- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3095/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, THỰC HIỆN NHẬN TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn không thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục I kèm theo); danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nhận trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3095/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | |
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH (671 TTHC) | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (47 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực giáo dục trung học (07 TTHC) |
|
|
1 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Không | Không |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Không | Không |
3 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Không | Không |
4 | Tuyển sinh trung học phổ thông | Không | Không |
5 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | Không | Không |
6 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | Không | Không |
7 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Không | Không |
II | Lĩnh vực giáo dục dân tộc (03 TTHC) |
|
|
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Không | Không |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Không | Không |
3 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) | Không | Không |
III | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (11 TTHC) | ||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Không | Không |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Không | Không |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Không | Không |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Không | Không |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Không | Không |
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | Không | Không |
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Không | Không |
8 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại | Không | Không |
9 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Không | Không |
10 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Không | Không |
11 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Không | Không |
IV | Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (01 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | Không | Không |
V | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 TTHC) | ||
1 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | Không | Không |
2 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Không | Không |
3 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Không | Không |
4 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Không | Không |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Không | Không |
6 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Không | Không |
7 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | Không | Không |
VI | Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Không | Không |
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Không | Không |
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | Không | Không |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Không | Không |
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | Không | Không |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
VII | Lĩnh vực thi, tuyển sinh (05 TTHC) |
|
|
1 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | Không | Không |
2 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | Không | Không |
3 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Không | Không |
4 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Không | Không |
5 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | Không | Không |
VIII | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (01 TTHC) |
|
|
1 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (36 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Bưu chính (07 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính | Không | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Không | Không |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | Không | Không |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Không | Không |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Không | Không |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Không | Không |
7 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Không | Không |
II | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (12 TTHC) |
|
|
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Không | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Không | Không |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Không | Không |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Không | Không |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Không | Không |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Không | Không |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Không | Không |
8 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Không | Không |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Không | Không |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Không | Không |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Không | Không |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Không | Không |
III | Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC) |
|
|
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Không | Không |
2 | Cho phép họp báo (trong nước) | Không | Không |
3 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | Không | Không |
4 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Không | Không |
5 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Xuất bản (12 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Không | Không |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Không | Không |
3 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Không | Không |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Không | Không |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Không | Không |
6 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Không | Không |
7 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Không | Không |
8 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Không | Không |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | Không | Không |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Không | Không |
11 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Không | Không |
12 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (10 TTHC) | |||
1 | Cung cấp thông tin quy hoạch | Không | Không |
2 | Thẩm định, phê duyệt đồ án Quy hoạch | Không | Không |
3 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch/nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch | Không | Không |
4 | Thẩm định, phê duyệt (chấp thuận) Tổng mặt bằng (kèm phương án kiến trúc công trình), Tổng mặt bằng công trình hạ tầng kỹ thuật theo tuyến | Không | Không |
5 | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch | Không | Không |
6 | Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Không | Không |
7 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Không | Không |
8 | Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Không | Không |
9 | Thủ tục Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước | Không | Không |
10 | Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (42 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Lao động (02 TTHC) |
|
|
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với tổ chức huấn luyện hạng B | Không | Không |
2 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Không | Không |
II | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (07 TTHC) |
|
|
1 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | Không | Không |
2 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH. | Không | Không |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - TB&XH. | Không | Không |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TB&XH. | Không | Không |
5 | Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | Không | Không |
6 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không | Không |
7 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. | Không | Không |
III | Lĩnh vực Người có công (15 TTHC) |
|
|
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Không | Không |
2 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Không | Không |
3 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Không | Không |
4 | Không | Không | |
5 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Không | Không |
6 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Không | Không |
7 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Không | Không |
8 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Không | Không |
9 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Không | Không |
10 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Không | Không |
11 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Không | Không |
12 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không | Không |
13 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Không | Không |
14 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Không | Không |
15 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Việc làm (15 TTHC) |
|
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không |
2 | Chuyển nơi hưởng TCTN (chuyển đi) | Không | Không |
3 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Không | Không |
4 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không |
5 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Không | Không |
6 | Chấm dứt hưởng TCTN | Không | Không |
7 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Không | Không |
8 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Không | Không |
9 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | Không | Không |
10 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không | Không |
11 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không | Không |
12 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không | Không |
13 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không | Không |
14 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Không | Không |
15 | Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Không | Không |
V | Lĩnh vực Lao động nước ngoài (01 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân | Không | Không |
VI | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp (02 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | Không | Không |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp. | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (39 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Đầu tư (23 thủ tục) |
|
|
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf | Không | Không |
2 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ | Không | Không |
3 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ. | Không | Không |
4 | Không | Không | |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Không | Không |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Khu kinh tế. | Không | Không |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. | Không | Không |
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư. | Không | Không |
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm | Không | Không |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư. | Không | Không |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. | Không | Không |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp | Không | Không |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh | Không | Không |
14 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư. | Không | Không |
15 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP của Chính phủ). | Không | Không |
16 | Thủ tục điều chỉnh gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư. | Không | Không |
17 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư. | Không | Không |
18 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | Không | Không |
19 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Không | Không |
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | Không | Không |
21 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. | Không | Không |
22 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Không | Không |
23 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. | Không | Không |
II | Lĩnh vực Quản lý công sản (01 thủ tục) |
|
|
1 | Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động | Không | Không |
III | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (5 thủ tục) |
|
|
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
2 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng (11 thủ tục) |
|
|
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
2 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng. | Không | Không |
3 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) | Không | Không |
4 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình; (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Không | Không |
5 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Không | Không |
6 | Cấp giấy phép xây dựng di dời đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Không | Không |
7 | Cấp giấy phép xây dựng điều chỉnh đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Không | Không |
8 | Gia hạn giấy phép xây dựng mới đối với công trình (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Không | Không |
9 | Cấp lại giấy phép xây dựng (Công trình không theo tuyến/công trình theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Không | Không |
10 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh) | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP (73 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (08 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Không | Không |
3 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Không | Không |
4 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Không | Không |
5 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Không | Không |
6 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | Không | Không |
7 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Không | Không |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Không | Không |
II | Lĩnh vực Luật sư (08 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Không | Không |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Không | Không |
3 | Hợp nhất công ty luật | Không | Không |
4 | Sáp nhập công ty luật | Không | Không |
5 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng thành công ty luật | Không | Không |
6 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Không | Không |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Không | Không |
III | Lĩnh vực Đấu giá tài sản (04 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | Không | Không |
2 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Không | Không |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Không | Không |
4 | Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản (05 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Không | Không |
2 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không | Không |
3 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không | Không |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Không | Không |
5 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Không | Không |
V | Lĩnh vực Thừa phát lại (08 TTHC) |
|
|
1 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | Không | Không |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
3 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
4 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
6 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
7 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
8 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | Không | Không |
VI | Lĩnh vực Trọng tài thương mại (06 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không | Không |
2 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | Không | Không |
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không | Không |
5 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | Không | Không |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
VII | Lĩnh vực Hòa giải thương mại (10 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | Không | Không |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không | Không |
3 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | Không | Không |
4 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | Không | Không |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
6 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | Không | Không |
7 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không | Không |
9 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
10 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | Không | Không |
VIII | Lĩnh vực Công chứng (10 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Không | Không |
2 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không | Không |
3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Không | Không |
4 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Không | Không |
5 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Không | Không |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Không | Không |
7 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Không | Không |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Không | Không |
9 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Không | Không |
10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng | Không | Không |
IX | Lĩnh vực Giám định tư pháp (08 TTHC) |
|
|
1 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Không | Không |
2 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | Không | Không |
3 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Không | Không |
4 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Không | Không |
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Không | Không |
6 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Không | Không |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | Không | Không |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | Không | Không |
X | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật (06 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Không | Không |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Không | Không |
3 | Thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật | Không | Không |
4 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Không | Không |
5 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Không | Không |
6 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Không | Không |
XI | Lĩnh vực Cấp phiếu lý lịch tư pháp (02 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam); | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). | Không | Không |
XII | Lĩnh vực Nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (04 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Không | Không |
2 | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Không | Không |
3 | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Không | Không |
4 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi; |
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ (58 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (09 TTHC) | Không | Không |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được. | Không | Không |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không | Không |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh. | Không | Không |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | Không | Không |
5 | Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. | Không | Không |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. | Không | Không |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất. | Không | Không |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh cho gia đình. | Không | Không |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại. | Không | Không |
II | Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (12 TTHC) | ||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Không | Không |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Không | Không |
3 | Thủ tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Không | Không |
4 | Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính | Không | Không |
5 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính | Không | Không |
6 | Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính | Không | Không |
7 | Thủ tục về thẩm định Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | Không | Không |
8 | Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập | Không | Không |
9 | Thủ tục về thẩm định số lượng người làm việc | Không | Không |
10 | Thủ tục về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc | Không | Không |
11 | Thủ tục thẩm định Đề án vị trí việc làm trong cơ quan hành chính | Không | Không |
12 | Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong cơ quan hành chính | Không | Không |
III | Lĩnh vực Công tác thanh niên (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Không | Không |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Không | Không |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố | Không | Không |
V | Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo (33 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Không | Không |
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Không | Không |
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Không | Không |
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Không | Không |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Không | Không |
10 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Không | Không |
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Không | Không |
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Không | Không |
14 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Không | Không |
15 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | Không | Không |
16 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
17
| Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
18 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
19 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
20 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
21 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
22 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
23 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
24 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
25 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Không | Không |
26 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Không | Không |
27 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | Không | Không |
28 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không | Không |
29 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không | Không |
30 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không | Không |
31 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | Không | Không |
32 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Không | Không |
33 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (106 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. | Không | Không |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. | Không | Không |
3 | Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | Không | Không |
II | Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Không | Không |
2 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Không | Không |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Không | Không |
4 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Không | Không |
5 | Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Không | Không |
6 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Không | Không |
III | Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Công nghiệp nặng (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | Không | Không |
V | Lĩnh vực Điện (13 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | Không | Không |
2 | Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện | Không | Không |
3 | Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | Không | Không |
4 | Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Không | Không |
5 | Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) | Không | Không |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Không | Không |
7 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Không | Không |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Không | Không |
9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | Không | Không |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | Không | Không |
11 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương | Không | Không |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | Không | Không |
13 | Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương | Không | Không |
VI | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy lợi (08 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Không | Không |
3 | Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | Không | Không |
4 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
5 | Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
6 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
7 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
8 | Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | Không | Không |
VII | Lĩnh vực Giám định thương mại (02 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Không | Không |
2 | Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Không | Không |
VIII | Lĩnh vực Dầu khí (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 | Không | Không |
2 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Không | Không |
3 | Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Không | Không |
IX | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (02 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại | Không | Không |
2 | Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Không | Không |
X | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (21 TTHC) |
|
|
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Không | Không |
3 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Không | Không |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương | Không | Không |
5 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Không | Không |
6 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Không | Không |
7 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Không | Không |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Không | Không |
9 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Không | Không |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Không | Không |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không | Không |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Không | Không |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Không | Không |
14 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Không | Không |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Không | Không |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Không | Không |
17 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Không | Không |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Không | Không |
19 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | Không | Không |
20 | Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương | Không | Không |
21 | Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới | Không | Không |
XI | Lĩnh vực Kinh doanh khí (24 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | Không | Không |
3 | Thủ tục cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. | Không | Không |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | Không | Không |
5 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | Không | Không |
6 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. | Không | Không |
7 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Không | Không |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. | Không | Không |
9 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | Không | Không |
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải . | Không | Không |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
12 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | Không | Không |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. | Không | Không |
15 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. | Không | Không |
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
17 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
18 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
19 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. | Không | Không |
20 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. | Không | Không |
21 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. | Không | Không |
22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
23 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
24 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. | Không | Không |
XII | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (21 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
2 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
3 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
4 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Không | Không |
5 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép | Không | Không |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. | Không | Không |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. | Không | Không |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. | Không | Không |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | Không | Không |
10 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Không | Không |
11 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Không | Không |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. | Không | Không |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | Không | Không |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). | Không | Không |
15 | Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | Không | Không |
16 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. | Không | Không |
17 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. | Không | Không |
18 | Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. | Không | Không |
19 | Thủ tục cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | Không | Không |
20 | Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. | Không | Không |
21 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. | Không | Không |
XIII | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (26 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (10 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | Không | Không |
2 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | Không | Không |
3 | Thủ tục Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | Không | Không |
4 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Không | Không |
5 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | Không | Không |
6 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Không | Không |
7 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | Không | Không |
8 | Thủ tục cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | Không | Không |
II | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (02 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | Không | Không |
III | Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (16 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Không | Không |
2 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không | Không |
3 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Không | Không |
4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | Không | Không |
5 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | Không | Không |
6 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | Không | Không |
7 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | Không | Không |
8 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | Không | Không |
9 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Không | Không |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | Không | Không |
11 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Không | Không |
12 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Không | Không |
13 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | Không | Không |
14 | Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính mạng và sức khỏe con người | Không | Không |
15 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường tính mạng và sức khỏe con người | Không | Không |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (67 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật (03 TTHC) |
|
|
1 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Không | Không |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | Không | Không |
3 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | Không | Không |
II | Lĩnh vực Kiểm lâm (10 TTHC) |
|
|
1 | Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của 01 tỉnh) | Không | Không |
2 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | Không | Không |
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | Không | Không |
4 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập. | Không | Không |
5 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | Không | Không |
6 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | Không | Không |
7 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên | Không | Không |
8 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Không | Không |
9 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Không | Không |
10 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | Không | Không |
III | Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y (14 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Không | Không |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | Không | Không |
3 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | Không | Không |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | Không | Không |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | Không | Không |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Không | Không |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Không | Không |
8 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | Không | Không |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | Không | Không |
10 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Không | Không |
11 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | Không | Không |
12 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | Không | Không |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Không | Không |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Quản lý chất lượng (02 TTHC) |
|
|
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Không | Không |
2 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | Không | Không |
V | Lĩnh vực Thủy lợi (19 TTHC) |
|
|
1 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không |
2 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Không | Không |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không |
4 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không |
5 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không |
7 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | Không | Không |
8 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Không | Không |
9 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Không | Không |
10 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Không | Không |
11 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý. | Không | Không |
12 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. | Không | Không |
13 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Không | Không |
14 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp: bị mất, bị rách, bị hỏng; thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Không | Không |
15 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không | Không |
16 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không |
17 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không |
18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không |
19 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. | Không | Không |
VI | Lĩnh vực Thủy sản (08 TTHC) |
|
|
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Không | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Không | Không |
3 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | Không | Không |
4 | Công bố mở cảng cá loại 2 | Không | Không |
5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Không | Không |
6 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | Không | Không |
7 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | Không | Không |
8 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Không | Không |
VII | Lĩnh vực Phát triển nông thôn (05 TTHC) |
|
|
1 | Công nhận nghề truyền thống | Không | Không |
2 | Công nhận làng nghề | Không | Không |
3 | Công nhận làng nghề truyền thống | Không | Không |
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. | Không | Không |
5 | Hỗ trợ dự án liên kết | Không | Không |
VIII | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (02 TTHC) |
|
|
1 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Không | Không |
2 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Không | Không |
IX | Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp (01 TTHC) |
|
|
1 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Không | Không |
X | TTHC của cơ quan khác (03 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | Không | Không |
2 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Không | Không |
3 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá | Không | Không |
| TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH (29 TTHC) |
| |
I | Lĩnh vực Ngân sách (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Không | Không |
II | Lĩnh vực Quản lý Công sản (23 TTHC) |
|
|
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | Không | Không |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, đơn vị, tổ chức | Không | Không |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Không | Không |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Không | Không |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | Không | Không |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | Không | Không |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | Không | Không |
8 | Quyết định bán tài sản công | Không | Không |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25, Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | Không | Không |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Không | Không |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | Không | Không |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Không | Không |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại | Không | Không |
14 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | Không | Không |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | Không | Không |
16 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Không | Không |
17 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Không | Không |
18 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | Không | Không |
19 | Mua quyển hóa đơn | Không | Không |
20 | Mua hóa đơn bán lẻ | Không | Không |
21 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản | Không | Không |
22 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công | Không | Không |
23 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Không | Không |
III | Lĩnh vực Giá (02 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký giá của doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Không | Không |
2 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Không | Không |
IV | Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không | Không |
2 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không | Không |
3 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (47 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Biển đảo (13 TTHC) |
|
|
1 | Công nhận khu vực biển | Không | Không |
2 | Giao khu vực biển | Không | Không |
3 | Trả lại khu vực biển | Không | Không |
4 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển | Không | Không |
5 | Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển | Không | Không |
6 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | Không | Không |
7 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển | Không | Không |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | Không | Không |
9 | Trả lại giấy phép nhận chìm | Không | Không |
10 | Cấp lại giấy phép nhận chìm | Không | Không |
11 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | Không | Không |
12 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | Không | Không |
13 | Thu hồi khu vực biển | Không | Không |
II | Lĩnh vực Bản đồ (02 TTHC) |
|
|
1 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc bản đồ | Không | Không |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Không | Không |
III | Lĩnh vực Khí tượng, Thủy văn (03 TTHC) |
|
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Không | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. | Không | Không |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Chung (01 TTHC) |
|
|
1 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Không | Không |
V | Lĩnh vực Môi trường (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | Không | Không |
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | Không | Không |
3 | Thủ tục cấp giấy trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài thuộc danh mục loài ưu tiên bảo vệ | Không | Không |
VI | Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản, địa chất (17 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản | Không | Không |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
|
3 | Thủ tục cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | Không | Không |
4 | Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Không | Không |
5 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
|
6 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không | Không |
7 | Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Không | Không |
8 | Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Không | Không |
9 | Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Không | Không |
10 | Thủ tục gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản | Không | Không |
11 | Thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | Không | Không |
12 | Thủ tục Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | Không | Không |
13 | Thủ tục đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | Không | Không |
14 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | Không | Không |
15 | Thủ tục trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | Không | Không |
16 | Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | Không | Không |
17 | Thủ tục chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | Không | Không |
VII | Lĩnh vực Tài nguyên nước (08 TTHC) |
|
|
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | Không | Không |
2 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | Không | Không |
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Không | Không |
4 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Không | Không |
5 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Không | Không |
6 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Không | Không |
7 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Không | Không |
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (76 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (08 TTHC) |
|
|
1 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Không | Không |
2 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Không | Không |
3 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Không | Không |
4 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Không | Không |
5 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Không | Không |
6 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Không | Không |
7 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | Không | Không |
8 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Không | Không |
II | Lĩnh vực Đăng ký và thành lập doanh nghiệp (08 TTHC) |
|
|
1 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Không | Không |
2 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | Không | Không |
3 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | Không | Không |
4 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | Không | Không |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | Không | Không |
6 | Đề nghị thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | Không | Không |
7 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | Không | Không |
III | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội (03 TTHC) |
|
|
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Không | Không |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Không | Không |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC) |
|
|
1 | Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | Không | Không |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | Không | Không |
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Không | Không |
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | Không | Không |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Không | Không |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Không | Không |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Không | Không |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Không | Không |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện | Không | Không |
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
19 | Cấp đổi Giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã | Không | Không |
V | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (22 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
2 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
3 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
4 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
5 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
6 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
7 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
8 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
9 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
10 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
11 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | Không | Không |
12 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Không | Không |
13 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Không | Không |
14 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không | Không |
15 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư quyết định ngừng hoạt động của dự án theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư) | Không | Không |
16 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư tự chấm dứt hoạt động đầu tư theo Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư) | Không | Không |
17 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Không | Không |
18 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không | Không |
19 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không | Không |
20 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | Không | Không |
21 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Không | Không |
22 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Không | Không |
VI | Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC) |
|
|
1 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không | Không |
2 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không | Không |
3 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không | Không |
4 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | Không | Không |
VII | Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (01 TTHC) |
|
|
1 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | Không | Không |
VIII | Lĩnh vực Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại, không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (03 TTHC) |
|
|
1 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án HTKT sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
2 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
3 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Không | Không |
IX | Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (07 TTHC) |
|
|
1 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu Cơ quan chủ quản | Không | Không |
2 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND tỉnh là cơ quan chủ quản | Không | Không |
3 | Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu | Không | Không |
4 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Không | Không |
5 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại | Không | Không |
6 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Không | Không |
7 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | Không | Không |
X | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (01 TTHC) |
|
|
1 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Không | Không |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ (15 TTHC) | |||
I | Lĩnh vực Dược và Mỹ phẩm (2 TTHC) |
|
|
1 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | Không | Không |
2 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | Không | Không |
II | Lĩnh vực Y tế Dự phòng (10 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. | Không | Không |
2 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm | Không | Không |
3 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn | Không | Không |
4 | Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Không | Không |
5 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế sau khi hết thời hạn bị đình chỉ hoạt động | Không | Không |
6 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Không | Không |
7 | Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Không | Không |
8 | Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện | Không | Không |
9 | Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng. | Không | Không |
10 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Không | Không |
III | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế. | Không | Không |
2 | Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A,B | Không | Không |
3 | Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D | Không | Không |
B | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (14 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực Phát triển nông thôn (03 TTHC) |
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. | Không | Không |
2 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện. | Không | Không |
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | Không | Không |
II | Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) |
|
|
1 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư); | Không | Không |
2 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | Không | Không |
III | Lĩnh vực Thủy sản (03 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Không | Không |
2 | Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Không | Không |
3 | Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 3 | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Thủy lợi (05 TTHC) |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | Không | Không |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | Không | Không |
3 | Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). | Không | Không |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt); | Không | Không |
5 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện; | Không | Không |
V | Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Không | Không |
C | TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (07 thủ tục) | ||
I | Lĩnh vực Thủy lợi (03 TTHC) |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Không | Không |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. | Không | Không |
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện). | Không | Không |
II | Lĩnh vực Phòng chống thiên tai (02 TTHC) |
|
|
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Không | Không |
2 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Không | Không |
III | Lĩnh vực Trồng trọt (01 TTHC) |
|
|
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa | Không | Không |
IV | Lĩnh vực Khoa học công nghệ (01 TTHC) |
|
|
1 | Thủ tục Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Không | Không |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TTHC KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; THỰC HIỆN NHẬN TRẢ HỒ SƠ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3095/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ BCCI | |||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH (95 TTHC) | ||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (03 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Xuất bản (03 TTHC) | Không | Có | ||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Không | Có | ||
2 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Không | Có | ||
3 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (07 TTHC) | |||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho cá nhân | Không | Có | ||
2 | Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức | Không | Có | ||
3 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | Không | Có | ||
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình | Không | Có | ||
5 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | Không | Có | ||
6 | Thủ tục Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | Không | Có | ||
7 | Thủ tục Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (02 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) |
|
| ||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Không | Có | ||
2 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ (02 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Quản lý công sản (01 thủ tục) |
|
| ||
1 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế | Không | Có | ||
II | Lĩnh vực Quy hoạch - Xây dựng (01 thủ tục) |
|
| ||
1 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG (23 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | Không | Có | ||
II | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (04 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | Không | Có | ||
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | Không | Có | ||
3 | Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | Không | Có | ||
4 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương. | Không | Có | ||
III | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại (04TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không | Có | ||
2 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Không | Có | ||
3 | Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Không | Có | ||
4 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | Không | Có | ||
IV | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh (05 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương | Không | Có | ||
2 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Không | Có | ||
3 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Không | Có | ||
4 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Không | Có | ||
5 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Không | Có | ||
V | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (07 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Không | Có | ||
2 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Không | Có | ||
3 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Không | Có | ||
4 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không | Có | ||
5 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Không | Có | ||
6 | Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Không | Có | ||
7 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Không | Có | ||
VI | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Không | Có | ||
2 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân (01 TTHC) |
|
| ||
1 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ, sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (13 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Môi trường (06 TTHC) |
|
| ||
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Không | Có | ||
2 | Cấp giấy phép môi trường | Không | Có | ||
3 | Cấp lại giấy phép môi trường | Không | Có | ||
4 | Thủ tục Thẩm định Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp. | Không | Có | ||
5 | Cấp đổi Giấy phép môi trường | Không | Có | ||
6 | Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường | Không | Có | ||
II | Lĩnh vực Tài nguyên nước (07 TTHC) |
|
| ||
1 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | Không | Có | ||
2 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Không | Có | ||
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm | Không | Có | ||
4 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Không | Có | ||
5 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Không | Có | ||
6 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Không | Có | ||
7 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | Không | Có | ||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (44 TTHC) | |||||
I | Lĩnh vực Đăng ký và thành lập doanh nghiệp (44 TTHC) |
|
| ||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | Không | Có | ||
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | Không | Có | ||
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | Không | Có | ||
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | Không | Có | ||
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | Không | Có | ||
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | ||
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | ||
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | Không | Có | ||
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Không | Có | ||
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | ||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Không | Có | ||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Không | Có | ||
13 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | Không | Có | ||
14 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | ||
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | Không | Có | ||
16 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | Không | Có | ||
17 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | Không | Có | ||
18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | Không | Có | ||
19 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | ||
20 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Không | Có | ||
21 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | Không | Có | ||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Không | Có | ||
23 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | Không | Có | ||
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có | ||
25 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | Không | Có | ||
26 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | Không | Có | ||
27 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | Không | Có | ||
28 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | Không | Có | ||
29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Không | Có | ||
30 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | Không | Có | ||
31 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | Không | Có | ||
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | Không | Có | ||
33 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Không | Có | ||
34 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Không | Có | ||
35 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Không | Có | ||
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | Không | Có | ||
37 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | Không | Có | ||
38 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | Không | Có | ||
39 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | Không | Có | ||
40 | Giải thể doanh nghiệp | Không | Có | ||
41 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Không | Có | ||
42 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Không | Có | ||
43 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không | Có | ||
44 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | Không | Có | ||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 468/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 10Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 11Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 14Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nhận trả kết quả qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 3095/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Phạm Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực