Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1342/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đính chính một phần Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 7 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình số 01: Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Công chức được phân công kiểm tra nội dung thông tin trong tờ khai: - Trường hợp nội dung thông tin không chính xác: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa thông tin để đảm bảo căn cứ cho việc đăng ký: Thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (nội dung thông tin đầy đủ, chính xác) công chức được phân công dự thảo xác nhận đăng ký khai thác nước mặt tại bản tờ khai trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 07 ngày làm việc | - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung, chỉnh sửa. - Dự thảo xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt tại bản tờ khai. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xác nhận đăng ký vào bản tờ khai | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt tại bản tờ khai |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | - Bản tờ khai đã được xác nhận đăng ký khai, thác sử dụng nước mặt |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Quy trình số 02: Đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Công chức được phân công kiểm tra nội dung thông tin trong tờ khai đăng ký: - Trường hợp không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do - Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để đảm bảo căn cứ cho việc đăng ký: Thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ (nội dung thông tin đầy đủ, chính xác) công chức được phân công dự thảo xác nhận đăng ký khai thác nước mặt tại bản tờ khai trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 12 ngày làm việc | - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả lại hồ sơ Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung, chỉnh sửa. - Dự thảo bản tờ khai xác nhận đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xác nhận đăng ký vào bản tờ khai | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Bản tờ khai đã được xác nhận đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất |
Bước 7 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Bản tờ khai đã được xác nhận đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Quy trình số 03: Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Công chức được phân công xem xét, thẩm định hồ sơ. - Trường hợp không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ cho chủ giấy phép và thông báo rõ lý do; - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện: Thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, công chức được phân công Dự thảo Tờ trình và Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép tài nguyên nước trình Lãnh đạo phòng | Công chức được phân công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 05 ngày làm việc | - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả lại hồ sơ Trả lại Giấy phép tài nguyên nước do UBND tỉnh cấp. - Văn bản thông báo tổ chức, cá nhân đề nghị chỉnh sửa, bổ sung. - Dự thảo Tờ trình và Quyết định chấp thuận trả lại Giấy phép tài nguyên nước trình lãnh đạo Sở |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nuớc trình Lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình, Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại Giấy phép tài nguyên nước | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Bước 7 | Phê duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước (03 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ từ cơ quan chuyên môn). | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Bước 8 | - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước tại Văn phòng UBND tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép để nhận kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên (nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Chủ đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: Công chức được phân công xem xét, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: Gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến (trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư). Tham mưu tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. - Trường hợp không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ cho chủ đầu tư và thông báo rõ lý do. | Chủ đầu tư, Công chức được phân công | 19 ngày (Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh) 46 ngày (Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh) | - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả lại hồ sơ. - Giấy mời, Thông báo tham gia các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Văn bản xin ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng. - Đề nghị Chủ đầu tư tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng; | Công chức được phân công | 06 ngày làm việc | Văn bản đề nghị chủ đầu tư tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng. |
Bước 7 | - Văn bản tiếp thu, giải trình của chủ dự án gửi về phòng chuyên môn, công chức được phân công có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng và tiếp thu giải trình của chủ dự án. - Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng. | Công chức được phân công, Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 07 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời xin ý kiến trình lãnh đạo Sở |
Bước 8 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời xin ý kiến | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và Dự thảo Văn bản trả lời xin ý kiến |
Bước 9 | Phê duyệt Văn bản trả lời xin ý kiến (05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ từ cơ quan chuyên môn). | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời xin ý kiến |
Bước 10 | - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép để nhận kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Văn bản trả lời xin ý kiến |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp vệ đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; - 67 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh; - Thời gian chủ dự án tiếp thu, giải trình không tính vào thời gian xin ý kiến. |
05. Quy trình số 05: Cấp lại giấy phép tài nguyên ngước
Quy trình số 5.1: Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Công chức được phân công xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo rõ lý do - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện: Thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo tờ trình, Giấy phép cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất trình Lãnh đạo Sở. | Công chức được phân công Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 08 ngày làm việc | - Văn bản thông báo trả hồ sơ Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ đề nghị Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất. - Dự thảo Giấy phép cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất. |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Giấy phép cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất |
Bước 7 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | - Giấy phép cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất - Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Bước 8 | - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép để nhận kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác sử dụng nước dưới đất |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số 5.2: Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt (nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | Trưởng phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Công chức được phân công xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và thông báo rõ lý do - Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa, hoàn thiện: Thông báo cho tổ chức, cá nhân nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo tờ trình, Giấy phép cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt trình Lãnh đạo Sở. | Công chức được phân công Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước | 08 ngày làm việc | - Văn bản thông báo trả hồ sơ Giấy phép Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt. - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn thiện, bổ sung hồ sơ hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt. - Dự thảo Giấy phép Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước trình Lãnh đạo Sở xét duyệt nội dung dự thảo Tờ trình, Giấy phép Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
Bước 7 | Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | Giấy phép cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt; Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Bước 8 | - Phòng Khoáng sản và Tài nguyên nước sẽ nhận Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước tại Văn phòng UBND tỉnh. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép để nhận kết quả giải quyết TTHC | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường | Giờ hành chính | Giấy phép cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt; Văn bản thông báo trong trường hợp không cấp giấy phép. |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nộp hồ sơ Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hồ đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1000m có lưu lượng từ 12.000m3/ngày.đêm trở lên). (Nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích). | Chủ đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | - Công chức được phân công xem xét, thẩm định hồ sơ; trường hợp Hồ sơ hợp lệ: Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, hỗ trợ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư. - Trường hợp không đủ điều kiện thì Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trả lại hồ sơ cho chủ đầu tư và thông báo rõ lý do. | Công chức được phân công Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Sở Tài nguyên và Môi trường | 13 ngày (Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh) 23 ngày (Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh) | - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả lại hồ sơ. - Giấy mời, Thông báo tham gia các buổi làm việc, cuộc họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan. - Văn bản xin ý kiến các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
Bước 6 | - Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng. - Gửi Văn bản đề nghị Chủ đầu tư tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng. | Công chức được phân công Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 05 ngày làm việc | Văn bản đề nghị chủ đầu tư tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng. |
Bước 7 | - Văn bản tiếp thu, giải trình của chủ dự án gửi về phòng chuyên môn, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về công trình dự kiến xây dựng và tiếp thu giải trình của chủ dự án. - Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. | Công chức được phân công, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 05 ngày làm việc | Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Văn bản trả lời xin ý kiến trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Bước 8 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện trình UBND cấp huyện Dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời xin ý kiến | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày làm việc | Tờ trình và dự thảo Văn bản trả lời xin ý kiến |
Bước 9 | Văn bản trả lời xin ý kiến (05 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ từ cơ quan chuyên môn). | UBND cấp huyện | 05 ngày làm việc | Văn bản trả lời xin ý kiến |
Bước 10 | - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện sẽ nhận Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước tại Văn phòng UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép để nhận kết quả giải quyết TTHC | - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Văn bản trả lời xin ý kiến |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp vệ đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; - 40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. |
2. Quy trình số 02: Đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1
| Nộp hồ sơ Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất (Nộp trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích) | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố | Giờ hành chính | Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xac theo quy định công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do | Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. | |||
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 0,5ngày làm việc |
|
Bước 5 | - Công chức được phân công xem xét, kiểm tra nội dung thông tin. - Trường hợp không đủ điều kiện: Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do - Trường hợp hồ sơ phải bổ sung, chỉnh sửa để đảm bảo căn cứ cho việc đăng ký: Soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Dự thảo xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất tại bản tờ khai | Công chức được phân công Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | 07 ngày làm việc | - Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả lại hồ sơ Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất - Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung, chỉnh sửa. - Dự thảo bản tờ khai xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất |
Bước 6 | Xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 ngày làm việc | Bản tờ khai đã được xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất |
Bước 7 | - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện sẽ nhận Quyết định chấp thuận trả lại giấy phép tài nguyên nước tại Văn phòng UBND cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép để nhận kết quả giải quyết TTHC | - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính | Bản tờ khai đã được xác nhận đăng ký khai thác nước dưới đất |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Lưu ý:
- Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân.
- Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc.
- Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức cá nhân.
- 1Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 đính chính một phần Quyết định 587/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 8Quyết định 3069/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 1992/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế; thủ tục hành chính đính chính tên và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới, thay thế, đính chính tên trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 1864/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2188/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2075/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương
Quyết định 1342/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra