- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 308/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VỀ LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giũa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, TTHC bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 216/TTr-SLĐTBXH ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 308/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (NLV) | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG | ||||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||||||
1. Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.010587.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của sở Lao động, Thương binh và Xã hội (Sở LĐTBXH) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.010588.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã sô TTHC: 1.010589.000.00.00.H10.Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
4. Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục. Mã số TTHC: 1.010593.000.00.00.H10.Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 9 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
5. Thay thế Chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị. Mã số TTHC: 1.010594.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (Sở LĐTBXH: 9 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
6. Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Mã số TTHC: 1.010595.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
7. Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Mã số TTHC: 1.010596.000.00.00.H10. Mức DVC:4 | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH HOẶC SỞ NGÀNH CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH HOẶC UBND CẤP HUYỆN TÙY THUỘC VÀO CẤP QUẢN LÝ TRƯỜNG TRUNG CẤP | ||||||||
* Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | ||||||||
1. Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Mã số TTHC: 1.010590.000.00.00.H10. Mức DVC:4 | ||||||||
1.1. Đối với Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
* Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở chuyên môn tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để thẩm định, trình Giám đốc Sở ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng chuyên môn | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (Sở chuyên môn: 9 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
* Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND cấp huyện ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND cấp huyện: 2 ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 7 ngày; Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1 ngày) | ||||||||
2. Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Mã số TTHC: 1.010591.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
2.1. Đối với Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND tỉnh: 3 ngày; Sở LĐTBXH: 6 ngày; TTPVHCC: 1 ngày) | ||||||||
2.2. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở chuyên môn tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để thẩm định, trình Giám đốc Sở ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng chuyên môn | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
2.3. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND cấp huyện ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND cấp huyện: 2 ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 7 ngày; Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1 ngày) | ||||||||
3. Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. Mã số TTHC: 1.010592.000.00.00.H10. Mức DVC: 4 | ||||||||
3.1. Đối với Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | UBND tỉnh | Bộ phận tiếp nhận của Sở LĐTBXH tại TTPVHCC tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Phòng Lao động - Việc làm để xử lý sau đó chuyển cho Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng Phòng) thẩm định, trình Giám đốc Sở ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định, Văn thư Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến TTPVHCC trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng Lao động - Việc làm | 5 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ký, trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Chủ tịch UBND tỉnh ra Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 3 ngày | ||||
5 | Bước 5 | Chuyển kết quả đến TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | ||||
3.2. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Sở chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận Sở chuyên môn tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn để thẩm định, trình Giám đốc Sở ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại TTPVHCC để trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình Giám đốc Sở | Trưởng hoặc Phó Phòng chuyên môn | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Giám đốc Sở | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả TTPVHCC | 0,5 ngày | ||||
3.3. Đối với Trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | ||||||||
1 | Bước 1 | Chuyển đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Không | Không | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Một cửa UBND cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến cơ quan LĐTBXH cấp huyện thẩm định, tham mưu UBND cấp huyện ra quyết định, chuyển kết quả cho công chức trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện trả cho trường | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định, trình UBND cấp huyện | Cơ quan LĐTBXH cấp huyện | 7 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Ra Quyết định | Chủ tịch UBND cấp huyện | 2 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa UBND cấp huyện | 0,5 ngày | ||||
Tổng cộng: 10 ngày làm việc (UBND cấp huyện: 2 ngày; Cơ quan LĐTBXH cấp huyện: 7 ngày; Bộ phận Một cửa cấp huyện: 1 ngày) |
- 1Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các đơn vị trực thuộc Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 3Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 4Quyết định 297/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 5Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới và thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
- 11Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 297/QĐ-UBND công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh năm 2024
- 13Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Trẻ em, Quản lý lao động ngoài nước, Phòng, chống tệ nạn xã hội, Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 308/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực