- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4690/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định Y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4760/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 784/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2968/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3084/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giám định y khoa gồm: Quyết định số 4690/QĐ-BYT ngày 04/11/2015, Quyết định số 4760/QĐ-BYT ngày 09/11/2015, Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017, Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Thanh Hóa tại Tờ trình số 1995/TTr-SYT ngày 07/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3084 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực Giám định y khoa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động (BYT-THA- 286978) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Mức phí thẩm định:
Lưu ý: Đối với thương binh, bệnh binh; người hưởng chính sách như thương binh; người hoạt động kháng chiến mắc bệnh, tật liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học; người khuyết tật, chi phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa được bảo đảm từ ngân sách nhà nước, do tổ chức đề nghị giám định chi trả. | - Thông tư số 56/2017 /TT-BYT ngày 29/12/ 2017 của Bộ Y tế Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 52/2016 /TT-BYT ngày 30/12 /2016 của Bộ Y tế quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của hội đồng GĐYK các cấp. - Thông tư số 243/ 2016/TT-BTC ngày 11 /11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y khoa. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp (BYT-THA- 286979) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động (BYT-THA- 286980) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | - Thông tư số 56/2017 /TT-BYT ngày 29/12/ 2017 của Bộ Y tế Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của hội đồng GĐYK các cấp. - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y khoa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất (BYT-THA- 286981) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. | Khám Giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai (BYT-THA- 286982) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần (BYT-THA- 286983) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | - Thông tư số 56/2017 /TT-BYT ngày 29/12/ 2017 của Bộ Y tế Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. - Thông tư số 52/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, mối quan hệ công tác và hoạt động của hội đồng GĐYK các cấp. - Thông tư số 243/ 2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí giám định Y khoa. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động (BYT-THA- 286984) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. | Khám Giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát (BYT-THA- 286985) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. | Khám giám định tổng hợp (BYT-THA- 286986) | Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ khi Hội đồng có kết luận, Trung tâm Giám định y khoa tỉnh (GĐYK) có trách nhiệm phát hành Biên bản GĐYK | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. | Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (BYT-THA- 286814) | 45 ngày kế từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Pháp lệnh số 26/2005/PL- UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của UBTVQH về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11. | Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (BYT-THA- 286815) | 45 ngày kế từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật (BYT-THA- 286692) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật (BYT-THA- 286693) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14. | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định khuyết tật. (BYT-THA- 286694) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15. | Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. (BYT-THA- 286695) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16. | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác. (BYT-THA- 286696) | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định Y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định. (BYT-THA- 286697) | - Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản giám định có trách nhiệm giải quyết (giải quyết lần 02). - Nếu người khuyết tật vẫn chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng GĐYK, chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Biên bản giải quyết lần 02, phải có kiến nghị bằng văn bản gửi Hội đồng GĐYK. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị, Hội đồng GĐYK bị kiến nghị hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng GĐYK cấp trên. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 3 năm 2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18. | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định. (BYT-THA- 286698) | - Trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản giám định có trách nhiệm giải quyết (giải quyết lần 02). - Nếu người khuyết tật vẫn chưa đồng ý với giải quyết của Hội đồng GĐYK, chậm nhất sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Biên bản giải quyết lần 02, phải có kiến nghị bằng văn bản gửi Hội đồng GĐYK. Sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kiến nghị, Hội đồng GĐYK bị kiến nghị hoàn chỉnh hồ sơ giám định theo quy định và gửi đến Hội đồng GĐYK cấp trên. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | Thông tư số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế, Bộ Lao động-TB và XH Quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng Giám định Y khoa thực hiện, có hiệu lực thi hành từ ngày 20/3/2013; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19. | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện (BYT-THA- 279274) | 40 ngày kế từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11 /2014 của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện. (BYT-THA- 279275) | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11 /2014 của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện (BYT-THA- 279276) | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Trung tâm Giám định Y khoa, Số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Không | - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11 /2014 của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện (BYT-THA- 279277) | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11 /2014 của Liên Bộ Y tế, Bộ Lao động-TB và XH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện (BYT-THA- 279278) | 40 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không | - Thông tư liên tịch số 45/2014 /TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11 /2014 của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24. | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý (BYT-THA- 179951) | Trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế thành lập đoàn thẩm định và thẩm định. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Biên bản thẩm định, Giám đốc Sở Y tế xem xét và ban hành văn bản công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa. | Phí: 10.500.000 đồng/lần | - Nghị định số 88/2008 /NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư 29/2010/TT- BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số Điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25. | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi. (BYT-THA- 179961) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | - Nghị định số 88/2008/ NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính. - Thông tư 29/2010/TT- BYT ngày 24/5/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn thi hành một số Điều Nghị định số 88/2008/NĐ-CP ngày 05 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về xác định lại giới tính; | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26. | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi. (BYT-THA- 179971) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính. | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27. | Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên. (BYT-THA- 179978) | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính | Không | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 5Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Giám định y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1102/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 4690/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực giám định Y khoa do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 4760/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 5Quyết định 784/QĐ-BYT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ tại Thông tư 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2968/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư 56/2017/TT-BYT hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế do Bộ Y tế ban hành
- 9Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 747/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa, An toàn vệ sinh thực phẩm, Dược - Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 1896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 13Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 2439/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 15Quyết định 862/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Giám định y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 1102/QĐ-UBND-HC năm 2018 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 3084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3084/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực