- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 87/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 121/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-LĐTBXH ngày 18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 24/Tr-SLĐTBXH ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Rà soát, đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; hướng dẫn Trung tâm Hành chính công cấp huyện và cơ sở giáo dục nghề nghiệp niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ và xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 121 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC TTHC
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp tỉnh
Stt | Mã hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cách thức thực hiện | Cơ quan thực hiện | Thời hạn thực hiện | Phí, lệ phí |
1 | 2.001959 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc các giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không
|
2. Cấp huyện:
2 | 2.002284 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc các giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi học sinh, sinh viên đang theo học | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Không |
3 | 2.001960 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ LĐTBXH sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc các giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg nộp hồ sơ tới Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh nơi học sinh, sinh viên đó có hộ khẩu thường trú | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | 03 ngày làm việc kể từ ngày Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nhận đủ hồ sơ hợp lệ
| Không |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1.Thủ tục: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Mã số TTHC: 2.001959
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ: Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên (thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ) tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi học sinh, sinh viên đang theo học;
| Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | Giờ hành chính |
Bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ sở GDNN xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn HSSV bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ trong Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ phải nêu rõ lý do c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tiếp nhận hồ sơ lập Giấy hẹn ngày trả kết quả | Bộ phận được phân công tiếp nhận hồ sơ của cơ sở GDNN công lập thuộc tỉnh nơi học sinh, sinh viên đang theo học | 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Giấy hẹn trả kết quả hoặc Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình thủ trưởng cơ sở GDNN quyết định Bộ phận được phân công thẩm định hồ sơ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tiếp nhận, thẩm định và chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng chính sách, trình thủ trưởng cơ sở GDNN quyết định cấp chính sách. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, không đủ điều kiện giải quyết chuyển trả để bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách, quyết định cấp chính sách | Bộ phận được phân công thẩm định hồ sơ của cơ sở GDNN công lập trực thuộc tỉnh, nơi học sinh, sinh viên đang theo học | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định kèm danh sách đối tượng được hưởng chính sách (trường hợp đủ điều kiện) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 4 | Quyết định cấp chính sách cho HSSV | Thủ trưởng cơ sở GDNN công lập trực thuộc tỉnh, nơi HSSV đang theo học | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp chính sách cho HSSV kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
Bước 5 | Trả kết quả cho HSSV | Văn thư hoặc bộ phận được giao trả kết quả của cơ sở GDNN | Trong giờ làm việc hành chính | Quyết định cấp chính sách cho HSSV kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | ||||
Ghi chú: Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
2. Thủ tục: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
- Mã số TTHC: 2.002284
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ: Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên (thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ) tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, nơi học sinh, sinh viên đang theo học; |
Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg | Giờ hành chính |
Bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ sở GDNN xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, viên chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn HSSV bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ trong Phiếu yêu cầu bồ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ phải nêu rõ lý do c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, viên chức tiếp nhận hồ sơ lập giấy hẹn ngày trả kết quả | Bộ phận được phân công tiếp nhận hồ sơ của cơ sở GDNN công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, nơi học sinh, sinh viên đang theo học | 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Giấy hẹn trả kết quả hoặc Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ và trình thủ trưởng cơ sở GDNN quyết định Bộ phận được phân công thẩm định hồ sơ của cơ sở giáo dục nghề nghiệp tiếp nhận, thẩm định và chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ; tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng chính sách, trình thủ trưởng cơ sở GDNN quyết định cấp chính sách. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, không đủ điều kiện giải quyết chuyển trả để bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng chính sách và trình thủ trưởng đơn vị quyết định cấp chính sách cho HSSV | Bộ phận được phân công thẩm định hồ sơ của cơ sở GDNN công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, nơi học sinh, sinh viên đang theo học | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định kèm danh sách đối tượng được hưởng chính sách (trường hợp đủ điều kiện) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 4 | Quyết định cấp chính sách cho HSSV | Thủ trưởng cơ sở GDNN công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, sinh viên đang theo học | 01 ngày làm việc | Quyết định cấp chính sách cho HSSV kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
Bước 5 | Trả kết quả cho HSSV | Văn thư hoặc bộ phận được giao trả kết quả của cơ sở GDNN | Trong giờ làm việc hành chính | Quyết định cấp chính sách cho HSSV kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
| |||
Ghi chú: Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo. |
3. Thủ tục: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC: 2.001960
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Sản phẩm |
Bước 1 | Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp thông báo cho học sinh, sinh viên (thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ) tham gia chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp về chính sách nội trú, thời gian nộp hồ sơ và hướng dẫn học sinh, sinh viên về hồ sơ. * Xác nhận đơn đề nghị cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp có trách nhiệm xác nhận vào đơn đề nghị cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên. Sau khi có xác nhận, cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tới Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh nơi học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú thông qua Trung tâm Hành chính công cấp huyện. | Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg |
|
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của phòng LĐTBXH tại trung tâm HCC cấp huyện, thị xã, thành phố tiếp nhận, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định, phải hướng dẫn HSSV bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ trong Phiếu yêu cầu bồ sung, hoàn thiện hồ sơ; b) Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ phải nêu rõ lý do c) Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập giấy hẹn ngày trả kết quả. Đồng thời chuyển hồ sơ cho trưởng phòng LĐTBXH để phân công xử lý, giải quyết ngay trong ngày làm việc, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của phòng LĐTBXH tại Trung tâm HCC cấp huyện | 0,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Giấy hẹn trả kết quả hoặc Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có).
|
Bước 3 | Phân công xử lý, giải quyết hồ sơ Trưởng phòng LĐTBXH phân công cho cán bộ phụ trách thụ lý, giải quyết hồ sơ | Trưởng phòng LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Xử lý, giải quyết hồ sơ: Cán bộ được phân công thụ lý, giải quyết tiếp nhận, nghiên cứu hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, không đủ điều kiện giải quyết chuyển trả để bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, tổng hợp danh sách đối tượng được hưởng chính sách và trình trưởng phòng LĐTBXH kết quả giải quyết hồ sơ | Cán bộ được phân công thụ lý, giải quyết hồ sơ thuộc phòng LĐTBXH | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo Quyết định kèm danh sách đối tượng được hưởng chính sách (trường hợp đủ điều kiện) Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 5 | Thẩm định, duyệt danh sách đối tượng được hưởng và quyết định cấp chính sách: Trưởng phòng LĐTBXH xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, không đủ điều kiện giải quyết chuyển trả để bổ sung hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết, xem xét duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách, quyết định cấp chính sách cho HSSV | Trưởng Phòng LĐTBXH | 0,5 ngày làm việc | Quyết định cấp chính sách cho HSSV kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chính sách Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không đủ điều kiện) |
Bước 6 | Trả kết quả cho HSSV | Bộ phận được giao trả kết quả của phòng LĐTBXH tại trung tâm HCC cấp huyện, thị xã, thành phố | Trong giờ làm việc hành chính | Quyết định cấp chính sách cho HSSV kèm theo danh sách đối tượng được hưởng chính sách |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | ||||
Ghi chú: Khi hồ sơ hợp lệ, học sinh, sinh viên được cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác 02 lần trong năm học: lần 01 cấp cho 06 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 02 cấp cho 06 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thông báo công khai về thời gian cấp học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác). Trường hợp học sinh, sinh viên chưa được nhận học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo |
- 1Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp tỉnh, cấp huyện; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh/Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 272/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 183/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2022 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 87/QĐ-LĐTBXH năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 11Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của các Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc cấp tỉnh, cấp huyện; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Lắk
- 13Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh/Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 17Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện theo phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội
- 18Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 272/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- 20Quyết định 183/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 121/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 121/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực