- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 11/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 13Công văn 64/BNV-CCVC năm 2024 xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 03 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 35/TTr-SNN ngày 9/3/2014, Văn bản số 466/SNN-TCCB ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 102/TTr-SNV ngày 28/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo quy định; rà soát, đề xuất điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức sau khi có các quy định của cấp có thẩm quyền về sửa đổi cơ cấu tổ chức của các đơn vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ khoản 6 Điều 1 và phụ lục 06 tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã TTKN-LĐ.01.01 đến mã TTKN-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTKN-CN.01.05 đến mã TTKN-CN.02.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã TTKN-CM.01.07 đến mã TTKN-CM.05.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí (mã TTKN-PV.01.12).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 7 |
1 | Giám đốc | TTKN-LĐ.01.01 | 1 |
2 | Phó Giám đốc | TTKN-LĐ.02.02 | 2 |
3 | Trưởng phòng | TTKN-LĐ.03.03 | 2 |
4 | Phó Trưởng Phòng | TTKN-LĐ.04.04 | 2 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 7 |
1 | Khuyến nông hạng II | TTKN-CN.01.05 | 2 |
2 | Khuyến nông hạng III | TTKN-CN.02.06 | 5 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 3 |
1 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | TTKN-CM.01.07 | 1 |
2 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TTKN-CM.02.08 | 1 |
3 | Kế toán viên | TTKN-CM.03.09 |
|
4 | Văn thư viên trung cấp | TTKN-CM.04.10 | 1 |
5 | Nhân viên thủ quỹ | TTKN-CM.05.11 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 1 |
| Nhân viên Lái xe | TTKN-PV.01.12 | 01 (HĐ theo NĐ 111) |
| Tổng số |
| 18 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương | 2 |
|
1 | Khuyến nông hạng II | 2 | 20% |
II | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống | 8 |
|
1 | Khuyến nông hạng III | 5 | 50% |
2 | Kế toán viên | 1 | 10% |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 1 | 10% |
4 | Văn thư viên trung cấp | 1 | 10% |
| Tổng số | 10 |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số:313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 17 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã TTNS-LĐ.01.01 đến mã TTNS-LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTNS-CN.01.07 đến mã TTNS-CN.02.08).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã TTNS-CM.01.09 đến mã TTNS-CM.07.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (từ mã TTNS-PV.01.16 đến mã TTNS-PV.02.17).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 6 |
1 | Giám đốc | TTNS-LĐ.01.01 | 1 |
2 | Phó Giám đốc | TTNS-LĐ.02.02 | 1 |
3 | Trưởng phòng | TTNS-LĐ.03.03 | 1 |
4 | Trưởng ban | TTNS-LĐ.04.04 | 1 |
5 | Phó Trưởng Phòng | TTNS-LĐ.05.05 | 1 |
6 | Phó Trưởng ban | TTNS-LĐ.06.06 | 1 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 4 |
1 | Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng II | TTNS-CN.01.07 | 2 |
2 | Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng III | TTNS-CN.02.08 | 2 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 6 |
1 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | TTNS-CM.01.09 | 1 |
2 | Chuyên viên về tổng hợp | TTNS-CM.02.10 | 1 |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | TTNS-CM.03.11 | 1 |
4 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TTNS-CM.04.12 | 1 |
5 | Kế toán viên | TTNS-CM.05.13 |
|
6 | Văn thư viên trung cấp | TTNS-CM.06.14 | 1 |
7 | Nhân viên thủ quỹ | TTNS-CM.07.15 | 1 |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 1 |
1 | Nhân viên Lái xe | TTNS-PV.01.16 | 01 (HĐ theo NĐ 111) |
2 | Nhân viên Phục vụ | TTNS-PV.02.17 | Kiêm nhiệm |
| Tổng số |
| 17 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương | 2 |
|
1 | Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng II | 2 | 20% |
II | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống | 8 |
|
1 | Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn hạng III | 2 | 20% |
2 | Chuyên viên về kế hoạch đầu tư | 1 | 10% |
3 | Chuyên viên về tổng hợp | 1 | 10% |
4 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 1 | 10% |
5 | Kế toán viên | 1 | 10% |
6 | Văn thư viên trung cấp | 1 | 10% |
7 | Nhân viên thủ quỹ | 1 | 10% |
| Tổng số | 10 |
|
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ LÂM BÌNH TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 12 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 03 vị trí (từ mã RPHLB-LĐ.01.01 đến mã RPHLB-LĐ.03.03).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã RPHLB- CN.01.04 đến mã RPHLB-CN.02.05).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã RPHLB-CM.01.06 đến mã RPHLB-CM.05.10).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (RPHLB-PV.01.11 đến mã RPHLB- PV.02.12).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 4 |
1 | Giám đốc | RPHLB-LĐ.01.01 | 1 |
2 | Phó Giám đốc | RPHLB-LĐ.02.02 | 1 |
3 | Trưởng phòng | RPHLB-LĐ.03.03 | 2 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 8 |
1 | Quản lý, bảo vệ rừng hạng II | RPHLB-CN.01.04 | 4 |
2 | Quản lý, bảo vệ rừng hạng III | RPHLB-CN.02.05 | 4 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 3 |
1 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | RPHLB-CM.01.06 | 1 |
2 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | RPHLB-CM.02.07 | 1 |
3 | Kế toán viên | RPHLB-CM.03.08 | |
4 | Văn thư viên trung cấp | RPHLB-CM.04.09 | 1 |
5 | Nhân viên thủ quỹ | RPHLB-CM.05.10 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 1 |
1 | Nhân viên Lái xe | RPHLB-PV.01.11 | 01 |
2 | Nhân viên Phục vụ | RPHLB-PV.02.12 | Kiêm nhiệm |
| Tổng số |
| 16 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ LÂM BÌNH TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 ủa Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương | 4 |
|
| Quản lý, bảo vệ rừng hạng II | 4 | 36% |
II | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống | 7 |
|
1 | Quản lý, bảo vệ rừng hạng III | 4 | 36% |
2 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 1 | 9% |
3 | Kế toán viên | 1 | 9% |
4 | Văn thư viên trung cấp | 1 | 9% |
| Tổng số | 11 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 11 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã RPHNH-LĐ.01.01 đến mã RPHNH-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã RPHNH-CN.01.03 đến mã RPHNH-CN.02.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 05 vị trí (từ mã RPHNH-CM.01.05 đến mã RPHNH-CM.05.09).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 02 vị trí (RPHNH-PV.01.10 đến mã RPHNH-PV.02.11).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
Stt | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 2 |
1 | Giám đốc | RPHNH-LĐ.01.01 | 1 |
2 | Phó Giám đốc | RPHNH-LĐ.02.02 | 1 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 5 |
1 | Quản lý, bảo vệ rừng hạng II | RPHNH-CN.01.03 | 2 |
2 | Quản lý, bảo vệ rừng hạng III | RPHNH-CN.02.04 | 3 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 2 |
1 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | RPHNH-CM.01.05 | Kiêm nhiệm |
2 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | RPHNH-CM.02.06 | 1 |
3 | Kế toán viên | RPHNH-CM.03.07 |
|
4 | Văn thư viên trung cấp | RPHNH-CM.04.08 | Kiêm nhiệm |
5 | Nhân viên thủ quỹ | RPHNH-CM.05.09 | 1 |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 1 |
1 | Nhân viên Lái xe | RPHNH-PV.01.10 | 01 (HĐ theo NĐ 111) |
2 | Nhân viên Phục vụ | RPHNH-PV.02.11 | Kiêm nhiệm |
| Tổng số |
| 10 |
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ NA HANG TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với chức danh nghề nghiệp | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương | 2 |
|
| Quản lý, bảo vệ rừng hạng II | 2 | 29% |
II | Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống | 5 |
|
1 | Quản lý, bảo vệ rừng hạng III | 3 | 43% |
2 | Kế toán viên | 1 | 14% |
3 | Nhân viên thủ quỹ | 1 | 14% |
| Tổng số | 7 |
|
- 1Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Thông tư 11/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 11Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
- 12Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 13Công văn 64/BNV-CCVC năm 2024 xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 14Quyết định 233/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 276/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 19Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 313/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết