutamol sulfate

Uống, viên 2-4mg
Thuốc xịt, hộp 0,1mg/liều
Tiêm, ống 0,5mg/2ml - 5mg/5ml

 

 

XXI - DUNG DỊCH CHỈNH ĐIỆN GIẢI

 

116

Acid amin

Tiêm truyền, chai 250-500ml dung dịch 5-10%

 

117

Glucose

Tiêm, ống 10ml dung dịch 5%, 10 và 30%
Tiêm truyền, chai 250-500ml dung dịch 5%-10%-20%-30%-50%

 

118

Manitol

Tiêm truyền, chai 250-500 ml dung dịch 20%

 

119

Natri clorid

Tiêm, ống10ml, dung dịch 10%
Tiêm truyền, chai 250-500ml d.dịch 0,9%

 

120

Ringer lactat

Tiêm truyền, chai 250-500ml

 

121

ORS

Gói pha cho 1 lít nước

 

 

XXII - VACXIN PHÒNG BỆNH

 

122

Vắc xin viêm não Nhật bản B

 

 

123

Vắc xin thương hàn

 

 

 

XXIII - THUỐC KHÁC

 

124

Acarbose

Glucobay, uống, viên, 50-100mg

 

125

Acyclovir

Zovirax mỡ tra mắt 3%

 

126

Atenolol

Tenormin, uống, viên 50mg

 

127

Amoxycillin/Acid clavulanic

Augmentin, uống, tiêm -viên, hỗn dịch, thuốc bột các hàm lượng

 

128

Atracurium

Tracrium, tiêm tĩnh mạch 0,3-0,6mg

 

129

Betamethasone

Diprospan, tiêm, lọ 1ml hỗn dịch

 

130

Bisoprolol

Concor, uống, viên, 5mg

 

131

Buflomedil

Fonzylane, tiêm, ống 50mg/5ml

 

132

Calcitonin

Miacalcic, tiêm, lọ 50IU/1ml

 

133

Carvedilol

Dilatrend, uống, viên 6,25-12,5-25mg

 

134

Cefepime

Maxipime, tiêm, lọ 1gr

 

135

Clonidin

Catapressan, tiêm 0,15mg/50ml

 

136

Clozapine

Leponex, uống, viên, 25 mg

 

137

Chorionic gonadotropine

Pregnyl tiêm lọ 500 và1500IU bột phatiêm

 

138

Cyclosporin

Sandimmun tiêm truyền các hàm lượng

 

139

Didanosine

Videx, 100mg lọ 2g và 4g

 

140

Eperison

Myonal, uống, viên 50mg

 

141

Epirubicin

Farmorubicin, tiêm, các hàm lượng

 

142

Filgrastim

Neupogen tiêm 0,3mg/1ml

 

143

Felodipine

Plendil, uống, viên, 2,5-5mg

 

144

Flumazenil

Anexate, tiêm, 0,5mg/5ml

 

145

Fluoxetin

Prozac uống, viên, 20mg

 

146

Flupentixol

Phrenixol, uống, lọ 400mg/10ml

 

147

Fluvoxamine

Luvox 100

 

148

Follintropin

Puregon, tiêm 50-100 IU

 

149

Gabapentin

Neurotin, uống,viên 300mg

 

150

Gemcitabine

Gemzar, tiêm, 200mg

 

151

Goserelin

Zoladex depot; tiêm, ống 3,6 mg

 

152

Hydroxyzine

Atarax, uống, viên 25-10mg
2mg/ml, xiro uống

 

153

Imipenem/Cilastatin

Tienam, tiêm, 500 mg

 

154

Ipratropium

Cyclovent, uống, viên 40mcg

 

155

Ipratropium bromid

Atrovent khí dung 0,25mg/ml

 

156

Isoflamide

Holoxan, tiêm 2g và 500mg

 

157

Ketotifen

Zaditen, uống, viên 1mg

 

158

Levodopa

Madopar, uống,viên 250mg, 500mg

 

159

Lutropin alfa

Deanxit 0,5mg

 

160

Lynestrenol

Orgametril, uống, viên 5mg

 

161

Manidipine

Madiplo, uống, viên 10-20mg

 

162

Mebeverin

Duspatalin, viên135mg

 

163

Mecobalamin

Methylcobal, uống, viên 500mcg

 

164

Medroxyprogesteron

Depo-Provera; tiêm, lọ 150mg/1ml

 

165

Mesterolone

Proviron; uống, viên 25mg

 

166

Metoprolol-Felodipine

Logimax , uống, viên 5/50mg

 

167

Mirtazapine

Remeron, uống, viên 30mg

 

168

Mitoxanfrone

Novanfrone, tiêm, 20mg/10ml

 

169

Nicardipin

Loxen, tiêm 5-10mg

 

170

Nadroparin calcium

Fraxiparine, tiêm 0,3-0,4-0,6ml

 

171

Natamycin

Natacyn, nhỏ mắt, 5%,

 

172

Nimodipin

Nimotop, uống, viên 30mg;
tiêm,ống 10mg/ml,
tiêm truyền 10mg/50ml

 

173

Nizatidine

Axid, uống,viên 150-300mg

 

174

Oestrogen

Premarin; tiêm, lọ 20-25mg bột pha tiêm

 

175

Octreotide

Sandostatine , tiêm, 0,1 mg

 

176

Olanzapine

Zyprexa, uống, viên 5-7,5-10mg

 

177

Oseltamivir

Tamiflu uống, viên 75mg

 

178

Oxcarbazepine

Trileptal uống, viên 300mg

 

179

Pancuronium

Pavulon, tiêm, 4mg

 

180

Pamidronate

Aredia, tiêm, 30mg

 

181

Paclitaxel

Taxol tiêm truyền 30mg/5ml

 

182

Pemirolast

Alygesal 0,1%

 

183

Perindopril

Coversyl, uống, viên 4mg

 

184

Pyritinol

Encefabol, uống, viên 200mg

 

185

Quinapril

Accupril, uống, viên 5mg

 

186

Risperidone

Rispedal, uống, viên 1-2mg

 

187

Ranitidine

Zantac , tiêm 25mg/ ml

 

188

Rocuronium

Esmeron, tiêm 10mg/ml

 

189

Rosiglitazone maleate/Metformine

Avandia, uống, viên 4-8mg; Avandamet, uống, viên 2/500 mg, 4/500mg

 

190

Salmeterol/Fluticasone

Seretide dạng xịt và bột hít, các loại hàm lượng

 

191

Sertraline

Zoloft ,uống, viên, 50mg

 

192

Sirolimus

Rapamune, 1mg

 

193

Somatostatin

Somatostatin acetat, lọ bột đôngkhô 2mg

 

194

Sotalol

Sotalex, uống, viên 80mg

 

195

Stavudine

Zerit , viên 30mg

 

196

Salbutamol

Ventolin khí dung 5mg/2,5 ml

 

197

Telmisartan

Micardis, uống, viên 40mg

 

198

Terazosin

Hytrin 1mg

 

199

Terbutaline

Bricanyl,uống, viên 5mg; Xiro; tiêm 0,5mg/ml và dung dịch khí dung

 

200

Tianeptine

Stablon uống, viên 12,5mg

 

201

Tizanidine

Sirdalud , uống, viên 2mg

 

202

Ticarcillin/Acid clavulanic

Timentin, tiêm, các hàm lượng

 

203

Ubidecarenone

Decaquinon, viên10mg

 

204

Valproat

Depakine uống, viên, 200-500

 

 

TỔNG SỐ: 204 HOẠT CHẤT , GỒM :
- 22 NHÓM TÁC DỤNG DƯỢC LÝ
- 01 NHÓM THUỐC CHUYÊN KHOA ĐẶC TRỊ GỒM 81 LOẠI BIỆT DƯỢC