Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3070/QĐ-UBND |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Phú tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 519/TTr-STNMT ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện An Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (5)+(6) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 18.721,22 | 82,73 | - | 17.632,94 | 17.632,94 | 77,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | 14.475,17 | 77,32 | - | 12.509,54 | 12.509,54 | 70,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 14.475,17 | 77,32 | - | 12.509,54 | 12.509,54 | 70,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.630,26 | 8,71 | - | 1.746,67 | 1.746,67 | 9,91 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.399,58 | 12,82 | - | 3.117,49 | 3.117,49 | 17,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 216,21 | 1,15 | - | 253,25 | 253,25 | 1,44 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | 6,00 | 6,00 | 0,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.908,54 | 17,27 | - | 4.996,81 | 4.996,81 | 22,08 |
2.1 | Đất quốc phòng | 25,26 | 0,65 | - | 73,37 | 73,37 | 1,47 |
2.2 | Đất an ninh | 3,11 | 0,08 | - | 3,59 | 3,59 | 0,07 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 18,40 | 0,47 | - | 80,00 | 80,00 | 1,60 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 35,93 | 0,92 | - | 168,64 | 168,64 | 3,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 15,24 | 0,39 | - | 69,47 | 69,47 | 1,39 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 6,44 | 0,16 | - | 196,74 | 196,74 | 3,94 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.178,51 | 30,15 | - | 1.558,42 | 1.558,42 | 31,19 |
| Đất giao thông | 489,03 | 12,51 | - | 689,67 | 689,67 | 13,80 |
| Đất thủy lợi | 575,46 | 14,72 | - | 601,74 | 601,74 | 12,04 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,17 | 0,13 | - | 14,74 | 14,74 | 0,29 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 5,71 | 0,15 | - | 6,53 | 6,53 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 44,02 | 1,13 | - | 55,33 | 55,33 | 1,11 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 10,15 | 0,26 | - | 32,82 | 32,82 | 0,66 |
| Đất công trình năng lượng | 1,81 | 0,05 | - | 86,81 | 86,81 | 1,74 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,31 | 0,01 | - | 0,81 | 0,81 | 0,02 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | - | - | - | 2,70 | 2,70 | 0,05 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,30 | 0,03 | - | 3,06 | 3,06 | 0,06 |
| Đất cơ sở tôn giáo | 12,43 | 0,32 | - | 13,32 | 13,32 | 0,27 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 25,94 | 0,66 | - | 28,80 | 28,80 | 0,58 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,01 | 0,00 | - | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
| Đất chợ | 7,17 | 0,18 | - |
| 22,08 | 0,44 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,16 | 0,00 | - | - | 0,87 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,57 | 0,04 | - | - | 33,99 | 0,68 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.013,82 | 25,94 | - | 1.174,42 | 1.174,42 | 23,50 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 108,83 | 2,78 | - | 191,28 | 191,28 | 3,83 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 12,65 | 0,32 | - | 14,41 | 14,41 | 0,29 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,70 | 0,02 | - | 16,70 | 16,70 | 0,33 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 8,59 | 0,22 | - | - | 10,59 | 0,21 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.297,16 | 33,19 | - | - | 1.297,16 | 25,96 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 182,17 | 4,66 | - | - | 107,17 | 2,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||
TT An Phú | TT Long Bình | Xã Đa Phước | Xã Khánh An | Xã Khánh Bình | Xã Nhơn Hội | Xã Phú Hội | Xã Phú Hữu | Xã Phước Hưng | Xã Quốc Thái | Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hội Đông | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.089,16 | 305,28 | 161,08 | 78,38 | 32,74 | 123,53 | 42,56 | 23,98 | 81,17 | 40,03 | 45,21 | 36,91 | 31,16 | 53,81 | 33,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 608,95 | 292,61 | - | 47,70 | - | 20,48 | 23,10 | 15,96 | 57,39 | 25,88 | 19,72 | 18,17 | 23,39 | 43,56 | 20,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 608,95 | 292,61 | - | 47,70 | - | 20,48 | 23,10 | 15,96 | 57,39 | 25,88 | 19,72 | 18,17 | 23,39 | 43,56 | 20,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 34,77 | 0,26 | 4,50 | 8,30 | 3,50 | 1,42 | 1,00 | 1,00 | 3,90 | 1,15 | 3,00 | 1,01 | 1,00 | 1,73 | 3,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 444,19 | 12,41 | 156,58 | 22,38 | 29,24 | 101,63 | 18,46 | 7,02 | 19,52 | 13,00 | 22,49 | 16,99 | 6,77 | 8,36 | 9,34 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 1,25 | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 | - | - | 0,74 | - | 0,16 | - |
1.5 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.580,03 | 49,78 | 2,97 | 150,50 | 53,88 | 25,50 | 165,50 | 25,50 | 355,50 | 25,50 | 25,50 | 89,50 | 25,50 | 25,50 | 559,40 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 11,00 | - | - | 1,00 | - | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1.306,45 | 10,00 | - | 135,00 | - | 10,00 | 150,00 | 10,00 | 340,00 | 10,00 | 10,00 | 74,00 | 10,00 | 10,00 | 537,45 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 33,23 | 26,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,45 |
2.5 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 5,00 | - | - | 0,50 | - | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 37,35 | - | 2,97 | - | 34,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 4,30 | - | - | - | 4,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 1,00 | - | - | - | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,50 |
2.9 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | CLN/HNK | 181,00 | 13,00 | - | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 | 14,00 |
2.10 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 0,70 | - | - | - | 0,70 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,15 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,88 | - | 0,03 | 0,13 | - | 0,03 | 0,06 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||
TT An Phú | TT Long Bình | Xã Đa Phước | Xã Khánh An | Xã Khánh Bình | Xã Nhơn Hội | Xã Phú Hội | Xã Phú Hữu | Xã Phước Hưng | Xã Quốc Thái | Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hội Đông | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. +(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 22.629,76 | 822,21 | 356,17 | 1.576,15 | 648,69 | 788,04 | 1.278,06 | 2.369,63 | 3.971,74 | 1.548,96 | 1.088,33 | 2.061,61 | 786,96 | 4.126,09 | 1.207,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.688,53 | 573,85 | 212,65 | 1.170,17 | 462,93 | 573,89 | 1.083,79 | 2.008,96 | 3.487,41 | 1.273,42 | 810,28 | 1.844,06 | 598,17 | 3.721,22 | 867,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14.161,64 | 458,15 | - | 940,80 | - | 59,01 | 811,20 | 1.891,37 | 2.488,04 | 1.041,59 | 502,26 | 1.574,00 | 502,70 | 3.469,06 | 423,47 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14.161,64 | 458,15 | - | 940,80 | - | 59,01 | 811,20 | 1.891,37 | 2.488,04 | 1.041,59 | 502,26 | 1.574,00 | 502,70 | 3.469,06 | 423,47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.634,11 | 43,61 | 6,32 | 61,60 | 35,60 | 15,79 | 28,84 | 61,81 | 637,13 | 101,05 | 118,19 | 186,16 | 21,30 | 158,59 | 158,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.676,51 | 46,87 | 205,64 | 136,72 | 425,53 | 493,44 | 235,27 | 19,38 | 325,32 | 122,18 | 179,64 | 80,83 | 48,87 | 80,16 | 276,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 216,27 | 25,22 | 0,69 | 31,05 | 1,80 | 5,65 | 8,48 | 36,40 | 36,92 | 8,60 | 10,19 | 3,07 | 25,30 | 13,41 | 9,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.941,22 | 248,36 | 143,52 | 405,98 | 185,76 | 214,15 | 194,27 | 360,67 | 484,33 | 275,54 | 278,05 | 217,55 | 188,79 | 404,87 | 339,38 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 25,26 | 5,09 | 1,34 | 0,38 | 0,75 | 1,09 | 2,69 | 5,95 | 2,44 | 1,27 | - | 0,91 | 2,72 | 0,29 | 0,34 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,11 | 2,99 | 0,01 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,40 | 18,40 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,03 | 0,40 | 34,44 | - | 0,90 | 0,19 | 0,10 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 16,64 | 2,09 | 3,14 | 2,34 | 0,12 | 0,10 | 4,49 | 0,39 | 0,46 | 0,68 | 1,49 | 0,24 | 0,19 | 0,42 | 0,49 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,44 | 6,44 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.204,86 | 66,69 | 30,51 | 107,93 | 43,35 | 43,81 | 56,17 | 132,45 | 279,88 | 50,73 | 61,83 | 71,61 | 35,79 | 184,63 | 39,47 |
- | Đất giao thông | DGT | 507,81 | 38,39 | 20,58 | 65,13 | 26,01 | 28,63 | 30,59 | 46,81 | 74,93 | 23,58 | 33,83 | 22,19 | 23,18 | 49,00 | 24,96 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 584,79 | 11,88 | 2,67 | 30,22 | 8,19 | 11,25 | 20,02 | 79,67 | 198,48 | 19,58 | 18,80 | 45,77 | 7,33 | 125,46 | 5,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,17 | 2,56 | 0,74 | 0,30 | 0,81 | - | 0,07 | 0,11 | 0,19 | - | - | 0,16 | - | - | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,71 | 2,48 | 0,34 | 0,19 | 0,11 | 0,13 | 0,19 | 0,16 | 0,15 | 0,10 | 1,28 | 0,08 | 0,11 | 0,13 | 0,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 42,93 | 6,62 | 2,60 | 3,74 | 3,12 | 2,03 | 2,62 | 3,20 | 1,63 | 1,95 | 5,16 | 2,25 | 1,58 | 3,81 | 2,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 9,32 | 0,56 | - | 0,78 | 0,61 | 0,23 | - | 1,18 | 0,46 | 1,48 | - | - | 1,12 | 2,19 | 0,71 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,81 | 0,71 | - | 0,01 | - | - | - | - | - | 1,09 | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,31 | 0,08 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | - | 0,05 | 0,03 | - | 0,03 | 0,02 | - | 0,03 | - | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,45 | 0,04 | 0,41 | - | - | - | - | - | 0,20 | 0,15 | 0,12 | - | 0,27 | 0,26 | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 12,44 | 0,77 | 1,57 | 2,23 | 0,88 | 0,78 | 1,41 | 0,56 | 0,47 | 0,21 | 0,77 | 0,33 | 0,51 | 0,36 | 1,59 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 25,94 | 1,35 | 1,24 | 4,99 | 2,71 | 0,76 | 0,86 | 0,50 | 2,11 | 2,45 | 1,09 | 0,77 | 1,36 | 2,98 | 2,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - |
- | Đất chợ | DCH | 7,17 | 1,25 | 0,34 | 0,32 | 0,90 | - | 0,36 | 0,23 | 1,26 | 0,11 | 0,76 | 0,06 | 0,30 | 0,43 | 0,85 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,16 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,16 | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,57 | 1,10 | 0,27 | - | - | - | 0,11 | - | 0,09 | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.017,31 | - | - | 137,43 | 67,75 | 59,01 | 58,02 | 108,57 | 108,47 | 90,07 | 85,54 | 60,66 | 41,80 | 95,17 | 104,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 109,23 | 65,58 | 43,65 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 12,59 | 3,36 | 1,35 | 1,11 | 0,79 | 0,48 | 0,42 | 0,84 | 0,80 | 0,29 | 0,71 | 0,55 | 0,23 | 1,22 | 0,44 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,70 | 0,53 | 0,01 | - | - | - | - | - | 0,16 | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,59 | 0,15 | 0,02 | 0,53 | 1,55 | 0,42 | 0,55 | 0,21 | 0,73 | 0,72 | 0,79 | 0,09 | 1,35 | 0,68 | 0,80 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.297,16 | 74,82 | 28,78 | 156,15 | 57,66 | 34,90 | 55,05 | 111,96 | 91,20 | 131,68 | 69,02 | 83,39 | 106,61 | 122,20 | 173,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 182,17 | 0,72 | - | - | 12,89 | 74,15 | 16,67 | - | - | - | 58,57 | - | - | - | 19,17 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||
TT An Phú | TT Long Bình | Xã Đa Phước | Xã Khánh An | Xã Khánh Bình | Xã Nhơn Hội | Xã Phú Hội | Xã Phú Hữu | Xã Phước Hưng | Xã Quốc Thái | Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hội Đông | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 27,16 | 1,80 | - | - | - | - | 1,10 | 1,10 | 11,85 | 1,25 | 9,10 | - | - | 0,96 | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 14,01 | 1,30 | - | - | - | - | 1,10 | 1,10 | 5,85 | 1,10 | 3,10 | - | - | 0,46 | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,01 | 1,30 | - | - | - | - | 1,10 | 1,10 | 5,85 | 1,10 | 3,10 | - | - | 0,46 | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,35 | 0,20 | - | - | - | - | - | - | 2,00 | 0,15 | 2,00 | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,80 | 0,30 | - | - | - | - | - | - | 4,00 | - | 4,00 | - | - | 0,50 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | 0,56 | - | 0,56 | - | - | 0,04 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,16 | - | - | - | - | - | - | - | 0,56 | - | 0,56 | - | - | 0,04 | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||
TT An Phú | TT Long Bình | Xã Đa Phước | Xã Khánh An | Xã Khánh Bình | Xã Nhơn Hội | Xã Phú Hội | Xã Phú Hữu | Xã Phước Hưng | Xã Quốc Thái | Xã Vĩnh Hậu | Xã Vĩnh Hội Đông | Xã Vĩnh Lộc | Xã Vĩnh Trường | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 33,57 | 2,20 | 0,30 | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 1,60 | 1,60 | 12,35 | 1,75 | 9,60 | 0,50 | 0,50 | 1,46 | 0,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 16,32 | 1,50 | - | 0,15 | - | 0,15 | 1,30 | 1,30 | 6,05 | 1,30 | 3,30 | 0,20 | 0,20 | 0,66 | 0,21 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 16,32 | 1,50 | - | 0,15 | - | 0,15 | 1,30 | 1,30 | 6,05 | 1,30 | 3,30 | 0,20 | 0,20 | 0,66 | 0,21 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,80 | 0,20 | 0,15 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 2,10 | 0,25 | 2,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,45 | 0,50 | 0,15 | 0,15 | 0,20 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 4,20 | 0,20 | 4,20 | 0,20 | 0,20 | 0,70 | 0,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 314,58 | 2,00 | 1,00 | 36,20 | 5,38 | 3,20 | 51,20 | 3,20 | 41,20 | 3,20 | 3,20 | 15,20 | 3,20 | 3,20 | 143,20 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | LUA/HNK | 2,20 | - | - | 0,20 | - | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 295,00 | 2,00 | - | 35,00 | - | 2,00 | 50,00 | 2,00 | 40,00 | 2,00 | 2,00 | 14,00 | 2,00 | 2,00 | 142,00 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 5,38 | - | 1,00 | - | 4,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác | CLN/HNK | 12,00 | - | - | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,15 | - | - | - | - | 0,03 | - | - | 0,88 | - | 0,03 | 0,13 | - | 0,03 | 0,06 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện An Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện An Phú thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các thiếu soát, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Phú và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- 3Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 2902/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu huyện An Phú, tỉnh An Giang
- Số hiệu: 3070/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Trần Anh Thư
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra