- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3118 /QĐ-UBND | Long An, ngày 24 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ, HẠT NHÂN, HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ vể sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 726/TTr-SKHCN ngày 17/8/2017; ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1197/STP-KSTTHC ngày 31/7/2017 và Văn bản số 1274/STP-KSTTHC ngày 10/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đảm nhận thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả (kèm theo 98 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Khoa học và Công nghệ, Tư pháp, Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3118 /QĐ-UBND ngày 24 /8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LONG AN
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành | Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
I. Lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân | |||
01 | 288767 | Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | - Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. -Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
02 | 288768 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | - Thông tư 08/2010/TT-BKHCN ngày 22/7/2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc khai báo, cấp phép và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
03 | 288769 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | -Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
04 | 288770 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
05 | 288771 | Khai báo thiết bị X – quang chẩn đoán trong y tế. | Văn bản số 3109/UBND-TH ngày 18/7/2017 về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất với Sở Tư pháp. |
06 | 288772 | Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
07 | 288773 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế) | -Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
II. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | |||
01 | 288774 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
02 | 288775 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | - Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ.
|
03 | 288776 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Văn bản số 3109/UBND-TH ngày 18/7/2017 về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất với Sở Tư pháp. |
04 | 288796 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | Văn bản số 3109/UBND-TH ngày 18/7/2017 về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất với Sở Tư pháp. |
05 | 288799 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. | Văn bản số 3109/UBND-TH ngày 18/7/2017 về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất với Sở Tư pháp. |
III. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
01 | 288810 | Thủ tục đề nghị cấp kinh phí đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An có tham gia chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ. | Văn bản số 3109/UBND-TH ngày 18/7/2017 về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất với Sở Tư pháp. |
02 | 288813 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận. | Văn bản số 3109/UBND-TH ngày 18/7/2017 về việc công bố TTHC theo phương án cắt giảm thời gian giải quyết đã thống nhất với Sở Tư pháp. |
03 | 288816 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận. | - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
04 | 288818 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ về lĩnh vực Sở hữu trí tuệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn và bức xạ hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Khoa học và công nghệ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 15Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 16Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 2560/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ về lĩnh vực Sở hữu trí tuệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2006/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2017 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn và bức xạ hạt nhân thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ; Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân và Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Khoa học và công nghệ có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 4693/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình
- 18Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
- 20Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 21Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và hoạt động khoa học công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Quyết định 3118/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả
- Số hiệu: 3118/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết