Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3148/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG ĐỂ LIÊN THÔNG, CÔNG NHẬN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12, năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 316/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án tăng cường năng lực hệ thống quản lý chất lượng xét nghiệm y học giai đoạn 2016 - 2025;

Căn cứ biên bản họp Hội đồng chuyên môn nghiệm thu danh mục xét nghiệm có thể áp dụng cho việc liên thông kết quả xét nghiệm được thành lập theo Quyết định số 2378/QĐ-BYT ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm" tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và cơ sở y tế có thực hiện xét nghiệm phục vụ công tác khám bệnh, chữa bệnh (gọi chung là phòng xét nghiệm).

Điều 2. Nguyên tắc áp dụng:

1. Các phòng xét nghiệm đã được đánh giá, công bố đạt chất lượng từ mức 1 trở lên theo quy định tại Quyết định số 2429/QĐ-BYT ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Bộ Y tế, về việc ban hành Tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm y học, được liên thông, công nhận kết quả theo nguyên tắc: công nhận kết quả lẫn nhau giữa các phòng xét nghiệm đạt cùng mức chất lượng; phòng xét nghiệm đạt mức chất lượng thấp công nhận kết quả của phòng xét nghiệm đạt mức cao hơn.

2. Đối với các phòng xét nghiệm đã đạt ISO 15189, chỉ áp dụng liên thông các xét nghiệm có trong danh mục và đã được công nhận chất lượng.

3. Bác sỹ lâm sàng là người quyết định việc sử dụng kết quả xét nghiệm liên thông công nhận hay cần thiết chỉ định xét nghiệm lại tùy thuộc vào tình trạng bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

4. Để sử dụng kết quả xét nghiệm cho việc liên thông, công nhận, khi người bệnh được chuyển viện, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sao lưu kết quả xét nghiệm gửi kèm theo hồ sơ, giấy chuyển viện đối với các xét nghiệm trong Danh mục (nếu có).

Điều 3. Giáo Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện việc kiểm tra, giám sát, đánh giá, thực hiện liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Cục trưởng, Vụ trưởng, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành, Giám đốc các trung tâm kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c);
- VPCP (để b/c);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Cổng TTĐT BYT, Trang TTĐT Cục QLKCB;
- Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

 

DANH MỤC

XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG ĐỂ LIÊN THÔNG, CÔNG NHẬN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3148/QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm )

STT

MÃ TT43

Danh mục kỹ thuật xét nghiệm

Thời gian ti đa

Ghi chú/ căn cứ

 

 

HUYT HỌC

 

 

1

43.22.1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

2

43.22.5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

3

43.22.8

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

4

43.22.13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

5

43.22.84

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

6

43.22.85

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

7

43 22.87

Độ bão hòa Transferin

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

8

43.22.97

Định lượng Free kappa huyết thanh

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

9

43.22.98

Định lượng Free lambda huyết thanh

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

10

43.22.99

Định lượng Free kappa niêu

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

11

43.22.100

Định lượng Free lambda niệu

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

12

43.22.121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

13

43.22.122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

14

43.22.125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

15

43.22.135

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

16

43.22.143

Máu lắng (bằng máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

17

43.22.260

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

18

43.22.261

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

19

43.22.302

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

20

43.22.303

Nghiệm pháp Coombs trục tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

21

43.22.306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

22

43.22.307

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

5 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

 

 

HÓA SINH

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

1

43.23.3

Định lượng Acid Uric

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

2

43.23.7

Định lượng Albumin

3 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

3

43.23.9

Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

4

43.23.19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

3 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

5

43.23.20

Đo hoạt độ AST (GOT)

3 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

6

43.23.25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

7

43.23.27

Định lượng Bilirubin toàn phần

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

8

43.23.29

Định lượng Calci toàn phần

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

9

4323 30

Định lượng Calci ion hóa

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

10

43.23.41

Định lượng Cholesterol toàn phần

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

11

43.23.47

Định lượng Cystatine C

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

12

43.23.51

Định lượng Creatinin

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

13

43.23.83

Định lượng HbA1c

60 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

14

43.23.84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

15

43.23.112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

7 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

16

43.23.189

Định lượng MAU (Micro Albumin Urine)

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

17

43.23.205

Định lượng Ure

1 ngày

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

 

 

VI SINH

 

 

1

43.24.3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

2

43.24.4

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

3

43.24.5

Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ thống tự động

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

4

43.24.6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

5

43.24.7

Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

6

43.24.8

Vi khuẩn kháng thuốc Định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh)

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

7

43.24 9

Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

8

43.24.17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

9

43.24.18

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

10

43.24.19

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

11

43.2420

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

12

43.24.21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux                

1 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

13

43.24.22

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

14

43.24.23

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

15

43 24.24

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

16

43.24.25

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường lỏng

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

17

43.24.26

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

18

43 2428

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

19

43.24.29

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

20

43.24.30

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

21

43.24.45

Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

1 ngày

Có giá trị trong 1 ngày

22

43.24.50

Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

23

43.24.57

Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

1 ngày

Có giá trị trong 1 ngày

24

43.24.75

Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc

2 ngày

Có giá trị trong 2 ngày

25

43.24.175

HIV khẳng định (*)

 

Tuân thủ theo các quy định về xét nghiệm HIV

26

 

Mycobacterium tuberculosis QuantiFERON (IGRA)

 

Tùy thuộc vào bệnh lý và diễn biến lâm sàng của người bệnh.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3148/QĐ-BYT năm 2017 danh mục xét nghiệm áp dụng để liên thông, công nhận kết quả xét nghiệm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

  • Số hiệu: 3148/QĐ-BYT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/07/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Y tế
  • Người ký: Nguyễn Viết Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản