Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 18 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ QUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày 14/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ đối giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được công bố tại số thứ tự 1, 2 mục A, phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 20/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 02 TTHC
1. TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
a) Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm A
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 05 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
b) Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
c) Trường hợp: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
2. TTHC: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
a) Trường hợp: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 30,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 35 ngày |
b) Trường hợp: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Phân công xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 15,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 20 ngày |
c) Trường hợp: Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với công trình cấp còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Chi cục Thủy lợi | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | ½ ngày |
B2 | Chi cục Thủy lợi tiếp nhận | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Phân công xử lý | ½ ngày |
B3 | Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Phân công xử lý | ½ ngày |
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT | - TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo báo cáo thẩm định; Tờ trình phê duyệt;Quyết định phê duyệt. - TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định: Dự thảo văn bản từ chối thẩm định và nêu rõ lý do | - 10,5 ngày (TH hồ sơ đủ điều kiện thẩm định) - 02 ngày (TH hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định) | ||
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Chi cục | ½ ngày | ||
B4 | Kiểm tra kết quả thẩm định, nội dung tờ trình và dự thảo quyết định xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | Chuyển qua hệ thống xử lý VB trình lãnh đạo Sở ký | ½ ngày |
B5 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Phòng Quản lý CTTL & NSNT | Vào sổ, phát hành văn bản | ½ ngày |
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Trả kết quả và thu phí | ½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 15 ngày |
- 1Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 06 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 15 Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 phê quyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Tráng Thị Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra