Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3072/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Xét Tờ trình số 550/TTr-CTK ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Cục Thống kê,
QUYẾT ĐỊNH:
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã áp dụng cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)
1.1. Mục đích
Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
1.2. Phạm vi thống kê
Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.
Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.
1.3. Đơn vị báo cáo
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.
1.4. Đơn vị nhận báo cáo
Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.
1.5. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,…; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố.
Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.
1.6. Kỳ báo cáo
Kỳ báo cáo thống là khoảng thời gian nhất định quy kê định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:
a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;
b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;
c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;
d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;
e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.
1.7. Thời hạn nhận báo cáo
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.
a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.
b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.
Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)
c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.
Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.
Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.
1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính
Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.
1.9. Phương thức gửi báo cáo
Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.
DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH
(gồm 71 biểu mẫu)
STT | Sở, ngành thực hiện/Lĩnh Vực/Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo | Đơn vị nhận báo cáo |
A | B | C | D | E | F |
I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
| A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản |
|
|
|
|
1 | Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 008.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
2 | Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 009.H/BCS-NLTS | Năm | - Ước 6 tháng: Ngày 10/5 - Sơ bộ năm: Ngày 10/11 - Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
3 | Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 010.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
4 | Tỷ lệ che phủ rừng | 011.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
5 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 012.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
|
6 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 001h.H/BCS-XHMT | - Tháng - Năm | - Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng - Báo cáo năm: Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
7 | Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 002h.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 15 hàng tháng | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
II | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản |
|
|
|
|
1 | Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý | 001.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
2 | Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp | 002.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
3 | Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp | 003.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
4 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 004.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
5 | Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 005.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
6 | Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | 006.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
7 | Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất | 007.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau | Phòng Thống kê Nông nghiệp |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng | 003h.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
III | SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
| A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
1 | Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp | 001.N/BCS-CN | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm điều tra | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
| B. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
2 | Số lượng chợ | 001.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau | Phòng Thống kê Thương mại |
3 | Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | 002.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau | Phòng Thống kê Thương mại |
IV | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | 003f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
V | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
|
|
|
|
1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý | 001.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Tổng hợp |
2 | Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 002.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Tổng hợp |
3 | Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 003.H/BCS-TKQG | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Tổng hợp |
VI | KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
1 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ | 003.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
2 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước | 007.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
3 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ | 008.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
VII | KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
1 | Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 007.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau | Phòng Thống kê Tổng hợp |
2 | Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 008.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau | Phòng Thống kê Tổng hợp |
VIII | SỞ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
| A. Công nghiệp, Xây dựng và vốn đầu tư |
|
|
|
|
1 | Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn | 013.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
| B. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
2 | Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 004.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo | Phòng Thống kê Tổng hợp |
3 | Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 005.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo | Phòng Thống kê Tổng hợp |
4 | Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực | 006.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau | Phòng Thống kê Tổng hợp |
IX | PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý | 005.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
2 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 010.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 012.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
X | SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
1 | Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước | 004.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
2 | Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước | 009.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
XI | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
| A. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
1 | Số lượt khách du lịch nội địa | 005.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau | Phòng Thống kê Thương mại |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
|
2 | Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân) | 001e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể) | 002e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XII | SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
1 | Số bác sĩ, giường bệnh | 001d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | 002d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Suy dinh dưỡng trẻ em | 003d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
4 | HIV/AIDS | 004d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XIII | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
1 | Giáo dục phổ thông | 001c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 002c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | 003c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XIV | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
1 | Số tổ chức khoa học và Công nghệ | 001b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị | 002b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 003b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XV | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
| A. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
1 | Số thuê bao điện thoại | 003.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 28/02 năm sau | Phòng Thống kê Thương mại |
2 | Số thuê bao truy nhập Internet | 004.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau | Phòng Thống kê Thương mại |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet | 001f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
4 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | 002f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XVI | CÔNG AN TỈNH |
|
|
|
|
1 | Tai nạn giao thông | 001g.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại | 002g.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XVII | TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 004a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20 | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án | 005g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XVIII | VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 005a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20 | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Số vụ án, số bị can đã khỏi tố | 003g.H/BCS-XHMT | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Số vụ án, số bị can đã truy tố | 004g.H/BCS-XHMT | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XIX | SỞ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
1 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 006g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
2 | Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh | 007g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử | 008g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
4 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu | 009g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XX | SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH |
|
|
|
|
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | 002.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
2 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 006.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 011.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo | Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng |
XXI | SỞ NỘI VỤ |
|
|
|
|
| A. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
|
1 | Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính | 009.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 12/3 năm sau năm điều tra | Phòng Thống kê Tổng hợp |
| B. Xã hội và Môi trường |
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân | 002a.N/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
3 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 003a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20 | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
XXII | BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng | 001a.N/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ | Phòng Thống kê Dân số - Văn xã |
PHỤ LỤC TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Bộ tài liệu chi tiết từng biểu mẫu và giải thích cụ thể của 71 biểu nêu ở phần B)
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP
STT | Tên biểu | Ký hiệu biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
A | B | C | D | E |
| I. Công nghiệp, Xây dựng và Vốn đầu tư |
|
|
|
1 | 1. Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp | 001.N/BCS-CN | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm điều tra |
2 | 2. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | 002.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
3 | 3. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ | 003.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
4 | 4. Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước | 004.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
5 | 5. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý | 005.T/BCS-XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
6 | 6. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 006.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
7 | 7. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước | 007.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
8 | 8. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ | 008.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
9 | 9. Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước | 009.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
10 | 10. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 010.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
11 | 11. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 011.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
12 | 12. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 012.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
13 | 13. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn | 013.N/BCS-XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
| II. Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
14 | 1. Số lượng chợ | 001.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau |
15 | 2. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | 002.N/BCS-TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau |
16 | 3. Số thuê bao điện thoại | 003.N/BC S-TMDV | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
17 | 4. Số thuê bao truy nhập Internet | 004.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau |
18 | 5. Số lượt khách du lịch nội địa | 005.H/BCS-TMDV | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau |
| III. Tài khoản quốc gia |
|
|
|
19 | 1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý | 001.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
20 | 2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 002.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
21 | 3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 003.H/BCS-TKQG | - Quý - Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
22 | 4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 004.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
23 | 5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 005.Q/BCS-TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
24 | 6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực | 006.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
25 | 7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 007.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
26 | 8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 008.H/BCS-TKQG | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
27 | 9. Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính | 009.N/BCS-TKQG | Năm | Ngày 12/3 năm sau năm điều tra |
| IV. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
28 | 1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý | 001.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
29 | 2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp | 002.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
30 | 3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp | 003.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
31 | 4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 004.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
32 | 5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 005.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
33 | 6. Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | 006.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
34 | 7. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất | 007.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
35 | 8. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 008.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
36 | 9. Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 009.H/BCS-NLTS | Năm | - Ước 6 tháng: Ngày 10/5 - Sơ bộ năm: Ngày 10/11 - Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau |
37 | 10. Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 010.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
38 | 11. Tỷ lệ che phủ rừng | 011.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
39 | 12. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 012.N/BCS-NLTS | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
| V. Xã hội môi trường |
|
|
|
V.1 | Bình đẳng giới |
|
|
|
40 | 1. Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng | 001a.N/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
41 | 2. Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân | 002a.N/BCS-XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
42 | 3. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 003a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20..... |
43 | 4. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 004a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20..... |
44 | 5. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 005a.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12 tháng 02 năm 20..... |
V.2 | Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
45 | 1. Số tổ chức khoa học và Công nghệ | 001b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
46 | 2. Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị | 002b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
47 | 3. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 003b.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
V.3 | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
48 | 1. Giáo dục phổ thông | 001c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
49 | 2. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 002c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
50 | 3. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | 003c.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
V.4 | Y tế và chăm sóc sức khỏe |
|
|
|
51 | 1. Số bác sĩ, giường bệnh | 001d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
52 | 2. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | 002d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
53 | 3. Suy dinh dưỡng trẻ em | 003d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
54 | 4. HIV/AIDS | 004d.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
V.5 | Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
55 | 1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân) | 001e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
56 | 2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể) | 002e.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
V.6 | Mức sống dân cư |
|
|
|
57 | 1. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet | 001f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
58 | 2. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | 002f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
59 | 3. Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | 003f.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
V.7 | Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp |
|
|
|
60 | 1. Tai nạn giao thông | 001g.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo |
61 | 2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại | 002g.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo |
62 | 3. Số vụ án, số bị can đã khởi tố | 003g.H/BCS-XHMT | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
63 | 4. Số vụ án, số bị can đã truy tố | 004g.H/BCS-XHMT | - 6 tháng - Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
64 | 5. Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án | 005g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
65 | 6. Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 006g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
66 | 7. Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh | 007g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
67 | 8. Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử | 008g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
68 | 9. Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu | 009g.N/BCS-XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
V.8 | Môi trường |
|
|
|
69 | 1. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 001h.H/BCS-XHMT | - Tháng - Năm | - Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng - Báo cáo năm: Ngày 25 tháng 02 năm sau |
70 | 2. Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 002h.T/BCS-XHMT | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
71 | 3. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng | 003h.N/BCS-XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau |
- 1Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 124/2004/QĐ-TTg ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 337/QĐ-BKH năm 2007 quy định nội dung hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật thống kê 2015
- 6Quyết định 54/2016/QĐ-TTg Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8Quyết định 1708/QĐ-UBND năm 2018 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Bình Định ban hành
- 9Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 3072/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra