- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1274/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1699/TTr-SKHĐT ngày 27/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận xử lý tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Nêu rõ lý do và in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,5 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ do nhà đầu tư nộp | 0,25 ngày |
|
Bước 3 | Xem xét hồ sơ, tham mưu cơ quan chuyên môn thụ lý | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định lựa chọn cơ quan chuyên môn: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn (gửi kèm hồ sơ doanh nghiệp nộp). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác; dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định; dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | - Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. - Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,25 ngày |
| |
Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt các văn bản do chuyên viên trình: - Trường hợp không đồng ý, chuyển lại Bước 3. - Trường hợp đồng ý chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. - Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Xem xét và ký duyệt hồ sơ: - Trường hợp không đồng ý, chuyển lại Bước 4. - Trường hợp đồng ý chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh và Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. - Dự thảo thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Phát hành, chuyển văn bản kèm hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Văn thư vào sổ đóng dấu, phát hành văn bản: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, chuyển bước tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc từ chối giải quyết chuyển Bước 16. | - Văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 7 | Xem xét hồ sơ Sở KH&ĐT trình | UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ Sở KH&ĐT trình | Hồ sơ trình của Sở KH&ĐT. | 03 ngày |
|
Bước 7.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyển viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ trình của Sở KH&ĐT | 0,25 ngày |
| |
Bước 7.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | - Xem xét báo cáo, kiến nghị giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình; trình Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình hoặc Dừng tính thời gian hồ sơ trên phần mềm, Dự thảo văn bản đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, giải trình. Tiếp tục tính thời gian trên phần mềm, khi có: - Văn bản sửa đổi, bổ sung, giải trình của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. | Hồ sơ trình của Sở KH&ĐT | 01 ngày |
| |
Bước 7.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét báo cáo, kiến nghị giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình. - Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, giải trình. | Hồ sơ trình của Sở KH&ĐT | 0,25 ngày |
| |
Bước 7.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng | - Xem xét báo cáo, kiến nghị giao cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình. - Dự thảo văn bản Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ hoặc Dự thảo văn bản đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, giải trình. | Hồ sơ trình của Sở KH&ĐT | 0,25 ngày |
| |
Bước 7.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo tỉnh | Quyết định giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ hoặc văn bản của Văn phòng UBND tỉnh đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, giải trình. | Hồ sơ trình của Sở KH&ĐT | 01 ngày |
| |
Bước 7.6 | Phát hành, chuyển hồ sơ đến cơ quan được phân công | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Phát hành văn bản và chuyển văn bản kèm hồ sơ đến cơ quan chuyên môn có thẩm quyền được giao tổng hợp, xem xét hồ sơ; chuyển văn bản đến cơ quan được phân công. | Quyết định giao cơ quan chuyên môn có thẩm quyền tổng hợp, xem xét hồ sơ. Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, giải trình. | 0,25 ngày |
| |
Cơ quan chuyên môn | Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý | Văn bản kèm hồ sơ của UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 9 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ do nhà đầu tư nộp | 01 ngày |
| |
Bước 10 | Thẩm định hồ sơ | Công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh và Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư, trình Lãnh đạo phòng xem xét, Lãnh đạo sở phê duyệt; Dự thảo văn bản thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. | - Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. | 19 ngày |
| |
Bước 11 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt các văn bản do chuyên viên trình: - Trường hợp không đồng ý, chuyển lại Bước 10. - Trường hợp đồng ý chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 12 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Xem xét và ký duyệt hồ sơ: - Trường hợp không đồng ý, chuyển lại Bước 11. - Trường hợp đồng ý chuyển bước tiếp theo. | - Dự thảo văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. | 02 ngày |
| |
Bước 13 | Phát hành, chuyển văn bản kèm hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh. | Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư vào sổ đóng dấu, phát hành văn bản báo cáo kèm Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư gửi UBND tỉnh/Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt gửi. | - Văn bản văn bản báo cáo UBND tỉnh. - Dự thảo văn bản UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư. - Dự thảo văn bản của UBND tỉnh thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt. | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 14 | Xem xét hồ sơ Sở cơ quan chuyên môn trình | UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ cơ quan chuyên môn trình | Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. | 7 ngày |
|
Bước 14.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyển viên theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 14.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý | Xem xét báo cáo thẩm định và dự thảo của cơ quan chuyên môn trình hoặc có văn bản trả lời không đồng ý, nêu rõ lý do. | Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. | 03 ngày |
| |
Bước 14.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét hồ sơ của chuyên viên trình. | Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. | 01 ngày |
| |
Bước 14.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ của phòng chuyên môn trình. | Hồ sơ trình của cơ quan chuyên môn. | 01 ngày |
| |
Bước 14.5 | Phê duyệt | Lãnh đạo tỉnh | Xem xét hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh trình. | - Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh. - Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt do cơ quan chuyên môn trình. | 01 ngày |
| |
Bước 14.6 | Phát hành, chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn | Văn thư, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Phát hành văn bản và chuyển kết quả đến cơ quan chuyên môn, đồng gửi Sở KHĐT. | - Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời. - Văn bản của Văn phòng UBND tỉnh thông báo ý kiến của Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tổ chức họp theo quy định. - Thông báo Dự án không đủ điều kiện phê duyệt do cơ quan chuyên môn trình. | 0,5 ngày |
| |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 15 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh, chuyển phòng chuyên môn hoặc chuyển đến Bộ phận chuyển giao hồ sơ | Văn thư | Vào sổ, lưu hồ sơ và chuyển kết quả đến phòng chuyên môn hoặc chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyển giao hồ sơ để chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. | 0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vu hành chính công | Bước 16 | Chuẩn bị trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Kế hoạch và Đầu tư; chuyển bước trả kết quả. | - Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. | 0,5 ngày |
|
Bước 17 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết: Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư do cơ quan chuyên môn trình hoặc văn bản trả lời/Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. | - Quyết định phê duyệt thông tin dự án đầu tư hoặc văn bản trả lời. - Thông báo dự án không đủ điều kiện phê duyệt của cơ quan chuyên môn chuyển đến. | 0 ngày |
| |
Các cơ quan chuyên môn thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư kinh doanh do nhà đầu tư đề xuất được phê duyệt lên Hệ thống đấu thầu Quốc gia trong vòng (05 ngày) và Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang (Dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 806/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang (Dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan có thẩm quyền)
Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 1274/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết