- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2101/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 10 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 5540/BC-VPUBND ngày 04/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (154 thủ tục); Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (131 thủ tục) trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương; tổ chức niêm yết công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã.
2. Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC PHỤ LỤC
STT | Tên Phụ lục |
1 | Phụ lục số 01: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế |
2 | Phụ lục số 02: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng |
3 | Phụ lục số 03: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
4 | Phụ lục số 04: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Phụ lục số 05: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
6 | Phụ lục số 06: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và xã hội |
7 | Phụ lục số 07: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
8 | Phụ lục số 08: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
9 | Phụ lục số 09: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ |
10 | Phụ lục số 20: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
11 | Phụ lục số 21: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 31 TTHC |
II | Lĩnh vực Y tế dự phòng (01 TTHC) |
| TTHC thực hiện tại Cơ sở quản lý, điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
III | Lĩnh vực Giám định y khoa (27 TTHC) |
| TTHC thực hiện tại Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh |
1 | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
2 | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
4 | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
5 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
6 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
7 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
8 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
9 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
10 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
11 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng. |
12 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
13 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
14 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
15 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
16 | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
17 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
18 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
19 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
20 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
21 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
22 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
23 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. |
24 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện |
| TTHC thực hiện tại Cơ sở khám chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
25 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi |
26 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi |
27 | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên |
IV | Lĩnh vực Trang thiết bị y tế (03 TTHC) |
1 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C,D |
2 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị Y tế |
3 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị Y tế thuộc loại A |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 08 TTHC |
I | Lĩnh vực Khám chữa bệnh (04 TTHC) |
| TTHC thực hiện tại các cơ sở khám, chữa bệnh |
1 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên |
2 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi |
3 | Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự |
4 | Khám sức khỏe định kỳ |
II | Lĩnh vực Y tế dự phòng (04 TTHC) |
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
2 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
3 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
4 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 17 TTHC |
I | Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng ( 03 TTHC) |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân tỉnh. |
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
II | Lĩnh vực Quản lý chất lượng xây dựng (01 TTHC) |
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
III | Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (04 TTHC) |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
3 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng |
4 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
IV | Lĩnh vực Nhà ở (09 TTHC) |
1 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
2 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
3 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
4 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP |
5 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
6 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
7 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
8 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
9 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 07 TTHC |
I | Lĩnh vực Kiến trúc quy hoạch |
1 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị/Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù |
2 | Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch chung đô thị/ Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng đặc thù. |
3 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch phân khu đô thị/ Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù |
4 | Thủ tục Thẩm định đồ án quy hoạch phân khu đô thị/ Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù. |
5 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
6 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
7 | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 27 TTHC |
I | Lĩnh vực Công chứng (10 TTHC) |
1 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
2 | Thành lập Văn phòng công chứng |
3 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
4 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
5 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
6 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
7 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
8 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
9 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
10 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
II | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý 07 TTHC |
| Thực hiện tại Sở Tư pháp |
1 | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
2 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
4 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
5 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| Thực hiện tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
6 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
7 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
III | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản: 10 TTHC |
1 | Cấp thẻ đấu giá viên |
2 | Cấp lại thẻ đấu giá viên |
3 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản, thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
5 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
8 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
9 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 20 TTHC |
I | Lĩnh vực Công chứng (12 TTHC) |
| Thực hiện tại Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng |
1 | Công chứng bản dịch |
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
6 | Công chứng di chúc |
7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
11 | Nhận lưu giữ di chúc |
12 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
IV | Lĩnh vực Quốc tịch (03 TTHC) |
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam |
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
V | Lĩnh vực Nuôi con nuôi (03 TTHC) |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
VI | Lĩnh vực Bồi thường nhà nước (02 TTHC) |
1 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
2 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 01 TTHC |
I | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC) |
1 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông |
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 02 TTHC |
I | Lĩnh vực Đường bộ (02 TTHC) |
1 | Cấp mới giấy phép lái xe |
2 | Cấp mới giấy phép lái xe moto Hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 05 TTHC |
| Lĩnh vực Đăng kiểm (05 TTHC) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
2 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
3 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
5 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính |
| Tổng số: 37 TTHC |
I | Lĩnh vực Người có công (29 TTHC) |
1 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
2 | Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
3 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
4 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
7 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
9 | Thủ tục giám định vết thương còn sót |
10 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
11 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
12 | Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
13 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
14 | Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
15 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
16 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
17 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
18 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
19 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
20 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ. |
21 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
22 | Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
23 | Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
24 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
25 | Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
26 | Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
27 | Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
28 | Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
29 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
II | Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC) |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
2 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
3 | Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
4 | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) |
1 | Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (trung tâm Công tác xã hội) |
IV | Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động (03 TTHC) |
1 | Thủ tục Khai báo tai nạn lao động |
2 | Thủ tục khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn , vệ sinh lao động và sự cố gây mất an toàn vệ sinh lao động nghiêm trọng |
3 | Thủ tục báo cáo công tác an toàn vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực, thủ tục hành chính |
| Tổng số: 12 TTHC |
II | Lĩnh vực Việc làm (07 TTHC) |
1 | Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
2 | Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
3 | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
4 | Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
5 | Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề |
6 | Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
7 | Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (01 TTHC) |
1 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội) |
IV | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội (03 TTHC) |
1 | Thủ tục Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy) |
2 | Thủ tục Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy) |
3 | Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội (Nay là các Cơ sở cai nghiện ma túy) |
VI | Lĩnh vực Trẻ em (01 TTHC) |
1 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 03 TTHC |
I | Lĩnh vực Khoa học và công nghệ (02 TTHC) |
1 | Thủ tục xác định nhiệm vụ Khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
2 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách Nhà nước |
II | Lĩnh vực Hoạt động quản lý chuyên ngành (01 TTHC) |
1 | Thủ tục xét công nhận sáng kiến cấp tỉnh |
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 01 TTHC |
I | Lĩnh vực Quản lý tài chính doanh nghiệp |
1 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 16 TTHC |
I | Lĩnh vực Công tác thanh niên (03 TTHC) |
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
2 | Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 | Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
II | Lĩnh vực Văn thư lưu trữ nhà nước (01 TTHC) |
1 | Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
III | Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03 TTHC) |
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước |
IV | Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 TTHC) |
1 | Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới |
V | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (01 TTHC) |
1 | Thủ tục đề nghị xét tặng, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Hòa Bình” |
VI | Lĩnh vực Công chức (03 TTHC) |
1 | Thủ tục thi tuyển công chức |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức |
3 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
VII | Lĩnh vực Viên chức (03 TTHC) |
1 | Thủ tục thi tuyển viên chức |
2 | Thủ tục xét tuyển viên chức |
3 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
VIII | Lĩnh vực Tổ chức bộ máy (01 TTHC) |
1 | Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 07 TTHC |
IV | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC) |
1 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
V | Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội (06 TTHC) |
1 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
2 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
3 | Thủ tục Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
4 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc nuôi dưỡng đối tượng BTXH (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
5 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
6 | Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 27 TTHC |
I | Lĩnh vực Tư pháp (17 TTHC) |
1 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
2 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
4 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
6 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
7 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
8 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
9 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
10 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
11 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp |
12 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp |
13 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
14 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
15 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
16 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
17 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
II | Thanh tra (05 TTHC) |
1 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
III | Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội (05 TTHC) |
1 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
2 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
3 | Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
4 | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
5 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 12 TTHC |
I | Lĩnh vực Văn hóa (03 TTHC) |
1 | Công nhận gia đình văn hóa |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
IV | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (01 TTHC) |
1 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
VI | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (04 TTHC) |
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
2 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
3 | Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
4 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
VII | Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (04 TTHC) |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
2 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
4 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
STT | Tên lĩnh vực/ thủ tục hành chính |
| Tổng số: 47 TTHC |
I | Lĩnh vực Tư pháp (29 TTHC) |
1 | Đăng ký kết hôn |
2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Đăng ký khai sinh lưu động |
5 | Đăng ký kết hôn lưu động |
6 | Đăng ký khai tử lưu động |
7 | Đăng ký lại kết hôn |
8 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
9 | Liên thông các TTHC về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
10 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
11 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
12 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
13 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
14 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
15 | Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
16 | Chứng thực di chúc |
17 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
18 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
19 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
20 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
21 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
22 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
23 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
24 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
25 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
26 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
27 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
28 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
29 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
II | Lĩnh vực thanh tra (05 TTHC) |
1 | Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
2 | Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
3 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
4 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
5 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
III | Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội (11 TTHC) |
1 | Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
2 | Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
3 | Thủ tục Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
4 | Thủ tục Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
5 | Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
6 | Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
7 | Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
8 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
9 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
10 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
11 | Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
IV | Lĩnh vực tài nguyên và môi trường (02 TTHC) |
1 | Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
2 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
- 1Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nhận trả kết quả qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 1042/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 2590/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Quyết định 1188/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nhận trả kết quả qua dịch vụ bưu chính do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 8Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 9Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2101/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực