Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 24/TTr-BQLKKT ngày 24 tháng 5 năm 2024 về việc ban hành quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 308/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 TTHC
TT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (01 TTHC) | ||
1 | 2.002603.H34 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | - Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum. - Các cơ quan, đơn vị được Trưởng ban quản lý khu kinh tế giao nhiệm vụ tiếp nhận và xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư. |
Tổng cộng: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 quy trình.
I. Lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư (01 quy trình).
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: + Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: + Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. + Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. + Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống + Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. - Các nội dung trong hồ sơ đề xuất dự án đầu tư kinh doanh của nhà đầu tư gồm thông tin quy định tại các điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu và các nội dung quy định tương ứng tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư, cụ thể gồm: (i) Theo quy định tại điểm b, c, d và e khoản 2 Điều 47 của Luật Đấu thầu: - Tên dự án; mục tiêu; quy mô đầu tư; vốn đầu tư; - Địa điểm thực hiện dự án; hiện trạng sử dụng đất, diện tích khu đất thực hiện dự án; mục đích sử dụng đất; các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt; - Thời hạn, tiến độ thực hiện dự án; sơ bộ phương án phân kỳ đầu tư hoặc phân chia dự án thành phần (nếu có); tiến độ thực hiện dự án theo từng giai đoạn (nếu có); - Nội dung khác có liên quan. (ii) Theo quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư: - Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận - Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư - Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư. - Yêu cầu về hình thức: Hồ sơ đề xuất dự án bảo đảm đồng bộ, thống nhất nội dung với thông tin dự án đầu tư kinh doanh thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời giản lược các thông tin để bảo đảm không phát sinh nhiều chi phí chuẩn bị của nhà đầu tư. - Số lượng: 04 bộ | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận |
| ||||
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/kiểm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên xử lý. | Chuyên viên phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày | Ký giao nhận vào Phiếu kiểm soát (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | 3.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
| 3.2. Nghiên cứu, đề xuất phương án xử lý Văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan | Chuyên viên phòng Quản lý đầu tư | 01 ngày | Dự thảo văn bản lấy ý kiến |
| 3.3. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư | 0,5 ngày |
|
| 3.4. Lãnh đạo Ban xem xét, quyết định | Lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế | 0,5 ngày | Văn bản lấy ý kiến, gửi kèm theo 01 bộ hồ sơ điện tử/1 cơ quan |
| - Trường hợp lấy ý kiến của cơ quan chuyên môn, chuyển văn thư phát hành, tiếp tục bước 4 |
|
|
|
| - Trường hợp không đồng ý, chuyển chuyên viên xử lý lại, quay lại bước 3.2 |
|
|
|
Bước 4 | Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định hồ sơ | Sở, ban ngành, UBND huyện, thành phố | Tổng thời gian: 10 ngày | Văn bản thẩm định |
Bước 5 | 5.1. Tổng hợp, nghiên cứu các trường hợp xử lý - Tổng hợp ý kiến, Dự thảo báo cáo thẩm định - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án /Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo | Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư | 04 ngày | Dự thảo Báo cáo thẩm định/ dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án /Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo |
| 5.2. Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư | 02 ngày | Dự thảo Báo cáo thẩm định/ dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục dự án phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh/Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo |
| 5.3. Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Ban quản lý Khu kinh tế | 05 ngày | Quyết định phê duyệt danh mục dự án /Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo |
| - Trường hợp yêu cầu nhà đầu tư bổ sung hồ sơ, lãnh đạo chuyển chuyên viên để nhập phiếu/văn bản đề nghị bổ sung. Hồ sơ ở trạng thái “chờ bổ sung”. - Trường hợp thống nhất phê duyệt danh mục dự án hoặc không thống nhất, thực hiện bước 6 |
| Sau khi nhà đầu tư bổ sung quy trình quay lại bước 1 | Quá thời hạn 10 ngày, nhà đầu tư không nộp bổ sung hồ sơ sẽ kết thúc giải quyết hồ sơ đồng thời gửi văn bản thông báo cho nhà đầu tư biết. Thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết TTHC. Quyết định phê danh mục dự án/Thông báo từ chối hoặc Văn bản chỉ đạo |
Bước 6 | 6.1 - Văn thư lấy số phát hành, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Văn thư Ban quản lý Khu kinh tế | 0,5 ngày | Văn bản giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. | Công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn bản/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ. | ||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, viên chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Trong giờ hành chính | - In Phiếu kiểm soát trên hệ thống để ký giao trả kết quả (Phiếu này lưu tại quầy Ban quản lý Khu kinh tế Trung tâm) - Kết quả giải quyết TTHC |
Bước 8 | Đăng tải thông tin dự án lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. | Phòng Quản lý xây dựng, tài nguyên, môi trường | 05 ngày | Danh mục dự án được đăng tải trên Hệ thống |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Thời gian thẩm định, phê duyệt không quá 25 ngày. - Thời gian đăng tải: Không quá 05 ngày. |
- 1Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang (Dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền)
- 4Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra