Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3072/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Xét Tờ trình số 550/TTr-CTK ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Cục Thống kê,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng cho các sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thực hiện theo các biểu mẫu đính kèm (đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Tiền Giang tại địa chỉ www.tiengiang.gov.vn).

Điều 2. Căn cứ vào nội dung các biểu mẫu, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh giao trách nhiệm cho các đơn vị trực thuộc. Quá trình triển khai phải hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, thực hiện theo đúng nội dung các biểu mẫu quy định.

Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện, cấp xã áp dụng cho các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang./.

 


Nơi nhận:
- Bộ KH&ĐT (TCTK) để báo cáo;
- CT, PCT UBND tỉnh Tiền Giang;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang;
- Cổng TTĐT Tiền Giang.
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

PHẦN A.

QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Mục đích

Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

1.2. Phạm vi thống kê

Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố về lĩnh vực chuyên môn được giao.

Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc Sở, ngành và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.

1.3. Đơn vị báo cáo

Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê. Bộ phận thống kê trực thuộc Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố tổng hợp số liệu thuộc lĩnh vực do Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị đã được giao quản lý.

1.4. Đơn vị nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh/Chi cục Thống kê được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, dưới dòng Đơn vị báo cáo.

1.5. Ký hiệu biểu

Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,…; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với Sở, ngành, cơ quan chuyên môn, đơn vị trên địa bàn tỉnh/thành phố.

Ví dụ 1: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.

1.6. Kỳ báo cáo

Kỳ báo cáo thống là khoảng thời gian nhất định quy kê định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

e) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

1.7. Thời hạn nhận báo cáo

Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

a) Báo cáo tháng: ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

b) Báo cáo quý: ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.

Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (Quý II)

c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

1.8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hàng năm.

1.9. Phương thức gửi báo cáo

Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.


PHẦN B.

DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ, NGÀNH

(gồm 71 biểu mẫu)

STT

Sở, ngành thực hiện/Lĩnh Vực/Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Đơn vị nhận báo cáo

A

B

C

D

E

F

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

 

 

1

Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

009.H/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/5

- Sơ bộ năm: Ngày 10/11

- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

3

Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

010.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

4

Tỷ lệ che phủ rừng

011.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

5

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

 

6

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCS-XHMT

- Tháng

- Năm

- Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng

- Báo cáo năm: Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

7

Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002h.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

II

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

 

 

 

 

1

Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

2

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

3

Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

4

Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

5

Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

6

Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

7

Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

Phòng Thống kê Nông nghiệp

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

 

8

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

003h.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

III

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

1

Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

001.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

 

B. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

 

2

Số lượng chợ

001.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

Phòng Thống kê Thương mại

3

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

Phòng Thống kê Thương mại

IV

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

003f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

V

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

 

 

 

 

1

Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Tổng hợp

2

Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

002.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Tổng hợp

3

Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.H/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Tổng hợp

VI

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH/THÀNH PHỐ

 

 

 

 

1

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

003.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

2

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

007.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

3

Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

VII

KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH/THÀNH PHỐ

 

 

 

 

1

Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

007.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

Phòng Thống kê Tổng hợp

2

Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

Phòng Thống kê Tổng hợp

VIII

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

A. Công nghiệp, Xây dựng và vốn đầu tư

 

 

 

 

1

Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

013.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

 

B. Tài khoản quốc gia

 

 

 

 

2

Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Phòng Thống kê Tổng hợp

3

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

Phòng Thống kê Tổng hợp

4

Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

Phòng Thống kê Tổng hợp

IX

PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

005.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

010.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

012.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

X

SỞ GIAO DỊCH, CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

1

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

004.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

2

Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

XI

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

 

A. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

 

1

Số lượt khách du lịch nội địa

005.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau

Phòng Thống kê Thương mại

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

 

2

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)

002e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XII

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

1

Số bác sĩ, giường bệnh

001d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Suy dinh dưỡng trẻ em

003d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

4

HIV/AIDS

004d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XIII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

1

Giáo dục phổ thông

001c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XIV

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

1

Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

002b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

A. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

 

1

Số thuê bao điện thoại

003.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 28/02 năm sau

Phòng Thống kê Thương mại

2

Số thuê bao truy nhập Internet

004.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau

Phòng Thống kê Thương mại

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

 

3

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

4

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XVI

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

 

1

Tai nạn giao thông

001g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XVII

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

004a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

005g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XVIII

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

005a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Số vụ án, số bị can đã khỏi tố

003g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Số vụ án, số bị can đã truy tố

004g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XIX

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

 

1

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

006g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

2

Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

007g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

008g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

4

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

009g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XX

SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

2

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

3

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

Phòng Thống kê Công nghiệp - Xây dựng

XXI

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

 

 

A. Tài khoản quốc gia

 

 

 

 

1

Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

009.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

Phòng Thống kê Tổng hợp

 

B. Xã hội và Môi trường

 

 

 

 

2

Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

3

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

XXII

BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY, THÀNH ỦY, ĐẢNG ỦY KHỐI CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

 

 

 

 

1

Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

Phòng Thống kê Dân số - Văn xã

 


PHẦN C.

PHỤ LỤC TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

(Bộ tài liệu chi tiết từng biểu mẫu và giải thích cụ thể của 71 biểu nêu ở phần B)

HỆ THỐNG BIỂU MẪU

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ DÙNG ĐỂ THU THẬP

STT

Tên biểu

Ký hiệu biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

A

B

C

D

E

 

I. Công nghiệp, Xây dựng và Vốn đầu tư

 

 

 

1

1. Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

001.N/BCS-CN

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

2

2. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

002.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

3

3. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

003.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

4

4. Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

004.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

5

5. Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do quận, huyện, thị xã, thành phố quản lý

005.T/BCS-XDĐT

Tháng

Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

6

6. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

006.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

7

7. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

007.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

8

8. Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ

008.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

9

9. Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

009.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

10

10. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

010.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

11

11. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

011.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

12

12. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

012.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

13

13. Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

013.N/BCS-XDĐT

Năm

Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

 

II. Thương mại và Dịch vụ

 

 

 

14

1. Số lượng chợ

001.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

15

2. Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

002.N/BCS-TMDV

Năm

Ngày 12/3 năm sau

16

3. Số thuê bao điện thoại

003.N/BC S-TMDV

Năm

Ngày 28/02 năm sau

17

4. Số thuê bao truy nhập Internet

004.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý:

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm:

Ngày 28/02 năm sau

18

5. Số lượt khách du lịch nội địa

005.H/BCS-TMDV

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý:

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm:

Ngày 12 tháng 02 năm sau

 

III. Tài khoản quốc gia

 

 

 

19

1. Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

001.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

20

2. Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

002.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 28/3 năm sau

21

3. Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

003.H/BCS-TKQG

- Quý

- Năm

- Báo cáo quý:

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

- Báo cáo năm:

Ngày 28/3 năm sau

22

4. Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

23

5. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.Q/BCS-TKQG

Quý

Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

24

6. Chi ngân sách nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho một số lĩnh vực

006.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm:

Ngày 12/02 năm sau

25

7. Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

007.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm:

Ngày 12/02 năm sau

26

8. Chi ngân sách nhà nước huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.H/BCS-TKQG

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7

- Báo cáo năm:

Ngày 12/02 năm sau

27

9. Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

009.N/BCS-TKQG

Năm

Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

 

IV. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

28

1. Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

001.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

29

2. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

002.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

30

3. Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

003.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

31

4. Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

004.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

32

5. Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

005.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

33

6. Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

006.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

34

7. Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

007.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 25/02 năm sau

35

8. Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

008.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

36

9. Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

009.H/BCS-NLTS

Năm

- Ước 6 tháng: Ngày 10/5

- Sơ bộ năm: Ngày 10/11

- Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

37

10. Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

010.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

38

11. Tỷ lệ che phủ rừng

011.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 05/4 năm sau

39

12. Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

012.N/BCS-NLTS

Năm

Ngày 28/3 năm sau

 

V. Xã hội môi trường

 

 

 

V.1

Bình đẳng giới

 

 

 

40

1. Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

001a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

41

2. Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân

002a.N/BCS-XHMT

Nhiệm kỳ

Đầu nhiệm kỳ

42

3. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

003a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20.....

43

4. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

004a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20.....

44

5. Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

005a.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12 tháng 02 năm 20.....

V.2

Khoa học và Công nghệ

 

 

 

45

1. Số tổ chức khoa học và Công nghệ

001b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

46

2. Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

002b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

47

3. Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

003b.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 12/02 năm sau

V.3

Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

48

1. Giáo dục phổ thông

001c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

49

2. Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

002c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

50

3. Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

003c.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/10 năm báo cáo

V.4

Y tế và chăm sóc sức khỏe

 

 

 

51

1. Số bác sĩ, giường bệnh

001d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

52

2. Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

002d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

53

3. Suy dinh dưỡng trẻ em

003d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

54

4. HIV/AIDS

004d.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

V.5

Văn hóa và Thể thao

 

 

 

55

1. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân)

001e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

56

2. Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể)

002e.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 17/02 năm sau

V.6

Mức sống dân cư

 

 

 

57

1. Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

001f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

58

2. Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

002f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

59

3. Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

003f.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/02 năm sau

V.7

Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp

 

 

 

60

1. Tai nạn giao thông

001g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

61

2. Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

002g.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 17 tháng báo cáo

62

3. Số vụ án, số bị can đã khởi tố

003g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng:

Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

63

4. Số vụ án, số bị can đã truy tố

004g.H/BCS-XHMT

- 6 tháng

- Năm

- Báo cáo 6 tháng:

Ngày 17 tháng 7

- Báo cáo năm:

Ngày 28/3 năm sau

64

5. Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

005g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

65

6. Số lượt người được trợ giúp pháp lý

006g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 28/3 năm sau

66

7. Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

007g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

67

8. Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

008g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

68

9. Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

009g.N/BCS-XHMT

Năm

Ngày 15/3 năm sau

V.8

Môi trường

 

 

 

69

1. Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

001h.H/BCS-XHMT

- Tháng

- Năm

- Báo cáo tháng:

Ngày 15 hàng tháng

- Báo cáo năm:

Ngày 25 tháng 02 năm sau

70

2. Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

002h.T/BCS-XHMT

Tháng

Ngày 15 hàng tháng

71

3. Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

003h.N/BCS-XHMT

Năm

- Báo cáo sơ bộ:

Ngày 12/12 năm báo cáo

- Báo cáo chính thức:

Ngày 17/3 năm sau

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2017 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 3072/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/10/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Lê Văn Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/10/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản