Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3122/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 08 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020; Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện thuộc tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 5378/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 5379/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Công văn số 664/SNgV-VP ngày 12/7/2019; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 783/TTr-SKHCN ngày 24/7/2019; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1882/TTr-SGDĐT ngày 26/7/2019; Trưởng ban Ban Dân tộc tại Tờ trình số 04/TTr-BDT ngày 24/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục 78 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tình Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

Điều 2.

a) Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh chủ động rà soát, cập nhập, bổ sung các danh mục thủ tục hành chính của các sở, ngành do Chủ tịch UBND tỉnh công bố, sửa đổi, bãi bỏ theo quy định của pháp luật; phối hợp với các sở, ngành, đơn vị cử cán bộ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, công dân theo quy định.

b) Giao Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Giáo dục và Đào tạo, Trưởng ban Ban Dân tộc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Giáo dục và Đào tạo, Trưởng ban Ban Dân tộc; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3122/QĐ-UBND ngày 02/08/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thanh Hóa)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

CƠ QUAN THỰC HIỆN

GHI CHÚ

1. SỞ NGOẠI VỤ

1.1. Lĩnh vực Viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (NGO)

1.

Tiếp nhận nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

Sở Ngoại vụ

 

2.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở Ngoại vụ

 

3.

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở Ngoại vụ

 

4

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ Phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)

Sở Ngoại vụ

 

1.2. Lĩnh vực Công tác lãnh sự

5.

Cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo Quốc tế

Sở Ngoại vụ

Mã hồ sơ TTHC mới THA-289713 thay thế mã hồ sơ T-THA-173480-TT do lỗi phần mềm

2. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

2.1. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

6.

Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

7

Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

8

Điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Sở Khoa học và Công nghệ

 

9.

Chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

10.

Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

11

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

12.

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

13.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

14

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

15.

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

16.

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

17.

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và Công nghệ

 

18.

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và Công nghệ

 

19.

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Sở Khoa học và Công nghệ

 

20.

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Khoa học và Công nghệ

 

21.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

22.

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Khoa học và Công nghệ

 

23.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

24.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

25.

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

26.

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

27.

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

28.

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

29.

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

30.

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

31

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

32.

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Sở Khoa học và Công nghệ

 

33.

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, Bộ, địa phương

Sở Khoa học và Công nghệ

 

34.

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

35.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

36.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

37.

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

38.

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

39.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

40.

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

 

41

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

42.

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

43.

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

Sở Khoa học và Công nghệ

 

44.

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2.2. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

45.

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

46.

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

47.

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

48.

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

49.

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

50

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

51

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X- quang y tế).

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2.3. Lĩnh vục sở hữu trí tuệ

52.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

53

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

Sở Khoa học và Công nghệ

 

54

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

55.

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

56

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

57.

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

2.4. Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

58.

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Sở Khoa học và Công nghệ

 

59.

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Sở Khoa học và Công nghệ

 

60.

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Sở Khoa học và Công nghệ

 

61.

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

Sở Khoa học và Công nghệ

 

62.

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Sở Khoa học và Công nghệ

 

63.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Sở Khoa học và Công nghệ

 

64.

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

65.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Sở Khoa học và Công nghệ

 

66.

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Sở Khoa học và Công nghệ

 

67.

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

 

68.

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và Công nghệ

 

69

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Sở Khoa học và Công nghệ

 

70.

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Sở Khoa học và Công nghệ

 

71.

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Sở Khoa học và Công nghệ

 

72.

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Sở Khoa học và Công nghệ

 

73

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)

Sở Khoa học và Công nghệ

 

3. BAN DÂN TỘC TỈNH

3.1. Lĩnh vực Công tác dân tộc

74.

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Ban Dân tộc

 

75.

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Ban Dân tộc

 

4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

4.1. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

76.

Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

77.

Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

78.

Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3122/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/08/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Thị Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản