- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 17/2017/TT-BTTTT quy định nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3107/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2648/TTr-STTTT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Danh mục 89 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 (Phụ lục I), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 30 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 57 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 (Phụ lục II), trong đó:
a) Danh mục 02 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 05 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 05 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
3. Danh mục 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 (Phụ lục III), trong đó:
a) Danh mục 04 thủ tục hành chính chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
b) Danh mục 01 thủ tục hành chính chỉ trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
c) Danh mục 07 thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Trang thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm:
a) Theo dõi, kịp thời tham mưu, đề xuất trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh;
b) Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, báo cáo kết quả thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng thời gian quy định; kịp thời tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Tiếp Công dân (01) |
|
|
|
1 | Tiếp Công dân |
| X |
|
| Lĩnh vực: Xử lý đơn, thư (01) |
|
|
|
2 | Xử lý đơn, thư |
|
| X |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (02) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02) |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| X |
|
2 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| X |
|
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (03) |
|
|
|
| Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| X |
|
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| X |
|
| Lĩnh vực Giáo dục trung học (01) |
|
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| X |
|
IV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Đường bộ (04) |
|
|
|
1 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| X |
|
2 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| X |
|
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
| X |
4 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
| X |
V | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02) |
|
|
|
1 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
| X |
2 | Giải thể doanh nghiệp |
|
| X |
VI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học Công nghệ (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
|
|
1 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
|
| X |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ -Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
|
| X |
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (Khoa học-Công nghệ) |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
| X |
2 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
| X |
VII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01) |
|
|
|
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
| X |
| Lĩnh vực: Lao động (01) |
|
|
|
1 | Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
| X |
| Lĩnh vực: An toàn, vệ sinh lao động (01) |
|
|
|
1 | Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
| X |
| Lĩnh vực: Người có công (01) |
|
|
|
1 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
|
| X |
VIII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (02) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (01) |
|
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| X |
| Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo (01) |
|
|
|
2 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
| X |
IX | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn (26) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
|
| X |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
|
| X |
| Lĩnh vực: Thú y (06) |
|
|
|
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| X |
|
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
| X |
|
3 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| X |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| X |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
| X |
|
6 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| X |
|
| Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02) |
|
|
|
1 | Xác nhận bảng kê lâm sản |
| X |
|
2 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và lII CITES |
| X |
|
| Lĩnh vực: Trồng trọt (01) |
|
|
|
1 | Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
|
| X |
| Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (08) |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
| X |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
| X |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
|
| X |
4 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh) |
|
| X |
5 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
|
| X |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| X |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| X |
8 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
| X |
| Lĩnh vực: Khoa học công nghệ và môi trường (01) |
|
|
|
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
| X |
| Lĩnh vực: Thủy sản (06) |
|
|
|
1 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
|
| X |
2 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
|
| X |
3 | Xóa đăng ký tàu cá |
|
| X |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
| X |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
|
| X |
6 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
|
| X |
X | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư Pháp (01) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (01) |
|
|
|
1 | Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
| X |
|
XI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài Nguyên và Môi trường (17) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Đất đai (07) |
|
|
|
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
| X |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| X |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không trình cơ quan nhà nước và phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| X |
4 | Giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
| X |
5 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
|
| X |
6 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
|
7 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | X |
|
|
| Lĩnh vực: Môi trường (09) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép môi trường |
|
| X |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường |
|
| X |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
|
| X |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường |
|
| X |
5 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
| X |
6 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
|
| X |
7 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
| X |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
| X |
|
9 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
| X |
| Lĩnh vực: Phí lệ phí (01) |
|
|
|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
|
| X |
XII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (01) |
|
|
|
| Lĩnh vực Quản lý công sản ( 01) |
|
|
|
1 | Mua hóa đơn lẻ |
|
| X |
XIII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (01) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Báo chí (01) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
| X |
XIV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (05) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) |
|
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên phương tiện bảng quảng cáo, băng rôn |
|
| X |
2 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
| X |
| Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (01) |
|
|
|
1 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
| X |
| Lĩnh vực: Du lịch (2) |
|
|
|
1 | Công nhận điểm du lịch |
|
| X |
2 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
| X |
XV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (04) |
|
|
|
| Lĩnh vực: Quy hoạch - kiến trúc (01) |
|
|
|
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
|
| X |
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01) |
|
|
|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
|
| X |
| Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (2) |
|
|
|
1 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
| X |
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
| X |
XVI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (09) |
|
|
|
| Lĩnh vực: khám chữa bệnh (04) |
|
|
|
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
2 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
| Lĩnh vực: Dược (05) |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| X |
|
2 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
|
3 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| X |
|
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| X |
|
5 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
| X |
|
Tổng cộng | 2 | 30 | 57 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I | Lĩnh vực: Công thương (02) |
|
|
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X |
|
|
II | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) |
|
|
|
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke |
|
| X |
III | Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư (03) |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
| X |
|
2 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
| X |
|
3 | Chấm dứt hoạt động đăng ký kinh doanh |
| X |
|
IV | Lĩnh vực: Tư pháp (01) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
V | Lĩnh vực: Chứng thực (02) |
|
|
|
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| X |
2 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
| X |
VI | Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (02) |
|
|
|
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
| X |
|
2 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
| X |
|
VII | Lĩnh vực: Viễn thông (01) |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| X |
Tổng cộng | 2 | 5 | 5 |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên thủ tục hành chính | Chỉ tiếp nhận hồ sơ giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Chỉ trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI |
I | Lĩnh vực: Hộ tịch (06) |
|
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | X |
|
|
2 | Đăng ký kết hôn | X |
|
|
3 | Đăng ký khai tử | X |
|
|
4 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
5 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
| X |
6 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
| X |
II | Lĩnh vực: Lao động - Thương binh và Xã hội (03) |
|
|
|
1 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ cận nghèo trong năm |
|
| X |
2 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh |
|
| X |
3 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
|
III | Lĩnh vực: Tài nguyên và môi trường (01) |
|
|
|
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | X |
|
|
IV | Lĩnh vực: Nội vụ (02) |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
| X |
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
| X |
| Tổng cộng | 4 | 1 | 7 |
- 1Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và truyền thông Thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 17/2017/TT-BTTTT quy định nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và truyền thông Thành phố Hải Phòng
Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 3107/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực