Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2011/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT HUYỆN CÔN ĐẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt được Bộ Xây dựng công bố tại Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007;
Căn cứ Văn bản 818/UBND ngày 05 tháng 02 năm 2008 về việc công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 124/TTr-SXD ngày 16 tháng 5 năm 2011 và Công văn số 884/SXD-GĐ ngày 06 tháng 6 năm 2011 về việc đề nghị công bố bộ đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo.
Điều 2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vào việc lập, xác định giá trị dự toán công trình, phục vụ cho công tác lập kế hoạch, quản lý vốn đầu tư xây dựng và xác định giá gói thầu của các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Khi có biến động về tiền lương, giá ca máy do cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc công bố, Ủy ban nhân dân tỉnh giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kịp thời các văn bản điều chỉnh, đồng thời chịu trách nhiệm phổ biến, kiểm tra việc thực hiện đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo - phần lắp đặt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Đơn giá này thay thế cho đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt huyện Côn Đảo công bố tại Văn bản số 817/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt hệ thống điện trong công trình, ống và phụ tùng, bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị, khoan khai thác nước ngầm là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định chi phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công đễ hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như 100m ống, 1 cái tê, van, cút, 1m2 bảo ôn ống, 1m khoan v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác lắp đặt (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở các công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
- Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị đinh số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình – phần lắp đặt công bố kèm theo Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng.
- Văn bản số 818/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu công bố bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu.
- Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 3 năm 2011 số 637/CBLS-STC-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2011 của liên Sở Tài chính - Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt gồm các chi phi sau:
a. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Vũng Tàu thời điểm tháng 3 năm 2011 của liên Sở Xây dựng - Tài chính tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) cộng với chi phí vận chuyển xếp dỡ từ thành phố Vũng Tàu đến huyện Côn Đảo (theo Biên bản vế việc khảo sát giá một số loại vật liệu xây dựng khai thác tại chỗ và giá cước vận chuyển bốc xếp tại Côn Đảo ngày 03 tháng 6 năm 2010). Trong đó:
- Giá vận chuyển đường biển từ Vũng Tàu đến Côn Đảo là 180.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).
- Giá vận chuyển bằng ô tô bình quân tại Côn Đảo là 50.000 đồng/tấn, m3 (giá chưa có thuế VAT).
- Phí qua cảng (theo Quyết định số 61/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu): tại cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) là 3.000 đồng/tấn, m3; tại cảng Bến Đầm là 4.000 đồng/tấn và 6.000 đồng/m3 (giá đã có thuế VAT).
- Giá bốc xếp vật liệu xây dựng từ Vũng Tàu đến Côn Đảo (chưa có thuế VAT) bao gồm:
+ Bốc xếp từ cảng Côn Đảo (Vũng Tàu) xuống tàu là 30.000 đồng/tấn, m3.
+ Bốc xếp từ tàu lên xe tại cảng Bến Đầm là 60.000 đồng/tấn, m3.
+ Bốc xếp từ xe xuống kho công trường là 25.000 đồng/tấn, m3.
+ Riêng bốc xếp cát, đá xây dựng đến chân công trình là 41.000 đồng/m3 (giá đã có VAT).
Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác lắp đặt chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại khu vục thành phố Vũng Tàu (chưa có vận chuyển, bốc xếp) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá (giá gốc tại thành phố Vũng Tàu - giá chưa có VAT) để xác định bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá xây dựng công trình được xác định như sau:
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ.
Hệ số bậc lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước:
- Công nhân lắp đặt: Bảng lương A.1, ngành số 8 - Nhóm II.
- Công nhân vận hành các loại máy xây dựng: Bảng lương A. 1, ngành số 8 - Nhóm II.
- Thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông: Bảng lương B.2 và B.5.
- Công nhân lái xe: Bảng lương B.12.
Các khoản phụ cấp được tính gồm:
- Phụ cấp lưu động bằng 0,2 mức lương tối thiểu chung (Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05 tháng 01 năm 2005). Mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% lương cơ bản (Mục 1.2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
- Một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (Mục 1..2.2 - Phụ lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng).
- Phụ cấp khu vực bằng 0,5 mức lương tối thiểu chung.
- Phụ cấp thu hút bằng 50% lương cơ bản.
Phụ cấp khu vực và phụ cấp thu hút được tính theo Công văn số 1017/CV.VP ngày 11 tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và Thông tư liên tịch số 11/2005/TT-LB-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của liên Bộ Nội vụ - Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính và Ủy ban Dân tộc.
Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm các khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác ở mức cao hơn mức đã tính trong đơn giá thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán xây dựng.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.
Giá ca máy và thiết bị thi công công trình xây dựng huyện Côn Đảo được tính theo:
- Văn bản số 818/UBND-VP ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã điều chỉnh chi phí tiền lương công nhân điều khiển máy và chi phí nhiên liệu, năng lượng.
* Giá nhiên liệu, năng lượng (giá trước thuế) tính trong giá ca máy huyện Côn Đảo là:
- Xăng: 19.364 đồng/lít - Dầu diezel: 19.136 đồng/lít.
- Điện: 4.103 đồng/kwh.
* Trường hợp phải vận chuyển máy, thiết bị thi công từ cảng Vũng Tàu ra huyện Côn Đảo thì được lập dự toán chi phí vận chuyển và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN LẮP ĐẶT
Tập đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất bao gồm 04 chương.
Chương I: BA.11000 - BA.20500 Lắp đặt hệ thống điện trong công trình.
Chương II: BB.11000 - BB.43200 Lắp đặt các loại ống và phụ tùng.
Chương III: BC.11100 - BC.14100 Bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị.
Chương IV: BD.11100 - BD.26200 Khai thác nước ngầm.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt được áp dụng cho đảo trung tâm huyện Côn Đảo để làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đối với những công tác xây dựng thư công tác đào, đắp đất đá, xây, trát, đổ bê tông, ván khuôn, cốt thép... áp dụng theo đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Đối với các đảo khác (ngoài đảo trung tâm) thuộc huyện Côn Đảo khi sử dụng tập đơn giá này để lập dự toán chi phí xây dựng được điều chỉnh chi phí vận chuyển vật liệu xây dựng theo điều kiện thực tế và trình chủ đầu tư xem xét, giải quyết theo quy định.
- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - phần lắp đặt là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến độ cao ≤ 4m, nếu thi công ở độ cao > 4m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển lên cao như quy định trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Đối với công tác lắp đặt điện, đường ống và phụ tùng ống cấp thoát nước, bảo ôn, điều hòa không khí, phụ kiện sinh hoạt và vệ sinh trong công trình phải dùng dàn giáo thép để thi công thì được áp dụng đơn giá lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Đối với những công tác lắp đặt đã có trong hệ thống định mức hiện hành nhưng chưa phù hợp với biện pháp thi công, điều kiện thi công hoặc yêu cầu kỹ thuật của công trình thì chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế tiến hành điều chỉnh những định mức đó cho phù hợp để lập đơn giá áp dụng cho công trình.
- Đối với công tác lắp đặt mới chưa có trong hệ thống định mức xây dựng được công bố thì chủ đầu tư, nhà thầu, tổ chức tư vấn căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá áp dụng cho công trình.
- Trường hợp các định mức điều chỉnh hoặc xây dựng mới nêu trên được sử dụng để lập các đơn giá trong các gói thầu sử dụng vốn ngân sách nhà nước áp dụng hình thức chỉ định thầu thì chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét quyết định.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN TRƯỜNG XÂY LẮP
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật liệu – quy cách | Đơn vị | Giá gốc tại thành phố Vũng Tàu (đồng | Giá tại đảo trung tâm huyện Côn Đảo (đồng |
1 | Aptômát 1 pha 10A | Cái | 21.600 | 22.032 |
2 | Aptômát 1 pha 50A | Cái | 65.454 | 66.763 |
3 | Aptômát 1 pha 100A | Cái | 109.091 | 111.273 |
4 | Aptômát 1 pha 150A | Cái | 163.637 | 166.910 |
5 | Aptômát 1 pha 200A | Cái | 272.728 | 278.183 |
6 | Aptômát 1 pha >200A | Cái | 327.272 | 333.817 |
7 | Aptômát 3 pha 10A | Cái | 63.636 | 64.909 |
8 | Aptômát 3 pha 50A | Cái | 90.909 | 92.727 |
9 | Aptômát 3 pha 100A | Cái | 318.182 | 324.546 |
10 | Aptômát 3 pha 150A | Cái | 600.000 | 612.000 |
11 | Aptômát 3 pha 200A | Cái | 600.000 | 612.000 |
12 | Aptômát 3 pha >200A | Cái | 1.818.182 | 1.854.546 |
13 | Amiăng | Kg | 20.000 | 20.351 |
14 | Ampe kế | Cái | 150.000 | 153.000 |
15 | Axetylen | Chai | 100.000 | 135.136 |
16 | Bentônít | Kg | 1.500 | 1.851 |
17 | Bảng gỗ 90x150mm | Cái | 4.000 | 4.080 |
18 | Bảng gỗ 180x250mm | Cái | 5.000 | 5.100 |
19 | Bảng gỗ 300x400mm | Cái | 9.000 | 9.180 |
20 | Bảng gỗ 450x500mm | Cái | 13.000 | 13.260 |
21 | Bảng gỗ 600x700mm | Cái | 17.000 | 17.340 |
22 | Bộ giá 2 sứ | Cái | 30.000 | 30.600 |
23 | Bộ giá 3 sứ | Cái | 35.000 | 35.700 |
24 | Bộ giá 4 sứ | Cái | 46.000 | 46.920 |
25 | Bồn đựng nước inox dung tích 0,5 m3 | Cái | 1.838.727 | 2.014.409 |
26 | Bồn đựng nước inox dung tích 1 m3 | Cái | 2.781.818 | 3.133.181 |
27 | Bồn đựng nước inox dung tích 1,5 m3 | Cái | 4.209.091 | 4.736.136 |
28 | Bồn đựng nước inox dung tích 2 m3 | Cái | 5.636.364 | 6.339.090 |
29 | Bồn đựng nước inox dung tích 2,5 m3 | Cái | 7.277.273 | 8.155.681 |
30 | Bồn đựng nước inox dung tích 3 m3 | Cái | 8.918.182 | 9.972.271 |
31 | Bồn đựng nước inox dung tích 3,5 m3 | Cái | 10.393.000 | 11.622.771 |
32 | Bồn đựng nước inox dung tích 4 m3 | Cái | 11.357.909 | 12.763.361 |
33 | Bồn đựng nước inox dung tích 5 m3 | Cái | 15.031.000 | 16.787.815 |
34 | Bồn đựng nước inox dung tích 6 m3 | Cái | 17.941.091 | 20.049.269 |
35 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,25 m3 | Cái | 540.909 | 628.750 |
36 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,3 m3 | Cái | 645.455 | 750.864 |
37 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,4 m3 | Cái | 754.545 | 895.090 |
38 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,5 m3 | Cái | 847.273 | 1.022.955 |
39 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,7 m3 | Cái | 1.011.818 | 1.257.772 |
40 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 0,9 m3 | Cái | 1.136.364 | 1.452.591 |
41 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 1 m3 | Cái | 1.395.455 | 1.746.818 |
42 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 1,5 m3 | Cái | 1.972.727 | 2.499.772 |
43 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 2 m3 | Cái | 2.532.727 | 3.235.453 |
44 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 3 m3 | Cái | 3.492.727 | 4.546.816 |
45 | Bồn đựng nước bằng nhựa dung tích 4 m3 | Cái | 4.643.636 | 6.049.088 |
46 | Bột cao su | Cái | 2.400 | 2.751 |
47 | BU đường kính 15mm | Cái | 31.500 | 32.445 |
48 | BU đường kính 20mm | Cái | 44.100 | 45.423 |
49 | BU đường kính 25mm | Cái | 55.125 | 56.779 |
50 | BU đường kính 32mm | Cái | 70.875 | 73.001 |
51 | BU đường kính 40mm | Cái | 88.200 | 90.846 |
52 | BU đường kính 50mm | Cái | 110.250 | 113.558 |
53 | BU đường kính 60mm | Cái | 126.000 | 129.780 |
54 | BU đường kính 70mm | Cái | 141.750 | 146.003 |
55 | BU đường kính 80mm | Cái | 157.500 | 162.225 |
56 | BU đường kính 90mm | Cái | 181.125 | 186.559 |
57 | BU đường kính 100mm | Cái | 196.875 | 202.781 |
58 | BU đường kính 110mm | Cái | 214.200 | 220.626 |
59 | BU đường kính 125mm | Cái | 223.650 | 230.360 |
60 | BU đường kính 150mm | Cái | 297.675 | 306.605 |
61 | BU đường kính 160mm | Cái | 340.200 | 350.406 |
62 | BU đường kính 170mm | Cái | 382.725 | 394.207 |
63 | BU đường kính 180mm | Cái | 426.825 | 439.630 |
64 | BU đường kính 200mm | Cái | 522.900 | 538.587 |
65 | BU đường kính 250mm | Cái | 981.225 | 1.010.662 |
66 | BU đường kính 300mm | Cái | 1.373.400 | 1.414.602 |
67 | BU đường kính 350mm | Cái | 1.766.205 | 1.819.191 |
68 | BU đường kính 400mm | Cái | 2.061.675 | 2.123.525 |
69 | BU đường kính 500mm | Cái | 3.042.900 | 3.134.187 |
70 | BU đường kính 600mm | Cái | 4.239.900 | 4.367.097 |
71 | BU đường kính 700mm | Cái | 5.436.900 | 5.600.007 |
72 | BU đường kính 800mm | Cái | 6.633.900 | 6.832.917 |
73 | BU đường kính 900mm | Cái | 7.830.900 | 8.065.827 |
74 | BU đường kính 1000mm | Cái | 9.027.900 | 9.298.737 |
75 | BU đường kính 1100mm | Cái | 10.224.900 | 10.531.647 |
76 | BU đường kính 1200mm | Cái | 11.421.900 | 11.764.557 |
77 | BU đường kính 1300mm | Cái | 12.618.900 | 12.997.467 |
78 | BU đường kính 1400mm | Cái | 13.815.900 | 14.230.377 |
79 | BU đường kính 1500mm | Cái | 15.012.900 | 15.463.287 |
80 | BU đường kính 1600mm | Cái | 16.209.900 | 16.696.197 |
81 | BU đường kính 1800mm | Cái | 18.603.900 | 19.162.017 |
82 | BU đường kính 2000mm | Cái | 20.997.900 | 21.627.837 |
83 | BU đường kính 2200mm | Cái | 23.391.900 | 24.093.657 |
84 | BU đường kính 2400mm | Cái | 25.785.900 | 26.559.477 |
85 | BU đường kính 2500mm | Cái | 26.982.900 | 27.792.387 |
86 | Bu lông M16 – M20 | Bộ | 7.088 | 7.230 |
87 | Bu lông M20 – M24 | Bộ | 9.450 | 9.639 |
88 | Bu lông M27 – M33 | Bộ | 14.175 | 14.459 |
89 | Bu lông M33 – M39 | Bộ | 17.325 | 17.672 |
90 | Bu lông M45 – M52 | Bộ | 23.625 | 24.098 |
91 | Bu lông mạ M6 x M20 | Cái | 2.363 | 2.410 |
92 | Bu lông mạ M8 x M20 | Cái | 2.835 | 2.892 |
93 | Bu lông mạ M10 x M30 | Cái | 3.150 | 3.213 |
94 | Bu lông M24 – M33 | Bộ | 12.600 | 12.852 |
95 | Bu lông M39 – M52 | Bộ | 20.475 | 20.885 |
96 | Bu lông M16 | Bộ | 5.040 | 5.141 |
97 | Bu lông M20 | Bộ | 6.300 | 6.426 |
98 | Bu lông M24 – M27 | Bộ | 11.025 | 11.246 |
99 | Bu lông M23 – M45 | Bộ | 18.900 | 19.278 |
100 | Bu lông M27 – M30 | Bộ | 12.600 | 12.852 |
101 | Bu lông M39 – M45 | Bộ | 18.900 | 19.278 |
102 | Bu lông M20 – M27 | Bộ | 10.238 | 10.443 |
103 | Bu lông M27 – M45 | Bộ | 14.175 | 14.459 |
104 | Bu lông M20 – M30 | Bộ | 12.600 | 12.852 |
105 | Bu lông M20 – M0 | Bộ | 10.238 | 10.443 |
106 | Bu lông M30 – M39 | Bộ | 17.325 | 17.672 |
107 | Bu lông M8 x M30 | Bộ | 2.363 | 2.410 |
108 | BE đường kính 15mm | Cái | 47.250 | 48.668 |
109 | BE đường kính 20mm | Cái | 61.425 | 63.268 |
110 | BE đường kính 25mm | Cái | 77.175 | 79.490 |
111 | BE đường kính 32mm | Cái | 99.225 | 102.202 |
112 | BE đường kính 40mm | Cái | 122.850 | 126.536 |
113 | BE đường kính 50mm | Cái | 154.350 | 158.981 |
114 | BE đường kính 60mm | Cái | 165.375 | 170.336 |
115 | BE đường kính 70mm | Cái | 176.400 | 181.692 |
116 | BE đường kính 80mm | Cái | 190.575 | 196.292 |
117 | BE đường kính 90mm | Cái | 211.050 | 217.382 |
118 | BE đường kính 100mm | Cái | 233.100 | 240.093 |
119 | BE đường kính 110mm | Cái | 258.300 | 266.049 |
120 | BE đường kính 125mm | Cái | 296.100 | 304.983 |
121 | BE đường kính 150mm | Cái | 366.975 | 377.984 |
122 | BE đường kính 160mm | Cái | 396.900 | 408.807 |
123 | BE đường kính 170mm | Cái | 426.195 | 438.981 |
124 | BE đường kính 180mm | Cái | 455.805 | 469.479 |
125 | BE đường kính 200mm | Cái | 522.585 | 538.263 |
126 | BE đường kính 250mm | Cái | 1.187.550 | 1.223.177 |
127 | BE đường kính 300mm | Cái | 1.542.870 | 1.589.156 |
128 | BE đường kính 350mm | Cái | 2.016.000 | 2.076.480 |
129 | BE đường kính 400mm | Cái | 2.296.350 | 2.365.241 |
130 | BE đường kính 500mm | Cái | 3.220.875 | 3.317.501 |
131 | BE đường kính 600mm | Cái | 4.319.595 | 4.449.183 |
132 | BE đường kính 700mm | Cái | 5.365.773 | 5.526.746 |
133 | BE đường kính 800mm | Cái | 6.412.896 | 6.605.283 |
134 | BE đường kính 900mm | Cái | 7.460.019 | 7.683.820 |
135 | BE đường kính 1000mm | Cái | 8.507.142 | 8.762.356 |
136 | BE đường kính 1100mm | Cái | 9.554.265 | 9.840.893 |
137 | BE đường kính 1200mm | Cái | 10.601.388 | 10.919.430 |
138 | BE đường kính 1300mm | Cái | 11.648.480 | 11.997.934 |
139 | BE đường kính 1400mm | Cái | 12.695.634 | 13.076.503 |
140 | BE đường kính 1500mm | Cái | 13.742.757 | 14.155.040 |
141 | BE đường kính 1600mm | Cái | 14.789.880 | 15.233.576 |
142 | BE đường kính 1800mm | Cái | 16.884.126 | 17.390.650 |
143 | BE đường kính 2000mm | Cái | 18.978.372 | 19.547.723 |
144 | BE đường kính 2200mm | Cái | 21.070.350 | 21.702.461 |
145 | BE đường kính 2400mm | Cái | 23.163.525 | 23.858.431 |
146 | BE đường kính 2500mm | Cái | 24.210.113 | 24.936.416 |
147 | Bắng tan | M | 1.500 | 1.515 |
148 | Bích thép D40mm | Cái | 63.000 | 64.890 |
149 | Bích thép D50mm | Cái | 94.500 | 97.335 |
150 | Bích thép D75mm | Cái | 126.000 | 129.780 |
151 | Bích thép D100mm | Cái | 157.500 | 162.225 |
152 | Bích thép D150mm | Cái | 220.500 | 227.115 |
153 | Bích thép D200mm | Cái | 441.000 | 454.230 |
154 | Bích thép D250mm | Cái | 630.000 | 648.900 |
155 | Bích thép D300mm | Cái | 787.500 | 811.125 |
156 | Bích thép D350mm | Cái | 1.102.500 | 1.135.575 |
157 | Bích thép D400mm | Cái | 1.575.000 | 1.622.250 |
158 | Bích thép D500mm | Cái | 2.520.000 | 2.595.600 |
159 | Bích thép D600mm | Cái | 3.150.000 | 3.244.500 |
160 | Bích thép D700mm | Cái | 3.622.500 | 3.731.175 |
161 | Bích thép D800mm | Cái | 4.410.000 | 4.542.300 |
162 | Bích thép D1000mm | Cái | 5.355.000 | 5.515.650 |
163 | Bích thép D1200mm | Cái | 5.985.000 | 6.164.550 |
164 | Bích thép D1500mm | Cái | 6.300.000 | 6.489.000 |
165 | Bích thép D1800mm | Cái | 6.772.500 | 6.975.675 |
166 | Bích thép D2000mm | Cái | 7.402.500 | 7.624.575 |
167 | Bích thép D2200mm | Cái | 7.875.000 | 8.111.250 |
168 | Bích thép D2400mm | Cái | 8.347.500 | 8.597.925 |
169 | Bích thép D2500mm | Cái | 9.450.000 | 9.733.500 |
170 | Bích đặc D50mm | Cái | 70.875 | 73.001 |
171 | Bích đặc D100mm | Cái | 110.250 | 113.558 |
172 | Bích đặc D125mm | Cái | 141.750 | 146.003 |
173 | Bích đặc D150mm | Cái | 165.375 | 170.336 |
174 | Bích đặc D200mm | Cái | 236.250 | 243.338 |
175 | Bích đặc D250mm | Cái | 474.627 | 488.866 |
176 | Bích đặc D300mm | Cái | 683.000 | 703.490 |
177 | Bích đặc D350mm | Cái | 863.258 | 889.156 |
178 | Bích đặc D400mm | Cái | 1.208.892 | 1.245.159 |
179 | Bích đặc D500mm | Cái | 1.858.815 | 1.914.579 |
180 | Bích đặc D600mm | Cái | 2.770.032 | 2.853.133 |
181 | Bích đặc D700mm | Cái | 3.324.038 | 3.423.759 |
182 | Bích đặc D800mm | Cái | 3.988.845 | 4.108.510 |
183 | Bích đặc D900mm | Cái | 4.787.528 | 4.931.154 |
184 | Bích đặc D1000mm | Cái | 5.745.128 | 5.917.482 |
185 | Bích đặc D1100mm | Cái | 6.318.900 | 6.508.467 |
186 | Bích đặc D1200mm | Cái | 6.893.775 | 7.100.588 |
187 | Bích đặc D1300mm | Cái | 7.522.200 | 7.747.866 |
188 | Bích đặc D1400mm | Cái | 8.199.450 | 8.445.434 |
189 | Bích đặc D1500mm | Cái | 8.273.475 | 8.521.679 |
190 | Bích đặc D1600mm | Cái | 9.016.875 | 9.287.381 |
191 | Bích đặc D1800mm | Cái | 9.927.225 | 10.225.042 |
192 | Bích đặc D2000mm | Cái | 10.793.475 | 11.117.279 |
193 | Bích đặc D2200mm | Cái | 11.659.725 | 12.009.517 |
194 | Bích đặc D2400mm | Cái | 12.525.975 | 12.901.754 |
195 | Bích đặc D2500mm | Cái | 12.959.100 | 13.347.873 |
196 | Bích rỗng D50mm | Cái | 31.500 | 32.445 |
197 | Bích rỗng D100mm | Cái | 94.500 | 97.335 |
198 | Bích rỗng D125mm | Cái | 118.125 | 121.669 |
199 | Bích rỗng D150mm | Cái | 141.750 | 146.003 |
200 | Bích rỗng D200mm | Cái | 204.750 | 210.893 |
201 | Bích rỗng D250mm | Cái | 299.250 | 308.228 |
202 | Bích rỗng D300mm | Cái | 454.703 | 468.344 |
203 | Bích rỗng D350mm | Cái | 575.505 | 592.770 |
204 | Bích rỗng D400mm | Cái | 804.825 | 828.970 |
205 | Bích rỗng D500mm | Cái | 1.240.313 | 1.277.522 |
206 | Bích rỗng D600mm | Cái | 1.847.160 | 1.902.575 |
207 | Bích rỗng D700mm | Cái | 2.216.025 | 2.282.506 |
208 | Bích rỗng D800mm | Cái | 2.659.230 | 2.739.007 |
209 | Bích rỗng D900mm | Cái | 3.191.738 | 3.287.490 |
210 | Bích rỗng D1000mm | Cái | 3.830.085 | 3.944.988 |
211 | Bích rỗng D1100mm | Cái | 4.468.275 | 4.602.323 |
212 | Bích rỗng D1200mm | Cái | 5.106.780 | 5.259.983 |
213 | Bích rỗng D1300mm | Cái | 5.745.128 | 5.917.482 |
214 | Bích rỗng D1400mm | Cái | 6.383.475 | 6.574.979 |
215 | Bích rỗng D1500mm | Cái | 7.021.823 | 7.232.478 |
216 | Bích rỗng D1600mm | Cái | 7.660.170 | 7.889.975 |
217 | Bích rỗng D1800mm | Cái | 9.575.213 | 9.862.469 |
218 | Bích rỗng D2000mm | Cái | 10.851.908 | 11.177.465 |
219 | Bích rỗng D2200mm | Cái | 12.128.603 | 12.492.461 |
220 | Bích rỗng D2400mm | Cái | 13.405.298 | 13.807.457 |
221 | Bích rỗng D2500mm | Cái | 14.043.645 | 14.464.954 |
222 | Bông khoáng dày 40 mm | m3 | 630.000 | 717.841 |
223 | Bông khoáng dày 60 mm | m3 | 708.750 | 796.591 |
224 | Băng vải thủy tinh | Cuộn | 7.875 | 8.033 |
225 | Bông thủy tinh | m3 | 708.750 | 796.591 |
226 | Băng dính giấy bạc | Cuộn | 12.600 | 12.852 |
227 | Bông khoáng | m3 | 630.000 | 717.841 |
228 | Băng cuốn bảo ôn | Cuộn | 15.750 | 15.750 |
229 | Bi hợp kim | Kg | 27.000 | 27.351 |
230 | Bộ cần khoan loại D165: 600kg/bộ | Bộ | 8.316.000 | 8.565.480 |
231 | Bộ cần khoan loại D188: 840kg/bộ | Bộ | 11.642.400 | 11.991.672 |
232 | Bộ cần khoan loại D220: 1120kg/bộ | Bộ | 15.523.200 | 15.988.896 |
233 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D132 + 1D190) | Bộ | 282.150 | 290.615 |
234 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D132 + 1D190) | Bộ | 363.000 | 373.890 |
235 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D132 + 1D190) | Bộ | 483.450 | 497.954 |
236 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D132 + 1D190) | Bộ | 483.450 | 497.954 |
237 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D132 + 1D190 + 1D295) | Bộ | 539.550 | 555.737 |
238 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D132 + 1D190 + 1D295) | Bộ | 694.650 | 715.490 |
239 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D132 + 1D190 + 1D295) | Bộ | 925.650 | 953.420 |
240 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D132 + 1D190 + 1D295) | Bộ | 925.650 | 953.420 |
241 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390) | Bộ | 612.150 | 630.515 |
242 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390) | Bộ | 787.050 | 810.662 |
243 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390) | Bộ | 1.051.050 | 1.082.582 |
244 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390) | Bộ | 1.051.050 | 1.082.582 |
245 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D130 + 1D390 + 1D490) | Bộ | 1.041.150 | 1.072.385 |
246 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D130 + 1D390 + 1D490) | Bộ | 1.338.150 | 1.378.295 |
247 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D130 + 1D390 + 1D490) | Bộ | 1.785.300 | 1.838.859 |
248 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490) | Bộ | 1.785.300 | 1.838.859 |
249 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590) | Bộ | 1.557.600 | 1.604.328 |
250 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590) | Bộ | 2.001.450 | 2.061.494 |
251 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590) | Bộ | 2.669.700 | 2.749.791 |
252 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590) | Bộ | 2.669.700 | 2.749.791 |
253 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690) | Bộ | 2.161.500 | 2.226.345 |
254 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690) | Bộ | 2.776.950 | 2.860.259 |
255 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690) | Bộ | 3.704.250 | 3.815.378 |
256 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690) | Bộ | 3.704.250 | 3.815.378 |
257 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790) | Bộ | 2.852.850 | 2.938.436 |
258 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790) | Bộ | 3.666.300 | 3.776.289 |
259 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790) | Bộ | 4.888.950 | 5.035.619 |
260 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790) | Bộ | 4.888.950 | 5.035.619 |
261 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890) | Bộ | 3.631.650 | 3.740.600 |
262 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890) | Bộ | 4.667.850 | 4.807.886 |
263 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890) | Bộ | 6.223.800 | 6.410.514 |
264 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 +1D890) | Bộ | 6.223.800 | 6.410.514 |
265 | Bộ chòng nón xoay loại M (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990) | Bộ | 4.497.900 | 4.632.837 |
266 | Bộ chòng nón xoay loại C (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990) | Bộ | 5.781.600 | 5.955.048 |
267 | Bộ chòng nón xoay loại T (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990) | Bộ | 7.708.800 | 7.940.064 |
268 | Bộ chòng nón xoay loại K (1D310 + 1D390 + 1D490 + 1D590 + 1D690 + 1D790 + 1D890 + 1D990) | Bộ | 7.708.800 | 7.940.064 |
269 | Cát vàng | M3 | 160.000 | 525.455 |
270 | Cát đổ bê tông | M3 | 180.000 | 545.455 |
271 | Củi đun | Kg |
| 1.500 |
272 | Cao su tấm | M2 | 135.000 | 139.050 |
273 | Cọc chống sét | Cọc | 39.375 | 40.556 |
274 | Cọc ống đồng đk 50mm | Cọc | 78.500 | 81.113 |
275 | Côn thép tráng kẽm D15mm | Cái | 3.150 | 3.245 |
276 | Côn thép tráng kẽm D20mm | Cái | 3.938 | 4.056 |
277 | Côn thép tráng kẽm D25mm | Cái | 4.725 | 4.867 |
278 | Côn thép tráng kẽm D32mm | Cái | 5.513 | 5.678 |
279 | Côn thép tráng kẽm D40mm | Cái | 7.088 | 7.301 |
280 | Côn thép tráng kẽm D50mm | Cái | 11.025 | 11.356 |
281 | Côn thép tráng kẽm D67mm | Cái | 15.750 | 16.223 |
282 | Côn thép tráng kẽm D76mm | Cái | 22.050 | 22.712 |
283 | Côn thép tráng kẽm D89mm | Cái | 23.625 | 24.334 |
284 | Côn thép tráng kẽm D100mm | Cái | 31.500 | 32.445 |
285 | Cút thép tráng kẽm D15mm | Cái | 3.150 | 3.245 |
286 | Cút thép tráng kẽm D20mm | Cái | 3.938 | 4.056 |
287 | Cút thép tráng kẽm D25mm | Cái | 4.725 | 4.867 |
288 | Cút thép tráng kẽm D32mm | Cái | 6.300 | 6.489 |
289 | Cút thép tráng kẽm D40mm | Cái | 7.875 | 8.111 |
290 | Cút thép tráng kẽm D50mm | Cái | 12.600 | 12.978 |
291 | Cút thép tráng kẽm D67mm | Cái | 17.325 | 17.845 |
292 | Cút thép tráng kẽm D76mm | Cái | 23.625 | 24.334 |
293 | Cút thép tráng kẽm D89mm | Cái | 25.200 | 25.956 |
294 | Cút thép tráng kẽm D100mm | Cái | 33.075 | 34.067 |
295 | Côn nhựa miệng bát D32mm | Cái | 3.800 | 3.914 |
296 | Côn nhựa miệng bát D40mm | Cái | 5.800 | 5.974 |
297 | Côn nhựa miệng bát D50mm | Cái | 9.100 | 9.373 |
298 | Côn nhựa miệng bát D65mm | Cái | 12.582 | 12.959 |
299 | Côn nhựa miệng bát D89mm | Cái | 13.300 | 13.699 |
300 | Côn nhựa miệng bát D100mm | Cái | 27.273 | 28.091 |
301 | Côn nhựa miệng bát D125mm | Cái | 31.100 | 32.033 |
302 | Côn nhựa miệng bát D150mm | Cái | 40.921 | 42.149 |
303 | Côn nhựa miệng bát D200mm | Cái | 54.562 | 56.199 |
304 | Côn nhựa miệng bát D250mm | Cái | 68.202 | 70.248 |
305 | Côn nhựa miệng bát D300mm | Cái | 81.842 | 84.297 |
306 | Cút nhựa miệng bát D32mm | Cái | 3.800 | 3.914 |
307 | Cút nhựa miệng bát D40mm | Cái | 5.800 | 5.974 |
308 | Cút nhựa miệng bát D50mm | Cái | 9.100 | 9.373 |
309 | Cút nhựa miệng bát D65mm | Cái | 12.582 | 12.959 |
310 | Cút nhựa miệng bát D89mm | Cái | 13.300 | 13.699 |
311 | Cút nhựa miệng bát D100mm | Cái | 27.273 | 28.091 |
312 | Cút nhựa miệng bát D125mm | Cái | 31.100 | 32.033 |
313 | Cút nhựa miệng bát D150mm | Cái | 40.921 | 42.149 |
314 | Cút nhựa miệng bát D200mm | Cái | 54.562 | 56.199 |
315 | Cút nhựa miệng bát D250mm | Cái | 68.202 | 70.248 |
316 | Cút nhựa miệng bát D300mm | Cái | 81.842 | 84.297 |
317 | Côn nhựa hàn D20mm | Cái | 1.600 | 1.648 |
318 | Côn nhựa hàn D25mm | Cái | 2.600 | 2.678 |
319 | Côn nhựa hàn D32mm | Cái | 3.800 | 3.914 |
320 | Côn nhựa hàn D40mm | Cái | 5.800 | 5.974 |
321 | Côn nhựa hàn D50mm | Cái | 9.100 | 9.373 |
322 | Côn nhựa hàn D60mm | Cái | 12.582 | 12.959 |
323 | Côn nhựa hàn D75mm | Cái | 20.461 | 21.075 |
324 | Côn nhựa hàn D80mm | Cái | 21.825 | 22.480 |
325 | Côn nhựa hàn D100mm | Cái | 27.281 | 28.099 |
326 | Côn nhựa hàn D125mm | Cái | 31.100 | 32.033 |
327 | Côn nhựa hàn D150mm | Cái | 40.921 | 42.149 |
328 | Côn nhựa hàn D200mm | Cái | 54.562 | 56.199 |
329 | Côn nhựa hàn D250mm | Cái | 68.202 | 70.248 |
330 | Cút nhựa hàn D20mm | Cái | 2.363 | 2.434 |
331 | Cút nhựa hàn D25mm | Cái | 3.150 | 3.245 |
332 | Cút nhựa hàn D32mm | Cái | 4.725 | 4.867 |
333 | Cút nhựa hàn D40mm | Cái | 6.300 | 6.489 |
334 | Cút nhựa hàn D50mm | Cái | 7.875 | 8.111 |
335 | Cút nhựa hàn D60mm | Cái | 9.450 | 9.734 |
336 | Cút nhựa hàn D75mm | Cái | 12.600 | 12.978 |
337 | Cút nhựa hàn D80mm | Cái | 37.800 | 38.934 |
338 | Cút nhựa hàn D100mm | Cái | 59.850 | 61.646 |
339 | Cút nhựa hàn D125mm | Cái | 91.350 | 94.091 |
340 | Cút nhựa hàn D150mm | Cái | 102.375 | 105.446 |
341 | Cút nhựa hàn D200mm | Cái | 126.000 | 129.780 |
342 | Cút nhựa hàn D250mm | Cái | 141.750 | 146.003 |
343 | Côn nhựa măng sông D15mm | Cái | 1.318 | 1.358 |
344 | Côn nhựa măng sông D20mm | Cái | 1.500 | 1.545 |
345 | Côn nhựa măng sông D25mm | Cái | 1.682 | 1.732 |
346 | Côn nhựa măng sông D32mm | Cái | 2.100 | 2.163 |
347 | Côn nhựa măng sông D40mm | Cái | 3.000 | 3.090 |
348 | Côn nhựa măng sông D50mm | Cái | 4.400 | 4.532 |
349 | Côn nhựa măng sông D67mm | Cái | 9.818 | 10.113 |
350 | Côn nhựa măng sông D76mm | Cái | 14.364 | 14.795 |
351 | Côn nhựa măng sông D89mm | Cái | 16.200 | 16.686 |
352 | Côn nhựa măng sông D100mm | Cái | 28.091 | 28.934 |
353 | Cút nhựa măng sông D15mm | Cái | 1.318 | 1.358 |
354 | Cút nhựa măng sông D20mm | Cái | 1.500 | 1.545 |
355 | Cút nhựa măng sông D25mm | Cái | 1.682 | 1.732 |
356 | Cút nhựa măng sông D32mm | Cái | 2.100 | 2.163 |
357 | Cút nhựa măng sông D40mm | Cái | 3.000 | 3.090 |
358 | Cút nhựa măng sông D50mm | Cái | 4.400 | 4.532 |
359 | Cút nhựa măng sông D67mm | Cái | 9.818 | 10.113 |
360 | Cút nhựa măng sông D76mm | Cái | 14.364 | 14.795 |
361 | Cút nhựa măng sông D89mm | Cái | 16.200 | 16.686 |
362 | Cút nhựa măng sông D100mm | Cái | 28.091 | 28.934 |
363 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm | Cái | 39.375 | 40.556 |
364 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm | Cái | 51.975 | 53.534 |
365 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm | Cái | 70.875 | 73.001 |
366 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm | Cái | 159.075 | 163.847 |
367 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm | Cái | 305.550 | 314.717 |
368 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm | Cái | 356.660 | 367.360 |
369 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm | Cái | 407.610 | 419.838 |
370 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm | Cái | 509.513 | 524.798 |
371 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm | Cái | 611.415 | 629.757 |
372 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm | Cái | 713.318 | 734.718 |
373 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm | Cái | 815.220 | 839.677 |
374 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm | Cái | 1.019.025 | 1.049.596 |
375 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm | Cái | 39.375 | 40.556 |
376 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm | Cái | 51.975 | 53.534 |
377 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm | Cái | 70.875 | 73.001 |
378 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm | Cái | 159.075 | 163.847 |
379 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm | Cái | 305.550 | 314.717 |
380 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm | Cái | 356.660 | 367.360 |
381 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm | Cái | 407.610 | 419.838 |
382 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm | Cái | 509.513 | 524.798 |
383 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm | Cái | 611.415 | 629.757 |
384 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm | Cái | 713.318 | 734.718 |
385 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm | Cái | 815.220 | 839.677 |
386 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm | Cái | 1.019.025 | 1.049.596 |
387 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm | Cái | 51.188 | 52.724 |
388 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm | Cái | 67.568 | 69.595 |
389 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm | Cái | 92.138 | 94.902 |
390 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm | Cái | 206.798 | 213.002 |
391 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm | Cái | 397.215 | 409.131 |
392 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm | Cái | 463.656 | 477.566 |
393 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm | Cái | 529.893 | 545.790 |
394 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 21 lớp D500mm | Cái | 662.367 | 682.238 |
395 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm | Cái | 794.840 | 818.685 |
396 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm | Cái | 927.314 | 955.133 |
397 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm | Cái | 1.059.786 | 1.091.580 |
398 | Côn nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm | Cái | 1.324.733 | 1.364.475 |
399 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm | Cái | 51.188 | 52.724 |
400 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm | Cái | 67.568 | 69.595 |
401 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm | Cái | 92.138 | 94.902 |
402 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm | Cái | 206.798 | 213.002 |
403 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm | Cái | 397.215 | 409.131 |
404 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm | Cái | 463.656 | 477.566 |
405 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm | Cái | 529.893 | 545.790 |
406 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm | Cái | 662.367 | 682.238 |
407 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm | Cái | 794.840 | 818.685 |
408 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm | Cái | 927.314 | 955.133 |
409 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm | Cái | 1.059.786 | 1.091.580 |
410 | Cút nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm | Cái | 1.324.733 | 1.364.475 |
411 | Côn nhựa nhôm măng sông D12mm | Cái | 3.150 | 3.245 |
412 | Côn nhựa nhôm măng sông D16mm | Cái | 3.938 | 4.056 |
413 | Côn nhựa nhôm măng sông D20mm | Cái | 4.725 | 4.867 |
414 | Côn nhựa nhôm măng sông D26mm | Cái | 5.670 | 5.840 |
415 | Côn nhựa nhôm măng sông D32mm | Cái | 8.190 | 8.436 |
416 | Cút nhựa nhôm măng sông D12mm | Cái | 3.150 | 3.245 |
417 | Cút nhựa nhôm măng sông D16mm | Cái | 3.938 | 4.056 |
418 | Cút nhựa nhôm măng sông D20mm | Cái | 4.725 | 4.867 |
419 | Cút nhựa nhôm măng sông D26mm | Cái | 5.670 | 5.840 |
420 | Cút nhựa nhôm măng sông D32mm | Cái | 8.190 | 8.436 |
421 | Cửa lưới 250 x 200mm | Cái | 7.875 | 8.111 |
422 | Cửa lưới 500 x 300mm | Cái | 23.625 | 24.334 |
423 | Cửa lưới 500 x 400mm | Cái | 31.500 | 32.445 |
424 | Cửa lưới 500 x 500mm | Cái | 39.375 | 40.556 |
425 | Cửa lưới 600 x 600mm | Cái | 56.700 | 58.401 |
426 | Cửa lưới 1000 x 400mm | Cái | 63.000 | 64.890 |
427 | Cửa lưới 1000 x 600mm | Cái | 94.500 | 97.335 |
428 | Cửa lưới 1300 x 1200mm | Cái | 245.700 | 253.071 |
429 | Cửa lưới 1250 x 300mm | Cái | 59.063 | 60.835 |
430 | Cửa lưới 1500 x 200mm | Cái | 47.250 | 48.668 |
431 | Cửa lưới 1500 x 500mm | Cái | 118.125 | 121.669 |
432 | Cửa lưới 1600 x 1500mm | Cái | 378.000 | 389.340 |
433 | Cửa lưới 2000 x 200mm | Cái | 63.000 | 64.890 |
434 | Cửa lưới 3000 x 250mm | Cái | 118.125 | 121.669 |
435 | Cửa gió đơn 150 x 150mm | Cái | 34.650 | 35.690 |
436 | Cửa gió đơn 200 x 200mm | Cái | 63.000 | 64.890 |
437 | Cửa gió đơn 100 x 200mm | Cái | 31.500 | 32.445 |
438 | Cửa gió đơn 200 x 300mm | Cái | 94.500 | 97.335 |
439 | Cửa gió đơn 200 x 400mm | Cái | 126.000 | 129.780 |
440 | Cửa gió đơn 200 x 600mm | Cái | 189.000 | 194.670 |
441 | Cửa gió kép 200 x 450mm | Cái | 189.000 | 194.670 |
442 | Cửa gió kép 200 x 750mm | Cái | 315.000 | 324.450 |
443 | Cửa gió kép 200 x 950mm | Cái | 393.750 | 405.563 |
444 | Cửa gió kép 200 x 1200mm | Cái | 472.500 | 486.675 |
445 | Cửa gió kép 200 x 400mm | Cái | 157.500 | 162.225 |
446 | Cửa gió kép 200 x 850mm | Cái | 393.750 | 405.563 |
447 | Cửa phân phối khí | Cái | 472.500 | 486.675 |
448 | Chậu rửa 1 vòi | Bộ | 254.545 | 267.272 |
449 | Chậu rửa 2 vòi | Bộ | 318.182 | 334.091 |
450 | Chậu xí bệt | Bộ | 545.455 | 572.728 |
451 | Chậu xí xổm | Bộ | 140.909 | 147.954 |
452 | Chậu tiểu nam | Bộ | 136.364 | 143.182 |
453 | Chậu tiểu nữ | Bộ | 145.455 | 152.728 |
454 | Công tắc chuông | Cái | 22.727 | 23.409 |
455 | Cầu rao 3 cực 1 chiều 60A | Bộ | 54.080 | 55.702 |
456 | Cầu rao 3 cực 1 chiều 100A | Bộ | 158.636 | 163.395 |
457 | Cầu rao 3 cực 1 chiều 200A | Bộ | 236.364 | 243.455 |
458 | Cầu rao 3 cực 1 chiều 400A | Bộ | 345.455 | 355.819 |
459 | Cầu rao 3 cực đảo chiều 60A | Bộ | 80.860 | 83.286 |
460 | Cầu rao 3 cực đảo chiều 100A | Bộ | 185.400 | 190.962 |
461 | Cầu rao 3 cực đảo chiều 200A | Bộ | 272.727 | 280.909 |
462 | Cầu rao 3 cực đảo chiều 400A | Bộ | 363.636 | 374.545 |
463 | Chuông điện | Cái | 54.545 | 56.181 |
464 | Corl bột | Gram | 50 | 53 |
465 | Chao chụp thường | Bộ | 5.000 | 5.150 |
466 | Công tơ 1 pha | Cái | 100.000 | 103.000 |
467 | Công tơ 3 pha | Cái | 200.000 | 206.000 |
468 | Công tơ 3 pha 5A | Cái | 200.000 | 206.000 |
469 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D100mm | Cái | 13.500 | 13.905 |
470 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D150mm | Cái | 19.500 | 20.085 |
471 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D200mm | Cái | 24.000 | 24.720 |
472 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D250mm | Cái | 33.000 | 33.990 |
473 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D300mm | Cái | 45.000 | 46.350 |
474 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D350mm | Cái | 51.000 | 52.530 |
475 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D400mm | Cái | 54.000 | 55.620 |
476 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D500mm | Cái | 81.000 | 83.430 |
477 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D600mm | Cái | 97.500 | 100.425 |
478 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D700mm | Cái | 117.000 | 120.510 |
479 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D800mm | Cái | 135.000 | 139.050 |
480 | Cùm nhựa nối ống gân xoắn HDPE D1000mm | Cái | 180.000 | 185.400 |
481 | Cần khoan D114mm | m | 110.000 | 113.300 |
482 | Công tắc 1 hạt | Cái | 5.714 | 5.885 |
483 | Công tắc 2 hạt | Cái | 11.429 | 11.772 |
484 | Công tắc 3 hạt | Cái | 17.143 | 17.657 |
485 | Công tắc 4 hạt | Cái | 22.858 | 23.544 |
486 | Công tắc 5 hạt | Cái | 28.572 | 29.429 |
487 | Công tắc 6 hạt | Cái | 34.285 | 35.314 |
488 | Công tắc loại 1 công tắc + 1 cổ cắm | Cái | 34.285 | 35.314 |
489 | Công tắc loại 1 công tắc + 2 cổ cắm | Cái | 51.428 | 52.971 |
490 | Công tắc loại 1 công tắc + 3 cổ cắm | Cái | 80.000 | 82.400 |
491 | Công tắc loại 2 công tắc + 1 cổ cắm | Cái | 40.000 | 41.200 |
492 | Công tắc loại 2 công tắc + 2 cổ cắm | Cái | 68.572 | 70.629 |
493 | Công tắc loại 3 công tắc + 3 cổ cắm | Cái | 91.428 | 94.171 |
494 | Cống hộp đúc sẵn 400 x 600mm, L = 1m | m | 240.000 | 247.200 |
495 | Cống hộp đúc sẵn 600 x 600mm, L = 1m | m | 288.000 | 296.640 |
496 | Cống hộp đúc sẵn 400 x 800mm, L = 1m | m | 288.000 | 296.640 |
497 | Cống hộp đúc sẵn 600 x 800mm, L = 1m | m | 336.000 | 346.080 |
498 | Cống hộp đúc sẵn 800 x 800mm, L = 1m | m | 384.000 | 395.520 |
499 | Cống hộp đúc sẵn 400 x 1000mm, L = 1m | m | 336.000 | 346.080 |
500 | Cống hộp đúc sẵn 800 x 1000mm, L = 1m | m | 432.000 | 444.960 |
501 | Cống hộp đúc sẵn 800 x 1400mm, L = 1m | m | 528.000 | 543.840 |
502 | Cống hộp đúc sẵn 1200 x 1400mm, L = 1m | m | 624.000 | 642.720 |
503 | Cống hộp đúc sẵn 1400 x 1500mm, L = 1m | m | 696.000 | 716.880 |
504 | Cống hộp đúc sẵn 1200 x 1600mm, L = 1m | m | 672.000 | 692.160 |
505 | Cống hộp đúc sẵn 1200 x 1800mm, L = 1m | m | 720.000 | 741.600 |
506 | Cống hộp đúc sẵn 1400 x 1800mm, L = 1m | m | 768.000 | 791.040 |
507 | Cống hộp đúc sẵn 1200 x 2000mm, L = 1m | m | 768.000 | 791.040 |
508 | Cống hộp đúc sẵn 1400 x 2000mm, L = 1m | m | 816.000 | 840.480 |
509 | Cống hộp đúc sẵn 1400 x 2200mm, L = 1m | m | 864.000 | 889.920 |
510 | Cống hộp đúc sẵn 2200 x 1500mm, L = 1m | m | 888.000 | 914.640 |
511 | Cống hộp đúc sẵn 2200 x 1800mm, L = 1m | m | 960.000 | 988.800 |
512 | Cống hộp đúc sẵn 2500 x 1500mm, L = 1m | m | 960.000 | 988.800 |
513 | Cống hộp đúc sẵn 2500 x 2000mm, L = 1m | m | 1.080.000 | 1.112.400 |
514 | Cống hộp đúc sẵn 2500 x 2500mm, L = 1m | m | 1.200.000 | 1.236.000 |
515 | Cống hộp đúc sẵn 3000 x 3000mm, L = 1m | m | 1.440.000 | 1.483.200 |
516 | Cồn rửa | Kg | 25.000 | 25.351 |
517 | Cao su làm giăng ống thông gió | m2 |
| 101.757 |
518 | Côn bê tông D400mm | Cái | 82.896 | 85.383 |
519 | Côn bê tông D500mm | Cái | 103.620 | 106.729 |
520 | Côn bê tông D600mm | Cái | 124.344 | 128.074 |
521 | Côn bê tông D700mm | Cái | 145.068 | 149.420 |
522 | Côn bê tông D800mm | Cái | 165.792 | 170.766 |
523 | Côn bê tông D900mm | Cái | 186.516 | 192.111 |
524 | Côn bê tông D1000mm | Cái | 339.120 | 349.294 |
525 | Côn bê tông D1200mm | Cái | 406.944 | 419.152 |
526 | Côn bê tông D1400mm | Cái | 474.768 | 489.011 |
527 | Côn bê tông D1500mm | Cái | 508.680 | 523.940 |
528 | Côn bê tông D1600mm | Cái | 542.592 | 558.870 |
529 | Côn bê tông D1800mm | Cái | 610.416 | 628.728 |
530 | Côn bê tông D2000mm | Cái | 678.240 | 698.587 |
531 | Cút bê tông D400mm | Cái | 87.000 | 89.610 |
532 | Cút bê tông D500mm | Cái | 108.000 | 111.240 |
533 | Cút bê tông D600mm | Cái | 129.000 | 132.870 |
534 | Cút bê tông D700mm | Cái | 150.000 | 154.500 |
535 | Cútn bê tông D800mm | Cái | 172.500 | 177.675 |
536 | Cút bê tông D900mm | Cái | 195.000 | 200.850 |
537 | Cút bê tông D1000mm | Cái | 345.000 | 355.350 |
538 | Cút bê tông D1200mm | Cái | 412.500 | 424.875 |
539 | Cút bê tông D1400mm | Cái | 480.000 | 494.400 |
540 | Cút bê tông D1500mm | Cái | 517.500 | 533.025 |
541 | Cút bê tông D1600mm | Cái | 547.500 | 563.925 |
542 | Cút bê tông D1800mm | Cái | 630.000 | 648.900 |
543 | Cút bê tông D2000mm | Cái | 682.500 | 702.975 |
544 | Cút sành D50mm | Cái | 7.200 | 7.416 |
545 | Cút sành D75mm | Cái | 9.750 | 10.043 |
546 | Cút sành D100mm | Cái | 12.000 | 12.360 |
547 | Cút sành D150mm | Cái | 14.250 | 14.678 |
548 | Cút sành D200mm | Cái | 18.750 | 19.313 |
549 | Côn gang D50mm | Cái | 57.000 | 58.710 |
550 | Côn gang D75mm | Cái | 79.800 | 82.194 |
551 | Côn gang D100mm | Cái | 135.375 | 139.436 |
552 | Côn gang D150mm | Cái | 213.750 | 220.163 |
553 | Côn gang D200mm | Cái | 263.625 | 271.534 |
554 | Côn gang D250mm | Cái | 384.750 | 396.293 |
555 | Côn gang D300mm | Cái | 484.500 | 499.035 |
556 | Côn gang D350mm | Cái | 555.750 | 572.423 |
557 | Côn gang D400mm | Cái | 612.750 | 631.133 |
558 | Côn gang D500mm | Cái | 684.000 | 704.520 |
559 | Côn gang D600mm | Cái | 798.000 | 821.940 |
560 | Côn gang D700mm | Cái | 912.000 | 939.360 |
561 | Côn gang D800mm | Cái | 997.500 | 1.027.425 |
562 | Côn gang D900mm | Cái | 1.111.500 | 1.144.845 |
563 | Côn gang D1000mm | Cái | 1.282.500 | 1.320.975 |
564 | Côn gang D1100mm | Cái | 1.425.000 | 1.467.750 |
565 | Côn gang D1200mm | Cái | 1.567.500 | 1.614.525 |
566 | Côn gang D1400mm | Cái | 1.781.250 | 1.834.688 |
567 | Côn gang D1500mm | Cái | 1.923.750 | 1.981.463 |
568 | Côn gang D1600mm | Cái | 2.066.250 | 2.128.238 |
569 | Côn gang D1800mm | Cái | 2.223.000 | 2.289.690 |
570 | Côn gang D2000mm | Cái | 2.565.000 | 2.641.950 |
571 | Côn gang D2200mm | Cái | 2.707.500 | 2.788.725 |
572 | Côn gang D2400mm | Cái | 2.992.500 | 3.082.275 |
573 | Côn gang D2500mm | Cái | 3.277.500 | 3.375.825 |
574 | Cút gang D50mm | Cái | 57.000 | 58.710 |
575 | Cút gang D75mm | Cái | 79.800 | 82.194 |
576 | Cút gang D100mm | Cái | 135.375 | 139.436 |
577 | Cút gang D150mm | Cái | 213.750 | 220.163 |
578 | Cút gang D200mm | Cái | 263.625 | 271.534 |
579 | Cút gang D250mm | Cái | 384.750 | 396.293 |
580 | Cút gang D300mm | Cái | 484.500 | 499.035 |
581 | Cút gang D350mm | Cái | 555.750 | 572.423 |
582 | Cút gang D400mm | Cái | 612.750 | 631.133 |
583 | Cút gang D500mm | Cái | 684.000 | 704.520 |
584 | Cút gang D600mm | Cái | 798.000 | 821.940 |
585 | Cút gang D700mm | Cái | 912.000 | 939.360 |
586 | Cút gang D800mm | Cái | 997.500 | 1.027.425 |
587 | Cút gang D900mm | Cái | 1.111.500 | 1.144.845 |
588 | Cút gang D1000mm | Cái | 1.282.500 | 1.320.975 |
589 | Cút gang D1100mm | Cái | 1.425.000 | 1.467.750 |
590 | Cút gang D1200mm | Cái | 1.567.500 | 1.614.525 |
591 | Cút gang D1400mm | Cái | 1.781.250 | 1.834.688 |
592 | Cút gang D1500mm | Cái | 1.923.750 | 1.981.463 |
593 | Cút gang D1600mm | Cái | 2.066.250 | 2.128.238 |
594 | Cút gang D1800mm | Cái | 2.223.000 | 2.289.690 |
595 | Cút gang D2000mm | Cái | 2.565.000 | 2.641.950 |
596 | Cút gang D2200mm | Cái | 2.707.500 | 2.788.725 |
597 | Cút gang D2400mm | Cái | 2.992.500 | 3.082.275 |
598 | Cút gang D2500mm | Cái | 3.277.500 | 3.375.825 |
599 | Côn gang mặt bích D50mm | Cái | 57.000 | 58.710 |
600 | Côn gang mặt bích D75mm | Cái | 79.800 | 82.194 |
601 | Côn gang mặt bích D100mm | Cái | 135.375 | 139.436 |
602 | Côn gang mặt bích D150mm | Cái | 213.750 | 220.163 |
603 | Côn gang mặt bích D200mm | Cái | 263.625 | 271.534 |
604 | Côn gang mặt bích D250mm | Cái | 384.750 | 396.293 |
605 | Côn gang mặt bích D300mm | Cái | 484.500 | 499.035 |
606 | Côn gang mặt bích D350mm | Cái | 555.750 | 572.423 |
607 | Côn gang mặt bích D400mm | Cái | 612.750 | 631.133 |
608 | Côn gang mặt bích D500mm | Cái | 684.000 | 704.520 |
609 | Côn gang mặt bích D600mm | Cái | 498.000 | 821.940 |
610 | Côn gang mặt bích D700mm | Cái | 912.000 | 939.360 |
611 | Côn gang mặt bích D800mm | Cái | 997.500 | 1.027.425 |
612 | Côn gang mặt bích D900mm | Cái | 1.111.500 | 1.144.845 |
613 | Côn gang mặt bích D1000mm | Cái | 1.282.500 | 1.320.975 |
614 | Côn gang mặt bích D1100mm | Cái | 1.425.000 | 1.467.750 |
615 | Côn gang mặt bích D1200mm | Cái | 1.567.500 | 1.614.525 |
616 | Côn gang mặt bích D1400mm | Cái | 1.781.250 | 1.834.688 |
617 | Côn gang mặt bích D1500mm | Cái | 1.923.750 | 1.981.463 |
618 | Côn gang mặt bích D1600mm | Cái | 2.066.250 | 2.128.238 |
619 | Côn gang mặt bích D1800mm | Cái | 2.223.000 | 2.289.690 |
620 | Côn gang mặt bích D2000mm | Cái | 2.565.000 | 2.641.950 |
621 | Côn gang mặt bích D2200mm | Cái | 2.707.500 | 2.788.725 |
622 | Côn gang mặt bích D2400mm | Cái | 2.992.500 | 3.082.275 |
623 | Côn gang mặt bích D2500mm | Cái | 3.277.500 | 3.375.825 |
624 | Cút gang mặt bích D50mm | Cái | 57.000 | 58.710 |
625 | Cútn gang mặt bích D75mm | Cái | 79.800 | 82.194 |
626 | Cút gang mặt bích D100mm | Cái | 135.375 | 139.436 |
627 | Cút gang mặt bích D150mm | Cái | 213.750 | 220.163 |
628 | Cút gang mặt bích D200mm | Cái | 263.625 | 271.534 |
629 | Cút gang mặt bích D250mm | Cái | 384.750 | 396.293 |
630 | Cút gang mặt bích D300mm | Cái | 484.500 | 499.035 |
631 | Cút gang mặt bích D350mm | Cái | 555.750 | 572.423 |
632 | Cút gang mặt bích D400mm | Cái | 612.750 | 631.133 |
633 | Cút gang mặt bích D500mm | Cái | 684.000 | 704.520 |
634 | Cút gang mặt bích D600mm | Cái | 798.000 | 821.940 |
635 | Cút gang mặt bích D700mm | Cái | 912.000 | 939.360 |
636 | Cút gang mặt bích D800mm | Cái | 997.500 | 1.027.425 |
637 | Cút gang mặt bích D900mm | Cái | 1.111.500 | 1.144.845 |
638 | Cút gang mặt bích D1000mm | Cái | 1.282.500 | 1.320.975 |
639 | Cút gang mặt bích D1100mm | Cái | 1.425.000 | 1.467.750 |
640 | Cút gang mặt bích D1200mm | Cái | 1.567.500 | 1.614.525 |
641 | Cút gang mặt bích D1400mm | Cái | 1.781.250 | 1.834.688 |
642 | Cút gang mặt bích D1500mm | Cái | 1.923.750 | 1.981.463 |
643 | Cút gang mặt bích D1600mm | Cái | 2.066.250 | 2.128.238 |
644 | Cút gang mặt bích D1800mm | Cái | 2.223.000 | 2.289.690 |
645 | Cút gang mặt bích D2000mm | Cái | 2.565.000 | 2.641.950 |
646 | Cút gang mặt bích D2200mm | Cái | 2.707.500 | 2.788.725 |
647 | Cút gang mặt bích D2400mm | Cái | 2.992.000 | 3.082.275 |
648 | Cút gang mặt bích D2500mm | Cái | 3.277.500 | 3.375.825 |
649 | Côn thép D15mm | Cái | 3.150 | 3.245 |
650 | Côn thép D20mm | Cái | 3.938 | 4.056 |
651 | Côn thép D25mm | Cái | 4.725 | 4.867 |
652 | Côn thép D32mm | Cái | 5.513 | 5.678 |
653 | Côn thép D40mm | Cái | 6.300 | 6.489 |
654 | Côn thép D50mm | Cái | 14.963 | 15.412 |
655 | Côn thép D60mm | Cái | 23.625 | 24.334 |
656 | Côn thép D75mm | Cái | 34.650 | 35.690 |
657 | Côn thép D80mm | Cái | 36.225 | 37.312 |
658 | Côn thép D100mm | Cái | 42.525 | 43.801 |
659 | Côn thép D125mm | Cái | 55.125 | 56.779 |
660 | Côn thép D150mm | Cái | 77.175 | 79.490 |
661 | Côn thép D200mm | Cái | 132.300 | 136.269 |
662 | Côn thép D250mm | Cái | 315.000 | 324.450 |
663 | Côn thép D300mm | Cái | 567.000 | 584.010 |
664 | Côn thép D350mm | Cái | 661.500 | 681.345 |
665 | Côn thép D400mm | Cái | 756.000 | 778.680 |
666 | Côn thép D500mm | Cái | 945.000 | 973.350 |
667 | Côn thép D600mm | Cái | 1.134.000 | 1.168.020 |
668 | Côn thép D700mm | Cái | 1.323.000 | 1.362.690 |
669 | Côn thép D800mm | Cái | 1.512.000 | 1.557.360 |
670 | Côn thép D900mm | Cái | 1.701.000 | 1.752.030 |
671 | Côn thép D1000mm | Cái | 1.890.000 | 1.946.700 |
672 | Côn thép D1200mm | Cái | 2.268.000 | 2.336.040 |
673 | Côn thép D1300mm | Cái | 2.457.000 | 2.530.710 |
674 | Côn thép D1400mm | Cái | 2.646.000 | 2.725.380 |
675 | Côn thép D1500mm | Cái | 2.835.000 | 2.920.050 |
676 | Côn thép D1600mm | Cái | 3.024.000 | 3.114.720 |
677 | Côn thép D1800mm | Cái | 3.402.000 | 3.504.060 |
678 | Côn thép D2000mm | Cái | 3.780.000 | 3.893.400 |
679 | Côn thép D2200mm | Cái | 3.960.000 | 4.078.800 |
680 | Côn thép D2500mm | Cái | 4.500.000 | 4.635.000 |
681 | Cút thép D15mm | Cái | 4.500 | 4.635 |
682 | Cút thép D20mm | Cái | 5.250 | 5.408 |
683 | Cút thép D25mm | Cái | 6.000 | 6.180 |
684 | Cút thép D32mm | Cái | 15.250 | 14.678 |
685 | Cút thép D40mm | Cái | 22.500 | 23.175 |
686 | Cút thép D50mm | Cái | 33.000 | 33.990 |
687 | CútCút thép D60mm | Cái | 34.500 | 35.535 |
688 | CútCút thép D75mm | Cái | 40.500 | 41.715 |
689 | Cút thép D80mm | Cái | 52.500 | 54.075 |
690 | Cút thép D100mm | Cái | 73.500 | 75.705 |
691 | Cút thép D125mm | Cái | 126.00 | 129.780 |
692 | Cút thép D150mm | Cái | 300.000 | 309.000 |
693 | Cút thép D200mm | Cái | 540.000 | 556.200 |
694 | Cút thép D250mm | Cái | 630.000 | 648.900 |
695 | Cút thép D300mm | Cái | 720.000 | 741.600 |
696 | Cút thép D350mm | Cái | 900.000 | 927.000 |
697 | Cút thép D400mm | Cái | 1.080.000 | 1.112.400 |
698 | Cút thép D500mm | Cái | 1.260.000 | 1.297.800 |
699 | Cút thép D600mm | Cái | 1.440.000 | 1.483.200 |
700 | Cút thép D700mm | Cái | 1.620.000 | 1.668.600 |
701 | Cút thép D800mm | Cái | 1.800.000 | 1.854.000 |
702 | Cút thép D900mm | Cái | 2.160.000 | 2.224.800 |
703 | Cút thép D1000mm | Cái | 2.340.000 | 2.410.200 |
704 | Cút thép D1200mm | Cái | 2.520.000 | 2.595.600 |
705 | Cút thép D1300mm | Cái | 2.700.000 | 2.781.000 |
706 | Cút thép D1400mm | Cái | 2.880.000 | 2.966.400 |
707 | Cút thép D1500mm | Cái | 3.240.000 | 3.337.200 |
708 | Cút thép D1600mm | Cái | 3.600.000 | 3.708.000 |
709 | Cút thép D1800mm | Cái | 3.960.000 | 4.078.800 |
710 | Cút thép D2000mm | Cái | 4.290.000 | 4.418.700 |
711 | Cút thép D2200mm | Cái | 4.500.000 | 6.635.000 |
712 | Cút thép D2500mm | Cái | 4.800.000 | 4.944.000 |
713 | Côn thép không rỉ D15mm | Cái | 5.670 | 5.840 |
714 | Côn thép không rỉ D20mm | Cái | 6.616 | 6.813 |
715 | Côn thép không rỉ D25mm | Cái | 7.560 | 7.787 |
716 | Côn thép không rỉ D32mm | Cái | 17.955 | 18.494 |
717 | Côn thép không rỉ D40mm | Cái | 28.350 | 29.201 |
718 | Côn thép không rỉ D50mm | Cái | 41.580 | 42.827 |
719 | Côn thép không rỉ D60mm | Cái | 43.470 | 44.774 |
720 | Côn thép không rỉ D75mm | Cái | 51.030 | 52.561 |
721 | Côn thép không rỉ D80mm | Cái | 66.150 | 68.135 |
722 | Côn thép không rỉ D100mm | Cái | 92.610 | 95.388 |
723 | Côn thép không rỉ D125mm | Cái | 158.760 | 163.523 |
724 | Côn thép không rỉ D150mm | Cái | 378.000 | 389.340 |
725 | Côn thép không rỉ D200mm | Cái | 680.400 | 700.812 |
726 | Côn thép không rỉ D250mm | Cái | 793.800 | 817.614 |
727 | Côn thép không rỉ D300mm | Cái | 907.200 | 934.416 |
728 | Côn thép không rỉ D350mm | Cái | 1.134.000 | 1.168.020 |
729 | Côn thép không rỉ D400mm | Cái | 1.360.800 | 1.401.624 |
730 | Côn thép không rỉ D500mm | Cái | 1.587.600 | 1.635.228 |
731 | Côn thép không rỉ D600mm | Cái | 1.814.400 | 1.868.832 |
732 | Côn thép không rỉ D700mm | Cái | 2.041.200 | 2.102.436 |
733 | Côn thép không rỉ D800mm | Cái | 2.268.000 | 2.336.040 |
734 | Côn thép không rỉ D900mm | Cái | 2.721.600 | 2.803.248 |
735 | Côn thép không rỉ D1000mm | Cái | 2.948.400 | 3.036.852 |
736 | Côn thép không rỉ D1200mm | Cái | 3.175.200 | 3.270.456 |
737 | Côn thép không rỉ D1300mm | Cái | 3.402.000 | 3.504.060 |
738 | Côn thép không rỉ D1400mm | Cái | 3.628.800 | 3.737.664 |
739 | Côn thép không rỉ D1500mm | Cái | 4.082.400 | 4.204.872 |
740 | Cút thép không rỉ D15mm | Cái | 5.670 | 5.840 |
741 | Cút thép không rỉ D20mm | Cái | 6.615 | 6.813 |
742 | Cút thép không rỉ D25mm | Cái | 7.560 | 7.787 |
743 | Cút thép không rỉ D32mm | Cái | 17.955 | 18.494 |
744 | Cút thép không rỉ D40mm | Cái | 28.350 | 29.201 |
745 | Cút thép không rỉ D50mm | Cái | 41.580 | 42.827 |
746 | Cút thép không rỉ D60mm | Cái | 43.470 | 44.774 |
747 | Cút thép không rỉ D75mm | Cái | 51.030 | 52.561 |
748 | Cút thép không rỉ D80mm | Cái | 66.150 | 68.135 |
749 | Cút thép không rỉ D100mm | Cái | 92.610 | 95.388 |
750 | Cút thép không rỉ D125mm | Cái | 158.760 | 163.523 |
751 | Cút thép không rỉ D150mm | Cái | 378.000 | 389.340 |
752 | Cút thép không rỉ D200mm | Cái | 680.400 | 700.812 |
753 | Cút thép không rỉ D250mm | Cái | 793.800 | 817.614 |
754 | Cút thép không rỉ D300mm | Cái | 907.200 | 934.416 |
755 | Cút thép không rỉ D350mm | Cái | 1.134.000 | 1.168.020 |
756 | Cút thép không rỉ D400mm | Cái | 1.360.800 | 1.401.624 |
757 | Cút thép không rỉ D500mm | Cái | 1.587.600 | 1.635.228 |
758 | Cút thép không rỉ D600mm | Cái | 1.814.400 | 1.868.832 |
759 | Cút thép không rỉ D700mm | Cái | 2.041.200 | 2.102.436 |
760 | Cút thép không rỉ D800mm | Cái | 2.268.000 | 2.336.040 |
761 | Cút thép không rỉ D900mm | Cái | 2.721.600 | 2.803.248 |
762 | Cút thép không rỉ D1000mm | Cái | 2.948.400 | 3.036.852 |
763 | Cút thép không rỉ D1200mm | Cái | 3.175.200 | 3.270.456 |
764 | Cút thép không rỉ D1300mm | Cái | 3.402.000 | 3.504.060 |
765 | Cút thép không rỉ D1400mm | Cái | 3.628.800 | 3.737.664 |
766 | Cút thép không rỉ D1500mm | Cái | 4.082.400 | 4.204.872 |
767 | Cút thép dẫn xăng dầu D57mm | Cái | 75.000 | 77.250 |
768 | Cút thép dẫn xăng dầu D108x4mm | Cái | 120.000 | 123.600 |
769 | Cút thép dẫn xăng dầu D159x5mm | Cái | 420.000 | 432.600 |
770 | Cút thép dẫn xăng dầu D159x6mm | Cái | 450.000 | 463.500 |
771 | Cút thép dẫn xăng dầu D159x12mm | Cái | 630.000 | 648.900 |
772 | Cút thép dẫn xăng dầu D219x7mm | Cái | 750.000 | 772.500 |
773 | Cút thép dẫn xăng dầu D219x9mm | Cái | 825.000 | 849.750 |
774 | Cút thép dẫn xăng dầu D219x12mm | Cái | 1.200.000 | 1.236.000 |
775 | Cút thép dẫn xăng dầu D273x7mm | Cái | 900.000 | 927.000 |
776 | Cút thép dẫn xăng dầu D273x12mm | Cái | 1.500.000 | 1.545.000 |
777 | Côn đồng D6,4mm | Cái | 1.650 | 1.700 |
778 | Côn đồng D9,5mm | Cái | 1.980 | 2.039 |
779 | Côn đồng D12,7mm | Cái | 2.475 | 2.549 |
780 | Côn đồng D15,9mm | Cái | 2.970 | 3.059 |
781 | Côn đồng D19,1mm | Cái | 3.465 | 3.569 |
782 | Côn đồng D22,2mm | Cái | 3.795 | 3.909 |
783 | Côn đồng D25,4mm | Cái | 4.290 | 4.419 |
784 | Côn đồng D18,6mm | Cái | 4.950 | 5.099 |
785 | Côn đồng D31,8mm | Cái | 5.775 | 5.948 |
786 | Côn đồng D34,9mm | Cái | 6.600 | 6.798 |
787 | Côn đồng D38,1mm | Cái | 6.930 | 7.138 |
788 | Côn đồng D41,3mm | Cái | 8.250 | 8.498 |
789 | Côn đồng D54mm | Cái | 9.900 | 10.197 |
790 | Côn đồng D66,7mm | Cái | 13.200 | 13.596 |
791 | Cút đồng D6,4mm | Cái | 1.650 | 1.700 |
792 | Cút đồng D9,5mm | Cái | 1.980 | 2.039 |
793 | Cút đồng D12,7mm | Cái | 2.475 | 2.549 |
794 | Cút đồng D15,9mm | Cái | 2.970 | 3.059 |
795 | Cút đồng D19,1mm | Cái | 3.465 | 3.569 |
796 | Cút đồng D22,2mm | Cái | 3.795 | 3.909 |
797 | Cút đồng D25,4mm | Cái | 4.290 | 4.419 |
798 | Cút đồng D18,6mm | Cái | 4.950 | 5.099 |
799 | Cút đồng D31,8mm | Cái | 5.775 | 5.948 |
800 | Cút đồng D34,9mm | Cái | 6.600 | 6.798 |
801 | Cút đồng D38,1mm | Cái | 6.930 | 7.138 |
802 | Cút đồng D41,3mm | Cái | 8.250 | 8.498 |
803 | Cút đồng D54mm | Cái | 9.900 | 10.197 |
804 | Cút đồng D66,7mm | Cái | 13.200 | 13.596 |
805 | Cáp d16 giằng máy khoan | Kg | 25.500 | 25.851 |
806 | Cáp khoan | Kg | 25.500 | 25.851 |
807 | Chòng khoan loại 596kg/cái | Cái | 2.324.400 | 2.394.132 |
808 | Chòng khoan loại 900kg/cái | Cái | 3.510.000 | 3.615.300 |
809 | Chòng khoan loại 1400kg/cái | Cái | 5.460.000 | 5.623.800 |
810 | Chòng khoan loại 1450kg/cái | Cái | 5.655.000 | 5.824.650 |
811 | Chòng khoan loại 1520kg/cái | Cái | 5.928.000 | 6.105.840 |
812 | Chòng khoan loại 1580kg/cái | Cái | 6.162.000 | 6.346.860 |
813 | Cần khoan D63,5mm | m | 577.500 | 594.825 |
814 | Chụp lọc sứ | Cái | 81.000 | 83.430 |
815 | Chụp lọc nhựa | Cái | 57.000 | 58.710 |
816 | Dây thép fi3mm | Kg | 20.000 | 20.351 |
817 | Dây đay | Kg | 12.000 | 12.351 |
818 | Định vít | Cái | 350 | 368 |
819 | Đá 1x2 | m3 |
| 303.636 |
820 | Đất sét; Đất sét chèn miệng ống | m3 |
| 105.000 |
821 | Đất đèn | kg |
| 12.000 |
822 | Điện năng | Kwh |
| 4.103 |
823 | Đầu DO (diezel oil) | Lít |
| 19.136 |
824 | Đinh tán nhôm | Cái | 375 | 386 |
825 | Đèn thường | Bộ | 30.000 | 30.900 |
826 | Đèn sát trần | Bộ | 75.000 | 77.250 |
827 | Đèn chống nổ | Bộ | 112.500 | 115.875 |
828 | Đèn chống ẩm | Bộ | 90.000 | 92.700 |
829 | Đèn ống 0,6m | Bộ | 46.000 | 47.380 |
830 | Đèn ống 1,2m | Bộ | 67.955 | 69.994 |
831 | Đèn ống 1,5m | Bộ | 94.091 | 96.914 |
832 | Đèn chùm 3 bóng | Bộ | 288.000 | 296.640 |
833 | Đèn chùm 5 bóng | Bộ | 600.000 | 618.000 |
834 | Đèn chùm 10 bóng | Bộ | 1.080.000 | 1.112.400 |
835 | Đèn chùm >10 bóng | Bộ | 1.620.000 | 1.668.600 |
836 | Đèn tường kiểu ánh sáng hắt | Bộ | 85.000 | 87.550 |
837 | Đèn đũa | Bộ | 240.000 | 247.200 |
838 | Đèn cổ cò | Bộ | 42.000 | 43.260 |
839 | Đèn trang trí nổi | Bộ | 65.000 | 66.950 |
840 | Đèn trang trí âm tường | Bộ | 84.000 | 86.520 |
841 | Dây dẫn điện đơn 1x0,3mm2 | m | 1.160 | 1.195 |
842 | Dây dẫn điện đơn 1x0,5mm2 | m | 1.450 | 1.494 |
843 | Dây dẫn điện đơn 1x0,7mm2 | m | 1.876 | 1.932 |
844 | Dây dẫn điện đơn 1x0,75mm2 | m | 2.010 | 2.070 |
845 | Dây dẫn điện đơn 1x0,8mm2 | m | 2.072 | 2.134 |
846 | Dây dẫn điện đơn 1x1mm2 | m | 2.590 | 2.668 |
847 | Dây dẫn điện đơn 1x1,5mm2 | m | 3.620 | 3.729 |
848 | Dây dẫn điện đơn 1x2mm2 | m | 4.720 | 4.862 |
849 | Dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 | m | 5.820 | 5.995 |
850 | Dây dẫn điện đơn 1x3mm2 | m | 6.915 | 7.122 |
851 | Dây dẫn điện đơn 1x4mm2 | m | 9.220 | 9.497 |
852 | Dây dẫn điện đơn 1x6mm2 | m | 13.630 | 14.039 |
853 | Dây dẫn điện đơn 1x10mm2 | m | 22.717 | 23.399 |
854 | Dây dẫn điện đơn 1x16mm2 | m | 36.347 | 37.437 |
855 | Dây dẫn điện đơn 1x25mm2 | m | 56.792 | 58.496 |
856 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,5mm2 | m | 2.820 | 2.905 |
857 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x0,75mm2 | m | 4.000 | 4.120 |
858 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x1mm2 | m | 5.140 | 5.294 |
859 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x1,5mm2 | m | 7.210 | 7.426 |
860 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x2,5mm2 | m | 11.580 | 11.927 |
861 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x4mm2 | m | 18.380 | 18.931 |
862 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x6mm2 | m | 27.200 | 28.016 |
863 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x8mm2 | m | 36.266 | 37.354 |
864 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x10mm2 | m | 45.334 | 46.694 |
865 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x16mm2 | m | 72.534 | 74.710 |
866 | Dây dẫn điện 2 ruột 2x25mm2 | m | 113.334 | 116.734 |
867 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,5mm2 | m | 4.960 | 5.109 |
868 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x0,75mm2 | m | 7.440 | 7.663 |
869 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x1mm2 | m | 9.920 | 10.218 |
870 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x1,75mm2 | m | 15.750 | 16.223 |
871 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x2mm2 | m | 16.910 | 17.417 |
872 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,5mm2 | m | 19.520 | 20.106 |
873 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x2,75mm2 | m | 21.472 | 22.116 |
874 | Dây dẫn điện 3 ruột 3x3mm2 | m | 23.600 | 24.308 |
875 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,5mm2 | m | 6.235 | 6.422 |
876 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x0,75mm2 | m | 9.353 | 9.634 |
877 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x1mm2 | m | 12.470 | 12.844 |
878 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,5mm2 | m | 16.570 | 17.067 |
879 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x1,75mm2 | m | 19.332 | 19.912 |
880 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x2mm2 | m | 21.400 | 22.042 |
881 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x2,5mm2 | m | 24.800 | 25.544 |
882 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x3mm2 | m | 30.300 | 31.209 |
883 | Dây dẫn điện 4 ruột 4x3,5mm2 | m | 34.100 | 35.123 |
884 | Dây đồng đk 8mm (chống sét) | Kg | 55.000 | 55.351 |
885 | Dây đồng đk 10mm (chống sét) | Kg | 12.023 | 12.374 |
886 | Dây đồng đk 12mm (chống sét) | Kg | 12.023 | 12.374 |
887 | Đai khởi thủy D60mm | Cái | 52.500 | 54.075 |
888 | Đai khởi thủy D80mm | Cái | 71.400 | 73.542 |
889 | Đai khởi thủy D100mm | Cái | 108.000 | 111.240 |
890 | Đai khởi thủy D125mm | Cái | 126.000 | 129.780 |
891 | Đai khởi thủy D150mm | Cái | 144.000 | 148.320 |
892 | Đai khởi thủy D200mm | Cái | 198.000 | 203.940 |
893 | Đai khởi thủy D250mm | Cái | 324.000 | 333.720 |
894 | Đai khởi thủy D300mm | Cái | 697.500 | 718.425 |
895 | Đai khởi thủy D350mm | Cái | 994.500 | 1.024.335 |
896 | Đai khởi thủy D400mm | Cái | 1.227.000 | 1.263.810 |
897 | Đai khởi thủy D450mm | Cái | 1.458.000 | 1.501.740 |
898 | Đai khởi thủy D500mm | Cái | 1.620.000 | 1.668.600 |
899 | Đai khởi thủy D600mm | Cái | 1.851.000 | 1.906.530 |
900 | Đai khởi thủy D700mm | Cái | 2.160.000 | 2.224.800 |
901 | Đai khởi thủy D800mm | Cái | 2.467.500 | 2.541.525 |
902 | Đồng hồ đo lưu lượng D50mm | Cái | 4.800.000 | 4.944.000 |
903 | Đồng hồ đo lưu lượng D100mm | Cái | 7.050.000 | 7.261.500 |
904 | Đồng hồ đo lưu lượng D200mm | Cái | 10.500.000 | 10.815.000 |
905 | Đồng hồ đo lưu lượng D300mm | Cái | 24.750.000 | 25.492.500 |
906 | Đồng hồ đo lưu lượng D400mm | Cái | 46.500.000 | 47.895.000 |
907 | Đồng hồ đo lưu lượng D500mm | Cái | 58.500.000 | 60.255.000 |
908 | Đồng hồ đo lưu lượng D600mm | Cái | 70.500.000 | 72.615.000 |
909 | Đồng hồ đo áp lực | Cái | 375.000 | 386.250 |
910 | Đĩa cắt | Cái | 420.000 | 432.600 |
911 | Đĩa mài | Cái | 45.000 | 46.350 |
912 | Đinh ghim | Cái | 150 | 155 |
913 | Dây thép d = 1mm | Kg | 20.000 | 20.351 |
914 | Đinh 7cm | Kg | 16.818 | 17.169 |
915 | Đầu nối cần | Bộ | 217.500 | 224.025 |
916 | Giấy đầu | m2 | 6.818 | 7.169 |
917 | Gạch chỉ 6,5x10,5x22 | Viên | 955 | 1.763 |
918 | Gạch chỉ 5x10x20 | Viên | 1.027 | 1.589 |
919 | Gỗ chống | m3 | 2.545.455 | 2.896.818 |
920 | Gỗn ván khuôn | m3 | 2.545.455 | 2.896.818 |
921 | Gỗ đà nẹp | m3 | 2.545.455 | 2.896.818 |
922 | Gương soi | Cái | 81.818 | 85.909 |
923 | Giá treo khăn 3 nhánh | Cái | 45.455 | 47.728 |
924 | Gioăng cao su D50mm | Cái | 7.875 | 8.111 |
925 | Gioăng cao su D60mm | Cái | 9.000 | 9.270 |
926 | Gioăng cao su D70mm | Cái | 10.500 | 10.815 |
927 | Gioăng cao su D75mm | Cái | 11.750 | 12.103 |
928 | Gioăng cao su D80mm | Cái | 12.000 | 12.360 |
929 | Gioăng cao su D90mm | Cái | 13.500 | 13.905 |
930 | Gioăng cao su D100mm | Cái | 15.600 | 16.068 |
931 | Gioăng cao su D110mm | Cái | 16.500 | 16.995 |
932 | Gioăng cao su D125mm | Cái | 18.750 | 19.313 |
933 | Gioăng cao su D150mm | Cái | 27.720 | 28.552 |
934 | Gioăng cao su D160mm | Cái | 24.000 | 24.720 |
935 | Gioăng cao su D170mm | Cái | 25.500 | 26.265 |
936 | Gioăng cao su D180mm | Cái | 27.000 | 27.810 |
937 | Gioăng cao su D200mm | Cái | 39.150 | 40.325 |
938 | Gioăng cao su D250mm | Cái | 57.150 | 58.865 |
939 | Gioăng cao su D300mm | Cái | 70.650 | 72.770 |
940 | Gioăng cao su D350mm | Cái | 96.000 | 98.880 |
941 | Gioăng cao su D400mm | Cái | 142.500 | 146.775 |
942 | Gioăng cao su D500mm | Cái | 195.000 | 200.850 |
943 | Gioăng cao su D600mm | Cái | 240.000 | 247.200 |
944 | Gioăng cao su D700mm | Cái | 285.000 | 293.550 |
945 | Gioăng cao su D800mm | Cái | 315.000 | 324.450 |
946 | Gioăng cao su D900mm | Cái | 360.000 | 370.800 |
947 | Gioăng cao su D1000mm | Cái | 414.150 | 426.575 |
948 | Gioăng cao su D1100mm | Cái | 456.000 | 469.680 |
949 | Gioăng cao su D1200mm | Cái | 498.000 | 512.940 |
950 | Gioăng cao su D1400mm | Cái | 580.500 | 597.915 |
951 | Gioăng cao su D1500mm | Cái | 621.000 | 639.630 |
952 | Gioăng cao su D1600mm | Cái | 662.760 | 682.643 |
953 | Gioăng cao su D1800mm | Cái | 745.500 | 767.865 |
954 | Gioăng cao su D2000mm | Cái | 828.450 | 853.304 |
955 | Gioăng cao su D2200mm | Cái | 911.250 | 938.588 |
956 | Gioăng cao su D2400mm | Cái | 994.200 | 1.024.026 |
957 | Gioăng cao su D2500mm | Cái | 1.035.000 | 1.066.050 |
958 | Gỗ bao nhóm IV laty 3x1 | m3 | 4.727.273 | 5.078.636 |
959 | Gioăng cao su ống PVC D100mm | Cái | 15.750 | 16.223 |
960 | Gioăng cao su ống PVC D150mm | Cái | 27.750 | 28.583 |
961 | Gioăng cao su ống PVC D200mm | Cái | 39.000 | 40.170 |
962 | Gioăng cao su ống PVC D250mm | Cái | 57.300 | 59.001 |
963 | Gioăng cao su ống PVC D300mm | Cái | 70.875 | 73.001 |
964 | Gioăng cao su lá 00mm | m2 | 100.000 | 103.000 |
965 | Gỗ hộp kê máy nhóm II | m3 | 6.363.636 | 6.714.999 |
966 | Gỗ ván nhóm IV | m3 | 4.727.273 | 5.078.636 |
967 | Hộp số quạt trần | Cái | 36.364 | 37.455 |
968 | Hộp đựng xà bông | Cái | 18.182 | 18.727 |
969 | Hộp đựng giấy vệ sinh | Cái | 18.182 | 18.727 |
970 | Họng cứu hỏa đường kính 80mm | Cái | 225.000 | 231.750 |
971 | Họng cứu hỏa đường kính 100mm | Cái | 240.000 | 247.200 |
972 | Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m – 1 bóng | Hộp | 31.500 | 32.445 |
973 | Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m – 2 bóng | Hộp | 45.675 | 47.045 |
974 | Hộp đèn và phụ kiện loại 0,6m – 3 bóng | Hộp | 59.535 | 61.321 |
975 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 1 bóng | Hộp | 45.675 | 47.045 |
976 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 2 bóng | Hộp | 74.550 | 76.787 |
977 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 3 bóng | Hộp | 102.900 | 105.987 |
978 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,2m – 4 bóng | Hộp | 131.880 | 135.836 |
979 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 1 bóng | Hộp | 49.350 | 50.831 |
980 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 2 bóng | Hộp | 77.175 | 79.490 |
981 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 3 bóng | Hộp | 105.000 | 108.150 |
982 | Hộp đèn và phụ kiện loại 1,5m – 4 bóng | Hộp | 137.550 | 141.677 |
983 | Hộp các loại kích thước ≤ 40x50mm | cái | 2.000 | 2.060 |
984 | Hộp các loại kích thước ≤ 40x60mm | cái | 2.500 | 2.575 |
985 | Hộp các loại kích thước ≤ 60x60mm | cái | 3.000 | 3.090 |
986 | Hộp các loại kích thước ≤ 50x80mm | cái | 3.000 | 3.090 |
987 | Hộp các loại kích thước ≤ 60x80mm | cái | 3.000 | 3.090 |
988 | Hộp các loại kích thước ≤ 100 x 100mm | cái | 4.000 | 4.120 |
989 | Hộp các loại kích thước ≤ 150 x 150mm | cái | 5.000 | 5.150 |
990 | Hộp các loại kích thước ≤ 150 x 200mm | cái | 6.000 | 6.180 |
991 | Hộp các loại kích thước ≤ 200 x 200mm | cái | 8.000 | 8.240 |
992 | Hộp các loại kích thước ≤ 250 x 200mm | cái | 9.000 | 9.270 |
993 | Hộp các loại kích thước ≤ 300 x 300mm | cái | 12.000 | 12.360 |
994 | Hộp các loại kích thước ≤ 300 x 400mm | cái | 14.000 | 14.420 |
995 | Hộp các loại kích thước ≤ 400 x 400mm | cái | 18.000 | 18.540 |
996 | Kim thu sét 0,5m | cái | 20.000 | 20.600 |
997 | Kim thu sét 1m | cái | 35.000 | 36.050 |
998 | Kim thu sét 1,5m | cái | 60.000 | 61.800 |
999 | Kim thu sét 2m | cái | 70.000 | 72.100 |
1000 | Khung gỗ máy điều hòa | cái | 27.273 | 28.091 |
1001 | Giá đỡ máy điều hòa | cái | 45.455 | 46.819 |
1002 | Kệ kính | cái | 90.909 | 93.636 |
1003 | Keo dán tôn | Kg | 45.455 | 45.806 |
1004 | Lưỡi cưa | cái | 2.727 | 2.782 |
1005 | Linh kiện chống điện giật | cái | 150.000 | 154.500 |
1006 | Linh kiện báo cháy | Bộ | 190.000 | 195.700 |
1007 | Lưới thép 16x16 | m2 | 20.000 | 20.600 |
1008 | Lưới thép d=10x10 | m2 | 18.000 | 18.540 |
1009 | Măng sông PVC D15mm | cái | 1.040 | 1.071 |
1010 | Măng sông PVC D20mm | cái | 1.300 | 1.339 |
1011 | Măng sông PVC D25mm | cái | 1.560 | 1.607 |
1012 | Măng sông PVC D32mm | cái | 1.950 | 2.009 |
1013 | Măng sông PVC D40mm | cái | 2.470 | 2.544 |
1014 | Măng sông PVC D50mm | cái | 2.860 | 2.946 |
1015 | Măng sông PVC D67mm | cái | 3.250 | 3.348 |
1016 | Măng sông PVC D76mm | cái | 5.980 | 6.159 |
1017 | Măng sông PVC D89mm | cái | 7.800 | 8.034 |
1018 | Măng sông PVC D100mm | cái | 16.900 | 17.407 |
1019 | Măng sông PVC D110mm | cái | 19.500 | 20.085 |
1020 | Măng sông PVC D150mm | cái | 32.500 | 33.475 |
1021 | Măng sông PVC D200mm | cái | 65.000 | 66.950 |
1022 | Măng sông PVC D250mm | cái | 81.250 | 83.688 |
1023 | Máy biến dòng ≤50/5A | cái | 650.000 | 669.500 |
1024 | Máy biến dòng ≤100/5A | cái | 780.000 | 803.400 |
1025 | Máy biến dòng ≤200/5A | cái | 910.000 | 937.300 |
1026 | Mỡ thoa ống | Kg | 31.818 | 32.169 |
1027 | Màng keo dán ống gân xoắn HDPE | m2 | 10.000 | 10.300 |
1028 | Mỡ bôi trơn | kg | 31.818 | 32.169 |
1029 | Măng sông tráng kẽm D15mm | cái | 3.000 | 3.090 |
1030 | Măng sông tráng kẽm D20mm | cái | 3.750 | 3.863 |
1031 | Măng sông tráng kẽm D25mm | cái | 4.500 | 4.635 |
1032 | Măng sông tráng kẽm D32mm | cái | 5.250 | 5.408 |
1033 | Măng sông tráng kẽm D40mm | cái | 6.000 | 6.180 |
1034 | Măng sông tráng kẽm D50mm | cái | 7.500 | 7.725 |
1035 | Măng sông tráng kẽm D67mm | cái | 10.500 | 10.815 |
1036 | Măng sông tráng kẽm D76mm | cái | 12.000 | 12.360 |
1037 | Măng sông tráng kẽm D89mm | cái | 13.500 | 13.905 |
1038 | Măng sông tráng kẽm D100mm | cái | 15.000 | 15.450 |
1039 | Măng sông tráng kẽm D110mm | cái | 18.000 | 18.540 |
1040 | Măng sông tráng kẽm D150mm | cái | 24.000 | 24.720 |
1041 | Măng sông tráng kẽm D200mm | cái | 30.000 | 30.900 |
1042 | Măng sông tráng kẽm D250mm | cái | 45.000 | 46.350 |
1043 | Măng sông nhựa nhôm D12mm | cái | 2.250 | 2.318 |
1044 | Măng sông nhựa nhôm D16mm | cái | 3.000 | 3.090 |
1045 | Măng sông nhựa nhôm D20mm | cái | 3.750 | 3.863 |
1046 | Măng sông nhựa nhôm D26mm | cái | 4.500 | 4.635 |
1047 | Măng sông nhựa nhôm D32mm | cái | 5.250 | 5.408 |
1048 | Mối nối mềm đường kính 50mm | cái | 37.500 | 38.625 |
1049 | Mối nối mềm đường kính 75mm | cái | 56.250 | 57.938 |
1050 | Mối nối mềm đường kính 100mm | cái | 75.000 | 77.250 |
1051 | Mối nối mềm đường kính 150mm | cái | 112.500 | 115.875 |
1052 | Mối nối mềm đường kính 200mm | cái | 150.000 | 154.500 |
1053 | Mối nối mềm đường kính 250mm | cái | 187.500 | 193.125 |
1054 | Mối nối mềm đường kính 300mm | cái | 225.000 | 231.750 |
1055 | Mối nối mềm đường kính 350mm | cái | 262.500 | 270.375 |
1056 | Mối nối mềm đường kính 400mm | cái | 300.000 | 309.000 |
1057 | Mối nối mềm đường kính 500mm | cái | 375.000 | 386.250 |
1058 | Mối nối mềm đường kính 600mm | cái | 450.000 | 463.500 |
1059 | Mối nối mềm đường kính 700mm | cái | 525.000 | 540.750 |
1060 | Mối nối mềm đường kính 800mm | cái | 600.000 | 618.000 |
1061 | Mối nối mềm đường kính 900mm | cái | 675.000 | 695.250 |
1062 | Mối nối mềm đường kính 1100mm | cái | 825.000 | 849.750 |
1063 | Mối nối mềm đường kính 1200mm | cái | 900.000 | 927.000 |
1064 | Mối nối mềm đường kính 1250mm | cái | 937.500 | 965.625 |
1065 | Mối nối mềm đường kính 1300mm | cái | 975.000 | 1.004.250 |
1066 | Mối nối mềm đường kính 1350mm | cái | 1.012.500 | 1.042.875 |
1067 | Mối nối mềm đường kính 1400mm | cái | 1.050.000 | 1.081.500 |
1068 | Mối nối mềm đường kính 1500mm | cái | 1.125.000 | 1.158.750 |
1069 | Mối nối mềm đường kính 1600mm | cái | 1.200.000 | 1.236.000 |
1070 | Mối nối mềm đường kính 1700mm | cái | 1.275.000 | 1.313.250 |
1071 | Mối nối mềm đường kính 1800mm | cái | 1.350.000 | 1.390.500 |
1072 | Mối nối mềm đường kính 1900mm | cái | 1.425.000 | 1.467.750 |
1073 | Mối nối mềm đường kính 2000mm | cái | 1.500.000 | 1.545.000 |
1074 | Matít (tráng ống thông gió) | Kg | 27.273 | 27.624 |
1075 | Nhựa bitum | Kg | 10.455 | 10.806 |
1076 | Nhựa đường | Kg | 10.455 | 10.806 |
1077 | Nước ngọt | Lít |
| 6 |
1078 | Nhựa dán ống PVC | Kg | 79.700 | 80.051 |
1079 | Nắp cống hộp | cái | 78.000 | 80.340 |
1080 | Nút bịt nhựa măng sông D15mm | cái | 1.040 | 1.071 |
1081 | Nút bịt nhựa măng sông D20mm | cái | 1.300 | 1.339 |
1082 | Nút bịt nhựa măng sông D25mm | cái | 1.950 | 2.009 |
1083 | Nút bịt nhựa măng sông D32mm | cái | 2.600 | 2.678 |
1084 | Nút bịt nhựa măng sông D40mm | cái | 3.120 | 3.214 |
1085 | Nút bịt nhựa măng sông D50mm | cái | 3.380 | 3.481 |
1086 | Nút bịt nhựa măng sông D67mm | cái | 3.640 | 3.749 |
1087 | Nút bịt nhựa măng sông D76mm | cái | 3.900 | 4.017 |
1088 | Nút bịt nhựa măng sông D89mm | cái | 4.550 | 4.687 |
1089 | Nút bịt nhựa măng sông D100mm | cái | 5.200 | 5.356 |
1090 | Nút bịt nhựa măng sông D110mm | cái | 5.460 | 5.624 |
1091 | Nút bịt nhựa măng sông D150mm | cái | 5.850 | 6.026 |
1092 | Nút bịt nhựa măng sông D200mm | cái | 6.500 | 6.695 |
1093 | Nút bịt nhựa măng sông D250mm | cái | 7.800 | 8.034 |
1094 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D15mm | cái | 2.250 | 2.318 |
1095 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D20mm | cái | 3.000 | 3.090 |
1096 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D25mm | cái | 3.750 | 3.863 |
1097 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D32mm | cái | 4.500 | 4.635 |
1098 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D40mm | cái | 6.000 | 6.180 |
1099 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D50mm | cái | 6.750 | 6.953 |
1100 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D67mm | cái | 7.500 | 7.725 |
1101 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D76mm | cái | 9.000 | 9.270 |
1102 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D89mm | cái | 10.500 | 10.815 |
1103 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D100mm | cái | 12.000 | 12.360 |
1104 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D110mm | cái | 12.750 | 13.133 |
1105 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D150mm | cái | 14.250 | 14.678 |
1106 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D200mm | cái | 15.750 | 16.223 |
1107 | Nút bịt nhựa tráng kẽm D250mm | cái | 17.250 | 17.768 |
1108 | Nước sạch | m3 |
| 6.000 |
1109 | Nhôm lá b=0,8 | m2 | 33.000 | 33.990 |
1110 | Ôxy | chai | 72.000 | 89.568 |
1111 | Ống sứ l = 150mm | cái | 3.300 | 3.399 |
1112 | Ống sứ l = 250mm | cái | 6.600 | 6.798 |
1113 | Ống sứ l = 350mm | cái | 8.250 | 8.498 |
1114 | Ống xi măng D100mm, L = 0,5m | m | 16.500 | 16.995 |
1115 | Ống xi măng D150mm, L = 0,5m | m | 24.000 | 24.720 |
1116 | Ống xi măng D200mm, L = 0,5m | m | 31.500 | 32.445 |
1117 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D26 | m | 17.325 | 17.845 |
1118 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D35 | m | 23.625 | 24.334 |
1119 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D40 | m | 33.000 | 33.990 |
1120 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D50 | m | 39.375 | 40.556 |
1121 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D66 | m | 50.400 | 51.912 |
1122 | Ống kim loại bảo hộ dây dẫn D80 | m | 64.500 | 66.435 |
1123 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D15 | m | 4.517 | 4.653 |
1124 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D27 | m | 6.900 | 7.107 |
1125 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D34 | m | 13.000 | 13.390 |
1126 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D48 | m | 16.800 | 17.304 |
1127 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D76 | m | 24.027 | 24.748 |
1128 | Ống nhựa bảo hộ dây dẫn D90 | m | 38.600 | 39.758 |
1129 | Ống kiểm tra D50mm | cái | 11.400 | 11.742 |
1130 | Ống kiểm tra D100mm | cái | 49.600 | 51.088 |
1131 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D100mm, L = 5m | m | 48.510 | 49.965 |
1132 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D150mm, L = 5m | m | 77.910 | 80.247 |
1133 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D200mm, L = 5m | m | 132.300 | 136.269 |
1134 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D250mm, L = 5m | m | 202.860 | 208.946 |
1135 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D300mm, L = 5m | m | 302.820 | 311.905 |
1136 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D350mm, L = 5m | m | 322.000 | 331.660 |
1137 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D400mm, L = 5m | m | 367.500 | 378.525 |
1138 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D500mm, L = 5m | m | 459.200 | 472.976 |
1139 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D600mm, L = 5m | m | 551.250 | 567.788 |
1140 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D700mm, L = 5m | m | 642.600 | 661.878 |
1141 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D800mm, L = 5m | m | 735.000 | 757.050 |
1142 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 1 lớp D1000mm, L = 5m | m | 918.750 | 946.313 |
1143 | Ống nối gai D100mm | cái | 16.800 | 17.304 |
1144 | Ống nối gai D150mm | cái | 30.800 | 31.724 |
1145 | Ống nối gai D200mm | cái | 44.800 | 46.144 |
1146 | Ống nối gai D250mm | cái | 58.800 | 60.564 |
1147 | Ống nối gai D300mm | cái | 70.000 | 72.100 |
1148 | Ống nối gai D350mm | m | 84.000 | 86.520 |
1149 | Ống nối gai D400mm | cái | 98.000 | 100.940 |
1150 | Ống nối gai D500mm | cái | 112.000 | 115.360 |
1151 | Ống nối gai D600mm | cái | 126.000 | 129.780 |
1152 | Ống nối gai D700mm | cái | 168.000 | 173.040 |
1153 | Ống nối gai D800mm | cái | 189.000 | 194.670 |
1154 | Ống nối gai D1000mm | cái | 280.000 | 288.400 |
1155 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D100mm, L = 5m | m | 56.000 | 57.680 |
1156 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D150mm, L = 5m | m | 89.600 | 92.288 |
1157 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D200mm, L = 5m | m | 154.000 | 158.620 |
1158 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D250mm, L = 5m | m | 232.400 | 239.372 |
1159 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D300mm, L = 5m | m | 350.000 | 360.500 |
1160 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D350mm, L = 5m | m | 403.200 | 415.296 |
1161 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D400mm, L = 5m | m | 420.000 | 432.600 |
1162 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D500mm, L = 5m | m | 525.000 | 540.750 |
1163 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D600mm, L = 5m | m | 630.000 | 648.900 |
1164 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D700mm, L = 5m | m | 735.000 | 757.050 |
1165 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D800mm, L = 5m | m | 840.000 | 865.200 |
1166 | Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp D1000mm, L = 5m | m | 1.050.000 | 1.081.500 |
1167 | Ổ cắm đơn | cái | 23.940 | 24.658 |
1168 | Ổ cắm đôi | cái | 39.900 | 41.097 |
1169 | Ổ cắm ba | cái | 44.460 | 45.794 |
1170 | Ổ cắm bốn | cái | 49.020 | 50.491 |
1171 | Ống bê tông D100mm, L = 1m | m | 73.920 | 76.138 |
1172 | Ống bê tông D150mm, L = 1m | m | 109.560 | 112.847 |
1173 | Ống bê tông D200mm, L = 1m | m | 146.400 | 150.792 |
1174 | Ống bê tông D250mm, L = 1m | m | 158.400 | 163.152 |
1175 | Ống bê tông D300mm, L = 1m | m | 191.400 | 197.142 |
1176 | Ống bê tông D350mm, L = 1m | m | 223.200 | 229.896 |
1177 | Ống bê tông D400mm, L = 1m | m | 267.143 | 275.157 |
1178 | Ống bê tông D500mm, L = 1m | m | 319.200 | 328.776 |
1179 | Ống bê tông D600mm, L = 1m | m | 358.572 | 369.329 |
1180 | Ống bê tông D700mm, L = 1m | m | 478.800 | 493.164 |
1181 | Ống bê tông D800mm, L = 1m | m | 575.715 | 592.986 |
1182 | Ống bê tông D900mm, L = 1m | m | 712.800 | 734.184 |
1183 | Ống bê tông D1000mm, L = 1m | m | 845.715 | 871.086 |
1184 | Ống bê tông D1100mm, L = 1m | m | 1.020.000 | 1.050.600 |
1185 | Ống bê tông D1200mm, L = 1m | m | 1.339.200 | 1.379.376 |
1186 | Ống bê tông D1400mm, L = 1m | m | 1.531.200 | 1.577.136 |
1187 | Ống bê tông D1600mm, L = 1m | m | 2.105.400 | 2.168.562 |
1188 | Ống bê tông ly tâm D300mm, L = 2m | m | 196.875 | 202.781 |
1189 | Ống bê tông ly tâm D400mm, L = 2m | m | 267.143 | 275.157 |
1190 | Ống bê tông ly tâm D500mm, L = 2m | m | 295.875 | 304.751 |
1191 | Ống bê tông ly tâm D600mm, L = 2m | m | 358.572 | 369.329 |
1192 | Ống bê tông ly tâm D700mm, L = 2m | m | 469.013 | 483.083 |
1193 | Ống bê tông ly tâm D800mm, L = 2m | m | 575.715 | 592.986 |
1194 | Ống bê tông ly tâm D900mm, L = 2m | m | 730.125 | 752.029 |
1195 | Ống bê tông ly tâm D100mm, L = 2m | m | 845.715 | 871.086 |
1196 | Ống bê tông ly tâm D1100mm, L = 2m | m | 1.139.625 | 1.173.814 |
1197 | Ống bê tông ly tâm D1200mm, L = 2m | m | 1.485.000 | 1.529.550 |
1198 | Ống bê tông ly tâm D1400mm, L = 2m | m | 1.684.125 | 1.734.649 |
1199 | Ống bê tông ly tâm D1600mm, L = 2m | m | 2.368.125 | 2.439.169 |
1200 | Ống bê tông ly tâm D400mm, L = 6m | m | 257.400 | 265.122 |
1201 | Ống bê tông ly tâm D500mm, L = 6m | m | 295.875 | 304.751 |
1202 | Ống bê tông ly tâm D600mm, L = 6m | m | 378.675 | 390.035 |
1203 | Ống bê tông ly tâm D700mm, L = 6m | m | 469.125 | 483.199 |
1204 | Ống bê tông ly tâm D800mm, L = 6m | m | 571.500 | 588.645 |
1205 | Ống bê tông ly tâm D900mm, L = 6m | m | 730.125 | 752.029 |
1206 | Ống bê tông ly tâm D1000mm, L = 6m | m | 792.000 | 815.760 |
1207 | Ống bê tông ly tâm D1100mm, L = 6m | m | 1.139.625 | 1.173.814 |
1208 | Ống bê tông ly tâm D1200mm, L = 6m | m | 1.486.125 | 1.530.709 |
1209 | Ống bê tông ly tâm D1400mm, L = 6m | m | 1.684.125 | 1.734.649 |
1210 | Ống bê tông ly tâm D1600mm, L = 6m | m | 2.368.575 | 2.439.632 |
1211 | Ống bê tông ly tâm D1800mm, L = 6m | m | 2.665.575 | 2.745.542 |
1212 | Ống bê tông ly tâm D2000mm, L = 6m | m | 3.062.813 | 3.154.697 |
1213 | Ống sành D50mm, L = 0,5m | m | 7.500 | 7.725 |
1214 | Ống sành D75mm, L = 0,5m | m | 10.500 | 10.815 |
1215 | Ống sành D100mm, L = 0,5m | m | 12.750 | 13.133 |
1216 | Ống sành D150mm, L = 0,5m | m | 15.000 | 15.450 |
1217 | Ống sành D200mm, L = 0,5m | m | 18.000 | 18.540 |
1218 | Ống gang miệng bát D50mm, L = 6m | m | 138.000 | 142.140 |
1219 | Ống gang miệng bát D75mm, L = 6m | m | 168.000 | 173.040 |
1220 | Ống gang miệng bát D100mm, L = 6m | m | 186.000 | 191.580 |
1221 | Ống gang miệng bát D150mm, L = 6m | m | 333.000 | 342.990 |
1222 | Ống gang miệng bát D200mm, L = 6m | m | 447.000 | 460.410 |
1223 | Ống gang miệng bát D250mm, L = 6m | m | 570.000 | 587.100 |
1224 | Ống gang miệng bát D300mm, L = 6m | m | 705.000 | 726.150 |
1225 | Ống gang miệng bát D350mm, L = 6m | m | 870.000 | 896.100 |
1226 | Ống gang miệng bát D400mm, L = 6m | m | 1.050.000 | 1.081.500 |
1227 | Ống gang miệng bát D500mm, L = 6m | m | 1.485.000 | 1.529.550 |
1228 | Ống gang miệng bát D600mm, L = 6m | m | 1.590.000 | 1.637.700 |
1229 | Ống gang miệng bát D700mm, L = 6m | m | 2.370.000 | 2.441.100 |
1230 | Ống gang miệng bát D800mm, L = 6m | m | 2.700.000 | 2.781.000 |
1231 | Ống gang miệng bát D900mm, L = 6m | m | 3.000.000 | 3.090.000 |
1232 | Ống gang miệng bát D1000mm, L = 6m | m | 3.450.000 | 3.553.500 |
1233 | Ống gang miệng bát D1100mm, L = 6m | m | 3.750.000 | 3.862.500 |
1234 | Ống gang miệng bát D1200mm, L = 6m | m | 4.050.000 | 4.171.500 |
1235 | Ống gang miệng bát D1400mm, L = 6m | m | 4.800.000 | 4.944.000 |
1236 | Ống gang miệng bát D1500mm, L = 6m | m | 5.025.000 | 5.175.750 |
1237 | Ống gang miệng bát D1600mm, L = 6m | m | 5.400.000 | 5.562.000 |
1238 | Ống gang miệng bát D1800mm, L = 6m | m | 6.150.000 | 6.334.500 |
1239 | Ống gang miệng bát D2000mm, L = 6m | m | 6.750.000 | 6.952.500 |
1240 | Ống gang miệng bát D2200mm, L = 6m | m | 7.500.000 | 7.725.000 |
1241 | Ống gang miệng bát D2400mm, L = 6m | m | 8.100.000 | 8.343.000 |
1242 | Ống gang miệng bát D2500mm, L = 6m | m | 8.400.000 | 8.652.000 |
1243 | Ống gang mặt bích D50mm, L = 6m | m | 138.000 | 142.140 |
1244 | Ống gang mặt bích D75mm, L = 6m | m | 168.000 | 173.040 |
1245 | Ống gang mặt bícht D100mm, L = 6m | m | 186.000 | 191.580 |
1246 | Ống gang mặt bích D150mm, L = 6m | m | 333.000 | 342.990 |
1247 | Ống gang mặt bích D200mm, L = 6m | m | 447.000 | 460.410 |
1248 | Ống gang mặt bích D250mm, L = 6m | m | 570.000 | 587.100 |
1249 | Ống gang mặt bích D300mm, L = 6m | m | 705.000 | 726.150 |
1250 | Ống gang mặt bích D350mm, L = 6m | m | 870.000 | 896.100 |
1251 | Ống gang mặt bích D400mm, L = 6m | m | 1.050.000 | 1.081.500 |
1252 | Ống gang mặt bích D500mm, L = 6m | m | 1.485.000 | 1.529.550 |
1253 | Ống gang mặt bích D600mm, L = 6m | m | 1.590.000 | 1.637.700 |
1254 | Ống gang mặt bích D700mm, L = 6m | m | 2.370.000 | 2.441.100 |
1255 | Ống gang mặt bích D800mm, L = 6m | m | 2.700.000 | 2.781.000 |
1256 | Ống gang mặt bích D900mm, L = 6m | m | 3.000.000 | 3.090.000 |
1257 | Ống gang mặt bích D1000mm, L = 6m | m | 3.450.000 | 3.553.500 |
1258 | Ống gang mặt bích D1100mm, L = 6m | m | 3.750.000 | 3.862.500 |
1259 | Ống gang mặt bích D1200mm, L = 6m | m | 4.050.000 | 4.171.500 |
1260 | Ống gang mặt bích D1400mm, L = 6m | m | 4.800.000 | 4.944.000 |
1261 | Ống gang mặt bích D1500mm, L = 6m | m | 5.025.000 | 5.175.750 |
1262 | Ống gang mặt bích D1600mm, L = 6m | m | 5.400.000 | 5.562.000 |
1263 | Ống gang mặt bích D1800mm, L = 6m | m | 6.150.000 | 6.334.500 |
1264 | Ống gang mặt bích D2000mm, L = 6m | m | 6.750.000 | 6.952.500 |
1265 | Ống gang mặt bích D2200mm, L = 6m | m | 7.500.000 | 7.725.000 |
1266 | Ống gang mặt bích D2400mm, L = 6m | m | 8.100.000 | 8.343.000 |
1267 | Ống gang mặt bích D2500mm, L = 6m | m | 8.400.000 | 8.652.000 |
1268 | Ống thép đen D15mm, L = 8m | m | 11.058 | 11.390 |
1269 | Ống thép đen D20mm, L = 8m | m | 16.500 | 16.995 |
1270 | Ống thép đen D25mm, L = 8m | m | 19.863 | 20.459 |
1271 | Ống thép đen D32mm, L = 8m | m | 27.609 | 28.437 |
1272 | Ống thép đen D40mm, L = 8m | m | 35.226 | 36.283 |
1273 | Ống thép đen D50mm, L = 8m | m | 40.403 | 41.615 |
1274 | Ống thép đen D60mm, L = 8m | m | 57.057 | 58.769 |
1275 | Ống thép đen D75mm, L = 8m | m | 72.708 | 74.889 |
1276 | Ống thép đen D80mm, L = 8m | m | 83.918 | 86.436 |
1277 | Ống thép đen D100mm, L = 8m | m | 105.686 | 108.857 |
1278 | Ống thép đen D125mm, L = 8m | m | 189.288 | 194.967 |
1279 | Ống thép đen D150mm, L = 8m | m | 236.610 | 243.708 |
1280 | Ống thép đen D200mm, L = 8m | m | 473.220 | 482.684 |
1281 | Ống thép đen D250mm, L = 8m | m | 646.734 | 659.669 |
1282 | Ống thép đen D300mm, L = 8m | m | 905.427 | 923.536 |
1283 | Ống thép đen D350mm, L = 8m | m | 1.041.084 | 1.061.906 |
1284 | Ống thép đen D400mm, L = 8m | m | 1.356.564 | 1.383.695 |
1285 | Ống thép đen D500mm, L = 8m | m | 2.066.394 | 2.107.722 |
1286 | Ống thép đen D600mm, L = 8m | m | 3.249.444 | 3.314.433 |
1287 | Ống thép đen D700mm, L = 8m | m | 3.785.760 | 3.861.475 |
1288 | Ống thép đen D800mm, L = 8m | m | 4.326.972 | 4.413.511 |
1289 | Ống thép đen D900mm, L = 8m | m | 4.867.844 | 4.965.201 |
1290 | Ống thép đen D1000mm, L = 8m | m | 5.408.715 | 5.516.889 |
1291 | Ống thép đen D1200mm, L = 8m | m | 6.490.458 | 6.620.267 |
1292 | Ống thép đen D1300mm, L = 8m | m | 7.031.330 | 7.171.957 |
1293 | Ống thép đen D1400mm, L = 8m | m | 7.572.201 | 7.723.645 |
1294 | Ống thép đen D1500mm, L = 8m | m | 8.113.073 | 8.275.334 |
1295 | Ống thép đen D1600mm, L = 8m | m | 8.653.944 | 8.827.023 |
1296 | Ống thép đen D1800mm, L = 8m | m | 9.735.687 | 9.930.401 |
1297 | Ống thép đen D2000mm, L = 8m | m | 10.817.430 | 11.033.779 |
1298 | Ống thép đen D2200mm, L = 8m | m | 11.899.173 | 12.137.156 |
1299 | Ống thép đen D2500mm, L = 8m | m | 13.521.789 | 13.792.225 |
1300 | Ống thép không rỉ D15mm, L = 6m | m | 16.587 | 17.085 |
1301 | Ống thép không rỉ D20mm, L = 6m | m | 24.750 | 25.493 |
1302 | Ống thép không rỉ D25mm, L = 6m | m | 29.795 | 30.689 |
1303 | Ống thép không rỉ D32mm, L = 6m | m | 41.414 | 42.656 |
1304 | Ống thép không rỉ D40mm, L = 6m | m | 52.839 | 54.424 |
1305 | Ống thép không rỉ D50mm, L = 6m | m | 60.605 | 62.423 |
1306 | Ống thép không rỉ D60mm, L = 6m | m | 85.586 | 88.154 |
1307 | Ống thép không rỉ D75mm, L = 6m | m | 109.062 | 112.334 |
1308 | Ống thép không rỉ D80mm, L = 6m | m | 125.877 | 129.653 |
1309 | Ống thép không rỉ D100mm, L = 6m | m | 158.529 | 163.285 |
1310 | Ống thép không rỉ D125mm, L = 6m | m | 283.932 | 292.450 |
1311 | Ống thép không rỉ D150mm, L = 6m | m | 354.915 | 365.562 |
1312 | Ống thép không rỉ D200mm, L = 6m | m | 709.830 | 731.125 |
1313 | Ống thép không rỉ D250mm, L = 6m | m | 970.101 | 999.204 |
1314 | Ống thép không rỉ D300mm, L = 6m | m | 1.358.141 | 1.398.885 |
1315 | Ống thép không rỉ D350mm, L = 6m | m | 1.561.626 | 1.608.475 |
1316 | Ống thép không rỉ D400mm, L = 6m | m | 2.034.846 | 2.095.891 |
1317 | Ống thép không rỉ D500mm, L = 6m | m | 3.099.591 | 3.177.081 |
1318 | Ống thép không rỉ D600mm, L = 6m | m | 4.874.166 | 4.996.020 |
1319 | Ống thép không rỉ D700mm, L = 6m | m | 5.678.640 | 5.820.606 |
1320 | Ống thép không rỉ D800mm, L = 6m | m | 6.490.458 | 6.652.719 |
1321 | Ống thép không rỉ D900mm, L = 6m | m | 7.301.766 | 7.484.310 |
1322 | Ống thép không rỉ D1000mm, L = 6m | m | 8.113.073 | 8.315.900 |
1323 | Ống thép không rỉ D1200mm, L = 6m | m | 9.735.687 | 9.979.079 |
1324 | Ống thép không rỉ D1300mm, L = 6m | m | 10.546.995 | 10.810.670 |
1325 | Ống thép không rỉ D1400mm, L = 6m | m | 11.358.302 | 11.642.260 |
1326 | Ống thép không rỉ D1500mm, L = 6m | m | 12.169.610 | 12.473.850 |
1327 | Ống thép tráng kẽm D25mm, L = 8m | m | 20.454 | 21.068 |
1328 | Ống thép tráng kẽm D32mm, L = 8m | m | 27.273 | 28.091 |
1329 | Ống thép tráng kẽm D40mm, L = 8m | m | 36.818 | 37.923 |
1330 | Ống thép tráng kẽm D50mm, L = 8m | m | 40.910 | 42.137 |
1331 | Ống thép tráng kẽm D67mm, L = 8m | m | 54.546 | 56.182 |
1332 | Ống thép tráng kẽm D76mm, L = 8m | m | 85.800 | 88.374 |
1333 | Ống thép tráng kẽm D89mm, L = 8m | m | 111.750 | 115.103 |
1334 | Ống thép tráng kẽm D100mm, L = 8m | m | 130.500 | 134.415 |
1335 | Ống thép tráng kẽm D110mm, L = 8m | m | 144.671 | 149.011 |
1336 | Ống thép tráng kẽm D150mm, L = 8m | m | 197.235 | 203.152 |
1337 | Ống thép tráng kẽm D200mm, L = 8m | m | 262.980 | 270.869 |
1338 | Ống thép tráng kẽm D250mm, L = 8m | m | 328.725 | 338.587 |
1339 | Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 8m | m | 66.000 | 67.980 |
1340 | Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 8m | m | 79.365 | 81.746 |
1341 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L = 8m | m | 148.500 | 152.955 |
1342 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 8m | m | 169.950 | 175.049 |
1343 | Ống thép dẫn xăng dầu D59mm dày 5mm, L = 8m | m | 313.500 | 322.905 |
1344 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 8m | m | 372.900 | 384.087 |
1345 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 8m | m | 603.900 | 622.017 |
1346 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 8m | m | 768.900 | 791.967 |
1347 | Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 8m | m | 757.350 | 780.071 |
1348 | Ống thép dẫn xăng dầu D57mm, L = 6m | m | 66.000 | 67.980 |
1349 | Ống thép dẫn xăng dầu D67mm, L = 6m | m | 79.365 | 81.746 |
1350 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 3,5mm, L = 6m | m | 148.500 | 152.955 |
1351 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 4mm, L = 6m | m | 169.950 | 175.049 |
1352 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 5mm, L = 6m | m | 313.500 | 322.905 |
1353 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 6,3mm, L = 6m | m | 372.900 | 384.087 |
1354 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 7mm, L = 6m | m | 603.900 | 622.017 |
1355 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 9mm, L = 6m | m | 768.900 | 791.967 |
1356 | Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 7mm, L = 6m | m | 757.350 | 780.071 |
1357 | Ống thép dẫn xăng dầu D108mm dày 8mm, L = 6m | m | 325.050 | 334.802 |
1358 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 8mm, L = 6m | m | 491.700 | 506.451 |
1359 | Ống thép dẫn xăng dầu D159mm dày 12mm, L = 6m | m | 717.750 | 739.283 |
1360 | Ống thép dẫn xăng dầu D219mm dày 12mm, L = 6m | m | 1.011.450 | 1.041.794 |
1361 | Ống thép dẫn xăng dầu D273mm dày 12mm, L = 6m | m | 1.273.800 | 1.312.014 |
1362 | Ống thép dẫn xăng dầu D219x7mm | m | 603.900 | 622.017 |
1363 | Ống thép dẫn xăng dầu D273x8mm | m | 862.950 | 888.839 |
1364 | Ống thép dẫn xăng dầu D325x8mm | m | 1.031.250 | 1.062.188 |
1365 | Ống thép dẫn xăng dầu D426 x 10mm | m | 1.699.500 | 1.750.485 |
1366 | Ống đồng D6,4mm, L = 2m | m | 4.800 | 4.944 |
1367 | Ống đồng D9,5mm, L = 2m | m | 6.900 | 7.107 |
1368 | Ống đồng D12,7mm, L = 2m | m | 9.000 | 9.270 |
1369 | Ống đồng D15,9mm, L = 2m | m | 11.250 | 11.588 |
1370 | Ống đồng D19,1mm, L = 2m | m | 14.250 | 14.678 |
1371 | Ống đồng D22,2mm, L = 2m | m | 15.750 | 16.223 |
1372 | Ống đồng D25,4mm, L = 2m | m | 18.000 | 18.540 |
1373 | Ống đồng D26,8mm, L = 2m | m | 20.250 | 20.858 |
1374 | Ống đồng D31,8mm, L = 2m | m | 21.000 | 21.630 |
1375 | Ống đồng D34,9mm, L = 2m | m | 24.000 | 24.720 |
1376 | Ống đồng D38,1mm, L = 2m | m | 27.000 | 27.810 |
1377 | Ống đồng D41,3mm, L = 2m | m | 30.000 | 30.900 |
1378 | Ống đồng D54mm, L = 2m | m | 37.500 | 38.625 |
1379 | Ống đồng D66,7mm, L = 2m | m | 48.000 | 49.440 |
1380 | Ống nhựa miệng bát D20mm, L = 6m | m | 4.900 | 5.047 |
1381 | Ống nhựa miệng bát D25mm, L = 6m | m | 6.900 | 7.107 |
1382 | Ống nhựa miệng bát D32mm, L = 6m | m | 9.700 | 9.991 |
1383 | Ống nhựa miệng bát D40mm, L = 6m | m | 13.000 | 13.390 |
1384 | Ống nhựa miệng bát D50mm, L = 6m | m | 16.800 | 17.304 |
1385 | Ống nhựa miệng bát D60mm, L = 6m | m | 21.300 | 21.939 |
1386 | Ống nhựa miệng bát D89mm, L = 6m | m | 38.600 | 39.758 |
1387 | Ống nhựa miệng bát D100mm, L = 6m | m | 54.300 | 55.929 |
1388 | Ống nhựa miệng bát D125mm, L = 6m | m | 80.750 | 83.173 |
1389 | Ống nhựa miệng bát D150mm, L = 6m | m | 107.200 | 110.416 |
1390 | Ống nhựa miệng bát D200mm, L = 6m | m | 174.100 | 179.323 |
1391 | Ống nhựa miệng bát D250mm, L = 6m | m | 243.600 | 250.908 |
1392 | Ống nhựa miệng bát D300mm, L = 6m | m | 313.100 | 322.493 |
1393 | Ống nhựa PVC D20mm, L = 6m | m | 6.200 | 6.386 |
1394 | Ống nhựa PVC D25mm, L = 6m | m | 8.800 | 9.064 |
1395 | Ống nhựa PVC D32mm, L = 6m | m | 12.300 | 12.669 |
1396 | Ống nhựa PVC D40mm, L = 6m | m | 16.400 | 16.892 |
1397 | Ống nhựa PVC D50mm, L = 6m | m | 21.400 | 22.042 |
1398 | Ống nhựa PVC D60mm, L = 6m | m | 22.600 | 23.278 |
1399 | Ống nhựa PVC D75mm, L = 6m | m | 43.509 | 44.814 |
1400 | Ống nhựa PVC D80mm, L = 6m | m | 48.800 | 50.264 |
1401 | Ống nhựa PVC D100mm, L = 6m | m | 63.200 | 65.096 |
1402 | Ống nhựa PVC D125mm, L = 6m | m | 94.291 | 97.120 |
1403 | Ống nhựa PVC D150mm, L = 6m | m | 125.382 | 129.143 |
1404 | Ống nhựa PVC D200mm, L = 6m | m | 192.282 | 198.050 |
1405 | Ống nhựa PVC D220mm, L = 6m | m | 252.691 | 260.272 |
1406 | Ống nhựa PVC D15mm, L = 8m | m | 3.818 | 3.933 |
1407 | Ống nhựa PVC D20mm, L = 8m | m | 6.200 | 6.386 |
1408 | Ống nhựa PVC D25mm, L = 8m | m | 8.800 | 9.064 |
1409 | Ống nhựa PVC D32mm, L = 8m | m | 12.300 | 12.669 |
1410 | Ống nhựa PVC D40mm, L = 8m | m | 16.400 | 16.892 |
1411 | Ống nhựa PVC D50mm, L = 8m | m | 21.400 | 22.042 |
1412 | Ống nhựa PVC D67mm, L = 8m | m | 27.664 | 28.494 |
1413 | Ống nhựa PVC D76mm, L = 8m | m | 43.509 | 44.814 |
1414 | Ống nhựa PVC D89mm, L = 8m | m | 50.618 | 52.137 |
1415 | Ống nhựa PVC D100mm, L = 8m | m | 63.200 | 65.096 |
1416 | Ống nhựa PVC D110mm, L = 8m | m | 68.800 | 70.864 |
1417 | Ống nhựa PVC D150mm, L = 8m | m | 53.100 | 54.693 |
1418 | Ống nhựa PVC D200mm, L = 8m | m | 102.900 | 105.987 |
1419 | Ống nhựa PVC D250mm, L = 8m | m | 128.600 | 132.458 |
1420 | Ống nhựa nhôm D12mm, L = 100m | m | 13.500 | 13.905 |
1421 | Ống nhựa nhôm D16mm, L = 100m | m | 18.000 | 18.540 |
1422 | Ống nhựa nhôm D20mm, L = 50m | m | 22.500 | 23.175 |
1423 | Ống nhựa nhôm D26mm, L = 6m | m | 36.000 | 37.080 |
1424 | Ống nhựa nhôm D32mm, L = 6m | m | 49.500 | 50.985 |
1425 | Ống mềm | m | 3.000 | 3.090 |
1426 | Ống cách nhiệt xốp d = 6,4mm | m | 5.250 | 5.408 |
1427 | Ống cách nhiệt xốp d = 9,5mm | m | 6.750 | 6.953 |
1428 | Ống cách nhiệt xốp d = 12,7mm | m | 9.000 | 9.270 |
1429 | Ống cách nhiệt xốp d = 15,9mm | m | 11.250 | 11.588 |
1430 | Ống cách nhiệt xốp d = 19,1mm | m | 14.250 | 14.678 |
1431 | Ống cách nhiệt xốp d = 22,2mm | m | 15.750 | 16.223 |
1432 | Ống cách nhiệt xốp d = 25,4mm | m | 18.000 | 18.540 |
1433 | Ống cách nhiệt xốp d = 28,6mm | m | 21.000 | 21.630 |
1434 | Ống cách nhiệt xốp d = 31,8mm | m | 24.000 | 24.720 |
1435 | Ống cách nhiệt xốp d = 34,9mm | m | 27.000 | 27.810 |
1436 | Ống cách nhiệt xốp d = 38,1mm | m | 30.000 | 30.900 |
1437 | Ống cách nhiệt xốp d = 41,3mm | m | 33.000 | 33.990 |
1438 | Ống cách nhiệt xốp d = 54mm | m | 42.000 | 43.260 |
1439 | Ống cách nhiệt xốp d = 66,7mm | m | 48.000 | 49.440 |
1440 | Ống múc loại 409kg/cái | Cái | 1.840.500 | 1.895.715 |
1441 | Ống múc loại 522kg/cái | Cái | 2.349.000 | 2.419.470 |
1442 | Ống múc loại 635kg/cái | Cái | 2.857.500 | 2.943.225 |
1443 | Ống múc loại 692kg/cái | Cái | 3.114.000 | 3.207.420 |
1444 | Ống múc loại 735kg/cái | Cái | 3.307.500 | 3.406.725 |
1445 | Ống múc loại 793kg/cái | Cái | 3.568.500 | 3.675.555 |
1446 | Ống múc loại 824kg/cái | Cái | 3.708.000 | 3.819.240 |
1447 | Ống kết cấu giếng D89mm | m | 72.000 | 74.160 |
1448 | Ống kết cấu giếng D108mm | m | 171.000 | 176.130 |
1449 | Ống kết cấu giếng D127mm | m | 202.500 | 208.575 |
1450 | Ống kết cấu giếng D146mm | m | 247.500 | 254.925 |
1451 | Ống kết cấu giếng D168mm | m | 333.000 | 342.990 |
1452 | Ống kết cấu giếng D194mm | m | 427.500 | 440.325 |
1453 | Ống kết cấu giếng D219mm | m | 522.000 | 537.660 |
1454 | Ống kết cấu giếng D273mm | m | 765.000 | 787.950 |
1455 | Ống kết cấu giếng D325mm | m | 1.035.000 | 1.066.050 |
1456 | Ống kết cấu giếng D350mm | m | 1.095.000 | 1.127.850 |
1457 | Ống kết cấu giếng D377mm | m | 1.350.000 | 1.390.500 |
1458 | Ống kết cấu giếng D426mm | m | 1.725.000 | 1.776.750 |
1459 | Ống kết cấu giếng D450mm | m | 1.800.000 | 1.854.000 |
1460 | Ống kết cấu giếng D477mm | m | 2.025.000 | 2.085.750 |
1461 | Ống kết cấu giếng D529mm | m | 2.940.000 | 3.028.200 |
1462 | Ống kết cấu giếng D630mm | m | 3.600.000 | 3.708.000 |
1463 | Ống kết cấu giếng D720mm | m | 4.125.000 | 4.248.750 |
1464 | Ống kết cấu giếng D820mm | m | 4.650.000 | 4.789.500 |
1465 | Ống cao su dẫn khí chịu áp lực D60mm | m | 27.000 | 27.810 |
1466 | Ống nâng nước D200 | m | 150.000 | 154.500 |
1467 | Ống gió D50mm | m | 15.900 | 16.377 |
1468 | Phụ gia dẻo hóa | Kg | 10.000 | 10.351 |
1469 | Puli sứ kẹp | Cái | 2.400 | 2.472 |
1470 | Puli sứ ≤ 30x30 | Cái | 2.400 | 2.472 |
1471 | Puli sứ ≤ 35x35 | Cái | 3.300 | 3.399 |
1472 | Phễu thu D50mm | Cái | 24.000 | 24.720 |
1473 | Phễu thu D100mm | Cái | 39.000 | 40.170 |
1474 | Que hàn | Kg | 10.455 | 10.806 |
1475 | Que hàn đồng | Kg | 55.000 | 55.351 |
1476 | Quạt trần | Cái | 500.000 | 515.000 |
1477 | Quạt treo tường | Cái | 145.455 | 149.819 |
1478 | Que hàn d = 4mm | Kg | 10.099 | 11.260 |
1479 | Quạt thông gió kích thước 150x150 | Cái | 141.818 | 146.073 |
1480 | Quạt thông gió kích thước 300x300 | Cái | 163.637 | 168.546 |
1481 | Quạt ốp trần kích thước 150x150 | Cái | 141.818 | 146.073 |
1482 | Quạt ốp trần kích thước 300x300 | Cái | 163.637 | 168.546 |
1483 | Quạt thông gió công suất 0,2kw | Cái | 126.000 | 129.780 |
1484 | Quạt thông gió công suất 1,6kw | Cái | 378.000 | 389.240 |
1485 | Quạt thông gió công suất 3,1kw | Cái | 819.000 | 843.570 |
1486 | Quạt thông gió công suất 4,6kw | Cái | 1.008.000 | 1.038.240 |
1487 | Quạt ly tâm công suất 0,2kw | Cái | 126.000 | 129.780 |
1488 | Quạt ly tâm công suất 2,6kw | Cái | 441.000 | 454.230 |
1489 | Quạt ly tâm công suất 5,1kw | Cái | 1.134.000 | 1.168.020 |
1490 | Quạt ly tâm công suất 10kw | Cái | 1.890.000 | 1.946.700 |
1491 | Que hàn không rỉ | Kg | 22.500 | 22.851 |
1492 | Rơ le | cái | 60.000 | 61.800 |
1493 | Sơn chống rỉ | Kg | 48.182 | 48.533 |
1494 | Sứ các loại I02 | Cái | 1.500 | 1.545 |
1495 | Sứ tai mèo | Cái | 2.000 | 2.060 |
1496 | Sơn bóng | Kg | 59.091 | 59.442 |
1497 | Sơn màu | Kg | 59.091 | 59.442 |
1498 | Sắt dẹt 25x4 | Kg | 13.636 | 13.987 |
1499 | Sỏi chèn | m3 | 54.545 | 56.181 |
1500 | Sét chèn | m3 | 31.818 | 32.773 |
1501 | Sắt tròn | Kg | 16.727 | 17.078 |
1502 | Thép tròn dk ≤ 18mm | Kg | 16.100 | 16.451 |
1503 | Thiếc hàn | Kg | 30.000 | 30.351 |
1504 | Thuốc hàn bạc | Kg | 30.000 | 30.351 |
1505 | Thuốc hàn đồng | Kg | 30.000 | 30.351 |
1506 | Tôn tráng kẽm dày 0,8mm | m2 | 59.091 | 60.864 |
1507 | Thùng đun nước nóng 30l | Bộ | 1.772.727 | 1.825.909 |
1508 | Thùng đun nước nóng kiểu liên tục | Bộ | 1.227.273 | 1.264.091 |
1509 | Thuyền tắm có hương sen | Bộ | 3.181.818 | 3.277.273 |
1510 | Thuyền tắm không có hương sen | Bộ | 2.727.273 | 2.809.091 |
1511 | Trụ cứu hỏa đường kính 100mm | Cái | 7.727.273 | 7.959.091 |
1512 | Trụ cứu hỏa đường kính 150mm | Cái | 8.227.273 | 8.474.091 |
1513 | Thép góc 50x50 | m | 67.100 | 69.113 |
1514 | Thép góc L | Kg | 20.000 | 20.351 |
1515 | Tôn b=3 | Kg | 20.000 | 20.351 |
1516 | Tôn đen | Kg | 20.000 | 20.351 |
1517 | Thuốc tạo khói | Kg | 18.182 | 18.533 |
1518 | Thép nhíp | Kg | 22.727 | 23.078 |
1519 | Thùng đo lưu lượng | Cái | 181.818 | 187.273 |
1520 | Vôn kế | Cái | 130.000 | 133.900 |
1521 | Vòi tắm 1 vòi + 1 hương sen | Bộ | 100.000 | 103.000 |
1522 | Vòi tắm 2 vòi + 1 hương sen | Bộ | 240.000 | 247.200 |
1523 | Vòi rửa 1 vòi | Cái | 45.000 | 46.350 |
1524 | Vòi rửa 2 vòi | Cái | 100.000 | 103.000 |
1525 | Vòi rửa vệ sinh | Cái | 45.000 | 46.350 |
1526 | Van 1 chiều D15mm | Cái | 40.000 | 41.200 |
1527 | Van 1 chiều D20mm | Cái | 50.000 | 51.500 |
1528 | Van 1 chiều D25mm | Cái | 60.000 | 61.800 |
1529 | Van 1 chiều D32mm | Cái | 70.000 | 72.100 |
1530 | Van 1 chiều D40mm | Cái | 80.000 | 82.400 |
1531 | Van 1 chiều D50mm | Cái | 105.000 | 108.150 |
1532 | Van 1 chiều D65mm | Cái | 150.000 | 154.500 |
1533 | Van 1 chiều D75mm | Cái | 200.000 | 206.000 |
1534 | Van 1 chiều D89mm | Cái | 1.800.000 | 1.854.000 |
1535 | Van 1 chiều D100mm | Cái | 1.900.000 | 1.957.000 |
1536 | Van 1 chiều D125mm | Cái | 2.500.000 | 2.575.000 |
1537 | Van 1 chiều D150mm | Cái | 3.000.000 | 3.090.000 |
1538 | Van 1 chiều D200mm | Cái | 4.700.000 | 4.841.000 |
1539 | Van 1 chiều D250mm | Cái | 6.600.000 | 6.798.000 |
1540 | Van 1 chiều D300mm | Cái | 11.000.000 | 11.330.000 |
1541 | Van 1 chiều D350mm | Cái | 15.500.000 | 15.965.000 |
1542 | Van 1 chiều D400mm | Cái | 29.000.000 | 29.870.000 |
1543 | Van 1 chiều D500mm | Cái | 62.000.000 | 63.860.000 |
1544 | Van 1 chiều D600mm | Cái | 65.000.000 | 66.950.000 |
1545 | Van 1 chiều D700mm | Cái | 68.000.000 | 70.040.000 |
1546 | Van 1 chiều D800mm | Cái | 71.000.000 | 73.130.000 |
1547 | Van 1 chiều D900mm | Cái | 74.000.000 | 76.220.000 |
1548 | Van 1 chiều D1000mm | Cái | 77.000.000 | 79.310.000 |
1549 | Van 1 chiều D1100mm | Cái | 80.000.000 | 82.400.000 |
1550 | Van 1 chiều D1200mm | Cái | 83.000.000 | 85.490.000 |
1551 | Van 1 chiều D1300mm | Cái | 87.000.000 | 89.610.000 |
1552 | Van 1 chiều D1400mm | Cái | 90.000.000 | 92.700.000 |
1553 | Van 1 chiều D1500mm | Cái | 93.000.000 | 95.790.000 |
1554 | Van 1 chiều D1600mm | Cái | 97.000.000 | 99.910.000 |
1555 | Van 1 chiều D1800mm | Cái | 103.000.000 | 106.090.000 |
1556 | Van 1 chiều D2000mm | Cái | 110.000.000 | 113.300.000 |
1557 | Van 1 chiều D2200mm | Cái | 116.000.000 | 119.480.000 |
1558 | Van 1 chiều D2400mm | Cái | 120.000.000 | 123.600.000 |
1559 | Van 1 chiều D2500mm | Cái | 125.000.000 | 128.750.000 |
1560 | Vải thủy tinh | m2 |
| 33.554 |
1561 | Vành đai BT đúc sẵn D100mm | Bộ | 15.300 | 15.759 |
1562 | Vành đai BT đúc sẵn D150mm | Bộ | 22.050 | 22.712 |
1563 | Vành đai BT đúc sẵn D200mm | Bộ | 28.350 | 29.201 |
1564 | Vành đai BT đúc sẵn D250mm | Bộ | 43.350 | 44.651 |
1565 | Vành đai BT đúc sẵn D300mm | Bộ | 69.300 | 71.379 |
1566 | Vành đai BT đúc sẵn D350mm | Bộ | 78.750 | 81.113 |
1567 | Vành đai BT đúc sẵn D400mm | Bộ | 89.775 | 92.468 |
1568 | Vành đai BT đúc sẵn D500mm | Bộ | 126.000 | 129.780 |
1569 | Vành đai BT đúc sẵn D600mm | Bộ | 149.625 | 154.114 |
1570 | Vành đai BT đúc sẵn D700mm | Bộ | 157.500 | 162.225 |
1571 | Vành đai BT đúc sẵn D800mm | Bộ | 170.100 | 175.203 |
1572 | Vành đai BT đúc sẵn D900mm | Bộ | 225.225 | 231.982 |
1573 | Vành đai BT đúc sẵn D1000mm | Bộ | 236.250 | 243.338 |
1574 | Vành đai BT đúc sẵn D1100mm | Bộ | 283.500 | 292.005 |
1575 | Vành đai BT đúc sẵn D1200mm | Bộ | 338.625 | 348.784 |
1576 | Vành đai BT đúc sẵn D1400mm | Bộ | 393.750 | 405.563 |
1577 | Vành đai BT đúc sẵn D1600mm | Bộ | 441.000 | 454.230 |
1578 | Van mặt bích D40mm | Cái | 112.500 | 115.875 |
1579 | Van mặt bích D50mm | Cái | 120.000 | 123.600 |
1580 | Van mặt bích D75mm | Cái | 135.000 | 139.050 |
1581 | Van mặt bích D100mm | Cái | 1.222.500 | 1.259.175 |
1582 | Van mặt bích D150mm | Cái | 2.025.000 | 2.085.750 |
1583 | Van mặt bích D200mm | Cái | 2.625.000 | 2.703.750 |
1584 | Van mặt bích D250mm | Cái | 3.750.000 | 3.862.500 |
1585 | Van mặt bích D300mm | Cái | 5.100.000 | 5.253.000 |
1586 | Van mặt bích D350mm | Cái | 7.800.000 | 8.034.000 |
1587 | Van mặt bích D400mm | Cái | 16.500.000 | 16.995.000 |
1588 | Van mặt bích D500mm | Cái | 22.500.000 | 23.175.000 |
1589 | Van mặt bích D600mm | Cái | 37.500.000 | 38.625.000 |
1590 | Van mặt bích D700mm | Cái | 45.000.000 | 46.350.000 |
1591 | Van mặt bích D800mm | Cái | 52.500.000 | 54.075.000 |
1592 | Van mặt bích D1000mm | Cái | 63.000.000 | 64.890.000 |
1593 | Van mặt bích D1200mm | Cái | 76.500.000 | 78.795.000 |
1594 | Van mặt bích D1500mm | Cái | 93.000.000 | 95.790.00 |
1595 | Van mặt bích D1800mm | Cái | 109.500.000 | 112.785.000 |
1596 | Van mặt bích D2000mm | Cái | 120.000.000 | 123.600.000 |
1597 | Van mặt bích D2200mm | Cái | 150.000.000 | 154.500.000 |
1598 | Van mặt bích D2400mm | Cái | 165.000.000 | 169.950.000 |
1599 | Van mặt bích D2500mm | Cái | 180.000.000 | 185.400.000 |
1600 | Van xả khí D25mm | Cái | 90.000 | 92.700 |
1601 | Van xả khí D32mm | Cái | 112.500 | 115.875 |
1602 | Van xả khí D40mm | Cái | 144.000 | 148.320 |
1603 | Van xả khí D50mm | Cái | 177.000 | 182.310 |
1604 | Van xả khí D76mm | Cái | 198.000 | 203.940 |
1605 | Van xả khí D89mm | Cái | 840.000 | 865.200 |
1606 | Van xả khí D100mm | Cái | 945.000 | 973.350 |
1607 | Van xả khí D150mm | Cái | 2.400.000 | 2.472.000 |
1608 | Van xả khí D200mm | Cái | 3.150.000 | 3.244.500 |
1609 | Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D250mm | Cái | 4.500.000 | 4.635.000 |
1610 | Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D300mm | Cái | 6.000.000 | 6.180.000 |
1611 | Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D350mm | Cái | 9.000.000 | 9.270.000 |
1612 | Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D400mm | Cái | 12.000.000 | 12.360.000 |
1613 | Van phao điều chỉnh tốc độ lọc D500mm | Cái | 15.000.000 | 15.450.000 |
1614 | Van đáy D400mm | Cái | 19.500.000 | 20.085.000 |
1615 | Van đáy D500mm | Cái | 26.250.000 | 27.037.000 |
1616 | Van đáy D600mm | Cái | 45.000.000 | 46.350.000 |
1617 | Van đáy D700mm | Cái | 52.500.000 | 54.075.000 |
1618 | Van đáy D800mm | Cái | 63.000.000 | 64.890.000 |
1619 | Van ren đường kính 25mm | Cái | 52.500 | 54.075 |
1620 | Van ren đường kính 32mm | Cái | 60.000 | 61.800 |
1621 | Van ren đường kính 40mm | Cái | 75.000 | 77.250 |
1622 | Van ren đường kính 50mm | Cái | 90.000 | 92.700 |
1623 | Van ren đường kính 67mm | Cái | 97.500 | 100.425 |
1624 | Van ren đường kính 76mm | Cái | 120.000 | 123.600 |
1625 | Van ren đường kính 89mm | Cái | 150.000 | 154.500 |
1626 | Van ren đường kính 100mm | Cái | 180.000 | 185.400 |
1627 | Van ren đường kính 110mm | Cái | 195.000 | 200.850 |
1628 | Van ren đường kính 150mm | Cái | 225.000 | 231.750 |
1629 | Van ren đường kính 200mm | Cái | 675.000 | 695.250 |
1630 | Van ren đường kính 250mm | Cái | 900.000 | 927.000 |
1631 | Van dẫn xăng dầu DY50 PY10 | Bộ | 4.500.000 | 4.635.000 |
1632 | Van dẫn xăng dầu DY80 PY16 | Bộ | 6.000.000 | 6.180.000 |
1633 | Van dẫn xăng dầu DY100 PY16 | Bộ | 8.250.000 | 8.497.500 |
1634 | Van dẫn xăng dầu DY100 PY25 | Bộ | 8.250.000 | 8.497.500 |
1635 | Van dẫn xăng dầu DY150 PY16 | Bộ | 11.250.000 | 11.587.500 |
1636 | Van dẫn xăng dầu DY150 PY64 | Bộ | 11.250.000 | 11.587.500 |
1637 | Van dẫn xăng dầu DY200 PY25 PY16 | Bộ | 13.500.000 | 13.905.000 |
1638 | Van dẫn xăng dầu DY250 PY25 PY16 | Bộ | 13.500.000 | 13.905.000 |
1639 | Watt kế | Cái | 150.000 | 154.500 |
1640 | Xăng | Kg |
| 26.168 |
1641 | Xi măng PC40 | Kg | 1.345 | 1.696 |
1642 | Xăng | Lít |
| 19.364 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
Mức lương tối thiểu vùng III là 1.050.000 đồng/tháng theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
Mức lương tối thiểu chung (LTTC) là 830.000 đồng/tháng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
Knc: hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương. Bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Stt | Chức danh | Bậc lương | Hệ số bậc lương (Knc) | Lương cơ bản (LCB) (đồng) | Phụ cấp lưu động mức 0,2 (LTTC) | Phụ cấp khu vực mức 0,5 (LTTC) | Phụ cấp thu hút 50% (LCB) | Lương phụ (nghỉ lễ, tết..) 12% (LCB) | Lương khoán trực tiếp 4% (LCB) | Lương ngày công (đồng) |
| A.18 Xây dựng cơ bản – Nhóm II: |
|
|
|
|
| ||||
1 | Vận hành các loại máy xây dựng: lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống | 3/7 | 2,31 | 93.288 | 6.385 | 15.962 | 46.644 | 11.195 | 3.732 | 177.205 |
2 | -nt- | 3,5/7 | 2,51 | 101.365 | 6.385 | 15.962 | 50.683 | 12.164 | 4.055 | 190.613 |
3 | -nt- | 4/7 | 2,71 | 109.442 | 6.385 | 15.962 | 54.721 | 13.133 | 4.378 | 204.020 |
4 | -nt- | 4,5/7 | 2,95 | 119.135 | 6.385 | 15.962 | 59.567 | 14.296 | 4.765 | 220.110 |
5 | -nt- | 5/7 | 3,19 | 128.827 | 6.385 | 15.962 | 64.413 | 15.459 | 5.153 | 236.199 |
6 | -nt- | 6/7 | 3,74 | 151.038 | 6.385 | 15.962 | 75.519 | 18.125 | 6.042 | 273.070 |
7 | -nt- | 6/7 | 4,4 | 177.692 | 6.385 | 15.962 | 88.846 | 21.323 | 7.108 | 317.315 |
| B.12.1 Xe tải, xe cẩu < 3,5T: |
|
|
|
|
| ||||
8 | Công nhân lái xe | 1/4 | 2,18 | 88.038 | 6.385 | 15.962 | 44.019 | 10.565 | 3.522 | 168.490 |
9 | -nt- | 2/4 | 2,57 | 103.788 | 6.385 | 15.962 | 51.894 | 12.455 | 4.152 | 194.635 |
10 | -nt- | 3/4 | 3,05 | 123.173 | 6.385 | 15.962 | 61.587 | 14.781 | 4.927 | 226.813 |
11 | -nt- | 4/4 | 3,6 | 145.385 | 6.385 | 15.962 | 72.692 | 17.446 | 5.815 | 263.685 |
| B.12.2 Xe tải, xe cẩu từ 3,5T - <7,5T: |
|
|
|
|
| ||||
12 | Công nhân lái xe | 1/4 | 2,35 | 94.904 | 6.385 | 15.962 | 47.452 | 11.388 | 3.796 | 179.887 |
13 | -nt- | 2/4 | 2,76 | 111.462 | 6.385 | 15.962 | 55.731 | 13.375 | 4.458 | 207.372 |
14 | -nt- | 3/4 | 3,25 | 131.250 | 6.385 | 15.962 | 65.625 | 15.750 | 5.250 | 240.221 |
15 | -nt- | 4/4 | 3,82 | 154.269 | 6.385 | 15.962 | 77.135 | 18.512 | 6.171 | 278.433 |
| B.12.3 Xe tải, xe cẩu từ 7,5T - <16,5T: |
|
|
|
|
| ||||
16 | Công nhân lái xe | 1/4 | 2,51 | 101.365 | 6.385 | 15.962 | 50.683 | 12.164 | 4.055 | 190.613 |
17 | -nt- | 2/4 | 2,94 | 118.731 | 6.385 | 15.962 | 59.365 | 14.248 | 4.749 | 219.439 |
18 | -nt- | 3/4 | 3,44 | 138.923 | 6.385 | 15.962 | 69.462 | 16.671 | 5.557 | 252.958 |
19 | -nt- | 4/4 | 4,05 | 163.558 | 6.385 | 15.962 | 81.779 | 19.627 | 6.542 | 293.852 |
| B.12.4 Xe tải, xe cẩu từ 16,5T - <25T: |
|
|
|
|
| ||||
20 | Công nhân lái xe | 1/4 | 2,66 | 107.423 | 6.385 | 15.962 | 53.712 | 12.891 | 4.297 | 200.668 |
21 | -nt- | 2/4 | 3,11 | 125.596 | 6.385 | 15.962 | 62.798 | 15.072 | 5.024 | 230.836 |
22 | -nt- | 3/4 | 3,64 | 147.000 | 6.385 | 15.962 | 73.500 | 17.640 | 5.880 | 266.366 |
23 | -nt- | 4/4 | 4,2 | 169.615 | 6.385 | 15.962 | 84.808 | 20.354 | 6.785 | 303.908 |
| B.12.5 Xe tải, xe cẩu từ 25T - <40T: |
|
|
|
|
| ||||
24 | Công nhân lái xe | 1/4 | 2,99 | 120.750 | 6.385 | 15.962 | 60.375 | 14.490 | 4.830 | 222.791 |
25 | -nt- | 2/4 | 3,5 | 141.346 | 6.385 | 15.962 | 70.673 | 16.962 | 5.654 | 256.981 |
26 | -nt- | 3/4 | 4,11 | 165.981 | 6.385 | 15.962 | 82.990 | 19.918 | 6.639 | 297.874 |
27 | -nt- | 4/4 | 4,82 | 194.654 | 6.385 | 15.962 | 97.327 | 23.358 | 7.786 | 345.472 |
| B.12.3 Xe tải, xe cẩu từ 40T trở lên: |
|
|
|
|
| ||||
28 | Công nhân lái xe | 1/4 | 3,2 | 129.231 | 6.385 | 15.962 | 64.615 | 15.508 | 5.169 | 236.869 |
29 | -nt- | 2/4 | 3,75 | 151.442 | 6.385 | 15.962 | 75.721 | 18.173 | 6.058 | 273.740 |
30 | -nt- | 3/4 | 4,39 | 177.288 | 6.385 | 15.962 | 88.644 | 21.275 | 7.092 | 316.645 |
31 | -nt- | 4/4 | 5,15 | 207.981 | 6.385 | 15.962 | 103.990 | 24.958 | 8.319 | 367.594 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt | Tên máy móc, thiết bị | Đơn vị | Giá ca máy (đồng) |
54 | Máy ủi công suất 105CV | ca | 1.661.075 |
108 | Ô tô vận tải thùng – trọng tài 5T | ca | 901.301 |
153 | Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 3m3 (4,5T) | ca | 1.148.222 |
198 | Cần trục TO-12-14 sức nâng 15T | ca | 2.643.817 |
203 | Cần trục ô tô – sức nâng 5T | ca | 1.433.240 |
214 | Cần trục bánh hơi – sức nâng 16T | ca | 1.844.201 |
313 | Máy trộn bê tông – dung tích 205 lít | ca | 252.548 |
355 | Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất 1,5kW | ca | 212.317 |
388 | Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 2kW | ca | 203.638 |
405 | Máy bơm nước động cơ diesel, công suất 5CV | ca | 272.942 |
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống | ca | 2.112 |
466 | Máy nén khí động cơ diesel, năng suất 660m3/h | ca | 1.321.651 |
467 | Máy nén khí 1260m3/h – 12at | ca | 2.349.375 |
484 | Biến thế hàn xoay chiều – công suất 14kW | ca | 336.450 |
485 | Biến thế hàn xoay chiều – công suất 23kW | ca | 422.286 |
495 | Máy hàn hơi – công suất 2000l/h | ca | 211.611 |
501 | Máy khoan cầm tay - công suất 0,5kW | ca | 185.790 |
502 | Máy sắt cầm tay - công suất 1kW | ca | 193.718 |
505 | Máy khoan - công suất 750W | ca | 188.072 |
529 | Máy ghép mí - công suất 1,1kW | ca | 216.604 |
530 | Máy mài - công suất 1kW | ca | 187.135 |
532 | Máy hàn nhiệt (máy nối ống nhựa) | ca | 340.230 |
557 | Máy khoan đập cáp - công suất 40kW | ca | 1.560.602 |
558 | Máy khoan xoay - công suất 54CV | ca | 1.630.871 |
559 | Máy khoan xoay - công suất 300CV | ca | 6.459.925 |
563 | Máy khoan ngang UĐB4 | ca | 3.836.215 |
599 | Máy trộn dung dịch khoan – dung tích ≤750 lít | ca | 242.822 |
667 | Máy quạt gió - công suất 2,5kW | ca | 250.937 |
832 | Cần trục bánh hơi – sức nâng 6T | ca | 1.097.698 |
841 | Sức nâng – sức nâng 7T | ca | 1.004.396 |
842 | Biến thế hàn xoay chiều – công suất 15kW | ca | 360.025 |
Ghi chú: Stt của bảng giá ca máy và thiết bị thi công lấy theo số thứ tự của bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng huyện Côn Đảo.
Chương I
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN TRONG CÔNG TRÌNH
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:
Đơn giá lắp đặt hệ thống điện trong công trình dùng để tính toán cho công tác lắp đặt điện ở độ cao trung bình ≤ 4m (tầng thứ nhất), nếu thi công ở độ cao > 4m thì việc bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã hiệu AL.70000 trong phần xây dựng để tính vào dự toán.
Chiều cao quy định trong công tác lắp đặt hệ thống điện trong công trình là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế của công trình.
Cự ly vận chuyển vật liệu quy định chung cho các công tác lắp đặt trong phạm vi bình quân ≤ 50m.
BA.11000 LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
BA.11100 LẮP ĐẶT QUẠT ĐIỆN
Thành phần công việc:
Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, bắt hộp số, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp quạt theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | máy |
BA.11101 | Lắp đặt quạt trần | cái | 557.980 | 47.653 | 27.869 |
BA.11102 | Lắp đặt quạt treo tường | cái | 151.317 | 38.123 | 18.579 |
BA.11200 LẮP ĐẶT QUẠT THÔNG GIÓ TRÊN TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | máy |
| Lắp đặt quạt thông gió trên tường |
|
|
|
|
BA.11201 | Kích thước 150x150÷ 250x250 | cái | 147.534 | 47.653 | 9.290 |
BA.11202 | Kích thước 300x300÷ 350x350 | cái | 170.231 | 57.184 | 13.005 |
BA.11300 LẮP ĐẶT QUẠT ỐP TRẦN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | máy |
| Lắp đặt quạt ốp trần |
|
|
|
|
BA.11301 | Kích thước 150x150÷ 250x250 | cái | 147.534 | 95.307 | 13.005 |
BA.11302 | Kích thước 300x300÷ 350x350 | cái | 170.231 | 152.490 | 18.579 |
BA.11400 LẮP ĐẶT QUẠT TRÊN ĐƯỜNG ỐNG THÔNG GIÓ
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | máy |
| Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió |
|
|
|
|
BA.11401 | Công suất quạt 0,2 - ≤1,5 kW | cái | 132.376 | 308.793 | 2.044 |
BA.11402 | Công suất quạt 1,3 - ≤ 3kW | cái | 397.127 | 514.655 | 3.530 |
BA.11403 | Công suất quạt 3,1 - ≤ 4,5kW | cái | 860.441 | 720.517 | 4.831 |
BA.11404 | Công suất quạt 4,6 - ≤ 7,5kW | cái | 1.059.005 | 1.029.310 | 7.060 |
BA.11500 LẮP ĐẶT QUẠT LY TÂM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | máy |
| Lắp đặt quạt ly tâm |
|
|
|
|
BA.11501 | Công suất quạt 0,2 - ≤ 2,5 kW | cái | 132.376 | 480.345 | 1.858 |
BA.11502 | Công suất quạt 2,6 - ≤ 5kW | cái | 463.315 | 800.575 | 3.716 |
BA.11503 | Công suất quạt 5,1 - ≤ 10kW | cái | 1.191.380 | 1.120.804 | 5.574 |
BA.11504 | Công suất quạt 10 - ≤ 22kW | cái | 1.985.634 | 1.601.149 | 7.432 |
BA.12000 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ (ĐIỀU HÒA CỤC BỘ)
Thành phần công việc:
Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, mở hòm kiểm tra thiết bị, phụ kiện lau dầu mỡ, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo yêu cầu thiết kế, lắp đặt máy, kiểm tra, chạy thử và bàn giao.
BA.12100 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 1 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.12101 | Lắp đặt máy Điều hòa 1 cục | máy | 77.157 | 190.613 | 18.579 |
BA.12200 LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA 2 CỤC
Đơn vị tính: đồng/máy
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt máy Điều hòa 2 cục |
|
|
|
|
BA.12201 | Loại treo tường | máy | 49.160 | 228.736 | 55.737 |
BA.12202 | Loại ốp trần | máy | 49.160 | 297.356 | 61.311 |
BA.12203 | Loại âm trần | máy | 49.160 | 386.944 | 66.884 |
BA.12204 | Loại tủ đứng | máy | 49.160 | 503.218 | 74.316 |
Ghi chú:
Đối với máy điều hòa 2 cục, lắp đặt khung gỗ, lắp đặt giá đỡ máy, khoan bắt vít, trèn bát, lắp đặt máy. Đối với máy điều hòa 1 cục, đấu dây hoàn chỉnh (công tác gia công giá đỡ máy, khung gỗ tính riêng). Khi lắp điều hòa 2 cục đã kể đến công khoan lỗ luồn ống qua tường. Khi lắp điều hòa 1 cục chưa kể đến công đục lỗ qua tường.
BA.13000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
BA.13100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CÓ CHAO CHỤP
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn có chao chụp |
|
|
|
|
BA.13101 | Đèn thường có chụp | bộ | 37.853 | 24.780 |
|
BA.13102 | Đèn sát trần có chụp | bộ | 86.520 | 28.592 |
|
BA.13103 | Đèn chống nổ | bộ | 127.076 | 40.029 |
|
BA.13104 | Đèn chống ẩm | bộ | 102.743 | 36.216 |
|
BA.13200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 0,6m
BA.13300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,2m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, khoan bắt vít, lắp hộp đèn, lắp bóng đèn, lắp chấn lưu, tắc te, kiểm tra điện, hoàn thiện công tác lắp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m |
|
|
|
|
BA.13201 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 81.422 | 55.278 |
|
BA.13202 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 143.932 | 85.776 |
|
BA.13203 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 205.496 | 102.931 |
|
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m |
|
|
|
|
BA.13301 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 119.380 | 64.808 |
|
BA.13302 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 220.027 | 91.494 |
|
BA.13303 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 319.129 | 108.649 |
|
BA.13304 | Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 417.891 | 129.617 |
|
BA.13400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN ỐNG DÀI 1,5m
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,5m |
|
|
|
|
BA.13401 | Loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 150.700 | 64.808 |
|
BA.13402 | Loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 277.418 | 95.307 |
|
BA.13403 | Loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 402.881 | 116.274 |
|
BA.13404 | Loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 531.980 | 137.241 |
|
BA.13500 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN CHÙM
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại đèn chùm |
|
|
|
|
BA.13501 | Loại đèn chùm 3 bóng | bộ | 296.937 | 47.653 |
|
BA.13502 | Loại đèn chùm 5 bóng | bộ | 618.618 | 47.653 |
|
BA.13503 | Loại đèn chùm 10 bóng | bộ | 1.112.956 | 57.184 |
|
BA.13504 | Loại đèn chùm >10 bóng | bộ | 1.669.101 | 62.902 |
|
BA.13600 LẮP ĐẶT ĐÈN TƯỜNG, ĐÈN TRANG TRÍ VÀ CÁC LOẠI ĐÈN KHÁC
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.13601 | Lắp đặt đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 90.177 | 34.310 |
|
BA.13602 | Lắp đặt đèn đũa | bộ | 254.616 | 38.123 |
|
BA.13603 | Lắp đặt đèn cổ cò | bộ | 44.558 | 30.498 |
|
BA.13604 | Lắp đặt đèn trang trí nổi | bộ | 68.959 | 22.874 |
|
BA.13605 | Lắp đặt đèn trang trí âm trần | bộ | 89.116 | 28.592 |
|
BA.14000 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG BẢO HỘ DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, cưa cắt ống, vận chuyển, tiến hành lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.14100 LẮP ĐẶT ỐNG, MÁNG KIM LOẠI ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống, máng kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14101 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 26mm | m | 18.831 | 14.296 | 1.858 |
BA.14102 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 35mm | m | 25.678 | 16.202 | 1.858 |
BA.14103 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 40mm | m | 35.868 | 20.014 | 2.044 |
BA.14104 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 50mm | m | 42.797 | 23.827 | 2.229 |
BA.14105 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 66mm | m | 53.737 | 26.686 | 2.601 |
BA.14106 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 80mm | m | 68.770 | 30.498 | 2.787 |
BA.14200 LẮP ĐẶT ỐNG KIM LOẠI ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14201 | Đường kính ống ≤ 26mm | m | 18.831 | 14.296 | 1.858 |
BA.14202 | Đường kính ống ≤ 35mm | m | 25.678 | 16.202 | 1.858 |
BA.14203 | Đường kính ống ≤ 40mm | m | 35.868 | 20.014 | 2.044 |
BA.14204 | Đường kính ống ≤ 50mm | m | 42.797 | 23.827 | 2.229 |
BA.14205 | Đường kính ống ≤ 66mm | m | 53.737 | 26.686 | 2.601 |
BA.14206 | Đường kính ống ≤ 80mm | m | 68.770 | 30.498 | 2.787 |
Ghi chú: trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chính (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.14300 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA, MÁNG NHỰA ĐẶT NỔI BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt nổi bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14301 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 15mm | m | 4.983 | 9.531 | 1.858 |
BA.14302 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 27mm | m | 7.612 | 11.437 | 1.858 |
BA.14303 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 34mm | m | 14.341 | 11.818 | 2.229 |
BA.14304 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 48mm | m | 18.533 | 12.390 | 2.601 |
BA.14305 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 76mm | m | 26.505 | 18.108 | 3.158 |
BA.14306 | Đường kính ống, chiều rộng máng ≤ 90mm | m | 42.581 | 20.967 | 3.716 |
BA.14400 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA ĐẶT CHÌM BẢO HỘ DÂY DẪN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn |
|
|
|
|
BA.14401 | Đường kính ống ≤ 15mm | m | 5.458 | 38.123 | 1.858 |
BA.14402 | Đường kính ống ≤ 27mm | m | 8.337 | 49.559 | 1.858 |
BA.14403 | Đường kính ống ≤ 34mm | m | 15.706 | 55.278 | 2.229 |
BA.14404 | Đường kính ống ≤ 48mm | m | 20.298 | 66.715 | 2.601 |
BA.14405 | Đường kính ống ≤ 76mm | m | 29.029 | 78.151 | 3.158 |
BA.14406 | Đường kính ống ≤ 90mm | m | 46.636 | 87.682 | 3.716 |
Ghi chú:
Trường hợp ống kim loại đặt chìm ngoài những thành phần công việc nêu trên còn kể cả công đục rãnh, chèn trát hoàn chính (trong đơn giá đã bao gồm cả tê, cút, ống nối).
BA.15000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
BA.15100 LẮP ĐẶT ỐNG SỨ, ỐNG NHỰA LUỒN QUA TƯỜNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống sứ, ống nhựa, chiều dài ống ≤ 150mm |
|
|
|
|
BA.15101 | Tường gạch | cái | 3.640 | 55.278 |
|
BA.15102 | Tường bê tông | cái | 3.640 | 78.151 |
|
| Chiều dài ống ≤ 250mm |
|
|
|
|
BA.15103 | Tường gạch | cái | 7.281 | 78.151 |
|
BA.15104 | Tường bê tông | cái | 7.281 | 91.494 |
|
| Chiều dài ống ≤ 350mm |
|
|
|
|
BA.15105 | Tường gạch | cái | 9.101 | 91.494 |
|
BA.15106 | Tường bê tông | cái | 9.101 | 108.649 |
|
BA.15200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI SỨ HẠ THẾ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, lau chùi tiến hành gắn sứ vào xà, sơn bu lông kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/sứ (hoặc sứ nguyên bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại sứ hạ thế |
|
|
|
|
BA.15201 | Lắp đặt sứ các loại | sứ | 1.622 | 11.437 |
|
BA.15202 | Lắp đặt sứ tai mèo | sứ | 2.163 | 13.343 |
|
BA.15203 | Lắp đặt 2 sứ | sứ | 32.130 | 53.372 |
|
BA.15204 | Lắp đặt 3 sứ | sứ | 37.485 | 74.339 |
|
BA.15205 | Lắp đặt 4 sứ | sứ | 49.266 | 104.837 |
|
Ghi chú: nếu gắn nguyên sứ vào trụ, phụ kiện hay cột đầu hồi thì gồm cả công sơn giá sứ.
BA.15300 LẮP ĐẶT PULI
Thành phần công việc:
Lau chùi, lấy dấu, khoan cố định puli lên tường, trần theo đúng yêu cầu thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt puli |
|
|
|
|
BA.15301 | Lắp đặt puli sứ kẹp vào tường | cái | 2.546 | 5.528 | 1.858 |
BA.15302 | Lắp đặt puli sứ kẹp vào trần | cái | 2.546 | 7.053 | 2.787 |
BA.15303 | Loại puli ≤ 30x30 vào tường | cái | 2.546 | 7.243 | 1.858 |
BA.15304 | Loại puli ≤ 30x30 vào trần | cái | 2.546 | 8.006 | 2.787 |
BA.15305 | Loại puli ≥ 35x35 vào tường | cái | 3.501 | 12.199 | 1.585 |
BA.15306 | Loại puli 35x35 vào trần | cái | 3.501 | 12.580 | 2.787 |
BA.15400 LẮP ĐẶT HỘP NỐI, HỘP PHÂN DÂY, HỘP CÔNG TẮC, HỘP CẦU CHÌ, HỘP AUTOMAT
Thành phần công việc:
Lấy dấu, đục lỗ, khoan bắt vít, đấu dây, chèn trát hộp hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/hộp
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt hộp các loại |
|
|
|
|
BA.15401 | Kích thước hộp ≤ 40x50mm | hộp | 2.163 | 72.433 | 3.716 |
BA.15402 | Kích thước hộp ≤ 40x60mm | hộp | 2.704 | 72.433 | 3.716 |
BA.15403 | Kích thước hộp ≤ 60x60mm | hộp | 3.245 | 72.433 | 3.716 |
BA.15404 | Kích thước hộp ≤ 50x80mm | hộp | 3.245 | 76.245 | 3.716 |
BA.15405 | Kích thước hộp ≤ 60x80mm | hộp | 3.245 | 76.245 | 3.716 |
BA.15406 | Kích thước hộp ≤ 100x100mm | hộp | 4.326 | 80.057 | 3.716 |
BA.15407 | Kích thước hộp ≤ 150x150mm | hộp | 5.408 | 85.776 | 3.716 |
BA.15408 | Kích thước hộp ≤ 150x200mm | hộp | 6.489 | 85.776 | 3.716 |
BA.15409 | Kích thước hộp ≤ 200x200mm | hộp | 8.652 | 102.931 | 3.716 |
BA.154010 | Kích thước hộp ≤ 250x200mm | hộp | 9.734 | 102.931 | 3.716 |
BA.154011 | Kích thước hộp ≤ 300x300mm | hộp | 12.978 | 114.368 | 3.716 |
BA.154012 | Kích thước hộp ≤ 300x400mm | hộp | 15.141 | 123.898 | 3.716 |
BA.154013 | Kích thước hộp ≤ 400x400mm | hộp | 19.467 | 123.898 | 3.716 |
BA.16000 KÉO DẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo dải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, chèn trát, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.16100 LẮP ĐẶT DÂY ĐƠN
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây đơn |
|
|
|
|
BA.16101 | Loại dây 1x0,3mm2 | m | 1.255 | 3.812 |
|
BA.16102 | Loại dây 1x0,5mm2 | m | 1.570 | 3.812 |
|
BA.16103 | Loại dây 1x0,7mm2 | m | 2.030 | 3.812 |
|
BA.16104 | Loại dây 1x0,75mm2 | m | 2.175 | 4.765 |
|
BA.16105 | Loại dây 1x8mm2 | m | 2.242 | 4.765 |
|
BA.16106 | Loại dây 1x1mm2 | m | 2.803 | 4.765 |
|
BA.16107 | Loại dây 1x1,5mm2 | m | 3.918 | 5.718 |
|
BA.16108 | Loại dây 1x2mm2 | m | 5.108 | 5.718 |
|
BA.16109 | Loại dây 1x2,5mm2 | m | 6.298 | 5.718 |
|
BA.16110 | Loại dây 1x3mm2 | m | 7.482 | 6.100 |
|
BA.16111 | Loại dây 1x4mm2 | m | 9.978 | 6.671 |
|
BA.16112 | Loại dây 1x6mm2 | m | 14.749 | 6.862 |
|
BA.16113 | Loại dây 1x10mm2 | m | 24.583 | 7.243 |
|
BA.16114 | Loại dây 1x16mm2 | m | 39.331 | 7.625 |
|
BA.16115 | Loại dây 1x25mm2 | m | 61.456 | 9.531 |
|
BA.16200 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 2 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây dẫn 2 ruột |
|
|
|
|
BA.16201 | Loại dây 2x0,5mm2 | m | 3.052 | 4.765 |
|
BA.16202 | Loại dây 2x0,75mm2 | m | 4.328 | 5.718 |
|
BA.16203 | Loại dây 2x1mm2 | m | 5.562 | 5.718 |
|
BA.16204 | Loại dây 2x1,5mm2 | m | 7.802 | 6.100 |
|
BA.16205 | Loại dây 2x2,5mm2 | m | 12.531 | 6.671 |
|
BA.16206 | Loại dây 2x4mm2 | m | 19.889 | 6.862 |
|
BA.16207 | Loại dây 2x6mm2 | m | 29.434 | 7.243 |
|
BA.16208 | Loại dây 2x8mm2 | m | 39.244 | 7.625 |
|
BA.16209 | Loại dây 2x10mm2 | m | 49.057 | 8.578 |
|
BA.16210 | Loại dây 2x16mm2 | m | 78.490 | 9.912 |
|
BA.16211 | Loại dây 2x25mm2 | m | 122.641 | 11.056 |
|
BA.16300 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 3 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây dẫn 3 ruột |
|
|
|
|
BA.16301 | Loại dây 3x0,5mm2 | m | 5.341 | 5.718 |
|
BA.16302 | Loại dây 3x0,75mm2 | m | 8.012 | 5.718 |
|
BA.16303 | Loại dây 3x1mm2 | m | 10.683 | 6.100 |
|
BA.16304 | Loại dây 3x1,75mm2 | m | 16.961 | 6.671 |
|
BA.16305 | Loại dây 3x2mm2 | m | 18.209 | 6.862 |
|
BA.16306 | Loại dây 3x2,5mm2 | m | 21.021 | 7.243 |
|
BA.16307 | Loại dây 3x2,75mm2 | m | 23.122 | 7.625 |
|
BA.16308 | Loại dây 3x3mm2 | m | 25.414 | 8.006 |
|
BA.16400 LẮP ĐẶT DÂY DẪN 4 RUỘT
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt dây dẫn 4 ruột |
|
|
|
|
BA.16401 | Loại dây 4x0,5mm2 | m | 6.681 | 5.718 |
|
BA.16402 | Loại dây 4x0,75mm2 | m | 10.023 | 5.718 |
|
BA.16403 | Loại dây 4x1mm2 | m | 13.363 | 6.671 |
|
BA.16404 | Loại dây 4x1,5mm2 | m | 17.757 | 6.862 |
|
BA.16405 | Loại dây 4x1,75mm2 | m | 20.716 | 7.243 |
|
BA.16406 | Loại dây 4x2mm2 | m | 22.932 | 7.243 |
|
BA.16407 | Loại dây 4x2,5mm2 | m | 26.576 | 7.625 |
|
BA.16408 | Loại dây 4x3mm2 | m | 32.470 | 7.625 |
|
BA.16409 | Loại dây 4x3,5mm2 | m | 36.542 | 8.006 |
|
BA.17000 LẮP ĐẶT BẢNG ĐIỆN CÁC LOẠI VÀO TƯỜNG
Thành phần công việc:
Đo lấy dấu, khoan vít hay đóng tắc kê, khoan lỗ, luồn dây, lắp đặt cố định bảng gỗ vào tường, kiểm tra và bàn giao.
BA.17100 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG GẠCH
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch |
|
|
|
|
BA.17101 | Kích thước bảng ≤ 90x150mm | cái | 4.896 | 22.874 | 18.579 |
BA.17102 | Kích thước bảng ≤ 180x250mm | cái | 6.120 | 28.592 | 18.579 |
BA.17103 | Kích thước bảng ≤ 300x400mm | cái | 11.016 | 40.029 | 18.579 |
BA.17104 | Kích thước bảng ≤ 450x500mm | cái | 15.912 | 45.747 | 18.579 |
BA.17105 | Kích thước bảng ≤ 600x700mm | cái | 20.808 | 62.902 | 18.579 |
BA.17200 LẮP BẢNG GỖ VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt bảng gỗ vào tường bê tông |
|
|
|
|
BA.17201 | Kích thước bảng ≤ 90x150mm | cái | 4.896 | 28.592 | 37.158 |
BA.17202 | Kích thước bảng ≤ 180x250mm | cái | 6.120 | 34.310 | 37.158 |
BA.17203 | Kích thước bảng ≤ 300x400mm | cái | 11.016 | 45.747 | 37.158 |
BA.17204 | Kích thước bảng ≤ 450x500mm | cái | 15.912 | 51.466 | 37.158 |
BA.17205 | Kích thước bảng ≤ 600x700mm | cái | 20.808 | 68.621 | 37.158 |
BA.18000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
BA.18100 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt công tắc |
|
|
|
|
BA.18101 | 1 hạt trên 1 công tắc | cái | 5.914 | 19.061 |
|
BA.18102 | 2 hạt trên 1 công tắc | cái | 11.831 | 20.967 |
|
BA.18103 | 3 hạt trên 1 công tắc | cái | 17.745 | 22.874 |
|
BA.18104 | 4 hạt trên 1 công tắc | cái | 23.662 | 24.780 |
|
BA.18105 | 5 hạt trên 1 công tắc | cái | 29.576 | 26.686 |
|
BA.18106 | 6 hạt trên 1 công tắc | cái | 35.491 | 32.404 |
|
BA.18200 LẮP ĐẶT Ổ CẮM
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.18201 | Lắp đặt ổ cắm đơn | cái | 24.781 | 19.061 |
|
BA.18202 | Lắp đặt ổ cắm đôi | cái | 41.302 | 22.874 |
|
BA.18203 | Lắp đặt ổ cắm ba | cái | 46.023 | 26.686 |
|
BA.18204 | Lắp đặt ổ cắm bốn | cái | 50.743 | 30.498 |
|
BA.18300 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, Ổ CẮM HỖN HỢP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt hạt công tắc, hạt ổ cắm, mặt bảng vào hộp đã chôn sẵn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt công tắc, ổ cắm hỗn hợp |
|
|
|
|
BA.18301 | Loại 1 công tắc: 1 ổ cắm | cái | 35.491 | 19.061 |
|
BA.18302 | Loại 1 công tắc: 2 ổ cắm | cái | 53.236 | 20.967 |
|
BA.18303 | Loại 1 công tắc: 3 ổ cắm | cái | 82.812 | 22.874 |
|
BA.18304 | Loại 2 công tắc: 1 ổ cắm | cái | 41.406 | 26.686 |
|
BA.18305 | Loại 2 công tắc: 2 ổ cắm | cái | 70.982 | 30.498 |
|
BA.18306 | Loại 2 công tắc: 3 ổ cắm | cái | 94.642 | 34.310 |
|
BA.18400 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực một chiều |
|
|
|
|
BA.18401 | Cường độ dòng điện ≤ 60A | bộ | 60.158 | 47.653 | 13.005 |
BA.18402 | Cường độ dòng điện ≤ 100A | bộ | 166.663 | 91.494 | 14.863 |
BA.18403 | Cường độ dòng điện ≤ 200A | bộ | 248.324 | 95.307 | 18.579 |
BA.18404 | Cường độ dòng điện ≤ 400A | bộ | 359.377 | 142.960 | 22.295 |
BA.18500 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra vệ sinh cầu dao và phụ kiện, cố định cầu dao, đấu dây điện vào cầu dao hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt cầu dao 3 cực đảo chiều |
|
|
|
|
BA.18501 | Cường độ dòng điện ≤ 60A | bộ | 88.283 | 57.184 | 17.650 |
BA.18502 | Cường độ dòng điện ≤ 100A | bộ | 194.781 | 110.556 | 21.366 |
BA.18503 | Cường độ dòng điện ≤ 200A | bộ | 283.718 | 114.368 | 23.224 |
BA.18504 | Cường độ dòng điện ≤ 400A | bộ | 376.418 | 162.021 | 24.153 |
BA.19000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
BA.19100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐỒNG HỒ
Thành phần công việc:
Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19101 | Lắp đặt đồng hồ vôn kế | cái | 135.239 | 36.216 |
|
BA.19102 | Lắp đặt đồng hồ ampe kế | cái | 154.530 | 38.123 |
|
BA.19103 | Lắp đặt đồng hồ oát kế (công tơ) | cái | 156.045 | 47.653 |
|
BA.19104 | Lắp đặt đồng hồ rơ le | cái | 63.036 | 68.621 |
|
BA.19200 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt aptomat 1 pha |
|
|
|
|
BA.19201 | Cường độ dòng điện ≤ 10A | cái | 23.134 | 36.216 |
|
BA.19202 | Cường độ dòng điện ≤ 50A | cái | 68.766 | 47.653 |
|
BA.19203 | Cường độ dòng điện ≤ 100A | cái | 113.498 | 72.433 |
|
BA.19204 | Cường độ dòng điện ≤ 150A | cái | 170.248 | 76.245 |
|
BA.19205 | Cường độ dòng điện ≤ 200A | cái | 283.747 | 106.743 |
|
BA.19206 | Cường độ dòng điện ≤ 200A | cái | 335.486 | 257.328 |
|
BA.19300 LẮP ĐẶT APTOMAT LOẠI 1 PHA
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt aptomat 3 pha |
|
|
|
|
BA.19301 | Cường độ dòng điện ≤ 10A | cái | 67.505 | 57.184 |
|
BA.19302 | Cường độ dòng điện ≤ 50A | cái | 94.582 | 95.307 |
|
BA.19303 | Cường độ dòng điện ≤ 100A | cái | 327.791 | 133.429 |
|
BA.19304 | Cường độ dòng điện ≤ 150A | cái | 628.120 | 162.021 |
|
BA.19305 | Cường độ dòng điện ≤ 200A | cái | 618.120 | 285.920 |
|
BA.19306 | Cường độ dòng điện ≤ 200A | cái | 1.863.819 | 381.226 |
|
BA.19400 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI MÁY BIẾN DÒNG, LINH KIỆN CHỐNG ĐIỆN GIẬT, BÁO CHÁY
Đơn vị tính: đồng/bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt các loại máy biến dòng |
|
|
|
|
BA.19401 | Cường độ dòng điện ≤ 50/5A | bộ | 679.543 | 66.715 |
|
BA.19402 | Cường độ dòng điện ≤ 100/5A | bộ | 815.451 | 123.898 |
|
BA.19403 | Cường độ dòng điện ≤ 200/5A | bộ | 946.673 | 228.736 |
|
BA.19404 | Lắp linh kiện chống điện giật | bộ | 156.045 | 57.184 |
|
BA.19405 | Lắp linh kiện báo cháy | bộ | 197.657 | 47.653 |
|
BA.19500 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng của công tơ điện, vệ sinh, lắp vào bảng, đấu dây hoàn chỉnh, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19501 | Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng đã có sẵn | cái | 105.060 | 43.841 | 27.869 |
BA.19502 | Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn | cái | 210.120 | 51.466 | 27.869 |
BA.19503 | Lắp công tơ điện 1 pha vào bảng và lắp bảng vào tường | cái | 110.262 | 60.996 | 27.869 |
BA.19504 | Lắp công tơ điện 3 pha vào bảng và lắp bảng vào tường | cái | 217.332 | 85.776 | 27.869 |
BA.19600 LẮP ĐẶT CÔNG TƠ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.19601 | Lắp đặt chuông điện | cái | 83.570 | 38.123 |
|
BA.20000 HỆ THỐNG CHỐNG SÉT
BA.20100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CỌC CHỐNG SÉT
Thành phần công việc:
Xác định vị trí tim cọc, đo, cắt cọc, làm nhọn đầu cọc đối với cọc phải gia công, đóng cọc xuống đất phải bảo đảm khoảng cách và độ sâu của cọc theo quy định của thiết kế, kiểm tra và bàn giao.
Đơn vị tính: đồng/cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
BA.20101 | Gia công và đóng cọc chống sét | cọc | 42.584 | 120.086 |
|
BA.20102 | Đóng cọc chống sét đã có sẵn | cọc | 40.962 | 64.808 |
|
BA.20103 | Đóng cọc ống đồng Ø ≤50mm có sẵn | cọc | 81.924 | 76.245 |
|
BA.20200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT DƯỚI MƯƠNG ĐẤT
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bậc, đục chèn trát, kéo dải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo dải dây chống sét dưới mương đất |
|
|
|
|
BA.20201 | Loại dây đồng Ø8mm | m | 27.399 | 4.003 | 1.682 |
BA.20202 | Loại dây đồng Ø10mm | m | 8.677 | 4.765 | 1.682 |
BA.20203 | Loại dây đồng Ø12mm | m | 12.488 | 4.765 | 1.682 |
Ghi chú:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20300 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT THEO TƯỜNG, CỘT VÀ MÁI NHÀ
Thành phần công việc:
Gia công và lắp đặt chân bậc, đục chèn trát, kéo dải dây, hàn cố định vào chân bật, sơn chống rỉ hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Kéo dải dây chống sét theo tường, cột và mái nhà |
|
|
|
|
BA.20301 | Loại dây đồng Ø8mm | m | 34.169 | 23.636 | 10.972 |
BA.20302 | Loại dây đồng Ø10mm | m | 10.412 | 27.448 | 10.972 |
BA.20303 | Loại dây đồng Ø12mm | m | 13.396 | 50.131 | 10.972 |
Ghi chú:
Thép cuộn gồm cả công tời thẳng, thép đoạn gồm cả công chặt, nối.
BA.20400 GIA CÔNG CÁC KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Gia công kim thu sét |
|
|
|
|
BA.20401 | Chiều dài kim 0,5m | cái | 28.230 | 43.841 | 9.357 |
BA.20402 | Chiều dài kim 1m | cái | 56.641 | 57.184 | 9.357 |
BA.20403 | Chiều dài kim 1,5m | cái | 84.871 | 72.433 | 9.357 |
BA.20404 | Chiều dài kim 2m | cái | 113.282 | 85.776 | 9.357 |
BA.20500 LẮP ĐẶT KIM THU SÉT
Đơn vị tính: đồng/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt kim thu sét |
|
|
|
|
BA.20501 | Chiều dài kim 0,5m | cái | 24.443 | 156.303 | 60.561 |
BA.20502 | Chiều dài kim 1m | cái | 42.032 | 186.801 | 60.561 |
BA.20503 | Chiều dài kim 1,5m | cái | 70.952 | 228.736 | 77.384 |
BA.20504 | Chiều dài kim 2m | cái | 83.470 | 266.858 | 77.384 |
Chương II
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Đơn giá lắp đặt các loại đường ống và phụ tùng ống (ống bê tông, gang, thép, nhựa) quy định trong tập đơn giá này là đơn giá dự toán cho công tác lắp đặt hệ thống các loại đường ống và phụ tùng ống thuộc mạng ngoài công trình. Hệ thống này phục vụ cho việc cắp thoát nước, cấp dầu, cấp khí, hơi, hóa chất đến các công trình xây dựng, các thành phố và các khu dân cư, đường kính ống và phụ tùng trong đơn giá này là đường kính trong.
2. Biện pháp thi công lắp đặt các ống và phụ tùng ống trong tập đơn giá này được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ cao ≤ 1,5m và độ sâu ≤ 1,2m so với mặt đất.
Trường hợp lắp đặt ống và phụ tùng ống ở độ cao và độ sâu lớn hơn quy định, thì đơn giá nhân công và máy thi công áp dụng theo bảng dưới đây.
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | |
Bình thường | Khó khăn | |
1,21 – 2,5 | 1,06 | 1,12 |
2,51 – 3,5 | 1,08 | 1,19 |
3,51 – 4,5 | 1,14 | 1,33 |
4,51 – 5,5 | 1,21 | 1,38 |
5,51 – 7,0 | 1,28 | 1,54 |
7,01 – 8,5 | 1,34 | 1,64 |
Bảng 2. Độ cao lớn hơn 1,5m
Độ sâu lớn hơn quy định | Điều kiện lắp đặt | |
Bình thường | Khó khăn | |
1,51 – 3,0 | 1,06 | 1,07 |
3,01 – 4,5 | 1,08 | 1,14 |
4,51 – 6,5 | 1,14 | 1,21 |
6,51 – 8,5 | 1,21 | 1,27 |
8,51 – 10,5 | 1,28 | 1,35 |
10,51 – 12,5 | 1,35 | 1,42 |
Nếu lắp đặt các loại ống và phụ tùng ống trong công trình (trong nhà), thì được áp dụng đơn giá lắp đặt ống và phụ tùng ống của hệ thống ngoài công trình có cùng điều kiện và biện pháp thi công được quy định tại Điều 2, ngoài ra đơn giá nhân công còn được điều chỉnh theo hệ số sau:
+ Độ cao từ tầng thứ 2 đến tầng thứ 5:
- Đối với lắp đặt bê tông, ống gang miệng bát, ống nhựa, ống thép các loại... đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1.
- Riêng đối với lắp đặt ống gang nối bằng phương pháp mặt bích thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.
+ Độ cao từ tầng thứ 6 trở lên: cứ mỗi tầng được điều chỉnh hệ số bằng 1,05 so với đơn giá nhân công của tầng liền kề.
Chiều cao quy định cho công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, phụ kiện cấp thoát nước, điều hòa không khí, bảo ôn trong công trình là chiều cao tính từ cốt + 0.00 theo thiết kế. Trường hợp bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu, phụ kiện từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao thì được cộng thêm đơn giá công bốc xếp và vận chuyển vật liệu lên cao của mã AL.70000 trong đơn giá xây dựng công trình - phần xây dựng để tính vào dự toán.
3. Trường hợp lắp đặt ống qua những nơi lầy lội, ngập nước từ 20cm đến 50cm thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,1 nếu ngập trên 50cm thì lập dự toán riêng theo biện pháp thi công cụ thể.
4. Trường hợp lắp đặt đường ống qua sông phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16. Chi phí tàu thuyền, phương tiện cơ giới, nhân công gia công hệ thống giá đỡ sẽ lập dự toán riêng theo biện pháp kỹ thuật thi công cụ thể.
5. Khi lắp đặt đường ống có nhiều phụ tùng hay nhiều đoạn cong uốn khúc (10 phụ tùng/100m) thì đơn giá nhân công lắp đặt ống được nhân với hệ số bằng 1,25.
6. Trường hợp lắp đặt ống dưới đất, các chi phí về nhân công cho các công tác đào đắp mương, lấp mương và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo đơn giá xây dựng cơ bản.
7. Đối với công tác tháo dỡ ống thì đơn giá nhân công và máy thi công được nhân với hệ số bằng 0,6 đơn giá quy định.
8. Đơn giá lắp đặt đường ống được xây dựng trong điều kiện lắp đặt bình thường, phương pháp lắp đặt cho từng loại ống được quy định trong bảng mức là 100m tương ứng với chiều dài quy định của từng loại ống. Nếu chiều dài của ống khác với chiều dài quy định trong tập mức nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì đơn giá vật liệu phụ, nhân công và máy thi công được áp dụng các hệ số trong bảng 5 và bảng 6.
Bảng 5 Bảng hệ số tính vật liệu phụ cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | |
Ống bê tông |
| 0,5 | 2,25 |
|
|
|
|
|
|
Ống bê tông ly tâm | 2 |
| 0,5 | 0,4 | 0,32 |
|
|
|
|
Ống bê tông ly tâm rối gioăng |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,75 |
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,92 |
| 1,23 |
|
| 0,85 | 0,62 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Ống thép |
|
| 1,92 |
| 1,23 | 1,08 |
| 0,85 | 0,62 |
Ống thép không rỉ |
|
| 1,56 |
|
| 0,88 | 0,81 |
| 0,5 |
Ống nhựa gân xoắn |
| 2,5 |
|
| 1,25 |
| 0,65 |
|
|
Ống gang |
|
| 1,56 | 1,25 |
| 0,88 | 0,81 |
|
|
Bảng 6. Bảng hệ số tính nhân công và máy thi công cho chiều dài đoạn ống khác chiều dài ống quy định
Loại ống | Chiều dài ống (m) | ||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 12 | |
Ống bê tông |
| 0,66 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
Ống bê tông ly tâm | 1,51 |
| 0,74 | 0,69 | 0,65 |
|
|
|
|
Ống bê tông ly tâm rối gioăng |
|
| 1,15 | 1,06 |
|
|
|
|
|
Ống nhựa nối măng sông |
|
| 1,2 |
| 1,05 |
|
| 0,89 | 0,91 |
Ống nhựa nối miệng bát |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống thép |
| 1,63 | 1,2 |
| 1,05 | 1,02 |
| 0,89 | 0,91 |
Ống thép không rỉ |
|
| 1,15 |
|
| 0,97 | 0,95 |
|
|
Ống nhựa gân xoắn |
| 1,45 |
|
| 0,94 |
| 0,89 |
| 0,87 |
Ống gang |
|
| 1,15 | 1,06 |
| 0,97 | 0,95 |
|
|
9. Trường hợp lắp đặt ống tại điểm đầu nối giữa tuyến mới và tuyến cũ khi lắp các phụ tùng và van tại các điểm đấu nối này được điều chỉnh hệ số nhân công được nhân với hệ số 3, máy thi công được nhân hệ số 2 với các loại phụ tùng ống và van có đường kính tương ứng.
LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐƯỜNG ỐNG, CỐNG HỘP
Đơn giá lắp đặt đường ống, phụ tùng, cống các loại quy định cho lắp đặt hoàn chỉnh 100m ống hoặc một cái phụ tùng đối với tuyến ngoài công trình được thể hiện trong công tác lắp đặt của từng loại ống.
Trong mỗi công tác lắp đặt đối với từng loại ống, thành phần công việc cho từng loại công tác lắp đặt này bao gồm toàn bộ các quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị vật liệu, bố trí lực lượng nhân công, máy thi công cho quá trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt. Riêng đối với công tác lắp đặt ống thép và ống nhựa được quy định tính như sau:
- Đối với ống có đường kính ≤ 100mm để lắp đặt hoàn chỉnh cho 100m ống trong thành phần công việc đã bao gồm cả công cắt ống, tẩy dũa vát ống theo yêu cầu kỹ thuật.
- Với ống có đường kính ≥ 100mm trong bảng mức chưa được tính công cắt ống, tẩy dũa vát ống, trường hợp ống phải cắt thì ngoài đơn giá nhân công lắp đặt ống còn được cộng thêm công cắt, tẩy dũa vát ống trong bảng mức cưa cắt ống có đường kính tương ứng.
BB.11000 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG – CỐNG HỘP
BB.11100 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG VÀNH ĐAI – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh, lau chùi ống, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng vành đai |
|
|
|
|
BB.11101 | Đường kính ống 100mm | 100m | 9.815.563 | 7.275.698 |
|
BB.11102 | Đường kính ống 150mm | 100m | 14.286.536 | 8.413.658 |
|
BB.11103 | Đường kính ống 200mm | 100m | 18.858.848 | 9.096.052 |
|
BB.11104 | Đường kính ống 250mm | 100m | 21.698.786 | 10.464.654 |
|
BB.11105 | Đường kính ống 300mm | 100m | 27.917.692 | 9.259.980 | 3.584.533 |
BB.11106 | Đường kính ống 350mm | 100m | 32.273.380 | 10.674.328 | 3.584.533 |
BB.11107 | Đường kính ống 400mm | 100m | 38.048.830 | 12.294.539 | 3.584.533 |
BB.11108 | Đường kính ống 500mm | 100m | 47.309.417 | 13.975.745 | 3.584.533 |
BB.11109 | Đường kính ống 600mm | 100m | 53.968.567 | 17.280.494 | 3.861.153 |
BB.11110 | Đường kính ống 700mm | 100m | 67.565.316 | 19.585.920 | 3.861.153 |
BB.11111 | Đường kính ống 800mm | 100m | 79.096.690 | 20.504.010 | 3.861.153 |
BB.11112 | Đường kính ống 900mm | 100m | 99.179.186 | 21.585.316 | 3.861.153 |
BB.11113 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 114.380.750 | 23.584.712 | 3.861.153 |
BB.11114 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 137.572.557 | 38.437.368 | 4.126.247 |
BB.11115 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 176.801.759 | 46.332.942 | 4.126.247 |
BB.11116 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 202.835.098 | 57.635.650 | 4.126.247 |
BB.11117 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 268.150.936 | 68.346.700 | 4.126.247 |
BB.11200 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH CHỈ – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch chỉ |
|
|
|
|
BB.11201 | Đường kính ống 100mm | 100m | 8.877.269 | 8.653.830 |
|
BB.11202 | Đường kính ống 150mm | 100m | 13.085.036 | 10.140.612 |
|
BB.11203 | Đường kính ống 200mm | 100m | 17.592.945 | 11.158.485 |
|
BB.11204 | Đường kính ống 250mm | 100m | 19.502.678 | 13.342.910 |
|
BB.11205 | Đường kính ống 300mm | 100m | 23.467.002 | 13.152.297 | 3.584.533 |
BB.11206 | Đường kính ống 350mm | 100m | 27.277.197 | 14.696.262 | 3.584.533 |
BB.11207 | Đường kính ống 400mm | 100m | 32.704.522 | 17.082.737 | 3.584.533 |
BB.11208 | Đường kính ống 500mm | 100m | 38.979.317 | 18.737.258 | 3.584.533 |
BB.11209 | Đường kính ống 600mm | 100m | 44.365.474 | 23.156.270 | 3.861.153 |
BB.11210 | Đường kính ống 700mm | 100m | 58.453.567 | 25.971.746 | 3.861.153 |
BB.11211 | Đường kính ống 800mm | 100m | 70.272.762 | 29.256.468 | 3.861.153 |
BB.11212 | Đường kính ống 900mm | 100m | 86.657.743 | 35.234.254 | 3.861.153 |
BB.11213 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 102.203.492 | 40.599.980 | 3.861.153 |
BB.11214 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 121.477.515 | 47.638.670 | 4.126.247 |
BB.11215 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 155.898.314 | 55.677.058 | 4.126.247 |
BB.11216 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 178.665.522 | 70.529.714 | 4.126.247 |
BB.11217 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 240.822.990 | 82.464.884 | 4.126.247 |
BB.11300 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG NỐI BẰNG GẠCH THẺ – ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, tẩy ba via, lau chùi ống, trộn vữa xây gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông nối bằng gạch thẻ |
|
|
|
|
BB.11301 | Đường kính ống 100mm | 100m | 9.316.439 | 10.384.596 |
|
BB.11302 | Đường kính ống 150mm | 100m | 13.712.887 | 12.168.734 |
|
BB.11303 | Đường kính ống 200mm | 100m | 18.482.208 | 13.390.563 |
|
BB.11304 | Đường kính ống 250mm | 100m | 20.642.304 | 16.011.492 |
|
BB.11305 | Đường kính ống 300mm | 100m | 24.806.310 | 15.782.756 | 3.584.533 |
BB.11306 | Đường kính ống 350mm | 100m | 28.811.184 | 17.635.515 | 3.584.533 |
BB.11307 | Đường kính ống 400mm | 100m | 34.549.987 | 20.498.522 | 3.584.533 |
BB.11308 | Đường kính ống 500mm | 100m | 41.172.897 | 22.484.709 | 3.584.533 |
BB.11309 | Đường kính ống 600mm | 100m | 47.073.499 | 27.787.524 | 3.861.153 |
BB.11310 | Đường kính ống 700mm | 100m | 61.812.318 | 31.166.095 | 3.861.153 |
BB.11311 | Đường kính ống 800mm | 100m | 74.327.444 | 35.107.762 | 3.861.153 |
BB.11312 | Đường kính ống 900mm | 100m | 91.624.551 | 42.281.105 | 3.861.153 |
BB.11313 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 107.875.481 | 48.940.318 | 3.861.153 |
BB.11314 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 127.549.751 | 57.166.404 | 4.126.247 |
BB.11315 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 162.370.781 | 66.812.470 | 4.126.247 |
BB.11316 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 186.182.975 | 84.635.657 | 4.126.247 |
BB.11317 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 249.203.004 | 98.957.861 | 4.126.247 |
BB.11400 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 2 m
Thành phần công việc
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, trộn vữa xảm gạch mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm |
|
|
|
|
BB.11401 | Đường kính ống 300mm | 100m | 21.642.337 | 18.079.643 | 2.697.044 |
BB.11402 | Đường kính ống 400mm | 100m | 29.549.775 | 23.864.748 | 2.697.044 |
BB.11403 | Đường kính ống 500mm | 100m | 33.007.032 | 28.020.111 | 2.697.044 |
BB.11404 | Đường kính ống 600mm | 100m | 40.050.071 | 36.478.776 | 2.904.509 |
BB.11405 | Đường kính ống 700mm | 100m | 52.067.585 | 43.211.436 | 2.904.509 |
BB.11406 | Đường kính ống 800mm | 100m | 63.842.081 | 50.290.930 | 2.904.509 |
BB.11407 | Đường kính ống 900mm | 100m | 80.666.074 | 58.782.242 | 2.904.509 |
BB.11408 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 93.722.796 | 74.814.134 | 2.904.509 |
BB.11409 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 125.567.887 | 89.850.408 | 3.215.706 |
BB.11410 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 163.580.344 | 106.620.852 | 3.215.706 |
BB.11411 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 186.384.619 | 132.980.236 | 3.526.904 |
BB.11412 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 260.882.151 | 168.340.982 | 3.526.904 |
BB.11500 LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG LY TÂM NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Vận chuyển và rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, xuống và dồn ống, lắp và chỉnh ống, lau chùi ống, bôi mỡ, lắp gioăng, nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống bê tông ly tâm nối bằng phương pháp xảm |
|
|
| ||
BB.11501 | Đường kính ống 400mm | 100m | 29.284.051 | 8.596.646 | 1.475.306 |
BB.11502 | Đường kính ống 500mm | 100m | 34.176.266 | 10.464.654 | 1.475.306 |
BB.11503 | Đường kính ống 600mm | 100m | 43.580.923 | 13.628.536 | 1.475.306 |
BB.11504 | Đường kính ống 700mm | 100m | 53.783.549 | 16.592.947 | 1.475.306 |
BB.11505 | Đường kính ống 800mm | 100m | 64.987.950 | 18.769.840 | 1.475.306 |
BB.11506 | Đường kính ống 900mm | 100m | 82.321.515 | 21.422.100 | 2.478.606 |
BB.11507 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 89.685.278 | 26.359.384 | 2.710.975 |
BB.11508 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 126.729.507 | 30.358.176 | 2.710.975 |
BB.11509 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 163.656.314 | 35.295.460 | 3.001.437 |
BB.11510 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 185.728.647 | 43.660.280 | 3.311.263 |
BB.11511 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 258.657.977 | 54.985.430 | 3.311.263 |
BB.11512 | Đường kính ống 1800mm | 100m | 291.088.148 | 61.654.844 | 3.659.817 |
BB.11513 | Đường kính ống 2000mm | 100m | 333.998.989 | 68.754.740 | 3.659.817 |
BB.11600 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔ BÊ TÔNG ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc
Vận chuyển cống, lắp tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật, hạ cống , lắp chỉnh cống, gia công lắp dựng ván khuôn, gia công cốt thép tại các đầu nối, trộn, đổ bê tông, tháo dỡ ván khuôn, đậy nắp đan, trát vữa vung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp đổ bê tông |
|
|
| ||
BB.11601 | Quy cách cống 400x600mm | 100m | 42.050.009 | 14.067.179 | 3.835.332 |
BB.11602 | Quy cách cống 600x600mm | 100m | 48.090.882 | 14.838.375 | 3.874.995 |
BB.11603 | Quy cách cống 400x800mm | 100m | 49.133.512 | 15.674.857 | 4.186.009 |
BB.11604 | Quy cách cống 600x800mm | 100m | 54.997.284 | 16.784.725 | 4.225.672 |
BB.11605 | Quy cách cống 800x800mm | 100m | 60.820.549 | 19.255.408 | 4.267.522 |
BB.11606 | Quy cách cống 400x1000mm | 100m | 55.698.738 | 18.982.021 | 4.267.522 |
BB.11607 | Quy cách cống 800x1000mm | 100m | 67.770.191 | 22.562.572 | 4.346.848 |
BB.11608 | Quy cách cống 800x1400mm | 100m | 81.397.177 | 28.911.674 | 4.507.687 |
BB.11609 | Quy cách cống 1200x1400mm | 100m | 93.392.604 | 30.778.457 | 4.849.244 |
BB.11610 | Quy cách cống 1400x1500mm | 100m | 102.997.279 | 34.795.611 | 4.925.969 |
BB.11611 | Quy cách cống 1200x1600mm | 100m | 100.255.279 | 35.446.435 | 4.897.655 |
BB.11612 | Quy cách cống 1200x1800mm | 100m | 107.048.561 | 37.664.132 | 5.000.507 |
BB.11613 | Quy cách cống 1400x1800mm | 100m | 113.191.081 | 39.551.317 | 5.040.170 |
BB.11614 | Quy cách cống 1200x2000mm | 100m | 114.831.308 | 40.879.487 | 5.114.708 |
BB.11615 | Quy cách cống 1400x2000mm | 100m | 120.538.688 | 43.054.341 | 5.149.583 |
BB.11616 | Quy cách cống 1400x2200mm | 100m | 126.727.870 | 43.919.385 | 5.187.059 |
BB.11617 | Quy cách cống 2200x1500mm | 100m | 130.932.577 | 48.209.926 | 5.565.678 |
BB.11618 | Quy cách cống 2200x1800mm | 100m | 141.063.766 | 51.731.311 | 5.647.191 |
BB.11619 | Quy cách cống 2500x1500mm | 100m | 141.103.624 | 52.902.386 | 5.651.979 |
BB.11620 | Quy cách cống 2500x2000mm | 100m | 157.416.674 | 56.725.721 | 6.042.361 |
BB.11621 | Quy cách cống 2500x2500mm | 100m | 172.897.498 | 63.133.989 | 6.245.050 |
BB.11622 | Quy cách cống 3000x3000mm |
| 206.930.139 | 77.201.168 | 6.624.714 |
BB.11700 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP ĐÚC SẴN NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP - XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 1m
Thành phần công việc
Vận chuyển cống, tấm đan và vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, căn chỉnh theo độ dốc thiết kế, hạ cống , lắp chỉnh cống, trộn vữa xảm nối cống, đặt tấm đan, trát vữa vung quanh, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm |
|
|
| ||
BB.11701 | Quy cách cống 400x600mm | 100m | 33.490.543 | 9.546.096 | 3.516.256 |
BB.11702 | Quy cách cống 600x600mm | 100m | 38.557.740 | 9.752.156 | 3.516.256 |
BB.11703 | Quy cách cống 400x800mm | 100m | 38.514.193 | 10.021.462 | 3.787.607 |
BB.11704 | Quy cách cống 600x800mm | 100m | 43.570.504 | 10.568.236 | 3.787.607 |
BB.11705 | Quy cách cống 800x800mm | 100m | 48.626.814 | 12.471.743 | 3.787.607 |
BB.11706 | Quy cách cống 400x1000mm | 100m | 43.526.957 | 12.198.365 | 3.787.607 |
BB.11707 | Quy cách cống 800x1000mm | 100m | 53.639.578 | 14.648.636 | 3.900.670 |
BB.11708 | Quy cách cống 800x1400mm | 100m | 63.675.992 | 18.737.197 | 3.900.670 |
BB.11709 | Quy cách cống 1200x1400mm | 100m | 73.788.613 | 19.475.749 | 4.047.652 |
BB.11710 | Quy cách cống 1400x1500mm | 100m | 81.362.192 | 22.360.592 | 4.047.652 |
BB.11711 | Quy cách cống 1200x2000mm | 100m | 88.881.337 | 26.712.339 | 4.047.652 |
BB.11712 | Quy cách cống 1400x2000mm | 100m | 93.894.101 | 27.228.509 | 4.047.652 |
BB.11713 | Quy cách cống 1400x2200mm | 100m | 98.906.865 | 27.528.419 | 4.047.652 |
BB.11714 | Quy cách cống 1200x1600mm | 100m | 79.127.977 | 23.011.416 | 4.047.652 |
BB.11715 | Quy cách cống 1200x1800mm | 100m | 84.151.628 | 24.098.842 | 4.047.652 |
BB.11716 | Quy cách cống 1400x1800mm | 100m | 89.284.145 | 26.440.992 | 4.047.652 |
BB.11717 | Quy cách cống 2200x1500mm | 100m | 101.728.961 | 31.700.832 | 4.307.696 |
BB.11718 | Quy cách cống 2200x1800mm | 100m | 109.269.880 | 36.644.938 | 4.307.696 |
BB.11719 | Quy cách cống 2500x1500mm | 100m | 109.324.313 | 34.405.933 | 4.307.696 |
BB.11720 | Quy cách cống 2500x2000mm | 100m | 121.834.449 | 36.268.635 | 4.567.741 |
BB.11721 | Quy cách cống 2500x2500mm | 100m | 134.486.112 | 41.089.628 | 4.567.741 |
BB.11722 | Quy cách cống 3000x3000mm | 100m | 159.941.851 | 50.635.724 | 4.567.741 |
BB.12000 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH, ỐNG XI MĂNG
BB.12100 LẮP ĐẶT ỐNG SÀNH NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM – ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m
Thành phần công việc
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt cống hộp đúc sẵn nối bằng phương pháp xảm |
|
|
| ||
BB.12101 | Đường kính ống 500mm | 100m | 1.275.279 | 5.192.298 |
|
BB.12102 | Đường kính ống 75mm | 100m | 1.833.311 | 6.522.777 |
|
BB.12103 | Đường kính ống 100mm | 100m | 2.398.916 | 7.967.623 |
|
BB.12104 | Đường kính ống 150mm | 100m | 2.899.072 | 9.753.667 |
|
BB.12105 | Đường kính ống 200mm | 100m | 3.620.470 | 13.169.452 |
|
BB.12200 LẮP ĐẶT ỐNG XI MĂNG NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM – ĐOẠN ỐNG DÀI 0,5m
Thành phần công việc
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt, đo lấy dấu, lau chùi, lắp chỉnh ống, trộn vữa xảm mối nối, lắp giá đỡ.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống xi măng nối bằng phương pháp xảm |
|
|
| ||
BB.12201 | Đường kính ống 100mm | 100m | 2.252.349 | 8.196.359 |
|
BB.12202 | Đường kính ống 150mm | 100m | 3.222.678 | 10.483.715 |
|
BB.12203 | Đường kính ống 200mm | 100m | 4.356.374 | 13.342.910 |
|
BB.13000 LẮP ĐẶT ỐNG GANG
BB.13100 LẮP ĐẶT ỐNG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP XẢM ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp và chỉnh ống, nhuộm dây đay, trộn vữa xảm mối nối, bảo dưỡng mối nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp xảm |
|
|
| ||
BB.13101 | Đường kính ống 50mm | 100m | 14.352.231 | 4.161.082 |
|
BB.13102 | Đường kính ống 75mm | 100m | 17.484.311 | 4.302.135 |
|
BB.13103 | Đường kính ống 100mm | 100m | 19.371.860 | 5.272.356 |
|
BB.13104 | Đường kính ống 150mm | 100m | 34.646.094 | 7.628.332 |
|
BB.13105 | Đường kính ống 200mm | 100m | 46.493.220 | 9.155.142 |
|
BB.13106 | Đường kính ống 250mm | 100m | 59.291.654 | 11.375.784 |
|
BB.13107 | Đường kính ống 300mm | 100m | 79.361.918 | 14.215.918 | 1.975.856 |
BB.13108 | Đường kính ống 350mm | 100m | 90.516.342 | 15.998.149 | 1.975.856 |
BB.13109 | Đường kính ống 400mm | 100m | 109.239.609 | 17.778.475 | 1.975.856 |
BB.13110 | Đường kính ống 500mm | 100m | 154.455.683 | 22.221.664 | 1.975.856 |
BB.13111 | Đường kính ống 600mm | 100m | 165.547.421 | 28.591.363 | 1.975.856 |
BB.13112 | Đường kính ống 700mm | 100m | 246.504.727 | 32.165.793 | 2.305.166 |
BB.13113 | Đường kính ống 800mm | 100m | 280.879.931 | 35.740.224 | 2.305.166 |
BB.13114 | Đường kính ống 900mm | 100m | 312.224.919 | 40.210.302 | 2.305.166 |
BB.13115 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 359.020.449 | 44.678.340 | 2.305.166 |
BB.13116 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 390.194.199 | 45.551.545 | 2.524.705 |
BB.13117 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 421.368.227 | 50.932.553 | 2.524.705 |
BB.13118 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 499.317.664 | 59.422.865 | 2.524.705 |
BB.13119 | Đường kính ống 1500mm | 100m | 522.782.642 | 65.284.360 | 2.744.245 |
BB.13120 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 561.775.767 | 69.179.102 | 2.744.245 |
BB.13121 | Đường kính ống 1800mm | 100m | 639.762.096 | 70.237.965 | 2.744.245 |
BB.13122 | Đường kính ống 2000mm | 100m | 702.219.853 | 78.041.730 | 4.979.343 |
BB.13123 | Đường kính ống 2200mm | 100m | 780.206.241 | 85.847.536 | 4.979.343 |
BB.13124 | Đường kính ống 2400mm | 100m | 842.663.875 | 93.651.301 | 5.348.183 |
BB.13125 | Đường kính ống 2500mm | 100m | 873.892.475 | 97.552.163 | 5.348.183 |
BB.13200 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG BÁT NỐI BẰNG GIOĂNG CAO SU ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp gioăng kích nối ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng gioăng cao su |
|
|
| ||
BB.13201 | Đường kính ống 50mm | 100m | 14.417.896 | 4.473.687 |
|
BB.13202 | Đường kính ống 75mm | 100m | 17.589.144 | 4.626.178 |
|
BB.13203 | Đường kính ống 100mm | 100m | 19.517.655 | 5.668.831 |
|
BB.13204 | Đường kính ống 150mm | 100m | 34.938.863 | 8.202.077 |
|
BB.13205 | Đường kính ống 200mm | 100m | 46.932.357 | 9.843.255 |
|
BB.13206 | Đường kính ống 250mm | 100m | 59.969.079 | 12.231.636 |
|
BB.13207 | Đường kính ống 300mm | 100m | 74.170.721 | 15.285.256 | 1.975.856 |
BB.13208 | Đường kính ống 350mm | 100m | 91.671.815 | 17.202.823 | 1.975.856 |
BB.13209 | Đường kính ống 400mm | 100m | 111.074.383 | 19.116.578 | 1.975.856 |
BB.13210 | Đường kính ống 500mm | 100m | 156.974.806 | 23.895.246 | 1.975.856 |
BB.13211 | Đường kính ống 600mm | 100m | 168.588.251 | 30.743.774 | 1.975.856 |
BB.13212 | Đường kính ống 700mm | 100m | 250.081.308 | 34.587.511 | 2.305.166 |
BB.13213 | Đường kính ống 800mm | 100m | 284.742.340 | 38.431.247 | 2.305.166 |
BB.13214 | Đường kính ống 900mm | 100m | 316.544.837 | 43.235.918 | 2.305.166 |
BB.13215 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 364.028.239 | 48.040.589 | 2.305.166 |
BB.13216 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 395.780.419 | 48.979.081 | 2.524.705 |
BB.13217 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 427.536.688 | 54.765.089 | 2.524.705 |
BB.13218 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 506.553.307 | 63.894.984 | 2.524.705 |
BB.13219 | Đường kính ống 1500mm | 100m | 530.515.626 | 72.537.271 | 2.744.245 |
BB.13220 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 570.030.414 | 76.864.535 | 2.744.245 |
BB.13221 | Đường kính ống 1800mm | 100m | 649.046.802 | 78.041.730 | 2.744.245 |
BB.13222 | Đường kính ống 2000mm | 100m | 712.537.860 | 86.712.580 | 4.979.343 |
BB.13223 | Đường kính ống 2200mm | 100m | 791.555.241 | 95.385.471 | 4.979.343 |
BB.13224 | Đường kính ống 2400mm | 100m | 855.046.283 | 104.056.321 | 5.348.183 |
BB.13225 | Đường kính ống 2500mm | 100m | 886.780.844 | 108.391.746 | 5.348.183 |
BB.13300 LẮP ĐẶT ỐNG GANG MIỆNG NỐI BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP MẶT BÍCH - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, khoét lòng mo, đào hố xảm, chèn cát, xuống và dồn ống, lau chùi ống, lắp chỉnh, làm vệ sinh đầu ống, cắt gioăng, lắp mặt bích bắt bu lông ống nối.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống gang miệng bát nối bằng phương pháp mặt bích |
|
|
| ||
BB.13301 | Đường kính ống 50mm | 100m | 14.777.078 | 4.025.747 |
|
BB.13302 | Đường kính ống 75mm | 100m | 18.359.511 | 4.353.601 |
|
BB.13303 | Đường kính ống 100mm | 100m | 20.236.873 | 5.102.710 |
|
BB.13304 | Đường kính ống 150mm | 100m | 35.480.132 | 7.382.441 |
|
BB.13305 | Đường kính ống 200mm | 100m | 47.308.444 | 8.859.692 |
|
BB.13306 | Đường kính ống 250mm | 100m | 60.993.825 | 11.007.901 |
|
BB.13307 | Đường kính ống 300mm | 100m | 74.989.216 | 13.756.540 | 1.975.856 |
BB.13308 | Đường kính ống 350mm | 100m | 92.705.935 | 15.483.494 | 1.975.856 |
BB.13309 | Đường kính ống 400mm | 100m | 111.358.577 | 17.204.729 | 1.975.856 |
BB.13310 | Đường kính ống 500mm | 100m | 157.022.969 | 21.504.959 | 1.975.856 |
BB.13311 | Đường kính ống 600mm | 100m | 169.437.076 | 27.669.192 | 1.975.856 |
BB.13312 | Đường kính ống 700mm | 100m | 251.129.006 | 31.129.372 | 2.305.166 |
BB.13313 | Đường kính ống 800mm | 100m | 285.309.060 | 34.587.511 | 2.305.166 |
BB.13314 | Đường kính ống 900mm | 100m | 316.603.595 | 38.912.735 | 2.305.166 |
BB.13315 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 363.911.917 | 43.235.918 | 2.305.166 |
BB.13316 | Đường kính ống 1100mm | 100m | 397.566.634 | 44.080.561 | 2.524.705 |
BB.13317 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 428.652.052 | 49.289.192 | 2.524.705 |
BB.13318 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 507.481.422 | 57.505.077 | 2.524.705 |
BB.13319 | Đường kính ống 1500mm | 100m | 530.801.048 | 64.268.340 | 2.744.245 |
BB.13320 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 574.895.040 | 67.489.816 | 2.744.245 |
BB.13321 | Đường kính ống 1800mm | 100m | 654.134.324 | 69.144.418 | 2.744.245 |
BB.13322 | Đường kính ống 2000mm | 100m | 717.846.196 | 76.827.811 | 4.979.343 |
BB.13323 | Đường kính ống 2200mm | 100m | 797.086.871 | 84.511.205 | 4.979.343 |
BB.13324 | Đường kính ống 2400mm | 100m | 860.798.743 | 92.194.598 | 5.348.183 |
BB.13325 | Đường kính ống 2500mm | 100m | 893.426.587 | 96.034.254 | 5.348.183 |
Ghi chú:
Trường hợp ống và các phụ tùng ống nhập khẩu có kèm các vật liệu phụ nhập đồng bộ cho công tác lắp đặt ống như gioăng cao su, mỡ bôi trơn, cao su tấm, bu lông . . . thì khi thanh quyết toán không được tính các loại vật liệu trên.
Nếu lắp ống trong điều kiện không có công khoét lòng mo đào hố xảm, chèn cát thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 0,6.
BB.14000 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP
BB.14100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, chải rỉ lau chùi, lắp chỉnh, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn |
|
|
| ||
BB.14101 | Đường kính ống 15mm | 100m | 1.147.295 | 5.285.698 | 53.208 |
BB.14102 | Đường kính ống 20mm | 100m | 1.711.410 | 5.714.578 | 53.208 |
BB.14103 | Đường kính ống 25mm | 100m | 2.060.442 | 6.381.723 | 53.208 |
BB.14104 | Đường kính ống 32mm | 100m | 2.863.932 | 6.726.733 | 66.510 |
BB.14105 | Đường kính ống 40mm | 100m | 3.654.155 | 7.250.919 | 88.680 |
BB.14106 | Đường kính ống 50mm | 100m | 4.193.209 | 7.727.451 | 115.284 |
BB.14107 | Đường kính ống 60mm | 100m | 5.919.844 | 8.489.903 | 141.888 |
BB.14108 | Đường kính ống 75mm | 100m | 7.542.551 | 8.781.541 | 168.492 |
BB.14109 | Đường kính ống 80mm | 100m | 8.707.356 | 9.359.098 | 212.832 |
BB.14110 | Đường kính ống 100mm | 100m | 10.965.106 | 10.929.749 | 261.606 |
BB.14111 | Đường kính ống 125mm | 100m | 19.626.079 | 11.614.050 | 323.682 |
BB.14112 | Đường kính ống 150mm | 100m | 24.530.983 | 12.500.401 | 385.758 |
BB.14113 | Đường kính ống 200mm | 100m | 48.569.169 | 16.476.588 | 656.232 |
BB.14114 | Đường kính ống 250mm | 100m | 66.389.280 | 17.101.798 | 926.707 |
BB.14115 | Đường kính ống 300mm | 100m | 92.957.360 | 17.727.009 | 2.653.921 |
BB.14116 | Đường kính ống 350mm | 100m | 106.884.173 | 20.260.256 | 3.137.227 |
BB.14117 | Đường kính ống 400mm | 100m | 139.269.781 | 22.751.568 | 3.270.247 |
BB.14118 | Đường kính ống 500mm | 100m | 212.049.768 | 27.007.956 | 3.710.951 |
BB.14119 | Đường kính ống 600mm | 100m | 333.376.770 | 32.975.753 | 4.176.521 |
BB.14120 | Đường kính ống 700mm | 100m | 388.400.515 | 38.753.599 | 4.688.195 |
BB.14121 | Đường kính ống 800mm | 100m | 443.926.424 | 43.525.627 | 5.153.765 |
BB.14122 | Đường kính ống 900mm | 100m | 499.417.124 | 48.291.534 | 5.623.770 |
BB.14123 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 554.940.800 | 57.651.972 | 6.084.906 |
BB.14124 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 665.928.267 | 62.258.743 | 7.100.228 |
BB.14125 | Đường kính ống 1300mm | 100m | 721.422.101 | 66.626.811 | 7.548.062 |
BB.14126 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 776.915.734 | 68.165.122 | 7.991.463 |
BB.14127 | Đường kính ống 1500mm | 100m | 832.536.018 | 73.033.039 | 11.041.913 |
BB.14128 | Đường kính ống 1600mm | 100m | 888.156.303 | 77.902.997 | 13.133.030 |
BB.14129 | Đường kính ống 1800mm | 100m | 999.175.002 | 78.880.253 | 14.343.513 |
BB.14130 | Đường kính ống 2000mm | 100m | 1.110.193.809 | 87.640.871 | 15.558.429 |
BB.14131 | Đường kính ống 2200mm | 100m | 1.221.213.165 | 91.584.578 | 17.281.247 |
BB.14132 | Đường kính ống 2500mm | 100m | 1.388.197.636 | 98.868.092 | 23.777.062 |
BB.14200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP KHÔNG RỈ NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn, mài ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng phương pháp hàn |
|
|
| ||
BB.14201 | Đường kính ống 15mm | 100m | 1.721.328 | 3.335.728 | 17.736 |
BB.14202 | Đường kính ống 20mm | 100m | 2.567.787 | 4.447.001 | 26.604 |
BB.14203 | Đường kính ống 25mm | 100m | 3.093.009 | 5.558.275 | 39.906 |
BB.14204 | Đường kính ống 32mm | 100m | 4.297.869 | 6.244.482 | 48.774 |
BB.14205 | Đường kính ống 40mm | 100m | 5.482.957 | 6.701.953 | 62.076 |
BB.14206 | Đường kính ống 50mm | 100m | 6.289.908 | 7.310.009 | 75.378 |
BB.14207 | Đường kính ống 60mm | 100m | 8.879.560 | 7.881.848 | 93.114 |
BB.14208 | Đường kính ống 75mm | 100m | 11.314.463 | 8.224.951 | 115.284 |
BB.14209 | Đường kính ống 80mm | 100m | 13.057.711 | 8.691.953 | 124.152 |
BB.14210 | Đường kính ống 100mm | 100m | 16.449.949 | 10.357.910 | 181.794 |
BB.14211 | Đường kính ống 125mm | 100m | 29.435.757 | 11.688.389 | 243.870 |
BB.14212 | Đường kính ống 150mm | 100m | 36.806.644 | 13.018.868 | 310.380 |
BB.14213 | Đường kính ống 200mm | 100m | 73.672.579 | 14.185.419 | 904.537 |
BB.14214 | Đường kính ống 250mm | 100m | 100.662.233 | 16.202.105 | 1.126.237 |
BB.14215 | Đường kính ống 300mm | 100m | 140.879.669 | 16.472.775 | 2.438.457 |
BB.14216 | Đường kính ống 350mm | 100m | 161.990.820 | 19.442.526 | 2.660.157 |
BB.14217 | Đường kính ống 400mm | 100m | 211.026.276 | 20.338.407 | 2.877.423 |
BB.14218 | Đường kính ống 500mm | 100m | 319.870.422 | 29.891.931 | 3.869.719 |
BB.14219 | Đường kính ống 600mm | 100m | 502.798.339 | 38.265.991 | 4.388.498 |
BB.14220 | Đường kính ống 700mm | 100m | 585.784.930 | 47.720.278 | 4.953.379 |
BB.14221 | Đường kính ống 800mm | 100m | 669.596.848 | 49.984.900 | 5.813.576 |
BB.14222 | Đường kính ống 900mm | 100m | 753.295.510 | 52.902.386 | 6.367.826 |
BB.14223 | Đường kính ống 1000mm | 100m | 836.994.071 | 59.173.961 | 6.936.511 |
BB.14224 | Đường kính ống 1200mm | 100m | 1.004.495.762 | 62.723.909 | 8.553.790 |
BB.14225 | Đường kính ống 1300mm | 100m | 1.088.122.665 | 64.553.968 | 8.779.924 |
BB.14226 | Đường kính ống 1400mm | 100m | 1.171.824.426 | 69.519.815 | 9.435.249 |
BB.14227 | Đường kính ống 1500mm | 100m | 1.255.526.187 | 74.485.662 | 10.011.669 |
BB.14300 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP TRÁNG KẼM NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP MĂNG SÔNG - ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc
Vận chuyển ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy dũa, ren ống, lau chùi, lắp và chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống thép tráng kẽm nối bằng phương pháp măng sông |
|
|
| ||
BB.14301 | Đường kính ống ≤ 25mm | 100m | 2.173.171 | 4.147.739 |
|
BB.14302 | Đường kính ống 32mm | 100m | 2.888.330 | 4.873.974 |
|
BB.14303 | Đường kính ống 40mm | 100m | 3.885.810 | 5.604.022 |
|
BB.14304 | Đường kính ống 50mm | 100m | 4.327.901 | 6.137.739 |
|
BB.14305 | Đường kính ống 67mm | 100m | 5.776.649 | 6.609.516 |
|
BB.14306 | Đường kính ống 76mm | 100m | 9.030.810 | 7.452.968 |
|
BB.14307 | Đường kính ống 89mm | 100m | 11.735.885 | 7.853.256 |
|
BB.14308 | Đường kính ống 100mm | 100m | 13.695.477 | 8.291.666 |
|
BB.14309 | Đường kính ống 110mm | 100m | 15.199.605 | 8.663.361 |
|
BB.14310 | Đường kính ống 150mm | 100m | 20.715.487 | 11.221.387 |
|
BB.14311 | Đường kính ống 200mm | 100m | 27.595.894 | 15.010.774 |
|
BB.14312 | Đường kính ống 250mm | 100m | 34.587.652 | 18.704.854 |
|
BB.15000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH
BB.15100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống, hàn ống, lao đẩy ống, lắp đặt hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 1 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.15101 | Đường kính ống < 57mm | 100m | 8.786.543 | 8.993.202 | 64.477 |
BB.15102 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 11.262.794 | 11.186.417 | 112.064 |
BB.15103 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 19.052.757 | 12.241.200 | 183.033 |
BB.15104 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 21.268.959 | 13.873.360 | 199.924 |
BB.15105 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 37.842.269 | 15.831.952 | 3.341.831 |
BB.15106 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 43.987.151 | 17.643.650 | 3.460.071 |
BB.15107 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 69.803.144 | 20.026.603 | 4.731.110 |
BB.15108 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 86.860.855 | 22.442.200 | 4.963.368 |
BB.15109 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 87.605.720 | 26.669.494 | 4.973.263 |
Ghi chú
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 7o - 8o thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,12.
- Khi lắp đặt ống ở độ dốc từ 9o - 35o thì đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,14.
- Khi lắp đặt ống qua địa hình bùn nước ≤ 50cm đơn giá nhân công nhân với hệ số 1,2, nếu bùn nướn >50cm thì lập dự toán riêng.
BB.15200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 2 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.15201 | Đường kính ống < 57mm | 100m | 10.595.868 | 9.482.850 | 68.700 |
BB.15202 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 14.060.581 | 11.839.281 | 112.064 |
BB.15203 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 22.438.487 | 13.220.496 | 183.033 |
BB.15204 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 24.654.688 | 14.742.485 | 204.147 |
BB.15205 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 42.804.678 | 16.843.891 | 3.341.831 |
BB.15206 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 48.949.560 | 18.788.202 | 3.460.071 |
BB.15207 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 76.614.294 | 21.250.723 | 4.731.110 |
BB.15208 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 93.672.005 | 23.911.144 | 4.963.368 |
BB.15209 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 96.091.226 | 28.399.584 | 4.973.263 |
BB.15300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TUYẾN CHÍNH BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 8m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót và bảo ôn ống 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống dẫn xăng dầu tuyến chính bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.15301 | Đường kính ống < 57mm | 100m | 12.433.561 | 9.482.850 | 64.477 |
BB.15302 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 16.887.851 | 11.839.281 | 112.064 |
BB.15303 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 25.852.243 | 13.220.496 | 183.033 |
BB.15304 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 28.068.445 | 14.742.485 | 199.924 |
BB.15305 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 47.794.539 | 16.852.052 | 3.341.831 |
BB.15306 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 53.939.421 | 18.790.242 | 3.460.071 |
BB.15307 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 83.458.881 | 21.258.884 | 4.731.110 |
BB.15308 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 100.516.591 | 23.911.144 | 4.963.368 |
BB.15309 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 104.604.969 | 28.399.584 | 4.973.263 |
BB.16000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO
BB.16100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO QUÉT 2 LỚP SƠN CHỐNG RỈ, 1 LỚP SƠN LÓT - ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt,tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho quét 2 lớp sơn chống rỉ, 1 lớp sơn lót |
|
|
| ||
BB.16101 | Đường kính ống > 57mm | 100m | 7.062.493 | 7.263.112 | 63.343 |
BB.16102 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 8.564.667 | 8.666.770 | 101.349 |
BB.16103 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 15.814.196 | 10.249.965 | 122.354 |
BB.16104 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 18.038.534 | 10.935.472 | 139.354 |
BB.16105 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 33.141.763 | 11.725.029 | 1.973.260 |
BB.16106 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 39.315.189 | 13.073.602 | 2.091.500 |
BB.16107 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 63.459.692 | 14.689.440 | 2.867.493 |
BB.16108 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 80.581.919 | 16.517.459 | 3.099.750 |
BB.16109 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 79.561.412 | 19.128.915 | 3.019.516 |
BB.16200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 1 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 1 lớp vải thủy tinh δ = 3 ± 0,5mm |
|
|
| ||
BB.16201 | Đường kính ống > 57mm | 100m | 9.001.200 | 9.956.176 | 64.610 |
BB.16202 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 11.594.648 | 12.241.200 | 103.376 |
BB.16203 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 19.473.730 | 14.526.224 | 124.912 |
BB.16204 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 21.698.068 | 15.472.877 | 142.141 |
BB.16205 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 37.961.584 | 17.337.620 | 2.012.725 |
BB.16206 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 44.135.010 | 19.332.935 | 1.133.330 |
BB.16207 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 70.036.036 | 21.870.944 | 2.924.843 |
BB.16208 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 87.158.264 | 24.612.973 | 3.161.745 |
BB.16209 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 87.896.328 | 28.866.790 | 3.079.906 |
BB.16300 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 2 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 6 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 2 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 2 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.16301 | Đường kính ống > 57mm | 100m | 10.623.080 | 10.445.824 | 64.610 |
BB.16302 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 14.098.104 | 12.959.350 | 103.376 |
BB.16303 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 22.501.711 | 15.368.419 | 124.912 |
BB.16304 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 24.726.049 | 16.395.047 | 142.141 |
BB.16305 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 42.923.843 | 18.643.348 | 2.012.725 |
BB.16306 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 49.097.269 | 20.793.718 | 1.133.330 |
BB.16307 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 76.847.186 | 23.401.094 | 2.924.843 |
BB.16308 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 93.969.414 | 26.334.902 | 3.161.745 |
BB.16309 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 96.381.834 | 30.811.100 | 3.079.906 |
BB.16400 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU TRONG KHO BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp vải thủy tinh, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu trong kho bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.16401 | Đường kính ống > 57mm | 100m | 10.623.080 | 10.445.824 | 64.610 |
BB.16402 | Đường kính ống 67-89mm | 100m | 14.098.104 | 12.959.350 | 103.376 |
BB.16403 | Đường kính ống 108x3,5mm | 100m | 22.501.711 | 15.368.419 | 124.912 |
BB.16404 | Đường kính ống 108x4mm | 100m | 24.726.049 | 16.395.047 | 142.141 |
BB.16405 | Đường kính ống 159x5mm | 100m | 42.923.843 | 18.643.348 | 2.012.725 |
BB.16406 | Đường kính ống 159x6,3mm | 100m | 49.097.269 | 20.793.718 | 1.133.330 |
BB.16407 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 76.847.186 | 23.401.094 | 2.924.843 |
BB.16408 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 93.969.414 | 26.334.902 | 3.161.745 |
BB.16409 | Đường kính ống 273x7mm | 100m | 96.381.834 | 30.811.100 | 3.079.906 |
BB.17000 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT TRONG KIỆN BÌNH THƯỜNG
BB.17100 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA SÔNG HỒ BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, bọc bảo ôn 3 lớp, lắp chỉnh, hàn ống, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua sông, hồ bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.17101 | Đường kính ống 108x8mm | 100m | 47.041.451 | 20.695.789 | 5.910.987 |
BB.17102 | Đường kính ống 159x8mm | 100m | 70.177.976 | 23.666.320 | 6.791.075 |
BB.17103 | Đường kính ống 159x12mm | 100m | 93.571.863 | 26.377.746 | 7.182.534 |
BB.17104 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 105.695.810 | 29.842.005 | 8.507.395 |
BB.17105 | Đường kính ống 219x12mm | 100m | 130.795.943 | 33.573.531 | 10.964.991 |
BB.17106 | Đường kính ống 273x12mm | 100m | 164.198.948 | 39.955.277 | 11.384.041 |
BB.17200 LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN XĂNG DẦU QUA ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG SẮT BỌC 3 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 9 ± 0,5mm ĐOẠN ỐNG DÀI 6m
Thành phần công việc
Chuẩn bị bốc dỡ và vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, đưa ống lên giàn, kê đệm, dồn ống, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, cạo rỉ, lau chùi ống, sơn lót, lắp chỉnh, hàn ống, bọc bảo ôn 3 lớp, bọc gỗ, lao đẩy ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt đường ống dẫn xăng dầu qua đường bộ, đường sắt, bọc 3 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.17201 | Đường kính ống 108x8mm | 100m | 47.056.152 | 21.234.402 | 3.593.974 |
BB.17202 | Đường kính ống 159x8mm | 100m | 70.198.078 | 24.515.043 | 4.381.227 |
BB.17203 | Đường kính ống 159x12mm | 100m | 93.591.965 | 27.338.680 | 4.772.686 |
BB.17204 | Đường kính ống 219x9mm | 100m | 105.718.853 | 30.603.000 | 6.004.713 |
BB.17205 | Đường kính ống 219x12mm | 100m | 130.818.746 | 34.422.254 | 6.409.221 |
BB.17206 | Đường kính ống 273x12mm | 100m | 164.243.053 | 40.977.417 | 6.735.437 |
BB.17300 LẮP ĐẶT ỐNG LỒNG DẪN XĂNG DẦU BỌC 1 LỚP VẢI THỦY TINH δ = 3 ± 0,5mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vận chuyển nguyên vật liệu trong phạm vi 50m, đo lấy dấu, cưa cắt, tẩy vát mép, hàn, lắp đặt ống vào vị trí.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống lồng dẫn xăng dầu bọc 1 lớp vải thủy tinh |
|
|
| ||
BB.17301 | Đường kính ống 219x7mm | 100m | 6.674.116 | 2.356.431 | 2.372.937 |
BB.17302 | Đường kính ống 273x8mm | 100m | 9.470.341 | 2.807.315 | 2.570.555 |
BB.17303 | Đường kính ống 325x8mm | 100m | 11.316.102 | 3.362.250 | 2.693.812 |
BB.17304 | Đường kính ống 426x10mm | 100m | 18.427.765 | 3.753.968 | 2.782.936 |
BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG DẪN GA CÁC LOẠI
BB.18100 BB.18000 LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN -ĐOẠN ỐNG DÀI 2m
Thành phần công việc
Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, ống, lau chùi ống, lắp chỉnh ống, hàn nối ống, lắp giá đỡ ống.
Đơn vị tính: đồng/100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
Lắp đặt ống đồng nối bằng phương pháp hàn |
|
|
| ||
BB.18101 | Đường kính ống 6,4mm | 100m | 501.150 | 2.573.276 |
|
BB.18102 | Đường kính ống 9,5mm | 100m | 720.041 | 3.030.747 |
|
BB.18103 | Đường kính ống 12,7mm | 100m | 938.782 | 3.190.862 |
|
BB.18104 | Đường kính ống 15,9mm | 100m | 1.172.890 | 3.505.373 |
|
BB.18105 | Đường kính ống 19,1mm | 100m | 1.483.884 | 4.229.702 |
|
BB.18106 | Đường kính ống 22,2mm | 100m | 1.640.937 | 4.397.442 |
|
BB.18107 | Đường kính ống 25,4mm | 100m | 1.876.116 | 4.530.871 |
|
BB.18108 | Đường kính ống 28,6mm | 100m | 2.110.501 | 4.607.116 |
|
BB.18109 | Đường kính ống 31,8mm | 100m | 2.189.860 | 4.711.953 |
|
BB.18110 | Đường kính ống 34,9mm | 100m | 2.501.663 | 4.225.890 |
|
BB.18111 | Đường kính ống 38,1mm | 100m | 2.813.782 | 4.351.695 |
|
BB.18112 | Đường kính ống 41,3mm | 100m | 3.125.108 | 4.426.034 |
|
BB.18113 | Đường kính ống 54,1mm | 100m | 3.905.998 | 4.854.913 |
|
BB.18114 | Đường kính ống 66,7mm | 100m | 4.997.495 | 5.209.453 |
|
- 1Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 10/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
- 4Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Quyết định 10/2018/QĐ-UBND bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh
- 2Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Điều 1 Quyết định 391/QĐ-UBND về Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 05/2005/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP do Bộ Lao động thương binh và xã hội ban hành
- 5Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 6Công văn số 1777/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần lắp đặt thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 8Nghị định 83/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 12/2009/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 9Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 10Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 12Nghị định 108/2010/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 13Thông tư 36/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 14Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 15Quyết định 61/2007/QĐ-UBND ban hành chế độ thu phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 16Quyết định 94/QĐ-SXD năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 31/2011/QĐ-UBND công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 31/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Ngọc Thới
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra