Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3069/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 17 tháng 08 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kǶ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 954/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông và không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3069/QĐ-UBND ngày 17/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày làm việc) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày làm việc) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
STT 07, Quyết định 1787/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên” 1.001740.000.00.00.H08 | 1.1. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 | ||
60 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
25 ngày làm việc | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày làm việc | ||||
14 ngày làm việc | Bước 3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
15 ngày làm việc | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 13 ngày làm việc 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc | ||||
05 ngày làm việc | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | ||||
1.2. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh. | |||||
40 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
14 ngày làm việc | Bước 2. Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc 2.2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày làm việc 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh: 0,5 ngày làm việc | ||||
10 ngày làm việc | Bước 3. Các sở, ban, ngành liên quan (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương và các cơ quan khác có liên quan) giải quyết, chuyển lại cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | ||||
10 ngày làm việc | Bước 4. Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, giải quyết cụ thể: 4.1. Chuyên viên Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn được phân công thụ lý tiếp tục giải quyết: 08 ngày làm việc 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày làm việc | ||||
05 ngày làm việc | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
0,5 ngày làm việc | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||
(3A) Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo UBND huyện/thị xã/thành phố (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ một cửa huyện/thị xã/thành phố) | |||||
STT 02-II, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000m3/ngày đêm trở lên. 1.001645.000.00.00.H08 | Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | ||||||
30 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án: 25 ngày làm việc - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả: 1,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 15/8/2023 | |||
Đối với dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | ||||||||
40 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết: Đề xuất Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án: 35 ngày làm việc - Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường duyệt kết quả: 1,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 0,5 ngày làm việc | Quyết định số 3014/QĐ- UBND ngày 15/8/2023 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 1Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp xã, cấp tỉnh trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 1332/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 11Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực tài nguyên nước, đo đạc và bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3069/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra