Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3120/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 08 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 47/2011/TT-BYT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01 tháng 08 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư số 10/2003/TT-BYT ngày 16 tháng 12 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh sách 32 doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
Điều 2. Doanh nghiệp nước ngoài được phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam có quyền cung cấp thuốc, nguyên liệu thuốc vào Việt Nam dưới hình thức ký kết hợp đồng xuất nhập khẩu với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thuốc của Việt Nam.
Điều 3. Doanh nghiệp nước ngoài được phép hoạt động về thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam có trách nhiệm theo hướng dẫn tại Điều 13 Thông tư số 17/2001/TT-BYT ngày 01/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
Điều 4. Doanh nghiệp nước ngoài phải chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam về những hành vi vi phạm của mình trong quá trình hoạt động tại Việt Nam.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Giấy phép có giá trị 05 năm kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 6. Các Ông, Bà: Chánh Văn Phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ Pháp chế, Hợp tác quốc tế, Tổ chức cán bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Giám đốc doanh nghiệp nước ngoài quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DOANH NGHIỆP NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3120/QĐ-BYT ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam)
1 | Tên: | Alphamed Formulations Private Limited | |
| Địa chỉ: | Survey No. 225, Sampanbole Village, Shamirpet Mandal, Ranga Reddy District 500078 Andhra Pradesh, India | |
| Điện thoại: | +91 8414 201608 | Fax: |
2 | Tên: | Alvogen (Thailand) Ltd. | |
| Địa chỉ: | 53 Sivayathorn Tower, 12th Floor, Wireless Road, Lumpini, Phatumwan, Bangkok 10330, Thailand | |
| Điện thoại: | +662 105 0188 | Fax: +662 105 0198 |
3 | Tên: | Ambica International Corporation | |
| Địa chỉ: | # 9, Amsterdam extension, Merville Park Subd., Paranaque City, Philippine | |
| Điện thoại: | +632 8286617 | Fax: +632 8286615 |
4 | Tên: | AR Tradex Private Limited | |
| Địa chỉ: | A/2-18, Sector-18, Rohini, New Delhi, Delhi - 110085, India | |
| Điện thoại: | +91-11-27872537 | Fax: +91-11-27296496 |
5 | Tên: | Axa Parenterals Limited | |
| Địa chỉ: | Plot No.936,937 & 939. Kishanpur, Jamalpur, Puhana Chowk, Roorkee, Distt-Haridwar, Uttarakhand, India | |
| Điện thoại: | +91-1332-234041 | Fax: +91-1332-234040 |
6 | Tên: | Belarusian-Dutch Joint Venture Pharmland LLC "PHARMLAND" | |
| Địa chỉ: | Republic of Belarus, 222603, Minsk Region, Neswizh, Leninskaya str, 124-3 | |
| Điện thoại: | +375(17)262-49-94 | Fax: +375(17)262-49-94 |
7 | Tên: | Chongqing Peidu Pharmaceutical Co., Ltd. | |
| Địa chỉ: | No. 178, JiGuanShiZheng road, NanAn district, chongqing city, China | |
| Điện thoại: | +86-23-62940282 | Fax: +86-23-62940581 |
8 | Tên: | Claris Otsuka Private Limited | |
| Địa chỉ: | 5th floor, Corporate Towers, Near Parimal Crossing, Ellisbridge, Ahmedabad - 3 80006, India | |
| Điện thoại: | +91-79-2656331 | Fax: +91-79-26408053 |
9 | Tên: | Daffodills Pharmaceuricals Ltd. | |
| Địa chỉ: | 770/1, Soti Ganj, Meerut, Uttar Pradesh, 250002, India | |
| Điện thoại: | +91-121-2681270 | Fax: +91-121-2661108 |
10 | Tên: | DSM Singapore Industrial Pte. Ltd. | |
| Địa chỉ: | 1 Marina Boulevard #28-00 One Marina Boulevard Singapore (018989) | |
| Điện thoại: | +65 6632 6500 | Fax: +65 6630 6600 |
11 | Tên: | Eli Lilly Export S.A | |
| Địa chỉ: | 16 Chemin des Coquelicots, 1214 Vemier, Geneva, Switzerland | |
| Điện thoại: | +41 22 306 03 33 | Fax: +41 22 306 04 70 |
12 | Tên: | Fourrts (India) Laboratories Pvt, Limited. | |
| Địa chỉ: | Plot No. 1, Fourrts Avenue, Annai Indira Nagar, Okkiyam Thoraipakkam, Chennai - 600 007, India | |
| Điện thoại: | 91-44-4344 1880 | Fax: 91-44-2458 1199 |
13 | Tên: | Getwell Pharmaceuticals | |
| Địa chỉ: | Plot no. 474, Udyog Vihar, Phase-V, Gurgaon, Haiyana, India | |
| Điện thoại: | +91-124-4477981 | Fax: +91-124-4477986 |
14 | Tên: | Guangxi Nanning Jinen Pharmaceutical Co., Ltd | |
| Địa chỉ: | Xinmingyuan Residential community, South Square Rd, Binzhou Tovvn, Binyang County.Guangxi, P.R.China | |
| Điện thoại: | (86)771-8282230 | Fax: (86)771-8282286 |
15 | Tên: | Jamjoom Pharmaceutical Company Limited | |
| Địa chỉ: | P.O. Box 6267, Industrial City, Jeddah 21442, Kingdom of Saudi Arabia | |
| Điện thoại: | 00966 26081111 | Fax: 00966 26081222 |
16 | Tên: | Leung Kai Fook Medical Co. (Pte.) Ltd | |
| Địa chỉ: | 84 South Bridge Road, Leung Kai Fook Building, Singapore 058714 | |
| Điện thoại: | +65 6533 3057 | Fax: +65 6535 7522 |
17 | Tên: | M/s Immacule Lifesciences Pvt Ltd | |
| Địa chỉ: | Vill. Thanthewal, Ropar Road, Nalagarh, Distt Solan H.p. India | |
| Điện thoại: | 91 9318667702 | Fax: 911795308000 |
18 | Tên: | M/s Prayash Healthcare Private Limited | |
| Địa chỉ: | 1-4-69/4/A Street No. 8, Habsiguda, Hyderabad, India | |
| Điện thoại: | 0091 4027152898 | Fax: 0091 4027152898 |
19 | Tên: | M/s. Meyer Organics (P) Ltd. | |
| Địa chỉ: | 10-D, 2nd Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore-560 058, India | |
| Điện thoại: | 91-080-28396048 | Fax: 91-080-28392805 |
20 | Tên: | M/s. Tricon Enterprises Pvt. Ltd. | |
| Địa chỉ: | 37, Kamala Bhuvan II, S. Nityanand Marg, Andheri (East) Mumbai, Pin 400 069, Maharashtra, India | |
| Điện thoại: | 0091 22 2683 2140 | Fax: 0091 22 2684 0870 |
21 | Tên: | Medana Pharma Spólka Akcyjna | |
| Địa chỉ: | 10, Wladyslawa Lokietka Str. 98-200 Sieradz, Poland | |
| Điện thoại: | +48 43 829 92 00 | Fax: +48 43 829 92 05 |
22 | Tên: | Merz Asia Pacific Pte. Ltd. | |
| Địa chỉ: | 21 Biopolis Road, #06-03/04, Nucleos Singapore (138567), Singapore | |
| Điện thoại: | 65 6664 8633 | Fax: 65 6664 8634 |
23 | Tên: | Nippon Chemiphar Co., Ltd | |
| Địa chỉ: | 2-3,2- chome, Iwamoto-cho, Chiyoda-ku, Tokyo-to, Japan | |
| Điện thoại: | +81 + 3-3863-1211 | Fax: +81 +3-3864-5940 |
24 | Tên: | # Northeast Pharmaceutical Group Shenyang No.1 Pharmaceutical Co., Ltd | |
| Địa chỉ: | No. 8, Kunminghu Street, Economic & Technological Development Zone, Shenyang, P.R.China | |
| Điện thoại: | +86-24-25805182 | Fax: +86-24-25805183 |
25 | Tên: | Pharmaniaga Manufacturing Behard | |
| Địa chỉ: | 11A, Jalan p/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650, Bandar Baru : Bangi, Selangor, Malaysia | |
| Điện thoại: | (603) 89257880 | Fax: (603) 89256177 |
26 | Tên: | Prime Pharmaceuticals Limited | |
| Địa chỉ: | 5, Sukh Shanti, 65, Nutan Laxmi Society, North South Road No. 8, Vile parle (West) Mumbai, Maharashtra, 400049, India | |
| Điện thoại: | +91 22 61471800 | Fax: +91 22 61471810 |
26 | Tên: | Prime Pharmaceuticals Limited | |
| Địa chỉ: | 5, Sukh Shanti, 65, Nutan Laxmi Society, North South Road No. 8, Vile parle (West) Mumbai, Maharashtra, 400049, India | |
| Điện thoại: | +91 22 61471800 | Fax: +91 22 61471810 |
27 | Tên: | PT. Rohto Laboratories Indonesia | |
| Địa chỉ: | Jl. Raya Cimareme No. 203, Padalarang, Cimahi 40552, Indonesia | |
| Điện thoại: | 022 6868261 | Fax: 022 6866470 |
28 | Tên: | Shanghai Baolong Pharmaceutical Co., Ltd | |
| Địa chỉ: | No. 358, Tianchen Road, Qingpu District, Shanghai, P.R.China | |
| Điện thoại: | (86) 021-31198900 | Fax: (86)021-31198933 |
29 | Tên: | Syncom Healthcare Limited | |
| Địa chỉ: | 221 Vyapar Bhawan, P.D’ Mello Road, Mumbai, Maharashtra 400001, India | |
| Điện thoại: | 91-22-23485193 | Fax: 91-731-3063666 |
30 | Tên: | Urufarma S.A | |
| Địa chỉ: | J.R. Gómez 3265 / CP 11600 / Montevideo / Uruguay | |
| Điện thoại: | (+598) 2487 2748 | Fax: (+598)2487 3845 |
31 | Tên: | Virchow Laboratories Limited | |
| Địa chỉ: | Plot no.4, S V CO-OP – INDL EState, IDA, Jeedimetla, Hyderabad, A.p - 500055, India | |
| Điện thoại: | 0091 40 23096688 | Fax: 0091 40 23096677 |
32 | Tên: | Windlas Biotech Limited | |
| Địa chỉ: | 40/1, Mohabewala Industrial Area, Dehradun-248110 (Uttarakhand), India | |
| Điện thoại: | +91-135-6608000-30 | Fax: +91-1356608199 |
Tổng số: 32 Doanh nghiệp
- 1Quyết định 4339/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 3125/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 3121/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 3123/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 487/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 488/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Công văn 13228/QLD-ĐK năm 2016 công bố danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 148 đến đợt 153 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 8Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 6538/QĐ-BYT năm 2016 về rút giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam của 01 doanh nghiệp nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Thông tư 17/2001/TT-BYT hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 151/2007/QĐ-TTg Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 47/2011/TT-BYT sửa đổi Thông tư 17/2001/TT-BYT hướng dẫn doanh nghiệp nước ngoài đăng ký hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam và Thông tư 10/2003/TT-BYT hướng dẫn công ty nước ngoài đăng ký hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế với Việt Nam do Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 6Quyết định 4339/QĐ-BYT năm 2013 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về vắc xin và sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 3125/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về sinh phẩm y tế tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 3121/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 3123/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 487/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 488/QĐ-BYT năm 2016 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Công văn 13228/QLD-ĐK năm 2016 công bố danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 148 đến đợt 153 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 13Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 14Quyết định 6538/QĐ-BYT năm 2016 về rút giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam của 01 doanh nghiệp nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3120/QĐ-BYT năm 2015 công bố danh sách doanh nghiệp nước ngoài được cấp giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3120/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/07/2015
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Lê Quang Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra