- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2007/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 21 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2008
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính Phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2007/NQ-HĐND ngày 07 tháng12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 11 về Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 (có phụ lục kèm theo).
1- Giá đất quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để:
a. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
g. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Pháp luật.
e. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật đất đai năm 2003.
2- Đối với các trường hợp đang làm thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, hợp thức hoá cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà hồ sơ đã nộp tại UBND các huyện, thành phố trước ngày 31 tháng 12 năm 2007 thì được áp dụng theo giá đất quy định tại Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Kế hoạch - Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI, ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất | Xã Đồng bằng | Xã Trung du | Xã miền núi |
Hạng 2 | 19.000 | 12.000 | 9.600 |
Hạng 3 | 15.600 | 9.600 | 6.400 |
Hạng 4 | 11.500 | 7.200 | 4.800 |
Hạng 5 | 7.400 | 5.000 | 3.100 |
Hạng 6 | 5.800 | 4.300 | 1.400 |
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất | Xã Đồng bằng | Xã Trung du | Xã miền núi |
Hạng 2 | 16.500 | 10.000 | 7.000 |
Hạng 3 | 13.000 | 8.600 | 5.400 |
Hạng 4 | 9.400 | 6.400 | 3.600 |
Hạng 5 | 7.200 | 5.000 | 1.400 |
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất | Xã Đồng bằng | Xã Trung du | Xã Miền núi |
Hạng 4 | 4.300 | 2.800 | 2.300 |
Hạng 5 | 1.800 | 1.200 | 800 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
15.800 | 10.800 | 6.000 | 2.800 |
Về phân loại vị trí:
- Vị trí 1: Sát đường giao thông £ 50 mét
- Vị trí 2: Cách đường giao thông >50 - 100 mét
- Vị trí 3: Cách đường giao thông >100 - 150 mét
- Vị trí 4: Cách đường giao thông >150 mét
ĐVT: đồng/m2
Hạng đất | Xã Đồng bằng | Xã Trung du | Xã Miền núi |
Hạng 2 | 15.800 | 10.000 | 10.000 |
Hạng 3 | 13.000 | 8.000 | 8.000 |
Hạng 4 | 9.600 | 6.000 | 6.000 |
Hạng 5 | 6.200 | 3.800 | 2.600 |
Hạng 6 | 3.600 | 2.400 | 1.200 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 31/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình).
I- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN BỐ TRẠCH
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 61.000 | 49.000 | 39.000 |
Vị trí 2 | 44.000 | 36.000 | 29.000 |
Vị trí 3 | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
Vị trí 4 | 15.000 | 14.000 | 12.000 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 49.000 | 36.000 | 20.000 |
Vị trí 2 | 36.000 | 27.000 | 15.000 |
Vị trí3 | 24.000 | 18.000 | 10.000 |
Vị trí 4 | 12.000 | 8.000 | 7.000 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 30.000 | 18.000 | 15.000 |
Vị trí 2 | 22.000 | 12.000 | 11.000 |
Vị trí 3 | 15.000 | 10.000 | 8.000 |
Vị trí 4 | 8.000 | 7.000 | 3.600 |
2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị Trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
Xã đồng bằng | ||||
Vị trí 1 | 45.000 | 36.000 | 29.000 | |
Vị trí 2 | 33.000 | 27.000 | 22.000 | |
Vị trí 3 | 22.000 | 19.000 | 15.400 | |
Vị trí 4 | 12.000 | 11.000 | 10.000 | |
Xã trung du | ||||
Vị trí 1 | 39.000 | 27.000 | 14.500 | |
Vị trí 2 | 27.000 | 20.000 | 11.000 | |
Vị trí 3 | 19.000 | 14.000 | 7.700 | |
Vị trí 4 | 9.000 | 5.500 | 4.500 | |
Xã miền núi | ||||
Vị trí 1 | 23.000 | 13.600 | 11.000 | |
Vị trí 2 | 16.500 | 9.300 | 8.200 | |
Vị trí 3 | 11.000 | 7.700 | 5.500 | |
Vị trí 4 | 5.500 | 4.400 | 2.700 | |
3. Giá đất ở tại thị trấn Hoàn Lão
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.980.000 | 990.000 | 440.000 | 220.000 |
Loại 2 | 1.100.000 | 495.000 | 220.000 | 110.000 |
Loại 3 | 550.000 | 187.000 | 110.000 | 66.000 |
Loại 4 | 220.000 | 99.000 | 66.000 | 33.000 |
4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Hoàn Lão
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.485.000 | 743.000 | 330.000 | 165..000 |
Loại 2 | 825.000 | 371.000 | 165.000 | 83.000 |
Loại 3 | 413.000 | 140.000 | 83.000 | 50.000 |
Loại 4 | 165.000 | 74.000 | 50.000 | 25.000 |
5. Giá đất ở tại thị trấn nông trường Việt Trung
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.320.000 | 660.000 | 260.000 | 115.000 |
Loại 2 | 740.000 | 308.000 | 132.000 | 69.000 |
Loại 3 | 308.000 | 123.000 | 61.000 | 38.000 |
Loại 4 | 123.000 | 61.000 | 38.000 | 26.000 |
6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn nông trường Việt Trung
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại1 | 990.000 | 495.000 | 195.000 | 86.000 |
Loại 2 | 555.000 | 231.000 | 99.000 | 52.000 |
Loại 3 | 231.000 | 92.000 | 46.000 | 29.000 |
Loại 4 | 92.000 | 46.000 | 29.000 | 20.000 |
7. Giá đất ở vùng ven thị trấn Hoàn Lão, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 715.000 | 495.000 | 330.000 |
Vị trí 2 | 495.000 | 330.000 | 220.000 |
Vị trí 3 | 330.000 | 198.000 | 132.000 |
Vị trí 4 | 165.000 | 110.000 | 77.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 536.000 | 371.000 | 248.000 |
Vị trí 2 | 372.000 | 248.000 | 165.000 |
Vị trí 3 | 248.000 | 149.000 | 99.000 |
Vị trí 4 | 124.000 | 83.000 | 58.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 440.000 | 297.000 | 198.000 |
Vị trí 2 | 297.000 | 198.000 | 132.000 |
Vị trí 3 | 198.000 | 132.000 | 88.000 |
Vị trí 4 | 99.000 | 66.000 | 44.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 330.000 | 223.000 | 149.000 |
Vị trí 2 | 223.000 | 149.000 | 99.000 |
Vị trí 3 | 149.000 | 99.000 | 66.000 |
Vị trí 4 | 74.000 | 50.000 | 33.000 |
II - GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG TRẠCH
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 72.000 | 48.000 | 38.500 |
Vị trí 2 | 52.000 | 36.000 | 29.000 |
Vị trí 3 | 34.000 | 24.000 | 20.000 |
Vị trí 4 | 17.000 | 13.000 | 12.000 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 57.000 | 36.000 | 20.000 |
Vị trí 2 | 43.000 | 26.500 | 14.000 |
Vị trí 3 | 29.000 | 18.000 | 10.000 |
Vị trí 4 | 14.000 | 7.000 | 6.000 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 28.000 | 16.500 | 13.200 |
Vị trí 2 | 20.000 | 11.000 | 10.000 |
Vị trí 3 | 13.000 | 8.500 | 6.000 |
Vị trí 4 | 6.600 | 5.500 | 3.500 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 54.000 | 36.000 | 28.500 |
Vị trí 2 | 39.000 | 27.500 | 22.000 |
Vị trí 3 | 25.000 | 18.500 | 15.500 |
Vị trí 4 | 13.000 | 12.000 | 10.000 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 44.000 | 27.500 | 14.000 |
Vị trí 2 | 33.000 | 19.500 | 11.000 |
Vị trí 3 | 22.000 | 14.500 | 9.000 |
Vị trí 4 | 11.000 | 5.500 | 4.500 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 21.000 | 12.000 | 10.000 |
Vị trí 2 | 15.500 | 8.000 | 7.500 |
Vị trí 3 | 10.000 | 7.500 | 5.500 |
Vị trí 4 | 5.500 | 4.500 | 2.500 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Ba Đồn
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 2.070.000 | 1.000.000 | 400.000 | 200.000 |
Loại 2 | 1.725.000 | 520.000 | 250.000 | 150.000 |
Loại 3 | 805.000 | 200.000 | 150.000 | 80.000 |
Loại 4 | 345.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 |
4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Ba Đồn
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.552.000 | 862.000 | 345.000 | 172.000 |
Loại 2 | 1.294.000 | 430.000 | 172.000 | 130.000 |
Loại 3 | 603.000 | 173.000 | 86.000 | 52.000 |
Loại 4 | 258.000 | 103.000 | 52.000 | 26.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Ba Đồn, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 863.000 | 518.000 | 345.000 |
Vị trí 2 | 600.000 | 330.000 | 220.000 |
Vị trí 3 | 330.000 | 220.000 | 165.000 |
Vị trí 4 | 165.000 | 110.000 | 77.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 620.000 | 372.000 | 247.000 |
Vị trí 2 | 372.000 | 247.000 | 165.000 |
Vị trí 3 | 165.000 | 148.000 | 100.000 |
Vị trí 4 | 124.000 | 82.000 | 58.000 |
III. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN QUẢNG NINH
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 70.000 | 52.000 | 37.000 |
Vị trí 2 | 51.000 | 35.000 | 28.000 |
Vị trí 3 | 29.000 | 23.000 | 18.400 |
Vị trí 4 | 14.000 | 13.000 | 11.500 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 52.000 | 40.000 | 18.400 |
Vị trí 2 | 40.000 | 29.000 | 13.800 |
Vị trí 3 | 23.000 | 17.000 | 11.500 |
Vị trí 4 | 11.500 | 7.000 | 6.000 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 35.000 | 23.000 | 14.000 |
Vị trí 2 | 21.000 | 11.500 | 10.000 |
Vị trí 3 | 14.000 | 9.000 | 7.000 |
Vị trí 4 | 7.000 | 6.000 | 3.500 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 52.000 | 39.000 | 28.000 |
Vị trí 2 | 35.000 | 26.000 | 21.000 |
Vị trí 3 | 22.000 | 17.000 | 14.000 |
Vị trí 4 | 12.000 | 11.000 | 10.000 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 39.000 | 30.000 | 14.000 |
Vị trí 2 | 30.000 | 22.000 | 10.000 |
Vị trí 3 | 17.000 | 13.000 | 8.000 |
Vị trí 4 | 8.600 | 6.000 | 5.000 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 26.000 | 13.000 | 11.000 |
Vị trí 2 | 16.000 | 9.000 | 8.000 |
Vị trí 3 | 10.000 | 7.000 | 6.000 |
Vị trí 4 | 5.000 | 4.500 | 3.000 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Quán Hàu
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.500.000 | 900.000 | 345.000 | 230.000 |
Loại 2 | 1.000.000 | 400.000 | 230.000 | 115.000 |
Loại 3 | 500.000 | 200.000 | 115.000 | 58.000 |
Loại 4 | 200.000 | 100.000 | 58.000 | 29.000 |
4. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Quán Hàu
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.125.000 | 675.000 | 225.000 | 150.000 |
Loại 2 | 750.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 |
Loại 3 | 375.000 | 150.000 | 75.000 | 38.000 |
Loại 4 | 150.000 | 75.000 | 38.000 | 20.000 |
5- Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quán Hàu, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 700.000 | 500.000 | 300.000 |
Vị trí 2 | 450.000 | 300.000 | 200.000 |
Vị trí 3 | 350.000 | 200.000 | 138.000 |
Vị trí 4 | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 604.000 | 431.000 | 265.000 |
Vị trí 2 | 391.000 | 265.000 | 172.000 |
Vị trí 3 | 265.000 | 161.000 | 115.00 |
Vị trí 4 | 132.000 | 86.000 | 61.000 |
IV- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN MINH HOÁ
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 40.000 | 30.000 | 18.000 |
Vị trí 2 | 30.000 | 22.000 | 12.000 |
Vị trí 3 | 20.000 | 15.000 | 6.000 |
Vị trí 4 | 10.000 | 8.000 | 5.000 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 25.000 | 15.000 | 12.000 |
Vị trí 2 | 18.000 | 10.000 | 9.000 |
Vị trí 3 | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Vị trí 4 | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 30.000 | 23.000 | 14.000 |
Vị trí 2 | 23.000 | 17.000 | 9.000 |
Vị trí 3 | 15.000 | 11.000 | 5.000 |
Vị trí 4 | 8.000 | 6.000 | 4.500 |
Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 19.000 | 11.300 | 9.000 |
Vị trí 2 | 14.000 | 7.500 | 7.000 |
Vị trí 3 | 9.000 | 6.000 | 5.000 |
Vị trí 4 | 5.000 | 4.000 | 2.500 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Quy Đạt
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.000.000 | 720.000 | 245.000 | 126.000 |
Loại 2 | 800.000 | 336.000 | 120.000 | 75.000 |
Loại 3 | 340.000 | 135.000 | 56.000 | 42.000 |
Loại 4 | 112.000 | 56.000 | 35.000 | 24.000 |
4. Giá đất sản xuất kinh doanh, đất phi nông nghiệp tại thị trấn Quy Đạt:
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 750.000 | 540.000 | 221.000 | 95.000 |
Loại 2 | 600.000 | 252.000 | 108.000 | 57.000 |
Loại 3 | 255.000 | 101.000 | 50.000 | 32.000 |
Loại 4 | 84.000 | 42.000 | 26.000 | 18.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Quy Đạt, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 440.000 | 324.000 | 216.000 |
Vị trí 2 | 340.000 | 216.000 | 144.000 |
Vị trí 3 | 216.000 | 144.000 | 96.000 |
Vị trí 4 | 108.000 | 72.000 | 48.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 370.000 | 243.000 | 162.000 |
Vị trí 2 | 243.000 | 162.000 | 108.000 |
Vị trí 3 | 162.000 | 108.000 | 60.000 |
Vị trí 4 | 81.000 | 54.000 | 36.000 |
V. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN TUYÊN HOÁ
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
a. Giá đất xã Tiến Hoá | |||
| Chợ Cuồi | Xung quanh nhà máy xi măng SG | Khu vực còn lại |
Vị trí 1 | 600.000 | 410.000 | 180.000 |
Vị trí 2 | 410.000 | 270.000 | 120.000 |
Vị trí 3 | 270.000 | 180.000 | 80.000 |
Vị trí 4 | 135.000 | 90.000 | 40.000 |
b. Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 40.000 | 30.000 | 16.000 |
Vị trí 2 | 30.000 | 22.000 | 12.000 |
Vị trí 3 | 20.000 | 15.000 | 8.000 |
Vị trí 4 | 10.000 | 6.000 | 5.000 |
c. Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 25.000 | 15.000 | 12.000 |
Vị trí 2 | 18.000 | 10.000 | 9.000 |
Vị trí 3 | 12.000 | 8.000 | 6.000 |
Vị trí 4 | 6.000 | 5.000 | 3.000 |
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
a. Giá đất xã Tiến Hoá | |||
| Chợ Cuồi | Xung quanh nhà máy xi măng SG | Khu vực còn lại |
Vị trí 1 | 450.000 | 308.000 | 135.000 |
Vị trí 2 | 308.000 | 203.000 | 90.000 |
Vị trí 3 | 203.000 | 135.000 | 60.000 |
Vị trí 4 | 101.000 | 68.000 | 30.000 |
b. Xã trung du | |||
Vị trí 1 | 30.000 | 22.500 | 12.000 |
Vị trí 2 | 22.500 | 16.500 | 9.000 |
Vị trí 3 | 15.000 | 11.300 | 6.000 |
Vị trí 4 | 7.500 | 5.500 | 4.500 |
c. Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 18.800 | 11.300 | 9.000 |
Vị trí 2 | 13.500 | 7.500 | 6.800 |
Vị trí 3 | 9.000 | 6.000 | 4.500 |
Vị trí 4 | 4.500 | 3.800 | 2.500 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Đồng Lê
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.200.000 | 600.000 | 245.000 | 105.000 |
Loại 2 | 672.000 | 280.000 | 120.000 | 63.000 |
Loại 3 | 280.000 | 112.000 | 56.000 | 35.000 |
Loại 4 | 112.000 | 56.000 | 35.000 | 24.000 |
4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại trị trấn Đồng Lê:
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 900.000 | 450.000 | 183.800 | 78.800 |
Loại 2 | 504.000 | 210.000 | 90.000 | 47.300 |
Loại 3 | 210.000 | 84.000 | 42.000 | 26.300 |
Loại 4 | 84.000 | 42.000 | 26.300 | 18.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Đồng Lê, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch.
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 400.000 | 270.000 | 180.000 |
Vị trí 2 | 270.000 | 180.000 | 120.000 |
Vị trí 3 | 180.000 | 120.000 | 80.000 |
Vị trí 4 | 90.000 | 60.000 | 40.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 300.000 | 203.000 | 135.000 |
Vị trí 2 | 203.000 | 135.000 | 90.000 |
Vị trí 3 | 135.000 | 90.000 | 60.000 |
Vị trí 4 | 68.000 | 45.000 | 30.000 |
VI- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI HUYỆN LỆ THUỶ
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 65.000 | 52.000 | 42.000 |
Vị trí 2 | 44.000 | 39.000 | 31.000 |
Vị trí 3 | 31.000 | 26.000 | 21.000 |
Vị trí 4 | 16.000 | 14.000 | 13.000 |
b. Xã Trung du | |||
Vị trí 1 | 52.000 | 39.000 | 21.000 |
Vị trí 2 | 39.000 | 29.000 | 16.000 |
Vị trí 3 | 26.000 | 20.000 | 10.000 |
Vị trí 4 | 13.000 | 8.000 | 6.500 |
c. Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 33.000 | 20.000 | 16.000 |
Vị trí 2 | 23.000 | 13.000 | 12.000 |
Vị trí 3 | 16.000 | 10.000 | 8.000 |
Vị trí 4 | 8.000 | 6.500 | 4.000 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 49.000 | 39.000 | 31.000 |
Vị trí 2 | 35.000 | 30.000 | 23.400 |
Vị trí 3 | 23.000 | 20.000 | 16.000 |
Vị trí 4 | 12.000 | 11.000 | 10.000 |
b. Xã Trung du | |||
Vị trí 1 | 39.000 | 30.000 | 16.000 |
Vị trí 2 | 30.000 | 23.000 | 12.000 |
Vị trí 3 | 20.000 | 13.000 | 8.000 |
Vị trí 4 | 10.000 | 6.500 | 5.200 |
c. Xã miền núi | |||
Vị trí 1 | 25.000 | 13.000 | 12.000 |
Vị trí 2 | 18.000 | 10.000 | 9.000 |
Vị trí 3 | 12.000 | 8.000 | 6.500 |
Vị trí 4 | 6.500 | 5.200 | 3.000 |
3. Giá đất ở tại thị trấn Kiến Giang
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.800.000 | 900.000 | 400.000 | 200.000 |
Loại 2 | 1.000.000 | 450.000 | 200.000 | 100.000 |
Loại 3 | 500.000 | 170.000 | 100.000 | 60.000 |
Loại 4 | 200.000 | 90.000 | 60.000 | 30.000 |
4. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thi trấn Kiến Giang
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.350.000 | 675.000 | 300.000 | 150.000 |
Loại 2 | 750.000 | 338.000 | 150.000 | 75.000 |
Loại 3 | 375.000 | 128.000 | 75.000 | 45.000 |
Loại 4 | 150.000 | 68.000 | 45.000 | 23.000 |
5. Giá đất ở tại vùng ven thị trấn Kién Giang, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 710.000 | 500.000 | 330.000 |
Vị trí 2 | 500.000 | 330.000 | 220.000 |
Vị trí 3 | 330.000 | 200.000 | 130.000 |
Vị trí 4 | 220.000 | 110.000 | 77.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 540.000 | 370.000 | 250.000 |
Vị trí 2 | 370.000 | 250.000 | 165.000 |
Vị trí 3 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
Vị trí 4 | 165.000 | 85.000 | 60.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 440.000 | 297.000 | 198.000 |
Vị trí 2 | 297.000 | 198.000 | 132.000 |
Vị trí 3 | 197.000 | 132.000 | 88.000 |
Vị trí 4 | 99.000 | 66.000 | 44.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 330.000 | 223.000 | 148.000 |
Vị trí 2 | 223.000 | 148.000 | 99.000 |
Vị trí 3 | 148.000 | 99.000 | 66.000 |
Vị trí 4 | 75.000 | 50.000 | 33.000 |
9. Giá đất ở tại thị trấn nông trường Lệ Ninh
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 1.200.000 | 600.000 | 245.000 | 105.000 |
Loại 2 | 672.000 | 280.000 | 120.000 | 63.000 |
Loại 3 | 280.000 | 112.000 | 56.000 | 35.000 |
Loại 4 | 112.000 | 56.000 | 35.000 | 24.000 |
10. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại thị trấn Nông trường Lệ Ninh
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 900.000 | 450.000 | 184.000 | 79.000 |
Loại 2 | 504.000 | 210.000 | 90.000 | 47.000 |
Loại 3 | 210.000 | 84.000 | 42.000 | 26.000 |
Loại 4 | 84.000 | 42.000 | 26.000 | 18.000 |
VII- GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
1. Giá đất ở tại khu vực nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 75.000 | 60.000 | 48.000 |
Vị trí 2 | 54.000 | 45.000 | 36.000 |
Vị trí 3 | 36.000 | 30.000 | 24.000 |
Vị trí 4 | 18.000 | 17.000 | 15.000 |
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
a. Xã đồng bằng | |||
Vị trí 1 | 57.000 | 45.000 | 36.000 |
Vị trí 2 | 36.000 | 35.000 | 27.000 |
Vị trí 3 | 27.000 | 23.000 | 18.000 |
Vị trí 4 | 14.000 | 13.000 | 11.000 |
3. Giá đất ở tại nội thành phố Đồng Hới
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
Loại 2 | 4.000.000 | 2.000.000 | 850.000 | 350.000 |
Loại 3 | 3.000.000 | 1.500.000 | 600.000 | 200.000 |
Loại 4 | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 140.000 |
Loại 5 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 120.000 |
4. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nội thành phố Đồng Hới
ĐVT: đồng/m2
Loại đường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
Loại 1 | 4.500.000 | 2.250.000 | 750.000 | 375.000 |
Loại 2 | 3.000.000 | 1.500.000 | 637.000 | 263.000 |
Loại 3 | 2.250.000 | 1.125.000 | 450.000 | 150.000 |
Loại 4 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 90.000 |
Loại 5 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 75.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 850.000 | 600.000 | 450.000 |
Vị trí 2 | 600.000 | 450.000 | 300.000 |
Vị trí 3 | 400.000 | 300.000 | 180.000 |
Vị trí 4 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
ĐVT: đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
Vị trí 1 | 640.000 | 450.000 | 340.000 |
Vị trí 2 | 450.000 | 340.000 | 230.000 |
Vị trí 3 | 300.000 | 230.000 | 135.000 |
Vị trí 4 | 150.000 | 110.000 | 75.000 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 28/2008/QĐ-UBND quy định giá các loại đất năm 2009 và nguyên tắc phân loại đường, vị trí, khu vực đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 2Quyết định 63/2006/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007
- 3Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị quyết 58/2006/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2007
Quyết định 31/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu: 31/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phạm Thị Bích Lựa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực