Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1637/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1689/TTr-STTTT ngày 27 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
- Danh mục thủ tục hành chính thực hiện trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích (chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).
2.1. Văn phòng UBND tỉnh, các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Thực hiện niêm yết công khai danh mục thủ tục hành chính này tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và đăng tải trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
c) Tích cực tuyên truyền, vận động cá nhân, tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ bưu chính công ích trong quá trình gửi hồ sơ, nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
2.2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2.3. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân và chủ động liên hệ, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Thủ Tục | Cấp thực hiện |
A | CẤP TỈNH ( 1392 TTHC) |
|
I | SỞ CÔNG THƯƠNG ( 100 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1. | Thông báo hoạt động khuyến mại (2.000033) | Cấp tỉnh |
2. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (2.001474) | Cấp tỉnh |
3. | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000004) | Cấp tỉnh |
4. | Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000002) | Cấp tỉnh |
5. | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000131) | Cấp tỉnh |
6. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (2.000001) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
7. | Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (1.005190) | Cấp tỉnh |
8. | Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại (2.000110) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
9. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(2.000063) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(2.000450) | Cấp tỉnh |
11. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(2.000347) | Cấp tỉnh |
12. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(2.000327) | Cấp tỉnh |
13. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(2.000314) | Cấp tỉnh |
14. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế X vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (2.000255) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế X vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370) | Cấp tỉnh |
16. | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế X vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách báo và tạp chí (2.000362) | Cấp tỉnh |
17. | Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế X vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại điểm d, đ, e, g, h, i khoản 1 Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351) | Cấp tỉnh |
18. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế X vốn đầu tư nước ngoài (2.000340) | Cấp tỉnh |
19. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế X vốn đầu tư nước ngoài(2.000330) | Cấp tỉnh |
20. | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272) | Cấp tỉnh |
21. | Cấp giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361) | Cấp tỉnh |
22. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)(1.000774) | Cấp tỉnh |
23. | Điều chỉnh tên, (doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bản lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339) | Cấp tỉnh |
24. | Điều chỉnh tăng điện tích cơ sở bản lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334) | Cấp tỉnh |
25. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ nhứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại (2.000322) | Cấp tỉnh |
26. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu mini (2.002166) | Cấp tỉnh |
27. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665) | Cấp tỉnh |
28. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441) | Cấp tỉnh |
29. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động (2.000662) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Điện lực |
|
30. | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001561) | Cấp tỉnh |
31. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (2.001632) | Cấp tỉnh |
32. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện X quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001617) | Cấp tỉnh |
33. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện X quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (2.001549) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001535) | Cấp tỉnh |
35. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (2.001266) | Cấp tỉnh |
36. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương (2.001249) | Cấp tỉnh |
37. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (2.001724) | Cấp tỉnh |
38. | Cấp lại thẻ an toàn điện (2.000643) | Cấp tỉnh |
39. | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện (2.000621) | Cấp tỉnh |
40. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (2.000638) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
41. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)(2.001607) | Cấp tỉnh |
42. | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
43. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá(2.000637) | Cấp tỉnh |
44. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá(2.000197) | Cấp tỉnh |
45. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá(2.000640) | Cấp tỉnh |
46. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá(2.000626) | Cấp tỉnh |
47. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá(2.000204) | Cấp tỉnh |
48. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá(2.000622) | Cấp tỉnh |
49. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá(2.000190) | Cấp tỉnh |
50. | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá(2.000176) | Cấp tỉnh |
51. | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá(2.000167) | Cấp tỉnh |
52. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương(2.001624) | Cấp tỉnh |
53. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương(2.001619) | Cấp tỉnh |
54. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương(2.000636) | Cấp tỉnh |
55. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)(2.001646) | Cấp tỉnh |
56. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)(2.001630) | Cấp tỉnh |
57. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)(2.001636) | Cấp tỉnh |
58. | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.(1.010696) | Cấp tỉnh |
59. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương(2.000666) | Cấp tỉnh |
60. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương(2.000664) | Cấp tỉnh |
61. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000669) | Cấp tỉnh |
62. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm Đại lý bán lẻ xăng dầu (2.000672) | Cấp tỉnh |
63. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000674) | Cấp tỉnh |
64. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648) | Cấp tỉnh |
65. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bản lẻ xăng dầu (2.000673) | Cấp tỉnh |
66. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000645) | Cấp tỉnh |
67. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000647) | Cấp tỉnh |
68. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (1.001005) | Cấp tỉnh |
69. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (2.000459) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
70. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000142) | Cấp tỉnh |
71. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000136) | Cấp tỉnh |
72. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG (2.000078) | Cấp tỉnh |
73. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000073) | Cấp tỉnh |
74. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000207) | Cấp tỉnh |
75. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai (2.000201) | Cấp tỉnh |
76. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000194) | Cấp tỉnh |
77. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000187) | Cấp tỉnh |
78. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn (2.000175) | Cấp tỉnh |
79. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000196) | Cấp tỉnh |
80. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (1.000425) | Cấp tỉnh |
81. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải (2.000180) | Cấp tỉnh |
82. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000166) | Cấp tỉnh |
83. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000156) | Cấp tỉnh |
84. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG (2.000390) | Cấp tỉnh |
85. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải(2.000387) | Cấp tỉnh |
86. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000376) | Cấp tỉnh |
87. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải (2.000371) | Cấp tỉnh |
88. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG(2.000354) | Cấp tỉnh |
89. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (2.000279) | Cấp tỉnh |
90. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG (1.000481) | Cấp tỉnh |
91. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải(2.000163) | Cấp tỉnh |
92. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (1.000444) | Cấp tỉnh |
93. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải (2.000211) | Cấp tỉnh |
| Thương mại biên giới |
|
94. | Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào(2.001272) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
95. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000309) | Cấp tỉnh |
96. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000631) | Cấp tỉnh |
97. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (2.000619) | Cấp tỉnh |
98. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp (2.000609) | Cấp tỉnh |
99. | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (2.000191) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|
100. | Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (2.000046) | Cấp tỉnh |
II | BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CÔNG NGHIỆP ( 68 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Đầu tư |
|
1. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (1.009742) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755) | Cấp tỉnh |
4. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (1.009756) | Cấp tỉnh |
5. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757) | Cấp tỉnh |
6. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759) | Cấp tỉnh |
7. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760) | Cấp tỉnh |
8. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762) | Cấp tỉnh |
9. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tnh hoặc Ban Quản lý (1.009763) | Cấp tỉnh |
10. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764) | Cấp tỉnh |
11. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765) | Cấp tỉnh |
12. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766) | Cấp tỉnh |
13. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý(1.009767) | Cấp tỉnh |
14. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768) | Cấp tỉnh |
15. | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) (1.009769) | Cấp tỉnh |
16. | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009770) | Cấp tỉnh |
17. | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL (1.009771) | Cấp tỉnh |
18. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772) | Cấp tỉnh |
19. | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774) | Cấp tỉnh |
20. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009773) | Cấp tỉnh |
21. | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (1.009775) | Cấp tỉnh |
22. | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776) | Cấp tỉnh |
23. | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Cấp tỉnh |
24. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000063) | Cấp tỉnh |
25. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450) | Cấp tỉnh |
26. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347) | Cấp tỉnh |
27. | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (2.000327) | Cấp tỉnh |
28. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (2.000314) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Việc làm | Cấp tỉnh |
29. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) | Cấp tỉnh |
30. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) | Cấp tỉnh |
31. | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) | Cấp tỉnh |
32. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Lao động Tiền lương | Cấp tỉnh |
33. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước | Cấp tỉnh |
34. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quy hoạch, kiến trúc | Cấp tỉnh |
35. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701) | Cấp tỉnh |
36. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | Cấp tỉnh |
37. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972) | Cấp tỉnh |
38. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973) | Cấp tỉnh |
39. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974) | Cấp tỉnh |
40. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975) | Cấp tỉnh |
41. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976) | Cấp tỉnh |
42. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977) | Cấp tỉnh |
43. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978) | Cấp tỉnh |
44. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979) | Cấp tỉnh |
45. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994) | Cấp tỉnh |
46. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995) | Cấp tỉnh |
47. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996) | Cấp tỉnh |
48. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997) | Cấp tỉnh |
49. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998) | Cấp tỉnh |
50. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng | Cấp tỉnh |
51. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (1.009794) | Cấp tỉnh |
| Kinh doanh bất động sản | Cấp tỉnh |
52. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.( (1.010747) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực đất đai | Cấp tỉnh |
53. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước X thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp X vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài X chức năng ngoại giao (1.002040) | Cấp tỉnh |
54. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước X thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp X vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài X chức năng ngoại giao(1.002253) | Cấp tỉnh |
55. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài X chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp X vốn đầu tư nước ngoài(1.001039) | Cấp tỉnh |
56. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp X vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài X chức năng ngoại giao (1.003010) | Cấp tỉnh |
57. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(1.001991) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Môi trường | Cấp tỉnh |
58. | Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh).(1.010727) | Cấp tỉnh |
59. | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010728) | Cấp tỉnh |
60. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh).(1.010729) | Cấp tỉnh |
61. | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010730) | Cấp tỉnh |
62. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh)(1.010733) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực quản lý công sản | Cấp tỉnh |
63. | Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (1.001991) | Cấp tỉnh |
64. | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất X thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động(3.000019) | Cấp tỉnh |
65. | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế(3.000020) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Cấp tỉnh |
66. | Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại Khu công nghiệp Phú Đa và Khu công nghiệp Quảng Vinh.(1.008116) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Vận tải biển | Cấp tỉnh |
67. | Hỗ trợ các hãng tàu biển, đại lý hãng tàu mở tuyến vận chuyển container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế (1.011191) | Cấp tỉnh |
68. | Hỗ trợ các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân X hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến Cảng Chân Mây, tỉnh Thừa Thiên Huế(1.011192) | Cấp tỉnh |
III | SỞ DU LỊCH ( 26 TTHC) |
|
| Lữ hành |
|
1. | Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001616) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (1.003275) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004605) | Cấp tỉnh |
4. | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628) | Cấp tỉnh |
5. | Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001622) | Cấp tỉnh |
6. | Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (2.001611) | Cấp tỉnh |
7. | Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (2.001589) | Cấp tỉnh |
8. | Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (1.003742) | Cấp tỉnh |
9. | Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003717) | Cấp tỉnh |
10. | Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (1.003240) | Cấp tỉnh |
11. | Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.005161) | Cấp tỉnh |
12. | Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.003002) | Cấp tỉnh |
13. | Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (1.001837) | Cấp tỉnh |
14. | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440) | Cấp tỉnh |
15. | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628) | Cấp tỉnh |
16. | Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623) | Cấp tỉnh |
17. | Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432) | Cấp tỉnh |
18. | Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Lưu trú |
|
19. | Thủ tục Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh (1.004528) | Cấp tỉnh |
20. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004551) | Cấp tỉnh |
21. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004503) | Cấp tỉnh |
22. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.001455) | Cấp tỉnh |
23. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004580) | Cấp tỉnh |
24. | Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (1.004572) | Cấp tỉnh |
25. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (1.004594) | Cấp tỉnh |
26. | Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh (1.003490) | Cấp tỉnh |
IV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 75 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|
1. | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục (1.006388) | Cấp tỉnh |
2. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục (1.005074) | Cấp tỉnh |
3. | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại (1.005067) | Cấp tỉnh |
4. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông (1.00070) | Cấp tỉnh |
5. | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) (1.006389) | Cấp tỉnh |
6. | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông (1.000270) | Cấp tỉnh |
7. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (1.001088) | Cấp tỉnh |
8. | Tuyển sinh trung học phổ thông (3.000181) | Cấp tỉnh |
9. | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài (2.002480) | Cấp tỉnh |
10. | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước (2.002479) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | Cấp tỉnh |
11. | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005069) | Cấp tỉnh |
12. | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm (1005073) | Cấp tỉnh |
13. | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) (2.001988) | Cấp tỉnh |
14. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (1.005082) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (1.005354) | Cấp tỉnh |
16. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp (2.001989) | Cấp tỉnh |
17. | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục (1.005088) | Cấp tỉnh |
18. | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) (1.005087) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực giáo dục dân tộc | Cấp tỉnh |
19. | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005084) | Cấp tỉnh |
20. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (1.005079) | Cấp tỉnh |
21. | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (1.005076) | Cấp tỉnh |
22. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú X cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (1.005081) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuôc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Cấp tỉnh |
23. | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục (1.005015) | Cấp tỉnh |
24. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 1.005008) | Cấp tỉnh |
25. | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại (1.004988) | Cấp tỉnh |
26. | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên (1.004999) | Cấp tỉnh |
27. | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (1.004991) | Cấp tỉnh |
28. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương (1.005017) | Cấp tỉnh |
29. | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học (1.005053) | Cấp tỉnh |
30. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục (1.005049) | Cấp tỉnh |
31. | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại 1.005025) | Cấp tỉnh |
32. | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học (1.005043) | Cấp tỉnh |
33. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) (1.005036) | Cấp tỉnh |
34. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục (1.005195) | Cấp tỉnh |
35. | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại (1.005359) | Cấp tỉnh |
36. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.000181) | Cấp tỉnh |
37. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (1.005061) | Cấp tỉnh |
38. | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học (2.001985) | Cấp tỉnh |
39. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại (2.001987) | Cấp tỉnh |
40. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (1.001000) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | Cấp tỉnh |
41. | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715) | Cấp tỉnh |
42. | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713) | Cấp tỉnh |
43. | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711) | Cấp tỉnh |
44. | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000259) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tao thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cấp tỉnh |
45. | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (1.000288) | Cấp tỉnh |
46. | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280) | Cấp tỉnh |
47. | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (1.000691) | Cấp tỉnh |
48. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000729) | Cấp tỉnh |
49. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (2.000011) | Cấp tỉnh |
50. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh (1.004435) | Cấp tỉnh |
51. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số (1.004436) | Cấp tỉnh |
52. | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên (1.005144) | Cấp tỉnh |
53. | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (1.005143) | Cấp tỉnh |
54. | Xét, cấp học bổng chính sách (1.002407) | Cấp tỉnh |
55. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (1.001714) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) |
|
56. | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam(1.001492) | Cấp tỉnh |
57. | Phê duyệt liên kết giáo dục(1.001499) | Cấp tỉnh |
58. | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục(1.001497) | Cấp tỉnh |
59. | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết(1.001496) | Cấp tỉnh |
60. | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam(1.000939) | Cấp tỉnh |
61. | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.000716) | Cấp tỉnh |
62. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận(1.008722) | Cấp tỉnh |
63. | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008723) | Cấp tỉnh |
64. | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.006446) | Cấp tỉnh |
65. | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam(1.000718) | Cấp tỉnh |
66. | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.001495) | Cấp tỉnh |
67. | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (1.001493) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực thi, tuyển sinh (05 TTHC) | Cấp tỉnh |
68. | Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT (1.005090) | Cấp tỉnh |
69. | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông(1.005098) | Cấp tỉnh |
70. | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông (1.005142) | Cấp tỉnh |
71. | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông (1.005095) | Cấp tỉnh |
72. | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển (1.009394) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC) |
|
73. | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam (1.004889) | Cấp tỉnh |
74. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (1.005092) | Cấp tỉnh |
75. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (2.001914) | Cấp tỉnh |
V | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (114 TTHC) |
|
| Lĩnh vực đường bộ |
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030) | Cấp tỉnh |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872) | Cấp tỉnh |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919) | Cấp tỉnh |
4. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896) | Cấp tỉnh |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847) | Cấp tỉnh |
6. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881) | Cấp tỉnh |
7. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007) | Cấp tỉnh |
8. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994) | Cấp tỉnh |
9. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703) | Cấp tỉnh |
11. | Đăng ký khai thác tuyến (2.002285) | Cấp tỉnh |
12. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi X sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) | Cấp tỉnh |
14. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289) | Cấp tỉnh |
16. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660) | Cấp tỉnh |
17. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (1.000672) | Cấp tỉnh |
18. | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã (1.002829) | Cấp tỉnh |
19. | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã (1.002823) | Cấp tỉnh |
20. | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Cấp tỉnh |
21. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Cấp tỉnh |
22. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Cấp tỉnh |
23. | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ | Cấp tỉnh |
24. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046) | Cấp tỉnh |
25. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001061) | Cấp tỉnh |
26. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) | Cấp tỉnh |
27. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (1.009794) | Cấp tỉnh |
28. | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777) | Cấp tỉnh |
29. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001623) | Cấp tỉnh |
30. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, X sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.005210) | Cấp tỉnh |
31. | Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735) | Cấp tỉnh |
32. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (1.001765) | Cấp tỉnh |
33. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, X sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995) | Cấp tỉnh |
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004987) | Cấp tỉnh |
36. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796) | Cấp tỉnh |
37. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793) | Cấp tỉnh |
38. | Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820) | Cấp tỉnh |
39. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) | Cấp tỉnh |
40. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804) | Cấp tỉnh |
41. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (1.002801) | Cấp tỉnh |
42. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác (2.001919) | Cấp tỉnh |
43. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001) | Cấp tỉnh |
44. | Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835) | Cấp tỉnh |
45. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) | Cấp tỉnh |
46. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) | Cấp tỉnh |
47. | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708) | Cấp tỉnh |
48. | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010709) | Cấp tỉnh |
49. | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710) | Cấp tỉnh |
50. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) | Cấp tỉnh |
51. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711) | Cấp tỉnh |
52. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046) | Cấp tỉnh |
53. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) | Cấp tỉnh |
54. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) | Cấp tỉnh |
55. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268) | Cấp tỉnh |
56. | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861) | Cấp tỉnh |
57. | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859) | Cấp tỉnh |
58. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) | Cấp tỉnh |
59. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869) | Cấp tỉnh |
60. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) | Cấp tỉnh |
61. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) | Cấp tỉnh |
62. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002852) | Cấp tỉnh |
63. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001963) | Cấp tỉnh |
64. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001915) | Cấp tỉnh |
65. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
66. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442) | Cấp tỉnh |
67. | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (1.009443) | Cấp tỉnh |
68. | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) | Cấp tỉnh |
69. | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445) | Cấp tỉnh |
70. | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa X quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446) | Cấp tỉnh |
71. | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) | Cấp tỉnh |
72. | Thiết lập khu neo đậu (1.009448) | Cấp tỉnh |
73. | Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449) | Cấp tỉnh |
74. | Công bố đóng khu neo đậu (1.009450) | Cấp tỉnh |
75. | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451) | Cấp tỉnh |
76. | Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454) | Cấp tỉnh |
77. | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455) | Cấp tỉnh |
78. | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658) | Cấp tỉnh |
79. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.004248) | Cấp tỉnh |
80. | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242) | Cấp tỉnh |
81. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452) | Cấp tỉnh |
82. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453) | Cấp tỉnh |
83. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458) | Cấp tỉnh |
84. | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459) | Cấp tỉnh |
85. | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không X nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460) | Cấp tỉnh |
86. | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461) | Cấp tỉnh |
87. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (1.009462) | Cấp tỉnh |
88. | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463) | Cấp tỉnh |
89. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (1.009464) | Cấp tỉnh |
90. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465) | Cấp tỉnh |
91. | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa (2.001219) | Cấp tỉnh |
92. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu X màu sắc dễ quan sát (2.001218) | Cấp tỉnh |
93. | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu X màu sắc dễ quan sát (2.001217) | Cấp tỉnh |
94. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215) | Cấp tỉnh |
95. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214) | Cấp tỉnh |
96. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212) | Cấp tỉnh |
97. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211) | Cấp tỉnh |
98. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344) | Cấp tỉnh |
99. | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021) | Cấp tỉnh |
100. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) | Cấp tỉnh |
101. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) | Cấp tỉnh |
102. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) | Cấp tỉnh |
103. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) | Cấp tỉnh |
104. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) | Cấp tỉnh |
105. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) | Cấp tỉnh |
106. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) | Cấp tỉnh |
107. | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (2.001659) | Cấp tỉnh |
108. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) | Cấp tỉnh |
109. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135) | Cấp tỉnh |
110. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) | Cấp tỉnh |
111. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực du lịch |
|
112. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) | Cấp tỉnh |
113. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) | Cấp tỉnh |
114. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029) | Cấp tỉnh |
VI | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (48 TTHC) |
|
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
1. | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp (1.010010) | Cấp tỉnh |
2. | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp (1.010023) | Cấp tỉnh |
3. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân (2.001610) | Cấp tỉnh |
4. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên (2.001583) | Cấp tỉnh |
5. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên (2.001199) | Cấp tỉnh |
6. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần (2.002043) | Cấp tỉnh |
7. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh (2.002042) | Cấp tỉnh |
8. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.002041) | Cấp tỉnh |
9. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (1.005169) | Cấp tỉnh |
10. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh (2.002011) | Cấp tỉnh |
11. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần ( 2.002010) | Cấp tỉnh |
12. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.002009) | Cấp tỉnh |
13. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (2.002008) | Cấp tỉnh |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.005114) | Cấp tỉnh |
15. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết (2.002000) | Cấp tỉnh |
16. | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.001996) | Cấp tỉnh |
17. | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân (2.001993) | Cấp tỉnh |
18. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết (2.002044) | Cấp tỉnh |
19. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết (2.001992) | Cấp tỉnh |
20. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) (2.001954) | Cấp tỉnh |
21. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) ( 2.002069) | Cấp tỉnh |
22. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) (2.002070) | Cấp tỉnh |
23. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (2.002031) | Cấp tỉnh |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc TW nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. (2.002075) | Cấp tỉnh |
25. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (2.002072) | Cấp tỉnh |
26. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (2.002045) | Cấp tỉnh |
27. | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính ( 1.005176) | Cấp tỉnh |
28. | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền (1.010026) | Cấp tỉnh |
29. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty (2.002085) | Cấp tỉnh |
30. | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty (2.002083) | Cấp tỉnh |
31. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (2.002059) | Cấp tỉnh |
32. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) (2.002060) | Cấp tỉnh |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) (2.002057) | Cấp tỉnh |
34. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại (2.002034) | Cấp tỉnh |
35. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần (2.002032) | Cấp tỉnh |
36. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (2.002033) | Cấp tỉnh |
37. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.010027) | Cấp tỉnh |
38. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác (2.002018) | Cấp tỉnh |
39. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế (2.002017) | Cấp tỉnh |
40. | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp (2.002015) | Cấp tỉnh |
41. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) (2.002029) | Cấp tỉnh |
42. | Giải thể doanh nghiệp ( 2.002023) | Cấp tỉnh |
43. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án (2.002022) | Cấp tỉnh |
44. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (2.002020) | Cấp tỉnh |
45. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp (2.002016) | Cấp tỉnh |
46. | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.(1.010029) | Cấp tỉnh |
47. | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (1.010030) | Cấp tỉnh |
48. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán. (1.010031) | Cấp tỉnh |
VII | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ( 124 TTHC) |
|
| Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
1. | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận (1.000482) | Cấp tỉnh |
2. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000243) | Cấp tỉnh |
3. | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (2.000099) | Cấp tỉnh |
4. | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000234) | Cấp tỉnh |
5. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (1.000160) | Cấp tỉnh |
6. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh (trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) (2.001959) | Cấp tỉnh |
7. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn (1.010927) | Cấp tỉnh |
8. | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.010928) | Cấp tỉnh |
9. | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.000509) | Cấp tỉnh |
10. | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000553) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000389) | Cấp tỉnh |
12. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (2.000189) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp (1.000167) | Cấp tỉnh |
14. | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000031) | Cấp tỉnh |
15. | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010595) | Cấp tỉnh |
16. | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục (1.010596) | Cấp tỉnh |
17. | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục (1.010593) | Cấp tỉnh |
18. | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000154) | Cấp tỉnh |
19. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị (1.010594) | Cấp tỉnh |
20. | Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc quyền của UBND tỉnh (1.008131) | Cấp tỉnh |
21. | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000530) | Cấp tỉnh |
22. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.000266) | Cấp tỉnh |
23. | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000138) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực người có công |
|
24. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) | Cấp tỉnh |
25. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) | Cấp tỉnh |
26. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010830) | Cấp tỉnh |
27. | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010829) | Cấp tỉnh |
28. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010816) | Cấp tỉnh |
29. | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (1.010817) | Cấp tỉnh |
30. | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (1.010806) | Cấp tỉnh |
31. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia (1.004964) | Cấp tỉnh |
32. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001257) | Cấp tỉnh |
33. | Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam Anh Hùng" (2.001190) | Cấp tỉnh |
34. | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (1.010807) | Cấp tỉnh |
35. | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (1.010810) | Cấp tỉnh |
36. | Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập (1.008134) | Cấp tỉnh |
37. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308) | Cấp tỉnh |
38. | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (1.010801) | Cấp tỉnh |
39. | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (1.010814) | Cấp tỉnh |
40. | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (1.010828) | Cấp tỉnh |
41. | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (1.010818) | Cấp tỉnh |
42. | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (1.010827) | Cấp tỉnh |
43. | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (1.010785) | Cấp tỉnh |
44. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động(1.010809) | Cấp tỉnh |
45. | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (1.010821) | Cấp tỉnh |
46. | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (1.010788) | Cấp tỉnh |
47. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (1.010819) | Cấp tỉnh |
48. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (1.010803) | Cấp tỉnh |
49. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (1.010805) | Cấp tỉnh |
50. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (1.010802) | Cấp tỉnh |
51. | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (1.010808) | Cấp tỉnh |
52. | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (1.010822) | Cấp tỉnh |
53. | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (1.010824) | Cấp tỉnh |
54. | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (1.010811) | Cấp tỉnh |
55. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804) | Cấp tỉnh |
56. | Hưởng lại chế độ ưu đãi (1.010823) | Cấp tỉnh |
57. | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (1.010826) | Cấp tỉnh |
58. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (1.010825) | Cấp tỉnh |
59. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (1.010820) | Cấp tỉnh |
60. | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (1.010812) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Lao động – Việc làm |
|
61. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động (1.001881) | Cấp tỉnh |
62. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (2.000219) | Cấp tỉnh |
63. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009874) | Cấp tỉnh |
64. | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết (2.002028) | Cấp tỉnh |
65. | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (1.004949) | Cấp tỉnh |
66. | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III (2.001949) | Cấp tỉnh |
67. | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể (1.009466) | Cấp tỉnh |
68. | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể (1.009467) | Cấp tỉnh |
69. | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (2.002105) | Cấp tỉnh |
70. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955) | Cấp tỉnh |
71. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000448) | Cấp tỉnh |
72. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000464) | Cấp tỉnh |
73. | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000436) | Cấp tỉnh |
74. | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (1.009874) | Cấp tỉnh |
75. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (1.000479) | Cấp tỉnh |
76. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132) | Cấp tỉnh |
77. | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) (1.000502) | Cấp tỉnh |
78. | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205) | Cấp tỉnh |
79. | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192) | Cấp tỉnh |
80. | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811) | Cấp tỉnh |
81. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459) | Cấp tỉnh |
82. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (1.000105) | Cấp tỉnh |
83. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001865) | Cấp tỉnh |
84. | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001853) | Cấp tỉnh |
85. | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.009873) | Cấp tỉnh |
86. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (1.001823) | Cấp tỉnh |
87. | Đăng ký hợp đồng cá nhân (1.009743) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực An toàn Vệ sinh lao động |
|
88. | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005449) | Cấp tỉnh |
89. | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (2.002341) | Cấp tỉnh |
90. | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp (2.002343) | Cấp tỉnh |
91. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (2.000111) | Cấp tỉnh |
92. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) (1.005450) | Cấp tỉnh |
93. | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (2.000134) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
94. | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện (1.010935) | Cấp tỉnh |
95. | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện (1.010936) | Cấp tỉnh |
96. | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025) | Cấp tỉnh |
97. | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027) | Cấp tỉnh |
98. | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036) | Cấp tỉnh |
99. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032) | Cấp tỉnh |
100. | Dừng hoạt động cai nghiện ma tuý tự nguyện (1.010937) | Cấp tỉnh |
101. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
102. | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001973) | Cấp tỉnh |
103. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp (2.001953) | Cấp tỉnh |
104. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) (1.000401) | Cấp tỉnh |
105. | Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp | Cấp tỉnh |
106. | Giải quyết hỗ trợ học nghề ((2.000839) | Cấp tỉnh |
107. | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm (2.000148) | Cấp tỉnh |
108. | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng (1.000362) | Cấp tỉnh |
109. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001978) | Cấp tỉnh |
110. | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp (1.001966) | Cấp tỉnh |
111. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) (2.000178) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
112. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động –Thương binh và Xã hội (vào cơ sở trợ giúp trẻ em) (1.001310) | Cấp tỉnh |
113. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000056) | Cấp tỉnh |
114. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (2.000051) | Cấp tỉnh |
115. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) | Cấp tỉnh |
116. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806) | Cấp tỉnh |
117. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) | Cấp tỉnh |
118. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000141) | Cấp tỉnh |
119. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000135) | Cấp tỉnh |
120. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000062) | Cấp tỉnh |
121. | Đưa đối tượng ra khỏi Trung tâm Bảo trợ trẻ em thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (1.001305) | Cấp tỉnh |
122. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000477) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
123. | Xét, cấp học bổng chính sách (1.002407) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Tổ chức cán bộ |
|
124. | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội (1.005218) | Cấp tỉnh |
VIII | SỞ NGOẠI VỤ ( 4 TTHC) |
|
| Tên Hội nghị hội thảo có yếu tố nước ngoài |
|
1. | Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo Quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002311) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, hội thảo Quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002312) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức Hội nghị, hội thảo Quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ (2.002313) | Cấp tỉnh |
4. | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức Hội nghị, hội thảo Quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ ( 2.002314) | Cấp tỉnh |
IX | SỞ NỘI VỤ (100 TTHC) | 100 |
| Lĩnh vực Tổ chức, biên chế |
|
1. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009319) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009320) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009321) | Cấp tỉnh |
4. | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009331) | Cấp tỉnh |
5. | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009332) | Cấp tỉnh |
6. | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009333) | Cấp tỉnh |
7. | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009339) | Cấp tỉnh |
8. | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009340) | Cấp tỉnh |
9. | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009352) | Cấp tỉnh |
10. | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc chính trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009353) | Cấp tỉnh |
11. | Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc, thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009354) | Cấp tỉnh |
12. | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh(1.009355) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ |
|
13. | Thủ tục Thành lập hội (2.001481) | Cấp tỉnh |
14. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội(1.003960) | Cấp tỉnh |
15. | Thủ tục Đổi tên hội(2.001688) | Cấp tỉnh |
16. | Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ(2.001678) | Cấp tỉnh |
17. | Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ(1.003918) | Cấp tỉnh |
18. | Thủ tục Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ(1.003900) | Cấp tỉnh |
19. | Thủ tục Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ(1.003866) | Cấp tỉnh |
20. | Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ(1.003822) | Cấp tỉnh |
21. | Thủ tục Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (cấp tỉnh)( 2.001590) | Cấp tỉnh |
22. | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ(2.001567) | Cấp tỉnh |
23. | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội (1.003621) | Cấp tỉnh |
24. | Thủ tục Hội tự giải thể (1.003916) | Cấp tỉnh |
25. | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (1.003950) | Cấp tỉnh |
26. | Thủ tục Cho phép hội đặt văn phòng đại diện(1.003920) | Cấp tỉnh |
27. | Thủ tục Đổi tên quỹ (1.003879) | Cấp tỉnh |
28. | Thủ tục Quỹ tự giải thể (1.003866) | Cấp tỉnh |
29. | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội(1.003503) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Chính quyền địa phương | Cấp tỉnh |
30. | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (2.000465) | Cấp tỉnh |
31. | Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã(1.000989) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Công tác thanh niên | Cấp tỉnh |
32. | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh(2.001683) | Cấp tỉnh |
33. | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh(1.003999) | Cấp tỉnh |
34. | Thủ tục Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh(2.001717) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | Cấp tỉnh |
35. | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh(1.001886) | Cấp tỉnh |
36. | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích(1.001854) | Cấp tỉnh |
37. | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam(1.001843) | Cấp tỉnh |
38. | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh(1.001832) | Cấp tỉnh |
39. | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh(1.001818) | Cấp tỉnh |
40. | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh(1.001807) | Cấp tỉnh |
41. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc(1.001797) | Cấp tỉnh |
42. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan)( 2.002167) | Cấp tỉnh |
43. | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương(2.000713) | Cấp tỉnh |
44. | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức(1.001550) | Cấp tỉnh |
45. | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức.(1.000788) | Cấp tỉnh |
46. | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo(1.000638) | Cấp tỉnh |
47. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo(1.000604) | Cấp tỉnh |
48. | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh(1.000587) | Cấp tỉnh |
49. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo(1.000535) | Cấp tỉnh |
50. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo(1.000415) | Cấp tỉnh |
51. | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.000517) | Cấp tỉnh |
52. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.001640) | Cấp tỉnh |
53. | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001637) | Cấp tỉnh |
54. | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (2.000456) | Cấp tỉnh |
55. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.001628) | Cấp tỉnh |
56. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.001626) | Cấp tỉnh |
57. | Thủ tục thông báo tổ chức Hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.001624) | Cấp tỉnh |
58. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.001589) | Cấp tỉnh |
59. | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001894) | Cấp tỉnh |
60. | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001875) | Cấp tỉnh |
61. | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.001775) | Cấp tỉnh |
62. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP (1.000780) | Cấp tỉnh |
63. | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (1.000766) | Cấp tỉnh |
64. | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.000654) | Cấp tỉnh |
65. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (2.000269) | Cấp tỉnh |
66. | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (2.000264) | Cấp tỉnh |
67. | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (1.001642) | Cấp tỉnh |
68. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (1.001610) | Cấp tỉnh |
69. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (1.001604) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | Cấp tỉnh |
70. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (2.000449) | Cấp tỉnh |
71. | Thủ tụctặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương(1.000934) | Cấp tỉnh |
72. | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương(1.000924) | Cấp tỉnh |
73. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc (2.000287) | Cấp tỉnh |
74. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (2.000437) | Cấp tỉnh |
75. | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề (1.000898) | Cấp tỉnh |
76. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất (2.000422) | Cấp tỉnh |
77. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình (2.000418) | Cấp tỉnh |
78. | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại (1.000681) | Cấp tỉnh |
79. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Lưu trữ nhà nước | Cấp tỉnh |
80. | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (1.010194) | Cấp tỉnh |
81. | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (1.010195) | Cấp tỉnh |
82. | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (1.010196) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Người có công | Cấp tỉnh |
83. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001157) | Cấp tỉnh |
84. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (2.001396) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | Cấp tỉnh |
85. | Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên (1.005065) | Cấp tỉnh |
86. | Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại (1.005062) | Cấp tỉnh |
87. | Thủ tục sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên (1.000744) | Cấp tỉnh |
88. | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên (1.005057) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | Cấp tỉnh |
89. | Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục (1.005466) | Cấp tỉnh |
90. | Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (1.004712) | Cấp tỉnh |
91. | Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (2.001805) | Cấp tỉnh |
92. | Xét, cấp học bổng chính sách(1.002407) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | Cấp tỉnh |
93. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000216) | Cấp tỉnh |
94. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh (2.000144) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | Cấp tỉnh |
95. | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010587) | Cấp tỉnh |
96. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010588) | Cấp tỉnh |
97. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.010589) | Cấp tỉnh |
98. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập(1.010590) | Cấp tỉnh |
99. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591) | Cấp tỉnh |
100. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010592) | Cấp tỉnh |
X | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( 107 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (2.001827) | Cấp tỉnh |
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823) | Cấp tỉnh |
3. | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001241) | Cấp tỉnh |
4. | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ (2.001838) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
5. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003921) | Cấp tỉnh |
6. | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003893) | Cấp tỉnh |
7. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý (1.003867) | Cấp tỉnh |
8. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004427) | Cấp tỉnh |
9. | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001796) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001795) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh (2.001793) | Cấp tỉnh |
12. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.004385) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001791) | Cấp tỉnh |
14. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001426) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (2.001401) | Cấp tỉnh |
16. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003880) | Cấp tỉnh |
17. | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh (1.003870) | Cấp tỉnh |
18. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003232) | Cấp tỉnh |
19. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003211) | Cấp tỉnh |
20. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003203) | Cấp tỉnh |
21. | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003188) | Cấp tỉnh |
22. | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý (2.001804) | Cấp tỉnh |
23. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (1.003221) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
24. | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (1.008408). | Cấp tỉnh |
25. | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) (1.008409). | Cấp tỉnh |
26. | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)( 1.008410). | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Thú y (16) |
|
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.004839) | Cấp tỉnh |
28. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011477) | Cấp tỉnh |
29. | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011479) | Cấp tỉnh |
30. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (1.004022) | Cấp tỉnh |
31. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008127) | Cấp tỉnh |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008129) | Cấp tỉnh |
33. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (2.001064) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (1.005319) | Cấp tỉnh |
35. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y(2.002132) | Cấp tỉnh |
36. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (1.001686) | Cấp tỉnh |
37. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475) | Cấp tỉnh |
38. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh(1.002338) | Cấp tỉnh |
39. | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (1.011478) | Cấp tỉnh |
40. | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh(2.000873) | Cấp tỉnh |
41. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008126) | Cấp tỉnh |
42. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (08) |
|
43. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363) | Cấp tỉnh |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346) | Cấp tỉnh |
45. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) (1.004493) | Cấp tỉnh |
46. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật (1.004509) | Cấp tỉnh |
47. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật (1.003984) | Cấp tỉnh |
48. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón(1.007931) | Cấp tỉnh |
49. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón(1.007932) | Cấp tỉnh |
50. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón (1.007933) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Trồng trọt (02) |
|
51. | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (3) |
|
52. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (1.009478) | Cấp tỉnh |
53. | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003388) | Cấp tỉnh |
54. | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (1.003371) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Khuyến nông (3) |
|
55. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003618) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Thủy sản (25) |
|
56. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (1.004918) | Cấp tỉnh |
57. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (1.004915) | Cấp tỉnh |
58. | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý) (1.004684) | Cấp tỉnh |
59. | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (1.004692) | Cấp tỉnh |
60. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (1.004913) | Cấp tỉnh |
61. | Xóa đăng ký tàu cá (1.003681) | Cấp tỉnh |
62. | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (1.003590) | Cấp tỉnh |
63. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (1.003650) | Cấp tỉnh |
64. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá ( 1.003634) | Cấp tỉnh |
65. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá (1.003586) | Cấp tỉnh |
66. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển (1.004344) | Cấp tỉnh |
67. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá ( 1.003563) | Cấp tỉnh |
68. | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá (1.004697) | Cấp tỉnh |
69. | Công bố mở cảng cá loại 2 (1.004694) | Cấp tỉnh |
70. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng (1.004680) | Cấp tỉnh |
71. | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (1.004656) | Cấp tỉnh |
72. | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (1.004359) | Cấp tỉnh |
73. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)( 1.003666) | Cấp tỉnh |
74. | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá (1.004056) | Cấp tỉnh |
75. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (1.004923) | Cấp tỉnh |
76. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) (1.004921) | Cấp tỉnh |
77. | Xác nhận nguồn nguyên liệu thủy sản khai thác theo yêu cầu (1.003593) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (14) |
|
78. | Hỗ trợ dự án liên kết (1.003397) | Cấp tỉnh |
79. | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (3.000229) | Cấp tỉnh |
80. | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (1.003524) | Cấp tỉnh |
81. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (1.003486) | Cấp tỉnh |
82. | Công nhận nghề truyền thống (1.003712) | Cấp tỉnh |
83. | Công nhận làng nghề (1.003695) | Cấp tỉnh |
84. | Công nhận làng nghề truyền thống (1.003727) | Cấp tỉnh |
85. | Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm. (1.010571) | Cấp tỉnh |
86. | Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (1.010573) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn (1) |
|
87. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (02) |
|
88. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972) | Cấp tỉnh |
89. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở ( 1.009973) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (03) |
|
90. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788) | Cấp tỉnh |
91. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791) | Cấp tỉnh |
92. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794) | Cấp tỉnh |
| Lâm nghiệp (20) |
|
93. | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (3.000198) | Cấp tỉnh |
94. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (1.000084) | Cấp tỉnh |
95. | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý (1.000081) | Cấp tỉnh |
96. | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES ( 1.004815) | Cấp tỉnh |
97. | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152) | Cấp tỉnh |
98. | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập (1.000065) | Cấp tỉnh |
99. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư) (1.007918) | Cấp tỉnh |
100. | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp (1.000025) | Cấp tỉnh |
101. | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (1.000058) | Cấp tỉnh |
102. | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (1.000055) | Cấp tỉnh |
103. | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (3.000160) | Cấp tỉnh |
104. | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh (1.000071) | Cấp tỉnh |
105. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1.011470) | Cấp tỉnh |
106. | Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (1.007916) | Cấp tỉnh |
107. | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trưởng hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (1007917) | Cấp tỉnh |
XI | SỞ TÀI CHÍNH ( 16 TTHC) |
|
| Tin học - Thống kê |
|
1. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách(2.002206) | Cấp tỉnh |
| Quản lý Công sản |
|
2. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư(1.005416) | Cấp tỉnh |
3. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (1.005417) | Cấp tỉnh |
4. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công (1.005418) | Cấp tỉnh |
5. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước(1.005420) | Cấp tỉnh |
6. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công(1.005421) | Cấp tỉnh |
7. | Quyết định điều chuyển tài sản công(1.005422) | Cấp tỉnh |
8. | Quyết định bán tài sản công(1.005423) | Cấp tỉnh |
9. | Quyết định thanh lý tài sản công(1.005426) | Cấp tỉnh |
10. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công(1.005429) | Cấp tỉnh |
11. | Quyết định tiêu huỷ tài sản công(1.005427) | Cấp tỉnh |
12. | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại(1.005428) | Cấp tỉnh |
13. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (1.005432) | Cấp tỉnh |
14. | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án(1.005433) | Cấp tỉnh |
15. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội (2.002173) | Cấp tỉnh |
| Quản lý Giá |
|
16. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh(2.002217) | Cấp tỉnh |
XII | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (109 TTHC) |
|
| Lĩnh vực đất đai |
|
1. | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp(1.010200) | Cấp tỉnh |
2. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp(2.000962) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nh6à nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao(1.002040) | Cấp tỉnh |
4. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 (1.004688) | Cấp tỉnh |
5. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (1.001007) | Cấp tỉnh |
6. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài(1.001039) | Cấp tỉnh |
7. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.000964) | Cấp tỉnh |
8. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.002253) | Cấp tỉnh |
9. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.003010) | Cấp tỉnh |
10. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức (1.004257) | Cấp tỉnh |
11. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(1.001991) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
12. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.001990) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
13. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (1.004217) | Cấp tỉnh |
14. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(1.005398) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
15. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất(1.004238) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
16. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận(1.004227) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
17. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề(1.004221) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
18. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất(1.004203) | Cấp tỉnh |
19. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất(1.004199) | Cấp tỉnh |
20. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.004193) | Cấp tỉnh |
21. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (1.011616) | Cấp tỉnh |
22. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(2.000983) | Cấp tỉnh |
23. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất(1.002255) | Cấp tỉnh |
24. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp(2.000976) | Cấp tỉnh |
25. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (1.002273) | Cấp tỉnh |
26. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định(1.002993) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
27. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận(2.000889) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
28. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp(2.000880) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
29. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(1.001134) | Cấp tỉnh |
30. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất(1.005194) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
31. | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền(1.001045) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
32. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất(1.001009) | Cấp tỉnh |
33. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu(1.004206) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
34. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý(2.001938) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
35. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân(2.001761) | Cấp tỉnh |
36. | Cung cấp dữ liệu về đất đai(1.004269) | Cấp tỉnh |
37. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (1.004267) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (02 TTHC) |
|
38. | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II (1.000049) | Cấp tỉnh |
39. | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ(2.002475) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực tổng hợp (khai thác và sử dụng thông tin) (01 TTHC) |
|
40. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường(1.004237) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản (17 TTHC) |
|
41. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình(1.004446) | Cấp tỉnh |
42. | Đăng ký khai thác khoáng sản VLXD thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch(1.004132) | Cấp tỉnh |
43. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản(1.000778) | Cấp tỉnh |
44. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản2(.001787) | Cấp tỉnh |
45. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản(2.001783) | Cấp tỉnh |
46. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản(2.001781) | Cấp tỉnh |
47. | Đóng cửa mỏ khoáng sản(1.004367) | Cấp tỉnh |
48. | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản(1.004083) | Cấp tỉnh |
49. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản(1.004135) | Cấp tỉnh |
50. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản(1.004481) | Cấp tỉnh |
51. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản(1.005408) | Cấp tỉnh |
52. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (1.004434) | Cấp tỉnh |
53. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt(1.004433) | Cấp tỉnh |
54. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản(2.001814) | Cấp tỉnh |
55. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản(1.004345) | Cấp tỉnh |
56. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản(1.004343) | Cấp tỉnh |
57. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản(2.001777) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Tài nguyên nước (19 TTHC) |
|
58. | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm(1.004232) | Cấp tỉnh |
59. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm(1.004228) | Cấp tỉnh |
60. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3 /ngày đêm(1.004223) | Cấp tỉnh |
61. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm(1.004211) | Cấp tỉnh |
62. | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 /ngày đêm (1.004179) | Cấp tỉnh |
63. | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3 /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 / ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3 / ngày đêm(1.004167) | Cấp tỉnh |
64. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ(2.001738) | Cấp tỉnh |
65. | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước(1.000824) | Cấp tỉnh |
66. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành(1.009669) | Cấp tỉnh |
67. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (2.001770) | Cấp tỉnh |
68. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước(1.004283) | Cấp tỉnh |
69. | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ(1.004122) | Cấp tỉnh |
70. | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253 | Cấp tỉnh |
71. | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (1.001740) | Cấp tỉnh |
72. | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (2.001850) | Cấp tỉnh |
73. | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước (1.004345) | Cấp tỉnh |
74. | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển(1.011516) | Cấp tỉnh |
75. | Đăng ký khai thác nước dưới đất(1.011517) | Cấp tỉnh |
76. | Trả lại giấy phép tài nguyên nước(1.011518) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Phí và Lệ phí (01 TTHC) |
|
77. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải(1.008603) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Môi trường (08 TTHC) |
|
78. | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675) | Cấp tỉnh |
79. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.(1.008682) | Cấp tỉnh |
80. | Cấp giấy phép môi trường(1.010727) | Cấp tỉnh |
81. | Cấp đổi giấy phép môi trường (1.010728) | Cấp tỉnh |
82. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường(1.010729) | Cấp tỉnh |
83. | Cấp lại giấy phép môi trường (1.010730) | Cấp tỉnh |
84. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường(1.010733) | Cấp tỉnh |
85. | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (1.010735) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Biển và Hải đảo (12 TTHC) |
|
86. | Giao khu vực biển(1.005401) | Cấp tỉnh |
87. | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.004935) | Cấp tỉnh |
88. | Trả lại Khu vực biển(1.005399) | Cấp tỉnh |
89. | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.005400) | Cấp tỉnh |
90. | Công nhận khu vực biển(1.009481) | Cấp tỉnh |
91. | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển(1.005189) | Cấp tỉnh |
92. | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển(2.000472) | Cấp tỉnh |
93. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000969) | Cấp tỉnh |
94. | Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển (1.000942) | Cấp tỉnh |
95. | Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển(2.000444) | Cấp tỉnh |
96. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (1.005181) | Cấp tỉnh |
97. | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (1.000705) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Khí tượng thủy văn (03 TTHC) |
|
98. | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000987) | Cấp tỉnh |
99. | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn(1.000943) | Cấp tỉnh |
100. | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (1.000970) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Nhà ở (04 TTHC) |
|
101. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766) | Cấp tỉnh |
102. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước(1.007767) | Cấp tỉnh |
103. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh (1.007763) | Cấp tỉnh |
104. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm (05 TTHC) |
|
105. | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011441) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
106. | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011442) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
107. | Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (1.011443) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
108. | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất(1.011444) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
109. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất (1.011445) | Cấp tỉnh, Chi nhánh VPĐK cấp huyện |
XIII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ( 37 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Báo chí |
|
1. | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374) | Cấp tỉnh |
2. | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386) | Cấp tỉnh |
3. | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) (2.001173) | Cấp tỉnh |
4. | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) (2.001171) | Cấp tỉnh |
5. | Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
6. | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729) | Cấp tỉnh |
7. | Cấp giấy phép hoạt động In (1.004153) | Cấp tỉnh |
8. | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594) | Cấp tỉnh |
9. | Cấp giấy phép In gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp lại giấy phép hoạt động in (2.001744) | Cấp tỉnh |
12. | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201) | Cấp tỉnh |
14. | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001740) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114) | Cấp tỉnh |
16. | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737) | Cấp tỉnh |
17. | Cấp giấy phép tổ chức hoạt động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483) | Cấp tỉnh |
18. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
19. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765) | Cấp tỉnh |
20. | Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp (địa phương) (2.001098) | Cấp tỉnh |
21. | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087) | Cấp tỉnh |
22. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (1.003384) | Cấp tỉnh |
23. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452) | Cấp tỉnh |
24. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091) | Cấp tỉnh |
25. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001766) | Cấp tỉnh |
26. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.(1.000067) | Cấp tỉnh |
27. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (2.001681) | Cấp tỉnh |
28. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. (2.001684) | Cấp tỉnh |
29. | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt. (1.000073) | Cấp tỉnh |
30. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.001666) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Bưu chính |
|
31. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) (1.003687) | Cấp tỉnh |
32. | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) (1.003659) | Cấp tỉnh |
33. | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (1.004379) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) (1.003633) | Cấp tỉnh |
35. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (1.005442) | Cấp tỉnh |
36. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (1.004470) | Cấp tỉnh |
37. | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) (1.010902) | Cấp tỉnh |
XIV | SỞ TƯ PHÁP (126 TTHC) |
|
| Lĩnh vực quốc tịch (05 TTHC) |
|
1. | Nhập quốc tịch Việt Nam (2.002039) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002038) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước (1.005136) | Cấp tỉnh |
4. | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước (2.002036) | Cấp tỉnh |
5. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (2.001895) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Luật sư |
|
6. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật (1.008709) | Cấp tỉnh |
7. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư (1.008624) | Cấp tỉnh |
8. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý (1.008628) | Cấp tỉnh |
9. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (1.002153) | Cấp tỉnh |
10. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam (1.002384) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002368) | Cấp tỉnh |
12. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002010) | Cấp tỉnh |
13. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (1.002032) | Cấp tỉnh |
14. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên (1.002055) | Cấp tỉnh |
15. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh (1.002079) | Cấp tỉnh |
16. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (1.002099) | Cấp tỉnh |
17. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002181) | Cấp tỉnh |
18. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (1.002198) | Cấp tỉnh |
19. | Hợp nhất công ty luật (1.002218) | Cấp tỉnh |
20. | Sáp nhập công ty luật (1.002234) | Cấp tỉnh |
21. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài (1.002398) | Cấp tỉnh |
22. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư (1.000828) | Cấp tỉnh |
23. | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư (1.000688) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
24. | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi (2.002349) | Cấp tỉnh |
25. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (1.003160) | Cấp tỉnh |
26. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (1.003179) | Cấp tỉnh |
27. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (1.003976) | Cấp tỉnh |
28. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi (1.004878) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực công chứng |
|
29. | Bổ nhiệm công chứng viên (1.000112) | Cấp tỉnh |
30. | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) (1.000075) | Cấp tỉnh |
31. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (1.001071) | Cấp tỉnh |
32. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.001125) | Cấp tỉnh |
33. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.001153) | Cấp tỉnh |
34. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001438) | Cấp tỉnh |
35. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng (1.001446) | Cấp tỉnh |
36. | Hợp nhất Văn phòng công chứng (1.001688) | Cấp tỉnh |
37. | Sáp nhập Văn phòng công chứng (1.001665) | Cấp tỉnh |
38. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng (1.001647) | Cấp tỉnh |
39. | Thành lập Hội công chứng viên (1.003118) | Cấp tỉnh |
40. | Bổ nhiệm lại công chứng viên (1.000100) | Cấp tỉnh |
41. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng (1.001721) | Cấp tỉnh |
42. | Cấp lại Thẻ công chứng viên (1.001799) | Cấp tỉnh |
43. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789) | Cấp tỉnh |
44. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất (2.000766) | Cấp tỉnh |
45. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập (2.000758) | Cấp tỉnh |
46. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756) | Cấp tỉnh |
47. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng (2.000743) | Cấp tỉnh |
48. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng (2.000778) | Cấp tỉnh |
49. | Thành lập Văn phòng công chứng (1.001877) | Cấp tỉnh |
50. | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng (2.002387) | Cấp tỉnh |
51. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng (2.000743) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (12 TTHC) |
|
52. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư (2.000977) | Cấp tỉnh |
53. | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật (2.000970) | Cấp tỉnh |
54. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000954) | Cấp tỉnh |
55. | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý (2.000840) | Cấp tỉnh |
56. | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587) | Cấp tỉnh |
57. | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000518) | Cấp tỉnh |
58. | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000596) | Cấp tỉnh |
59. | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233) | Cấp tỉnh |
60. | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680) | Cấp tỉnh |
61. | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (2.001687) | Cấp tỉnh |
62. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (2.000829) | Cấp tỉnh |
63. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (2.000592) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
|
64. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam (2.000488) | Cấp tỉnh |
65. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) (2.001417) | Cấp tỉnh |
66. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) (2.000505) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
67. | Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516) | Cấp tỉnh |
68. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
69. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (1.002626) | Cấp tỉnh |
70. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.008727) | Cấp tỉnh |
71. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001842) | Cấp tỉnh |
72. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên (1.001633) | Cấp tỉnh |
73. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (1.001600) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
74. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.001248) | Cấp tỉnh |
75. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008889) | Cấp tỉnh |
76. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008890) | Cấp tỉnh |
77. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008904) | Cấp tỉnh |
78. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.008905) | Cấp tỉnh |
79. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác (1.008906) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
80. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000426) | Cấp tỉnh |
81. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000404) | Cấp tỉnh |
82. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật (1.000390) | Cấp tỉnh |
83. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (1.000588) | Cấp tỉnh |
84. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật (1.000627) | Cấp tỉnh |
85. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (1.000614) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực giám định tư pháp |
|
86. | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp (2.000890) | Cấp tỉnh |
87. | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (2.000823) | Cấp tỉnh |
88. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp (2.000568) | Cấp tỉnh |
89. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (1.001216) | Cấp tỉnh |
90. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng (2.000555) | Cấp tỉnh |
91. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất (1.001117) | Cấp tỉnh |
92. | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp (1.009832) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
93. | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên (2.001815) | Cấp tỉnh |
94. | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên (2.001807) | Cấp tỉnh |
95. | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001395) | Cấp tỉnh |
96. | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001258) | Cấp tỉnh |
97. | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001247) | Cấp tỉnh |
98. | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến (2.001225) | Cấp tỉnh |
99. | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá (2.002139) | Cấp tỉnh |
100. | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (2.001333) | Cấp tỉnh |
101. | Thủ tục thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng (1.008726) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực hòa giải thương mại (09 TTHC) |
|
102. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại (2.002047) | Cấp tỉnh |
103. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (1.009284) | Cấp tỉnh |
104. | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008913) | Cấp tỉnh |
105. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại (2.001716) | Cấp tỉnh |
106. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (1.008914) | Cấp tỉnh |
107. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại (2.002052) | Cấp tỉnh |
108. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác (1.008915) | Cấp tỉnh |
109. | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam (1.008916) | Cấp tỉnh |
110. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tạ i Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (1.009283) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực thừa phát lại (16 TTHC) |
|
111. | Bổ nhiệm Thừa phát lại (1.008922) | Cấp tỉnh |
112. | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) (1.008923) | Cấp tỉnh |
113. | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại (1.008924) | Cấp tỉnh |
114. | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại (1.008925) | Cấp tỉnh |
115. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại (1.008926) | Cấp tỉnh |
116. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại (1.008927) | Cấp tỉnh |
117. | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại (1.008928) | Cấp tỉnh |
118. | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại (1.008929) | Cấp tỉnh |
119. | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008930) | Cấp tỉnh |
120. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại (1.008931) | Cấp tỉnh |
121. | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008932) | Cấp tỉnh |
122. | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại (1.008933) | Cấp tỉnh |
123. | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (1.008934) | Cấp tỉnh |
124. | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại (1.008935) | Cấp tỉnh |
125. | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008936) | Cấp tỉnh |
126. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại (1.008937) | Cấp tỉnh |
XV | SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO ( 103 TTHC) |
|
| Di sản văn hóa |
|
1. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (2.001631) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (1.003838) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (2.001613) | Cấp tỉnh |
4. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (1.003793) | Cấp tỉnh |
5. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (2.001591) | Cấp tỉnh |
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (1.003738) | Cấp tỉnh |
7. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (1.003646) | Cấp tỉnh |
8. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (1.003835) | Cấp tỉnh |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001106) | Cấp tỉnh |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (1.001123) | Cấp tỉnh |
11. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.001822) | Cấp tỉnh |
12. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (1.002003) | Cấp tỉnh |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (1.003901) | Cấp tỉnh |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (2.001641) | Cấp tỉnh |
| Điện ảnh |
|
15. | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (1.011451) | Cấp tỉnh |
| Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
16. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) (1.001833) | Cấp tỉnh |
17. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001809) | Cấp tỉnh |
18. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (1.001778) | Cấp tỉnh |
19. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (1.001755) | Cấp tỉnh |
20. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001738) | Cấp tỉnh |
21. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001704) | Cấp tỉnh |
22. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (1.001671) | Cấp tỉnh |
23. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001229) | Cấp tỉnh |
24. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001211) | Cấp tỉnh |
25. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (1.001191) | Cấp tỉnh |
26. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001182) | Cấp tỉnh |
27. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (1.001147) | Cấp tỉnh |
| Nghệ thuật biểu diễn |
|
28. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009397) | Cấp tỉnh |
29. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) (1.009398) | Cấp tỉnh |
30. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (1.009399) | Cấp tỉnh |
31. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu (1.009403) | Cấp tỉnh |
| Văn hóa cơ sở |
|
32. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003676) | Cấp tỉnh |
33. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (1.003654) | Cấp tỉnh |
34. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.001029) | Cấp tỉnh |
35. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008) | Cấp tỉnh |
36. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh (1.000963) | Cấp tỉnh |
37. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922) | Cấp tỉnh |
38. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn (1.004650) | Cấp tỉnh |
39. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (1.004645) | Cấp tỉnh |
40. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004639) | Cấp tỉnh |
41. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004666) | Cấp tỉnh |
42. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (1.004662) | Cấp tỉnh |
| Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
43. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784) | Cấp tỉnh |
44. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh (1.003743) | Cấp tỉnh |
45. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh (2.001496) | Cấp tỉnh |
46. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (1.003560) | Cấp tỉnh |
| Thi đua, khen thưởng |
|
47. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (1.001376) | Cấp tỉnh |
48. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (1.001108) | Cấp tỉnh |
49. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.001032) | Cấp tỉnh |
50. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể (1.000971) | Cấp tỉnh |
51. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật (1.000871) | Cấp tỉnh |
52. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật (1.000564) | Cấp tỉnh |
| Thư viện | Cấp tỉnh |
53. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008895) | Cấp tỉnh |
54. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008896) | Cấp tỉnh |
55. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (1.008897) | Cấp tỉnh |
| Gia đình |
|
56. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.005441) | Cấp tỉnh |
57. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001420) | Cấp tỉnh |
58. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.001407) | Cấp tỉnh |
59. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (2.001414) | Cấp tỉnh |
60. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000919) | Cấp tỉnh |
61. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) (1.000817) | Cấp tỉnh |
62. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000454) | Cấp tỉnh |
63. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (1.000433) | Cấp tỉnh |
64. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000379) | Cấp tỉnh |
65. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (1.000104) | Cấp tỉnh |
66. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (2.000022) | Cấp tỉnh |
67. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (1.003310) | Cấp tỉnh |
| Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
68. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (1.004723) | Cấp tỉnh |
| THỂ DỤC THỂ THAO |
|
69. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445) | Cấp tỉnh |
70. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396) | Cấp tỉnh |
71. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (1.003441) | Cấp tỉnh |
72. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000983) | Cấp tỉnh |
73. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức (1.002022) | Cấp tỉnh |
74. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (1.002013) | Cấp tỉnh |
75. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001782) | Cấp tỉnh |
76. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga (1.000953) | Cấp tỉnh |
77. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf (1.000936) | Cấp tỉnh |
78. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920) | Cấp tỉnh |
79. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195) | Cấp tỉnh |
80. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904) | Cấp tỉnh |
81. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883) | Cấp tỉnh |
82. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker (1.000863) | Cấp tỉnh |
83. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847) | Cấp tỉnh |
84. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (1.000830) | Cấp tỉnh |
85. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (1.000814) | Cấp tỉnh |
86. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644) | Cấp tỉnh |
87. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842) | Cấp tỉnh |
88. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163) | Cấp tỉnh |
89. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188) | Cấp tỉnh |
90. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594) | Cấp tỉnh |
91. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560) | Cấp tỉnh |
92. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544) | Cấp tỉnh |
93. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (1.001213) | Cấp tỉnh |
94. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518) | Cấp tỉnh |
95. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501) | Cấp tỉnh |
96. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485) | Cấp tỉnh |
97. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí (1.005357) | Cấp tỉnh |
98. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (1.001801) | Cấp tỉnh |
99. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném (1.001500) | Cấp tỉnh |
100. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu (1.005162) | Cấp tỉnh |
101. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao (1.001517) | Cấp tỉnh |
102. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ (1.001527) | Cấp tỉnh |
103. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao (1.001056) | Cấp tỉnh |
XVI | SỞ XÂY DỰNG ( 53 TTHC) |
|
| Hoạt động xây dựng |
|
1. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)(1.009974) | Cấp tỉnh |
2. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975) | Cấp tỉnh |
3. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976) | Cấp tỉnh |
4. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)(1.009977) | Cấp tỉnh |
5. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)(1.009978) | Cấp tỉnh |
6. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)(1.009979) | Cấp tỉnh |
7. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C(1.009980) | Cấp tỉnh |
8. | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C(1.009981) | Cấp tỉnh |
9. | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III(1.009982) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)(1.009984) | Cấp tỉnh |
12. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)(1.009985) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III(1.009986) | Cấp tỉnh |
14. | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài (1.009987) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III(1.009928) | Cấp tỉnh |
16. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III(1.009988) | Cấp tỉnh |
17. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng) (1.009989) | Cấp tỉnh |
18. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do lỗi của cơ quan cấp) (1.009990) | Cấp tỉnh |
19. | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991) | Cấp tỉnh |
20. | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III(1.009936) | Cấp tỉnh |
21. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng(1.009972) | Cấp tỉnh |
22. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973) | Cấp tỉnh |
23. | Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật(1.006871) | Cấp tỉnh |
| Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
|
24. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701) | Cấp tỉnh |
25. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011) | Cấp tỉnh |
26. | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh(1.008432) | Cấp tỉnh |
27. | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc(1.008891) | Cấp tỉnh |
28. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)(1.008989) | Cấp tỉnh |
29. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề(1.008990) | Cấp tỉnh |
30. | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc(1.008991) | Cấp tỉnh |
31. | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam(1.008992) | Cấp tỉnh |
32. | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam(1.008993) | Cấp tỉnh |
| Kinh doanh bất động sản |
|
33. | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản(1.002572) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản(1.002625) | Cấp tỉnh |
35. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư(1.010747) | Cấp tỉnh |
| Nhà ở |
|
36. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua(1.007750) | Cấp tỉnh |
37. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (1.007762) | Cấp tỉnh |
38. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh(1.007763) | Cấp tỉnh |
39. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước(1.007764) | Cấp tỉnh |
40. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước(1.007766) | Cấp tỉnh |
41. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước(1.007767) | Cấp tỉnh |
42. | Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư(1.006873) | Cấp tỉnh |
43. | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư(1.006876) | Cấp tỉnh |
44. | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP(1.010005) | Cấp tỉnh |
45. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP(1.010006) | Cấp tỉnh |
46. | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP(1.010007) | Cấp tỉnh |
47. | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)(1.010009) | Cấp tỉnh |
| Giám định xây dựng |
|
48. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng(2.001116) | Cấp tỉnh |
49. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh Thừa Thiên Huế đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin(1.002621) | Cấp tỉnh |
50. | Đăng ký công bố thông tin nguời giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND dân tỉnh cho phép hoạt động(1.002515) | Cấp tỉnh |
| Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
51. | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788) | Cấp tỉnh |
52. | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791) | Cấp tỉnh |
53. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)(1.009794) | Cấp tỉnh |
XVII | SỞ Y TẾ ( 123 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
|
1. | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003709) | Cấp tỉnh |
2. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003773) | Cấp tỉnh |
3. | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngàytháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003787) | Cấp tỉnh |
4. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003800) | Cấp tỉnh |
5. | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003824) | Cấp tỉnh |
6. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003644) | Cấp tỉnh |
7. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003547) | Cấp tỉnh |
8. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003628) | Cấp tỉnh |
9. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.(1.003531) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. (1.003516) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. (1.003746) | Cấp tỉnh |
12. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003748) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. (1.003848) | Cấp tỉnh |
14. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003876) | Cấp tỉnh |
15. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003803) | Cấp tỉnh |
16. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003774) | Cấp tỉnh |
17. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.( 2.000984 ) | Cấp tỉnh |
18. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. (1.001086) | Cấp tỉnh |
19. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. (1.001077) | Cấp tỉnh |
20. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.( 1.001138) | Cấp tỉnh |
21. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ. (2.000559) | Cấp tỉnh |
22. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002464) | Cấp tỉnh |
23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.008069) | Cấp tỉnh |
24. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.000854) | Cấp tỉnh |
25. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.001595) | Cấp tỉnh |
26. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.003720) | Cấp tỉnh |
27. | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (2.000968) | Cấp tỉnh |
28. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001824) | Cấp tỉnh |
29. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001846) | Cấp tỉnh |
30. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001866) | Cấp tỉnh |
31. | Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. (1.001884) | Cấp tỉnh |
32. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.( 1.002230) | Cấp tỉnh |
33. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002215) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002205) | Cấp tỉnh |
35. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002191) | Cấp tỉnh |
36. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002182) | Cấp tỉnh |
37. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.002162) | Cấp tỉnh |
38. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.( 1.002140) | Cấp tỉnh |
39. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. (1.002131) | Cấp tỉnh |
40. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. (1.002111) | Cấp tỉnh |
41. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. (1.002097) | Cấp tỉnh |
42. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. (1.002073) | Cấp tỉnh |
43. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. (1.002058) | Cấp tỉnh |
44. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.( 1.002037) | Cấp tỉnh |
45. | Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.( 1.002015) | Cấp tỉnh |
46. | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền. (1.002000) | Cấp tỉnh |
47. | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (1.001987) | Cấp tỉnh |
48. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm. (2.000552) | Cấp tỉnh |
49. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng. (1.006780) | Cấp tỉnh |
50. | Cấp Giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư 29/2015/TT-BYT. (1.001552) | Cấp tỉnh |
51. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT. (1.001538) | Cấp tỉnh |
52. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT. (1.001532) | Cấp tỉnh |
53. | Cấp Giấy chứng nhận là lưomg y cho các đổi tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT- BYT. (1.001398) | Cấp tỉnh |
54. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.001393) | Cấp tỉnh |
55. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (1.000562) | Cấp tỉnh |
56. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. (1.000511) | Cấp tỉnh |
57. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế (1.001641) | Cấp tỉnh |
58. | Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế. (1.001750) | Cấp tỉnh |
59. | Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001734) | Cấp tỉnh |
60. | Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (1.001907) | Cấp tỉnh |
61. | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (2.000980) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Dược phẩm |
|
62. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ. (1.004616) | Cấp tỉnh |
63. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược. (1.004604) | Cấp tỉnh |
64. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất). (1.004599) | Cấp tỉnh |
65. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ. (1.004596 ) | Cấp tỉnh |
66. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). (1.004593) | Cấp tỉnh |
67. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).( 1.004585) | Cấp tỉnh |
68. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). (1.004576) | Cấp tỉnh |
69. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) (1.004571) | Cấp tỉnh |
70. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.( 1.003963) | Cấp tỉnh |
71. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.( 1.002399) | Cấp tỉnh |
72. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. (1.002952) | Cấp tỉnh |
73. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. (1.003001) | Cấp tỉnh |
74. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. (1.002258) | Cấp tỉnh |
75. | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại. (1.002339) | Cấp tỉnh |
76. | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. (1.002292) | Cấp tỉnh |
77. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. (1.003937) | Cấp tỉnh |
78. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu. (1.003954) | Cấp tỉnh |
79. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu.( 1.003961) | Cấp tỉnh |
80. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu. (1.003994) | Cấp tỉnh |
81. | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế. (1.009407) | Cấp tỉnh |
82. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước. (1.003613) | Cấp tỉnh |
83. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT. (1.002934 ) | Cấp tỉnh |
84. | Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT(1.002235) | Cấp tỉnh |
85. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động (1.004557) | Cấp tỉnh |
86. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (1.004532) | Cấp tỉnh |
87. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Cấp tỉnh |
88. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. (1.004516) | Cấp tỉnh |
89. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. (1.004459) | Cấp tỉnh |
90. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt. (1.004449) | Cấp tỉnh |
91. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh. (1.004087) | Cấp tỉnh |
92. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. (1.001893) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Mỹ phẩm (6 TTHC) |
|
93. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. (1.003055) | Cấp tỉnh |
94. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm (1.003073) | Cấp tỉnh |
95. | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm. (1.002483) | Cấp tỉnh |
96. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước. (1.002600 ) | Cấp tỉnh |
97. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. (1.009566) | Cấp tỉnh |
98. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. (1.003064) | Cấp tỉnh |
99. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mât hoặc hư hỏng (1.000990) | Cấp tỉnh |
100. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điêu 21 Thông tư số 09/2015/TT- BYT (1.000793) | Cấp tỉnh |
101. | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tô chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. (1.000662) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
102. | Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng. (1.001386) | Cấp tỉnh |
103. | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. (1.006422) | Cấp tỉnh |
104. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(1.006425) | Cấp tỉnh |
105. | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(1.006431) | Cấp tỉnh |
106. | Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. (1.004607) | Cấp tỉnh |
107. | Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. (1.004564) | Cấp tỉnh |
108. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (1.000844) | Cấp tỉnh |
109. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. (1.004488) | Cấp tỉnh |
110. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự. (1.004477) | Cấp tỉnh |
111. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất. (1.004471) | Cấp tỉnh |
112. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ. (1.004461) | Cấp tỉnh |
113. | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003958) | Cấp tỉnh |
114. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. (2.000655) | Cấp tỉnh |
115. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II. (1.003580) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực tổ chức cán bộ (2 TTHC) |
|
116. | Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.001523) | Cấp tỉnh |
117. | Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. (1.001514) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Đào tạo (1 TTHC) |
|
118. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. (1.004539) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (3 TTHC) |
|
119. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. (1.003006) | Cấp tỉnh |
120. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B. (1.003029) | Cấp tỉnh |
121. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.( 1.003039) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Quản lý môi trường y tế (2 TTHC) | Cấp tỉnh |
122. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.002944) | Cấp tỉnh |
123. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm (1.002467) | Cấp tỉnh |
XVIII | THANH TRA TỈNH ( 5 TTHC) |
|
| Lĩnh vực xử lý đơn |
|
1. | Thủ tục xử lý đơn cấp tỉnh (2.002499) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
2. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (2.002407) | Cấp tỉnh |
3. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (2.002411) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
4. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh (2.002494) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực phòng chống tham nhũng |
|
5. | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402) | Cấp tỉnh |
XIX | BAN DÂN TỘC ( 3 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Dân tộc |
|
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số(1.004875) | Cấp tỉnh |
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888) | Cấp tỉnh |
3. | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý (1.011532) | Cấp tỉnh |
XX | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ( 50 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và Công nghệ |
|
1. | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. (1.006427) | Cấp tỉnh |
2. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. (2.000079) | Cấp tỉnh |
3. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.( 2.002144) | Cấp tỉnh |
4. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam (2.000058) | Cấp tỉnh |
5. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.004473) | Cấp tỉnh |
6. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (1.004460) | Cấp tỉnh |
7. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.004467) | Cấp tỉnh |
8. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.002278) | Cấp tỉnh |
9. | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001525) | Cấp tỉnh |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (1.001786) | Cấp tỉnh |
11. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001770) | Cấp tỉnh |
12. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ(1.001747) | Cấp tỉnh |
13. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001716) | Cấp tỉnh |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001693) | Cấp tỉnh |
15. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001677) | Cấp tỉnh |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (2.002248) | Cấp tỉnh |
17. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) (2.002249) | Cấp tỉnh |
18. | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (1.002935) | Cấp tỉnh |
19. | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (2.001164) | Cấp tỉnh |
20. | Mua sáng chế, sáng kiến (2.001148) | Cấp tỉnh |
21. | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ (2.001143) | Cấp tỉnh |
22. | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN (2.001137) | Cấp tỉnh |
23. | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ (1.002690) | Cấp tỉnh |
24. | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (2.001643) | Cấp tỉnh |
25. | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ (2.001179) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Cấp tỉnh |
26. | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002385) | Cấp tỉnh |
27. | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002380) | Cấp tỉnh |
28. | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002381) | Cấp tỉnh |
29. | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002382) | Cấp tỉnh |
30. | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002383) | Cấp tỉnh |
31. | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. (2.002384) | Cấp tỉnh |
32. | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). (2.002379) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | Cấp tỉnh |
33. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (1.003542) | Cấp tỉnh |
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (2.001483) | Cấp tỉnh |
| Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường, Chất lượng | Cấp tỉnh |
35. | Công bố sử dụng dấu định lượng (2.000212) | Cấp tỉnh |
36. | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (1.000449) | Cấp tỉnh |
37. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu (1.000438) | Cấp tỉnh |
38. | Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân (2.002253) | Cấp tỉnh |
39. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận (2.001209) | Cấp tỉnh |
40. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (2.001207) | Cấp tỉnh |
41. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (2.001277) | Cấp tỉnh |
42. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành (2.001268) | Cấp tỉnh |
43. | Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (2.002118) | Cấp tỉnh |
44. | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (2.001208) | Cấp tỉnh |
45. | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (2.001100) | Cấp tỉnh |
46. | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (2.001501) | Cấp tỉnh |
47. | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (2.001269) | Cấp tỉnh |
48. | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (2.001259) | Cấp tỉnh |
49. | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (1.001392) | Cấp tỉnh |
50. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | Cấp tỉnh |
B | CẤP HUYỆN ( 231 TTHC) |
|
| Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC) |
|
1. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (1.004494) | Cấp huyện |
2. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (1.00639) | Cấp huyện |
3. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (1.006444) | Cấp huyện |
4. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (1.006445) | Cấp huyện |
5. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (1.004515) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
|
6. | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (1.004555) | Cấp huyện |
7. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (2.001842) | Cấp huyện |
8. | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (1.004552) | Cấp huyện |
9. | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (1.004563) | Cấp huyện |
10. | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (1.001639) | Cấp huyện |
11. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giáo dục trung học |
|
12. | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (1.004442) | Cấp huyện |
13. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục(1.004444) | Cấp huyện |
14. | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (1.004475) | Cấp huyện |
15. | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (2.001809) | Cấp huyện |
16. | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường (2.001818) | Cấp huyện |
17. | Tuyển sinh trung học cơ sở (3.000182) | Cấp huyện |
18. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở(1.004831) | Cấp huyện |
19. | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (2.001904) | Cấp huyện |
20. | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở(1.005108) | Cấp huyện |
21. | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài(2.002482) | Cấp huyện |
22. | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước(2.002483) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|
23. | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (1.004496) | Cấp huyện |
24. | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (1.004545) | Cấp huyện |
25. | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (2.001839) | Cấp huyện |
26. | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (2.001837) | Cấp huyện |
27. | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú (2.001824) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
28. | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng (1.004439) | Cấp huyện |
29. | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại(1.004440) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
30. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ (1.005106) | Cấp huyện |
31. | Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã (1.005097) | Cấp huyện |
32. | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008724) | Cấp huyện |
33. | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (1.008725) | Cấp huyện |
34. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn (1.004438) | Cấp huyện |
35. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (1.001622) | Cấp huyện |
36. | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (1.008950) | Cấp huyện |
37. | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp (1.008951) | Cấp huyện |
38. | Xét, cấp học bổng chính sách(1.002407) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
|
39. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc(1.005092) | Cấp huyện |
40. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ(2.001914) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa |
|
41. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu(2.000620) | Cấp huyện |
42. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu(2.000615) | Cấp huyện |
43. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu(2.001240) | Cấp huyện |
44. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh(2.000633) | Cấp huyện |
45. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (2.000629) | Cấp huyện |
46. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh(1.001279) | Cấp huyện |
47. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá(2.000181) | Cấp huyện |
48. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá(2.000162) | Cấp huyện |
49. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá(2.000150) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Kinh doanh khí | Cấp huyện |
50. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai(2.001261) | Cấp huyện |
51. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai(2.001270) | Cấp huyện |
52. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai(2.001261) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
53. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập (2.002284) | Cấp huyện |
54. | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài (2.001960) | Cấp huyện |
55. | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010591) | Cấp huyện |
56. | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện (1.010587) | Cấp huyện |
57. | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (1.010589) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực người có công |
|
58. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Cấp huyện |
59. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (2.002308) | Cấp huyện |
60. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia (1.004964) | Cấp huyện |
61. | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (2.002307) | Cấp huyện |
62. | Thăm viếng mộ liệt sĩ (1.010832) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Lao động – Việc làm |
|
63. | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền (1.004959) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
64. | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010940) | Cấp huyện |
65. | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010939) | Cấp huyện |
66. | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng (1.010938) | Cấp huyện |
67. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661) | Cấp huyện |
68. | Quyết định áp dụng biện pháp đưa vào cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội (1.008133) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
69. | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (1.000669) | Cấp huyện |
70. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000298) | Cấp huyện |
71. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (2.000294) | Cấp huyện |
72. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777) | Cấp huyện |
73. | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp (1.000684) | Cấp huyện |
74. | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282) | Cấp huyện |
75. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286) | Cấp huyện |
76. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776) | Cấp huyện |
77. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) | Cấp huyện |
78. | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (1.000669) | Cấp huyện |
79. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (2.000291) | Cấp huyện |
80. | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758) | Cấp huyện |
81. | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753) | Cấp huyện |
82. | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739) | Cấp huyện |
83. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000477) | Cấp huyện |
84. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Tổ chức, biên chế |
|
85. | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.009334) | Cấp huyện |
86. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.009335) | Cấp huyện |
87. | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện (1.009336) | Cấp huyện |
88. | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập (1.003719) | Cấp huyện |
89. | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập (1.003693) | Cấp huyện |
90. | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (1.003817) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
91. | Thủ tục thành lập hội (1.003827) | Cấp huyện |
92. | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (1.003807) | Cấp huyện |
93. | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội (1.003783) | Cấp huyện |
94. | Thủ tục đổi tên hội (1.003757) | Cấp huyện |
95. | Thủ tục tự giải thể hội (1.003732) | Cấp huyện |
96. | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường (2.002100) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
97. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (2.000414) | Cấp huyện |
98. | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến và Đơn vị tiên tiến (2.000402) | Cấp huyện |
99. | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến (2.000385) | Cấp huyện |
100. | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở (1.000843) | Cấp huyện |
101. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề (2.000374) | Cấp huyện |
102. | Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (1.000804) | Cấp huyện |
103. | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chỉ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại (2.000364) | Cấp huyện |
104. | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình (2.000356) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
105. | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001204) | Cấp huyện |
106. | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (1.001199) | Cấp huyện |
107. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.001180) | Cấp huyện |
108. | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo (1.001228) | Cấp huyện |
109. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (2.000267) | Cấp huyện |
110. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện (1.000316) | Cấp huyện |
111. | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001220) | Cấp huyện |
112. | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (1.001212) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
113. | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (2.001627) | Cấp huyện |
114. | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.003347) | Cấp huyện |
115. | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.003471) | Cấp huyện |
116. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459). | Cấp huyện |
117. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003456) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Khuyến nông |
|
118. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003605) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Thủy sản |
|
119. | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) ( 1.003956) | Cấp huyện |
120. | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) (1.004498) | Cấp huyện |
121. | Công bố mở cảng cá loại 3 (1.004478) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
122. | Thủ tục Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP (1.010574) | Cấp huyện |
123. | Thủ tục Hỗ trợ sản xuất (1.010575) | Cấp huyện |
124. | Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị (cấp huyện) (3.000230) | Cấp huyện |
125. | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng (3.000231) | Cấp huyện |
126. | Hỗ trợ dự án liên kết (1.003434) | Cấp huyện |
| Lâm nghiệp |
|
127. | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) 1.007919) | Cấp huyện |
128. | Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045) | Cấp huyện |
129. | Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047) | Cấp huyện |
130. | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (1.011471) | Cấp huyện |
131. | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (3.000175) | Cấp huyện |
| Quản lý ngân sách |
|
132. | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công(1.005429) | Cấp huyện |
| Quản lý Tài sản công |
|
133. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư(1.005416) | Cấp huyện |
134. | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị (1.005417) | Cấp huyện |
135. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công(1.005418) | Cấp huyện |
136. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.(1.005420) | Cấp huyện |
137. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công(1.005421) | Cấp huyện |
138. | Quyết định điều chuyển tài sản công(1.005422) | Cấp huyện |
139. | Quyết định bán tài sản công(1.005423) | Cấp huyện |
140. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Cấp huyện |
141. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Cấp huyện |
142. | Quyết định thanh lý tài sản công(1.005426) | Cấp huyện |
143. | Quyết định tiêu huỷ tài sản công(1.005427) | Cấp huyện |
144. | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại | Cấp huyện |
145. | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Cấp huyện |
| Tài chính đầu tư |
|
146. | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm B thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Cấp huyện |
147. | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành nhóm C thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | Cấp huyện |
148. | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị của UBND cấp huyện | Cấp huyện |
149. | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn không có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị | Cấp huyện |
| Lĩnh vực đất đai |
|
150. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (2.001234) | Cấp huyện |
151. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng(1.001007) | Cấp huyện |
152. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (1.005367) | Cấp huyện |
153. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam(1.005187) | Cấp huyện |
154. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân( 1.000798) | Cấp huyện |
155. | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (2.000381) | Cấp huyện |
156. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện(2.000395) | Cấp huyện |
157. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)(1.003572) | Cấp huyện |
158. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.004193) | Cấp huyện |
159. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (1.003003) | Cấp huyện |
160. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu(2.000983) | Cấp huyện |
161. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất(1.002255) | Cấp huyện |
162. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(1.001134) | Cấp huyện |
163. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm(1.001991) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
164. | Đăng ký khai thác nước dưới đất (1.001662) | Cấp huyện |
165. | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh (1.001645) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Phí và Lệ phí |
|
166. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải(1.008603) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Môi trường |
|
167. | Cấp giấy phép môi trường. (1.010723) | Cấp huyện |
168. | Cấp đổi giấy phép môi trường. (1.010724) | Cấp huyện |
169. | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường .(1.010725) | Cấp huyện |
170. | Cấp lại giấy phép môi trường. 1.010726 | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|
171. | Giao khu vực biển (1.009483) | Cấp huyện |
172. | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (1.009484) | Cấp huyện |
173. | Trả lại khu vực biển (1.009485) | Cấp huyện |
174. | Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển (1.009486) | Cấp huyện |
175. | Công nhận khu vực biển (1.009482) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
|
176. | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001786) | Cấp huyện |
177. | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001880) | Cấp huyện |
178. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001884) | Cấp huyện |
179. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001885) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Gia đình |
|
180. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003243) | Cấp huyện |
181. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003226) | Cấp huyện |
182. | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (1.003185) | Cấp huyện |
183. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003140) | Cấp huyện |
184. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.003103) | Cấp huyện |
185. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) (1.001874) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Văn hóa |
|
186. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa (1.000933) | Cấp huyện |
187. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) (1.000903) | Cấp huyện |
188. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (2.000440) | Cấp huyện |
189. | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (1.004648) | Cấp huyện |
190. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (1.003635) | Cấp huyện |
191. | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (1.004644) | Cấp huyện |
192. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp) (1.000831) | Cấp huyện |
193. | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (1.004634) | Cấp huyện |
194. | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (1.004622) | Cấp huyện |
195. | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (1.004646) | Cấp huyện |
196. | Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội (1.003645) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Thư viện |
|
197. | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008898) | Cấp huyện |
198. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008899) | Cấp huyện |
199. | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng (1.008900) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật |
|
200. | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị(1.002693) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực hoạt động xây dựng | Cấp huyện |
201. | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ(1.009994) | Cấp huyện |
202. | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ(1.009995) | Cấp huyện |
203. | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996) | Cấp huyện |
204. | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997) | Cấp huyện |
205. | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998) | Cấp huyện |
206. | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999) | Cấp huyện |
207. | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (1.009992) | Cấp huyện |
208. | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (1.009993) | Cấp huyện |
209. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (1.009794) | Cấp huyện |
| Quy hoạch xây dựng | Cấp huyện |
210. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (1.002662) | Cấp huyện |
211. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện(1.003141) | Cấp huyện |
212. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện(1.008455) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
213. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (1.002425) | Cấp huyện |
214. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003348) | Cấp huyện |
215. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003332) | Cấp huyện |
216. | Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (1.003108) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực xử lý đơn |
|
217. | Thủ tục xử lý đơn cấp huyện (2.002500) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
218. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện (2.002408) | Cấp huyện |
219. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện (2.002412) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
220. | Thủ tục giải quyết tố cáo cấp tại cấp huyện (2.002495) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
221. | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402) | Cấp huyện, |
| Lĩnh vực Dân tộc |
|
222. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875) | Cấp huyện, |
223. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888) | Cấp huyện, |
224. | Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án dược liệu quý (1.011532) | Cấp huyện, |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
225. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635 ) | Cấp huyện |
| Lĩnh vực Chứng thực |
|
226. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (2.000815) | Cấp huyện |
| Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh) |
|
227. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh(1.001612) | Cấp huyện |
228. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh(2.000720) | Cấp huyện |
229. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh(1.001570) | Cấp huyện |
230. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh(2.000575) | Cấp huyện |
231. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh(1.001266) | Cấp huyện |
C | CẤP XÃ ( 76 TTHC) |
|
| Lĩnh vực Giáo dục đào tạo |
|
1. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học (1.004441) | Cấp xã |
2. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (1.004492) | Cấp xã |
3. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại (1.004443) | Cấp xã |
4. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (1.004485) | Cấp xã |
5. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tố chức, cá nhân đề nghị thành lập) (2.00181) | Cấp xã |
| Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
6. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị (1.000775) | Cấp xã |
7. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề (2.000346) | Cấp xã |
8. | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (2.000337) | Cấp xã |
9. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (2.000305) | Cấp xã |
| Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
10. | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (2.000509) | Cấp xã |
11. | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (1.001028) | Cấp xã |
12. | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001055) | Cấp xã |
13. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001078) | Cấp xã |
14. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (1.001085) | Cấp xã |
15. | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (1.001090) | Cấp xã |
16. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.001098) | Cấp xã |
17. | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã (1.001109) | Cấp xã |
18. | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (1.001156) | Cấp xã |
19. | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.001167) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Thủy lợi |
|
20. | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621) | Cấp xã |
21. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003446) | Cấp xã |
22. | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
23. | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (2.002163). | Cấp xã |
24. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (2.002162). | Cấp xã |
25. | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (2.002161). | Cấp xã |
26. | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội ( 1.010092). | Cấp xã |
27. | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội (1.010091). | Cấp xã |
| Lĩnh vực Trồng trọt |
|
28. | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa (1.008004) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Môi trường |
|
29. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082) | Cấp Xã |
| Lĩnh vực Khuyến nông |
|
30. | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (1.003596) | Cấp xã |
| Lĩnh vực đất đai |
|
31. | Cung cấp dữ liệu về đất đai (1.004269) | Cấp xã |
32. | Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã (1.003554) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Phí và Lệ phí |
|
33. | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (1.008603) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Môi trường |
|
34. | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (1.010736) | Cấp xã |
35. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (1.004082) | Cấp xã |
| Lĩnh vực xử lý đơn |
|
36. | Thủ tục xử lý đơn cấp xã(2.002501) | Cấp xã |
| Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|
37. | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (2.002409) | Cấp xã |
| Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|
38. | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã (2.002496) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng |
|
39. | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình (2.002402) | Cấp xã |
| Quy hoạch xây dựng |
|
40. | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.008456) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Dân tộc |
|
41. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004875) | Cấp xã |
42. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (1.004888) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Hộ tịch |
|
43. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635) | Cấp xã |
| Lĩnh vực chứng thực |
|
44. | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận (2.000815) | Cấp xã |
| Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
45. | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật (2.001457) | Cấp xã |
46. | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (2.001449) | Cấp xã |
| Lĩnh vực hoà giải ở cơ sở (04 TTHC) |
|
47. | Thủ tục công nhận hòa giải viên (2.000373) | Cấp xã |
48. | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (2.000333) | Cấp xã |
49. | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (2.000930) | Cấp xã |
| Lĩnh vực người có công |
|
50. | Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (2.001190) | Cấp xã |
51. | Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập (1.008134) | Cấp xã |
52. | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (1.010833) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội |
|
53. | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện (1.010941) | Cấp xã |
54. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng (1.000132) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
55. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355) | Cấp xã |
56. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật (1.001699) | Cấp xã |
57. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751) | Cấp xã |
58. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606) | Cấp xã |
59. | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607) | Cấp xã |
60. | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608) | Cấp xã |
61. | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (1.011609) | Cấp xã |
62. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653) | Cấp xã |
63. | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744) | Cấp xã |
| Lĩnh vực trẻ em |
|
64. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em (1.004946) | Cấp xã |
65. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004946) | Cấp xã |
66. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em (2.001944) | Cấp xã |
67. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (2.001947) | Cấp xã |
68. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004944) | Cấp xã |
69. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế (2.001942) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Văn hóa – Thể thao |
|
70. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm (1.000954) | Cấp xã |
71. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (2.000794) | Cấp xã |
72. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (1.001120) | Cấp xã |
73. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (1.003622) | Cấp xã |
74. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008901) | Cấp xã |
75. | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (1.008902) | Cấp xã |
76. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (1.008903) | Cấp xã |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Cấp giải quyết |
| Lĩnh vực tiếp công dân ( 03 thủ tục) |
|
1. | Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh (1.010943) | Cấp tỉnh |
2. | Thủ tục tiếp công dân cấp huyện (1.010944) | Cấp huyện |
3. | Thủ tục tiếp công dân cấp xã (1.010945) | Cấp xã |
| Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng ( 01 thủ tục) |
|
4. | Thủ tục thực hiện việc giải trình (2.002403) | Cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
- 1Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 6Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và truyền thông Thành phố Hải Phòng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 10Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 11Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và truyền thông Thành phố Hải Phòng
Quyết định 1637/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra