- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 5Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014)
- 7Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình nhóm 1 cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3066/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 09/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011 - 2015; số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013; số 1411/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 về việc bổ sung một số nội dung về chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, năm 2014;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2819/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013); số 2990/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ hỗ trợ xi măng xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới năm 2013 (Công trình nhóm 2, đợt 1); số 3060/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014); số 278/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (từ ngày 05/02/2014 đến ngày 28/02/2014); số 527/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc huyện Kiến Xương, huyện Vũ Thư, huyện Hưng Hà, huyện Đông Hưng, huyện Quỳnh Phụ và thành phố Thái Bình; số 534/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc thành phố Thái Bình, huyện Thái Thụy, huyện Quỳnh Phụ, huyện Hưng Hà, huyện Vũ Thư đăng ký đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới năm 2014; số 647/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã thuộc các huyện, thành phố; số 1550/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 về việc khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1 cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình; số 2201/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc các huyện Thái Thụy, Hưng Hà, Đông Hưng, Kiến Xương và thành phố Thái Bình; số 2389/QĐ-UBND ngày 14/10/2014 về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình nhóm 1, công trình nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, thị trấn thuộc các huyện Vũ Thư, Hưng Hà, Kiến Xương, Tiền Hải, Đông Hưng, Thái Thụy và thành phố Thái Bình;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 116/TTr-VPĐP ngày 16/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với các công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, cụ thể:
- Khối lượng xi măng điều chỉnh giảm: 8.283,7 tấn (15 xã, phường);
- Khối lượng xi măng điều chỉnh tăng: 8.283,0 tấn (18 xã, phường);
(Có Phụ lục: 1, 2A, 2B chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo danh mục và khối lượng xi măng điều chỉnh của các xã, phường thuộc thành phố Thái Bình trên Cổng thông tin Điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này;
- Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các xã, phường theo quyết định được duyệt;
- Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình và Ủy ban nhân dân các xã, phường. Thực hiện tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng, thanh, quyết toán khối lượng xi măng được hỗ trợ, quản lý đầu tư xây dựng công trình đảm bảo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư và Phát triển Thái Bình; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn Duyên Hà; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KHỐI LƯỢNG XI MĂNG ĐIỀU CHỈNH CỦA CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh)
STT | Huyện/xã, phường | Khối lượng xi măng điều chỉnh (tấn) | |
Giảm | Tăng | ||
| Tổng cộng (18 xã, phường) | 8.283,7 | 8.283,0 |
1 | Xã Đông Hòa | 1.290,0 | 1.214,8 |
2 | Xã Vũ Chính | 378,0 | 401,2 |
3 | Xã Đông Mỹ | 1.357,4 | 1.349,2 |
4 | Xã Vũ Đông | 1.707,7 | 1.884,1 |
5 | Xã Đông Thọ | 601,5 | 681,2 |
6 | Xã Vũ Lạc | 1.562,4 | 1.227,9 |
7 | Xã Tân Bình | 324,2 | 160,3 |
8 | Phường Bồ Xuyên | 21,6 | 12,8 |
9 | Phường Tiền Phong | 73,9 | 132,8 |
10 | Phường Kỳ Bá | 46,0 | 198,4 |
11 | Phường Trần Lãm | 154,0 | 66,4 |
12 | Phường Quang Trung | 60,4 | 15,9 |
13 | Phường Phú Khánh | 17,6 | 14,7 |
14 | Phường Hoàng Diệu | 489,2 | 568,8 |
15 | Phường Trần Hưng Đạo | 199,8 | 72,7 |
16 | Phường Phú Xuân |
| 226,2 |
17 | Phường Đề Thám |
| 15,7 |
18 | Phường Lê Hồng Phong |
| 39,9 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH GIẢM LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Số Quyết định đã phê duyệt | Điều chỉnh giảm | ||
Quy mô đầu tư (m,m2) | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Khối lượng xi măng (tấn) | |||
| Tổng cộng (15 xã, phường) |
|
|
| 8.283,7 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
|
| 1.290,0 |
* | Đường giao thông nội đồng |
| 2.250 |
| 436,5 |
| Từ quốc lộ 10 đến đường vành đai | QĐ 2819 | 250 | Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m | 48,5 |
| Đường giao thông nội đồng trục chính | QĐ 1550 | 1.800 | 349,2 | |
| Đường giao thông nội đồng trục chính (cánh đồng liệu chùa) | QĐ 527 | 200 | 38,8 | |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 68,6 |
| Đường giao thông trục thôn Hiệp Trung | QĐ 2819 | 350 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 68,6 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 557,0 |
| Bm 3,0m |
| 2.468 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 362,6 |
| Thôn Nam Cầu Nhân | QĐ 2819 | 240 |
| 35,3 |
| Thôn Cầu Nhân | QĐ 2819 | 200 |
| 29,4 |
| Thôn Cầu Nhân | QĐ 278 | 45 |
| 6,6 |
| Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến dốc đê | QĐ 647 | 420 |
| 61,7 |
| Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đình Trung | QĐ 1550 | 430 |
| 63,2 |
| Đoạn từ đường đá đến nhà ông Hoàn | QĐ 2201 | 130 |
| 19,1 |
| Từ nhà ông Tăng đến nhà ông Lự | QĐ 2201 | 343 |
| 50,4 |
| Từ nhà ông Toại đến nhà ông Thạch | QĐ 2201 | 290 |
| 42,5 |
| Từ nhà ông Thủy đến nhà ông Phúc | QĐ 2201 | 370 |
| 54,4 |
| Bm 2,5m |
| 1.580 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 194,4 |
| Từ hội trường xóm 5 đến dốc đê - ông Thuần | QĐ 1550 | 600 |
| 73,8 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Vượng | QĐ 1550 | 100 |
| 12,3 |
| Từ ngõ ông Chiến đến ngõ ông Thắng xóm 8 | QĐ 1550 | 100 |
| 12,3 |
| Đoạn từ đường đá đến nhà ông Tấn | QĐ 1550 | 40 |
| 4,9 |
| Từ cầu Phấn Tây đến đường trục thôn xóm 11 | QĐ 1550 | 250 |
| 30,8 |
| Đoạn từ đường đá đến nhà ông Bào | QĐ 1550 | 290 |
| 35,7 |
| Từ nhà ông Long đến nhà ông Châu | QĐ 2201 | 200 |
| 24,6 |
* | Công trình phụ trợ khác |
|
|
| 227,9 |
| Sân hội trường thôn Trung Nghĩa | QĐ 2201 | 150 | BTXM mác 200, dày 14cm | 7,4 |
| Sân trường THCS | QĐ 2201 | 4.500 | BTXM mác 200, dày 14cm | 220,5 |
2 | Xã Vũ Chính |
|
|
| 378,0 |
* | Đường giao thông nội đồng |
|
|
| 47,5 |
| Đường giao thông nội đồng trục chính thôn Hòa Hải | QĐ 527 | 245 | Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m | 47,5 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 17,6 |
| Đường trục thôn tổ 1 khu vực bãi đá (đoạn 2) | QĐ 1550 | 90 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 17,6 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 312,9 |
| Bm 3,0m |
| 1.107 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 162,8 |
| Thôn Nam Hùng từ đường trục xã đến nhà ông Lực | QĐ 527 | 565 |
| 83,1 |
| Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn | QĐ 647 | 427 |
| 62,8 |
| Thôn Tây Sơn từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại | QĐ 1550 | 115 |
| 16,9 |
| Bm 2,5m |
| 1.220 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 150,1 |
| Thôn Tây Sơn (từ đường liên thôn đến nhà ông Thắng) | QĐ 2819 | 110 |
| 13,5 |
| Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Lực) | QĐ 2819 | 300 |
| 36,9 |
| Thôn Tống Vũ (từ đường liên thôn đến nhà ông Long) | QĐ 2819 | 300 |
| 36,9 |
| Thôn Lạc Chính (từ nhà ông Biên đến nhà ông Tuyên) | QĐ 2819 | 120 |
| 14,8 |
| Thôn Quyến từ đường trục xã đến nhà ông Toàn | QĐ 647 | 52 |
| 6,4 |
| Thôn Nam Hùng từ nhà ông Thanh đến nhà ông Hài | QĐ 1550 | 120 |
| 14,8 |
| Thôn Nam Hùng từ đường Trục thôn đến nhà ông Quang | QĐ 1550 | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Hòa Hải từ nhà ông Yêm đến nhà ông Lợi | QĐ 1550 | 36 |
| 4,4 |
| Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến nhà ông Bột | QĐ 1550 | 42 |
| 5,2 |
| Thôn Tây Sơn từ nhà ông Trường đến ông Thọ | QĐ 1550 | 110 |
| 13,5 |
3 | Xã Đông Mỹ |
|
|
| 1.357,4 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 560,7 |
| Bm 3,5m |
| 880 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 172,5 |
| Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa) | QĐ 2819 | 200 |
| 39,2 |
| Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa) | QĐ 3060 | 30 |
| 5,9 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ bà Trinh - ông Liễm | QĐ 2201 | 270 |
| 52,9 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Thắng đến cây xăng | QĐ 1550 | 380 |
| 74,5 |
| Bm 3,0m |
| 2,311 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 388,2 |
| Đường trục thôn Tống Thỏ Nam từ đập 50 đến cầu Sa Cát | QĐ 527 | 1.850 |
| 310,8 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Củng đến gốc đa | QĐ 1550 | 196 |
| 32,9 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Hảo đến bà Dinh | QĐ 1550 | 165 |
| 27,7 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ trạm bơm - cầu Sa Cát | QĐ 1550 | 100 |
| 16,8 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 796,7 |
| Bm 3,0m |
| 310 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 45,6 |
| Thôn Tống Thỏ Trung (từ đường trục thôn đến nhà ông Hoành) | QĐ 2819 | 310 |
| 45,6 |
| Bm 2,5m |
| 6.105 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 751,1 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ nhà bà Yển đến cống bà Yêm | QĐ 527 | 440 |
| 54,1 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Bản đến đê | QĐ 527 | 96 |
| 11,8 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ đường trục thôn đến nhà anh Thắng | QĐ 527 | 242 |
| 29,8 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Dũng đến nhà bà Sáp | QĐ 647 | 285 |
| 35,1 |
| Thôn Gia Lê từ nhà ông Dương đến ông Khắng | QĐ 1550 | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Đào đến hội trường thôn | QĐ 1550 | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Dụng đến ông Xuyên | QĐ 1550 | 200 |
| 24,6 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ bờ hồ đến ông Huấn | QĐ 1550 | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ bà Nhẽ đến ông Tác | QĐ 1550 | 435 |
| 53,5 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Dũng đến quán đa | QĐ 1550 | 66 |
| 8,1 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ trục thôn đến bà Lụa | QĐ 1550 | 220 |
| 27,1 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Mên đến nhà ông Hải | QĐ 1550 | 35 |
| 4,3 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hoà đến ông Quyến | QĐ 1550 | 50 |
| 6,2 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn đến ông Chung | QĐ 1550 | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Hiển đến bà Nga | QĐ 1550 | 80 |
| 9,8 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa | QĐ 1550 | 125 |
| 15,4 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền đến ông Hách | QĐ 1550 | 175 |
| 21,5 |
| Thôn Gia Lễ từ đường vào hội trường thôn | QĐ 1550 | 50 |
| 6,2 |
| Thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Hải | QĐ 1550 | 330 |
| 40,6 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sáp | QĐ 1550 | 196 |
| 24,1 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình đến ông Tham xóm 11 | QĐ 1550 | 85 |
| 10,5 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ngõ anh Xuân đến ngõ ông Thiều | QĐ 1550 | 140 |
| 17,2 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Riên đến ông Phấn | QĐ 1550 | 135 |
| 16,6 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Thảo đến ông Vũ | QĐ 1550 | 1.000 |
| 123,0 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Tiến đến nhà anh Cử | QĐ 1550 | 265 |
| 32,6 |
| Thôn Gia Lễ từ bà Lưu đến ông Tiến | QĐ 1550 | 1.000 |
| 123,0 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Lô đến bà Ly | QĐ 1550 | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Lạng đến nhà ông Giôm | QĐ 2201 | 75 |
| 9,2 |
4 | Xã Vũ Đông |
|
|
| 1.707,7 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 470,5 |
| Bm 3,5m |
| 592 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 116,0 |
| Đường trục thôn Quang Trung | QĐ 2819 | 342 |
| 67,0 |
| Đoạn từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo Thôn Nguyễn Huệ | QĐ 278 | 250 |
| 49,0 |
| Bm 3,0m |
| 2.110 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 354,5 |
| Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi | QĐ 1550 | 1.450 |
| 243,6 |
| Thôn Đình Phùng: Đường trục xã đến nghĩa trang Gồ Trắng | QĐ 2201 | 160 |
| 26,9 |
| Thôn Nguyễn Trãi: Từ cầu ông Hoa đến ngõ ông Dán | QĐ 2201 | 500 |
| 84,0 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 784,0 |
| Bm 3,0m |
| 1.915 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 281,5 |
| Thôn Đình Phùng | QĐ 2819 | 75 |
| 11,0 |
| Thôn Nguyễn Trãi | QĐ 2819 | 495 |
| 72,8 |
| Thôn Nguyễn Huệ | QĐ 2819 | 570 |
| 83,8 |
| Thôn Nguyễn Du | QĐ 2819 | 320 |
| 47,0 |
| Thôn Quang Trung | QĐ 2819 | 185 |
| 27,2 |
| Thôn Lê Lợi | QĐ 2819 | 120 |
| 17,6 |
| Thôn Quang Trung từ đường trục xã đến ngõ ông Thiên | QĐ 1550 | 150 |
| 22,1 |
| Bm 2,5m |
| 3.789 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 466,0 |
| Thôn Đình Phùng | QĐ 2819 | 812 |
| 99,9 |
| Thôn Nguyễn Trãi | QĐ 2819 | 301 |
| 37,0 |
| Thôn Nguyễn Du | QĐ 2819 | 993 |
| 122,1 |
| Thôn Quang Trung | QĐ 2819 | 515 |
| 63,3 |
| Thôn Trần Phú | QĐ 2819 | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Hưng Đạo | QĐ 2819 | 430 |
| 52,9 |
| Thôn Nguyễn Trãi (Đoạn ngõ ông Hải) | QĐ 278 | 85 |
| 10,5 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thủy đến đường đê | QĐ 1550 | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Lý - giáp bờ đê | QĐ 2201 | 65 |
| 8,0 |
| Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Bảo đến đường trục thôn | QĐ 2201 | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Hảo ra đê | QĐ 2201 | 95 |
| 11,7 |
| Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên | QĐ 2201 | 135 |
| 16,6 |
| Thôn Nguyên Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên | QĐ 2201 | 168 |
| 20,7 |
| Mở rộng |
| 730 |
| 36,5 |
| Thôn Nguyễn Trãi | QĐ 2819 | 730 |
| 36,5 |
* | Đường giao thông trục xã |
| 1.596 |
| 453,2 |
| Từ cầu ông Tùng đến chùa Quần Đồng | QĐ 2990 | 1.596 | Bm 3,5m; BT M300; dày 18cm | 453,2 |
5 | Xã Đông Thọ |
|
|
| 601,5 |
* | Kênh cấp 1 loại 3 |
| 100 |
| 13,1 |
| Loại kênh cấp 1, loại III | QĐ 3060 | 100 | B < 0,9m | 13,1 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 80,3 |
| Thôn Thống Nhất (từ cầu dừa đến bà Thủy) | QĐ 3060 | 410 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 80,3 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 508,1 |
| Bm 3,0m |
| 2.360 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 346,9 |
| Từ nhà bà The đến nhà bà Oanh (thôn TN) | QĐ 534 | 320 |
| 47,0 |
| Thôn Thống Nhất (Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Bình) | QĐ 278 | 410 |
| 60,3 |
| Thôn Lam Sơn (Từ đền ĐB đến nhà ông Bật) | QĐ 278 | 280 |
| 41,2 |
| Thôn Đoàn Kết từ nhà ông Thọ đến nhà ông Nhâm | QĐ 2819 | 150 |
| 22,1 |
| Thôn Trần Phú (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Hưng) | QĐ 3060 | 450 |
| 66,1 |
| Thôn Hồng Phong (từ nhà ông Chuyển đến nhà ông Sắc) | QĐ 3060 | 460 |
| 67,6 |
| Thôn Lam Sơn (từ nhà bà Thâm đến nhà ông Ruẫn) | QĐ 3060 | 290 |
| 42,6 |
| Bm 2,5m |
| 1.310 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 161,2 |
| Từ nhà ông Ngữ đến nhà bà Ngân | QĐ 534 | 120 |
| 14,8 |
| Thôn Lam Sơn (từ nhà ông Các đến nhà bà Trung) | QĐ 534 | 130 |
| 16,0 |
| Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Lưu đến nhà ông Hùng | QĐ 534 | 180 |
| 22,1 |
| Từ nhà ông Tấn đến nhà ông Cát (Khánh) | QĐ 534 | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Lam Sơn từ nhà ông Phong đến nhà ông Vĩnh | QĐ 534 | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Lam Sơn từ nhà bà Phượng đến nhà ông Vạn | QĐ 534 | 110 |
| 13,5 |
| Từ nhà ông Thạch đến nhà ông Bính (thôn ĐK) | QĐ 534 | 90 |
| 11,1 |
| Từ nhà VH thôn đến nhà ông Vượng (thôn LS) | QĐ 534 | 380 |
| 46,7 |
6 | Xã Vũ Lạc |
|
|
| 1.562,4 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 333,1 |
| Bm 3,5m |
| 366 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 71,7 |
| Đường trục thôn số 6 (thôn Tam Lạc, từ nhà ông Anh đến nhà ông Doanh) | QĐ 2819 | 366 |
| 71,7 |
| Bm 3,0m |
| 1.556 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 261,4 |
| Đường trục thôn số 9 (từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nghĩa) | QĐ 2819 | 234 |
| 39,3 |
| Đường trục (số 5) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Hoàn đến nhà ông Hiền | QĐ 534 | 200 |
| 33,6 |
| Đường trục (số 7) thôn Tam lạc. Từ ngã ba giáp nhà ông Nhượng đến ngã 3 ngõ ông Tại | QĐ 534 | 300 |
| 50,4 |
| Đường trục (số 8) thôn Tam lạc. Từ nhà ông Nhật đến nhà ông Hỏi | QĐ 534 | 522 |
| 87,7 |
| Đường trục (số 61) thôn Vân Động. Từ cống ông Kưu đến Trạm bơm ông Úc | QĐ 534 | 300 |
| 50,4 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 959,3 |
| Bm 3,0m |
| 6.015 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 884,3 |
| Thôn Tam Lạc: Từ ngõ ông Nên đến ngõ ông Phóng | QĐ 534 | 115 |
| 16,9 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Xóm | QĐ 534 | 40 |
| 5,9 |
| Số 74 thôn Vân Động Nam. Từ ngõ ông Nhung đến đập B | QĐ 534 | 601 |
| 88,3 |
| Số 95 thôn Vân Động nam. Từ ngõ anh Phượng đến đường 94 | QĐ 534 | 615 |
| 90,4 |
| Thôn Nam Hưng đoạn 2 từ nhà ông Công đến nhà ông Câu | QĐ 534 | 280 |
| 41,2 |
| Thôn Kim từ sau nhà ông Sủng đến bến Quận | QĐ 534 | 160 |
| 23,5 |
| Số 107 thôn Vân Động nam. Từ ngõ ông Biết đến nhà ông Khoa | QĐ 534 | 70 |
| 10,3 |
| Thôn Kìm từ cầu ông Khuyến đến nhà thờ | QĐ 534 | 360 |
| 52,9 |
| Các tuyến còn lại ở các thôn tổ đang thực hiện | QĐ 534 | 2.218 |
| 326,0 |
| Số 151 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Trọng đến Nghĩa trang | QĐ 534 | 424 |
| 62,3 |
| Số 169 thôn Thượng Cầm. Từ cống Nghĩa trang đến sau nhà ông Cảnh | QĐ 534 | 350 |
| 51,5 |
| Số 173 thôn Thượng Cầm. Từ Trụ sở HTX NN đến cống cụ Bồ | QĐ 534 | 102 |
| 15,0 |
| Số 178 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến ngõ ông Thông | QĐ 534 | 65 |
| 9,6 |
| Số 180 thôn Thượng Cầm. Từ nhà ông Mạnh đến cống ông Tạo | QĐ 534 | 110 |
| 16,2 |
| Số 123 thôn Kìm. Đoạn từ nhà ông Điệt đến nhà ông Đát | QĐ 534 | 40 |
| 5,9 |
| Số 127 thôn Kìm. Từ ngã 3 cửa nhà Ô Cước đến cửa nhà ông Ứng | QĐ 534 | 225 |
| 33,1 |
| Số 129 thôn Kìm. Từ cống sau nhà ông Cước đến nhà ông Thơi | QĐ 534 | 200 |
| 29,4 |
| Số 136 đoạn 2 thôn Kìm. Từ cổng chùa Kìm đến đường 219 | QĐ 534 | 40 |
| 5,9 |
| Bm 2,5m |
| 610 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 75,0 |
| Đường nhánh cấp 1 (số 64) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà anh Hường | QĐ 534 | 140 |
| 17,2 |
| Đường nhánh cấp I (số 75) thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Điểm | QĐ 534 | 80 |
| 9,8 |
| Đường nhánh cấp 1 (số 79) thôn Vân Động. Từ đường 78 đến ngõ nhà ông Bao | QĐ 534 | 130 |
| 16,0 |
| Đường nhánh cấp 1 (số 128) thôn Kìm. Từ nhà ông Trung đến nhà ống Hiếu, ông Tắc | QĐ 534 | 160 |
| 19,7 |
| Thôn Kìm từ nhà ông Kế đến nhà anh Lâm | QĐ 534 | 100 |
| 12,3 |
* | Công trình nhóm 2 |
| 2.057 |
| 270,0 |
| Chợ trung tâm xã Vũ Lạc | QĐ 2389 | 2.057 | Theo tiêu chí NTM | 270,0 |
7 | Xã Tân Bình |
|
|
| 324,2 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 294,0 |
| Bm 3,5m |
| 1.500 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 294,0 |
| Thôn Trường Mại từ nhà ông Phóng đến chùa Trường Mại | QĐ 1550 | 1.100 |
| 215,6 |
| Thôn Tú Linh từ ngã tư thôn Dinh đến chùa Trường Mại | QĐ 1550 | 400 |
| 78,4 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 30,2 |
| Thôn Trường Mại từ QL 10 đến nhà ông Trí | QĐ 2201 | 126 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 18,5 |
| Thôn Tú Linh từ đường trục thôn đến nhà ông Vương | QĐ 1550 | 95 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 11,7 |
8 | Phường Bồ Xuyên |
|
|
| 21,6 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 21,6 |
| Ngõ 36 Trần Khánh Dư, tổ 43 | QĐ 1550 | 110 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 21,6 |
9 | Phường Tiền Phong |
|
|
| 73,9 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 73,9 |
| Bm 3,0m |
| 308 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 45,3 |
| Ngõ 62 Trần Thủ Độ, tổ 7 8 | QĐ 1550 | 128 |
| 18,8 |
| Ngõ 21 Quách Đình bảo, tổ 6 | QĐ 1550 | 180 |
| 26,5 |
| Bm 2,5m |
| 233 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 28,6 |
| Ngõ 39 Lê Quý Đôn, tổ 13 | QĐ 1550 | 80 |
| 9,8 |
| Ngõ 91 Trần Thủ Độ, tổ 10 | QĐ 1550 | 63 |
| 7,7 |
| Ngách 18/28 Lê Quý Đôn, tổ 12 | QĐ 1550 | 90 |
| 11,1 |
10 | Phường Kỳ Bá |
|
|
| 46,0 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 6,5 |
| Ngõ từ nhà ông Hội đến nhà bà Hằng tổ 47 | QĐ 1550 | 33 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 6,5 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 39,5 |
| Bm 3,0m |
| 185 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 27,2 |
| Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19 | QĐ 1550 | 80 |
| 11,8 |
| Ngõ 260, Lê Đại Hành, tổ 23 | QĐ 1550 | 60 |
| 8,8 |
| Ngõ 256, phố Lý Thường Kiệt, tổ 7 | QĐ 1550 | 45 |
| 6,6 |
| Bm 2,5m |
| 100 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 12,3 |
| Ngõ 68 Nguyễn Đình Chính tổ 19 | QĐ 1550 | 100 |
| 12,3 |
11 | Phường Trần Lãm |
|
|
| 154,0 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 58,6 |
| Bm 3,5m |
| 260 | Bm 3,5m; BT M200, dày 16cm | 51,0 |
| Ngõ 613 Lý Bôn | QĐ 1550 | 200 |
| 39,2 |
| Ngõ 36 Phạm Huy Quang | QĐ 1550 | 60 |
| 11,8 |
| Bm 3,0m |
| 45 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 7,6 |
| Ngõ 165, đường Trần Lãm, tổ 11 | QĐ 1550 | 45 |
| 7,6 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 95,4 |
| Bm 2,5m |
| 775 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 95,4 |
| Ngõ 129 Nguyễn Danh Đới | QĐ 1550 | 55 |
| 6,8 |
| Ngõ 130 Nguyễn Danh Đới | QĐ 1550 | 100 |
| 12,3 |
| Ngõ 14 Hoàng Văn Thái | QĐ 1550 | 500 |
| 61,5 |
| Ngõ 694 Trần Lãm | QĐ 1550 | 120 |
| 14,8 |
12 | Phường Quang Trung |
|
|
| 60,4 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 60,4 |
| Bm 3,0m |
| 410 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 60,4 |
| Ngõ 2 Lý Thái Tổ, tổ 38 | QĐ 1550 | 110 |
| 16,2 |
| Ngõ 555 Lý Thái Tổ, tổ 18 | QĐ 1550 | 150 |
| 22,1 |
| Ngõ 559 Lý Thái Tổ, tổ 18 | QĐ 1550 | 150 |
| 22,1 |
13 | Phường Phú Khánh |
|
|
| 17,6 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 17,6 |
| Bm 3,0m |
| 120 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 17,6 |
| Ngõ 71, đường Nguyễn Trãi | QĐ 1550 | 60 |
| 8,8 |
| Ngõ 193, đường Nguyễn Trãi | QĐ 1550 | 60 |
| 8,8 |
14 | Phường Hoàng Diệu |
|
|
| 489,2 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 358,7 |
| Bm 3,5m |
| 1.830 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 358,7 |
| Tuyến tổ 10-11 phường Hoàng Diệu | QĐ 1550 | 350 |
| 68,6 |
| Tuyến từ đường Long Hưng đến tổ 30 (tổ 29-30) | QĐ 1550 | 380 |
| 74,5 |
| Từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí (tổ 23-26) | QĐ 1550 | 300 |
| 58,8 |
| Tuyến nhà thờ Cát Trại đến cống C70 trạm bơm (44-45) | QĐ 1550 | 800 |
| 156,8 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
|
| 130,5 |
| Bm 2,5m |
| 1.060 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 130,5 |
| Tuyến từ nhà ông Y ra đê Trà Lý (tổ 19) | QĐ 1550 | 220 |
| 27,1 |
| Tuyến đường trục- bà Trâm- ông Thiên- bà Cận (tổ 22) | QĐ 1550 | 240 |
| 29,5 |
| Từ chợ Đầu Mối đến nhà Mẫu Giáo (tổ 38) | QĐ 1550 | 350 |
| 43,1 |
| Tuyến từ cống Chéo đến ông Quân (tổ 40) | QĐ 1550 | 250 |
| 30,8 |
15 | Phường Trần Hưng Đạo |
|
|
| 199,8 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
|
| 199,8 |
| Bm 3,5m |
| 722 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 141,5 |
| Ngõ 439 Trần Hưng Đạo, tổ 13 | QĐ 1550 | 254 |
| 49,8 |
| Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 15 | QĐ 1550 | 171 |
| 33,5 |
| Ngõ 16 Đoàn Nguyễn Tuấn tổ 18 | QĐ 1550 | 44 |
| 8,6 |
| Ngõ 36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 (Đoạn từ ngõ 353 đến đường Trần Phú) | QĐ 1550 | 162 |
| 31,8 |
| Ngõ 32 Trần Phú, tổ 14 | QĐ 1550 | 22 |
| 4,3 |
| Ngách 44 ngõ 164 Quang Trung, tổ 4 | QĐ 1550 | 69 |
| 13,5 |
| Bm 3,0m |
| 347 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 58,3 |
| Ngõ 36 (từ ông Xá đến nhà bà Lục) | QĐ 1550 | 142 |
| 23,9 |
| Ngõ 32 (Từ Quang Trung đến ngõ 91) tổ 17 | QĐ 1550 | 61 |
| 10,2 |
| Ngách 3/36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 | QĐ 1550 | 144 |
| 24,2 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH TĂNG LƯỢNG XI MĂNG HỖ TRỢ, THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3066/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình | Điều chỉnh tăng | ||
Quy mô đầu tư (m, m2..) | Tiêu chuẩn kỹ thuật | Khối lượng xi măng (tấn) | ||
| Tổng cộng (18 xã, phường) |
|
| 8.283,0 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
| 1.214,8 |
* | Đường giao thông nội đồng | 810 |
| 157,2 |
| Đường giao thông nội đồng trục chính | 655 | Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m | 127,1 |
| Đường giao thông nội đồng trục chính (cánh đồng liệu chùa) | 155 | 30,1 | |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 82,2 |
| Đường giao thông trục thôn Hiệp Trung | 102 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 20,0 |
| Từ nhà ông Hạnh đến đường trục xã | 370 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 62,2 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 975,4 |
| Bm 3,0m | 3.340 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 491,2 |
| Thôn Nghĩa Phương | 150 |
| 22,1 |
| Đoạn từ đường đá đến nhà ông Oanh xóm 4 | 130 |
| 19,1 |
| Thôn Nam Cầu Nhân | 140 |
| 20,6 |
| Thôn Cầu Nhân | 670 |
| 98,5 |
| Đoạn từ nhà ông Ngoạn đến dốc đê | 255 |
| 37,5 |
| Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Đình Trung | 280 |
| 41,2 |
| Từ hội trường xóm 5 đến dốc đê | 485 |
| 71,3 |
| Đoạn từ đường đá đến nhà ông Bảo | 290 |
| 42,6 |
| Từ đường đá đến nhà Dòng | 200 |
| 29,4 |
| Từ đường đá đến nhà ông Huếu | 350 |
| 51,5 |
| Từ nhà ông Hòa đến nhà ông Dục xóm 9 | 180 |
| 26,5 |
| Từ đường đá đến cổng nhà thờ xóm 7 | 60 |
| 8,8 |
| Từ đường đá đến nhà ông Trung xóm 15 | 50 |
| 7,4 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Chế xóm 14 | 100 |
| 14,7 |
| Bm 2,5m | 3.934 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 484,2 |
| Đoạn từ dốc đê đến nhà ông Thắng | 110 |
| 13,5 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Vượng | 60 |
| 7,4 |
| Đoạn từ đường đá đến nhà ông Hoàn | 100 |
| 12,3 |
| Từ nhà ông Long đến nhà ông Châu | 70 |
| 8,6 |
| Từ đường đá đến nhà ông Hùng | 130 |
| 16,0 |
| Từ đường đá đến nhà ông Tới | 105 |
| 12,9 |
| Từ đường đá đến nhà ông Trí | 120 |
| 14,8 |
| Từ đường nhánh đến nhà ông Rụ | 65 |
| 8,0 |
| Từ đường đá đến nhà ông Sáu xóm 12 | 150 |
| 18,5 |
| Từ đường nhánh đến nhà ông Triệu | 150 |
| 18,5 |
| Từ đường đá đến nhà ông Mạnh xóm 7 | 100 |
| 12,3 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Thiêm | 230 |
| 28,3 |
| Từ nhà ông Biền đến nhà thờ xóm 10 | 55 |
| 6,8 |
| Từ đường đá đến nhà ông Hoạt xóm 9 | 58 |
| 7,1 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Độ | 100 |
| 12,3 |
| Từ đường đá đến nhà ông Hải xóm 7 | 110 |
| 13,5 |
| Từ đường đá đến nhà ông Lưu - cô Phương xóm 8 | 90 |
| 11,1 |
| Từ đường xóm đến nhà ông Quỹ xóm 4 | 50 |
| 6,2 |
| Từ đường đê đến nhà bà Sim - ông Đức - ông Toán - ông Huệ xóm 6 | 280 |
| 34,4 |
| Từ đường đê đến nhà ông Tuân - ông Lung xóm 5 | 171 |
| 21,0 |
| Từ đường đá đến nhà ông Hợp xóm 5 | 85 |
| 10,5 |
| Từ đường đá đến nhà ông Tri | 190 |
| 23,4 |
| Từ đường đá đến nhà ông Quản xóm 3 | 130 |
| 16,0 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Vinh xóm 6 | 65 |
| 8,0 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Xuyến xóm 5 | 60 |
| 7,4 |
| Từ nhà thờ đến nhà ông Uyển | 150 |
| 18,5 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Cừ xóm 10 | 60 |
| 7,4 |
| Từ nhà ông Minh ra cánh đồng | 50 |
| 6,2 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Lung xóm 19 | 70 |
| 8,6 |
| Từ đường trục xã đến cánh đồng Ước Tây | 100 |
| 12,3 |
| Từ đường xóm 2 đến nhà ông Lệ | 120 |
| 14,8 |
| Từ đường đá đến nhà ông Miều | 210 |
| 25,8 |
| Từ đường trục thôn đến nhà ông Trìu | 170 |
| 20,9 |
| Thôn Nghĩa Phương đoạn từ nhà ông Lưu đến nhà ông Rưỡng | 170 |
| 20,9 |
2 | Xã Vũ Chính |
|
| 401,2 |
* | Đường giao thông nội đồng | 245 |
| 47,5 |
| Đường giao thông nội đồng trục chính thôn Tống Vũ | 245 | Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m | 47,5 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 19,6 |
| Thôn Vũ trường từ cầu bến đến trạm bơm Vũ Trường | 100 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 19,6 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 334,1 |
| Bm 3,0 m | 1.239 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 182,2 |
| Thôn Trấn Tây (Từ đường trục xã đến nhà ông Trà) | 110 |
| 16,2 |
| Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn | 332 |
| 48,8 |
| Thôn Trấn Tây (Từ đường trục xã đến nhà bà Tuân) | 140 |
| 20,6 |
| Thôn Tống Vũ (Từ đường trục xã đến nhà ông Lực) | 182 |
| 26,8 |
| Thôn Quyến (Từ đường trục xã đến nhà ông Khẩn) | 90 |
| 13,2 |
| Thôn Nam Hùng từ đường trục xã - cống thủy sản | 150 |
| 22,1 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà anh Tuyến-nhà ông Phóng | 120 |
| 17,6 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Hải đến nhà ông Hộ | 25 |
| 3,7 |
| Thôn Tây Sơn từ nhà ông Tính đến nhà ông Thoại | 90 |
| 13,2 |
| Bm 2,5m | 1234 | Bm 2,5m; BT M220; dày 14cm | 151,9 |
| Thôn Trấn Tây (Từ đường trục xã - nhà ông Đượm) | 115 |
| 14,1 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Trượng - nhà ông Bốn | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Quynh đến nhà ông Tó | 28 |
| 3,4 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Bắc đến nhà ông Gờ | 34 |
| 4,2 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Toại đến nhà ông Bái | 110 |
| 13,5 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Huyên đến nhà ông Quý | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Trung Hòa từ nhà ông Rịu đến nhà ông Tái | 25 |
| 3,1 |
| Thôn Đông Hải từ đường trục xã đến ao nhà ông Hoa | 95 |
| 11,7 |
| Thôn Quyến từ đường 223 đến nhà ông Bơn (Đoạn 2) | 95 |
| 11,7 |
| Thôn Tây Sơn từ nhà ông Cường đến nhà ông Vàng | 25 |
| 3,1 |
| Thôn Tây Sơn từ nhà ông Trường đến ông Thọ | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Vũ Trường từ nhà ông Phụng đến ao ông Huê | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến từ đường Nguyễn Văn | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Tống Vũ từ đường trục xã đến nhà ông Nam | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Tống Vũ từ nhà ông Thanh đến nhà ông Tựu | 57 |
| 7,0 |
| Thôn Vũ Trường từ đường Hoàng Văn Thái đến nhà ông Thạnh | 120 |
| 14,8 |
| Thôn Tống Văn từ đường trục xã đến nhà ông Lâm, ông Tùng | 70 |
| 8,6 |
3 | Xã Đông Mỹ |
|
| 1.349,2 |
* | Kênh cấp 1 loại 3 | 165 |
| 25,2 |
| Mương HTX DVNN | 165 | B > 0,9m | 25,2 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 650,4 |
| Bm 3,5m | 515 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 100,9 |
| Thôn Gia Lễ (từ đường QL10 đến gốc đa) | 220 |
| 43,1 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ ông Hảo đến bà Dinh | 165 |
| 32,3 |
| Thôn Gia Lễ từ đường thôn đến trường cấp 1 | 70 |
| 13,7 |
| Thôn Gia Lễ từ đường thôn đến trường cấp 2 | 60 |
| 11,8 |
| Bm 3,0m | 3.270 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 549,5 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ đập 50 đến cầu Cát | 1569 |
| 263,6 |
| Đường trục thôn Tống Thỏ Nam từ gồ Trả Lịch đến cầu Sa Cát | 320 |
| 53,8 |
| Đường trục thôn Gia Lễ từ ông Củng đến gốc đa | 250 |
| 42,0 |
| Đường trục thôn Gia Lễ từ ông Thắng đến cây xăng | 420 |
| 70,6 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ bà Trinh đến ông Liễm | 270 |
| 45,4 |
| Đường trục thôn An Lễ từ trục thôn đến nghĩa địa | 231 |
| 38,8 |
| Đường trục thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Giao | 120 |
| 20,2 |
| Đường trục thôn An Lễ từ đường 39 vào trục thôn | 90 |
| 15,1 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 673,6 |
| Bm 3,0m | 332 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 48,8 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Hiển đến bà Nga | 127 |
| 18,7 |
| Thôn TT Trung từ nhà bà Nga đến đường thôn | 37 |
| 5,4 |
| Thôn TT Trung từ nhà ông Cầm đến ngã ba đường thôn | 118 |
| 17,3 |
| Thôn TT Trung từ nhà bà Điều đến đường thôn | 50 |
| 7,4 |
| Bm 2,5m | 5077 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 624,8 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ anh Vinh đến anh Thịnh | 61 |
| 7,5 |
| Thôn Tống Thỏ Nam từ ông Hoàng đến gồ Trà Lịch | 177 |
| 21,8 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà bà Loan đến ông Phi | 134 |
| 16,5 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà bà Quyên đến gốc đa | 264 |
| 32,5 |
| Thôn Tống T Trung từ ông Bản đến đê | 172 |
| 21,2 |
| Thôn Tống T Trung từ đường trục thôn đến nhà anh Thắng | 96 |
| 11,8 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Dũy đến nhà bà Sáp | 182 |
| 22,4 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ đường trục thôn đến nhà ông Đắc | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Đảo đến hội trường thôn | 10 |
| 1,2 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn vào chùa | 88 |
| 10,8 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiền đến ông Hách | 156 |
| 19,2 |
| Thôn Gia Lễ từ đường vào hội trường thôn | 41 |
| 5,0 |
| Thôn An Lễ từ ông Đông đến ông Hải | 155 |
| 19,1 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Hùng đến bà Sáp | 169 |
| 20,8 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ cửa đình đến ông Tham X11 | 59 |
| 7,3 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ngõ anh Xuân - ngõ ông Thiều | 132 |
| 16,2 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Riên đến ông Phấn | 105 |
| 12,9 |
| Thôn Gia Lễ từ ông Thảo đến ông Vũ | 803 |
| 98,8 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ nhà anh Tiến đến nhà anh Cử | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Gia Lễ từ bà Lưa đến ông Tiến | 800 |
| 98,4 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ anh Lô đến bà Ly | 20 |
| 2,5 |
| Thôn Tống Thỏ Trung từ nhà ông Lạng đến nhà ông Giôm | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Tống Thỏ Bắc từ ông Sáp đến ông Triệu | 175 |
| 21,5 |
| Thôn An Lễ từ đường trục thôn đến bà Rục | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Sức đến nhà ông Được | 33 |
| 4,1 |
| Thôn từ đường trục thôn đến nhà bà Hòa | 105 |
| 12,9 |
| Thôn Gia Lễ từ trục thôn đến ông Phong | 20 |
| 2,5 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Hiệt đến ông Ngật | 31 |
| 3,8 |
| Thôn An Lễ từ nhà ông Chiến đến đường đình | 40 |
| 4,9 |
| Thôn An Lễ từ đường thôn đến ông Bè | 25 |
| 3,1 |
| Thôn An Lễ từ nhà bà Đạo đến bà Nga | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Ninh đến nhà ông Quý | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Ngật đến nhà bà Riu | 47 |
| 5,8 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Thảo đến nhà ông Thiện | 102 |
| 12,5 |
| Thôn Gia Lễ từ nhà ông Kết đến nhà ông Thự | 29 |
| 3,6 |
| Thôn Gia Lễ từ đường thôn vào nhà ông Nuôi | 20 |
| 2,5 |
| Thôn TT Nam từ đường thôn vào nhà ông Lành | 200 |
| 24,6 |
| Thôn TT Trung từ nhà ông Khung đến đường thôn | 25 |
| 3,1 |
| Thôn TT Trung từ nhà ông Lâm đến đường thôn | 24 |
| 3,0 |
| Thôn TT Trung từ nhà ông Hiển đến ngã ba đường thôn | 100 |
| 12,3 |
| Thôn TT Bắc từ đường thôn đến nhà anh Hiến | 37 |
| 4,6 |
4 | Xã Vũ Đông |
|
| 1.884,1 |
* | Đường giao thông nội đồng | 840 |
| 162,9 |
| Thôn Trần Phú từ cửa Mai đến Miếu Vua Trần | 380 | Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m | 73,7 |
| Thôn Đình Phùng từ cửa ông Trân đến trại ông Dự | 460 | 89,2 | |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 363,3 |
| Bm 3,5m | 672 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 131,7 |
| Đoạn Từ ngõ ông Oanh đến nhà trẻ thôn Nguyễn Du | 39 |
| 7,6 |
| Từ cầu ông Mấm - ngõ ông Giai thôn Quang Trung | 184 |
| 36,1 |
| Từ cầu ông Mấm - ngõ ông Cảo thôn Quang Trung | 139 |
| 27,2 |
| Từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo thôn Nguyễn Huệ | 210 |
| 41,2 |
| Đường trục thôn Quang Trung đoạn từ đường trục xã đến ngõ ông Duyệt | 100 |
| 19,6 |
| Bm 3,0m | 1.379 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 231,6 |
| Đoạn từ cầu ông Mấm đến ngõ ông Giai Thôn Quang Trung | 15 |
| 2,5 |
| Đoạn từ dốc đê đến nhà trẻ mẫu giáo Thôn Nguyễn Huệ (đoạn 2) | 40 |
| 6,7 |
| Thôn Đình Phùng từ ngõ Thục đến giáp Nguyễn Trãi | 1324 |
| 222,4 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 971,4 |
| Bm 3,0m | 2.345 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 344,8 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ cầu ông Dán cầu ông Hoàn | 210 |
| 30,9 |
| Từ nhà máy nước đến ngõ ông Chuyền thôn Nguyễn Huệ | 292 |
| 42,9 |
| Từ cầu ông Tùng đến ngõ ông Biển thôn Nguyễn Huệ | 122 |
| 17,9 |
| Từ đường trục thôn đến ngõ ông Tứ thôn Nguyễn Huệ | 88 |
| 12,9 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ nhà ông Khiên đến cầu ông Hoàn | 195 |
| 28,7 |
| Thôn Hưng Đạo từ ngõ ông Hiện đến ngõ ông Tuyết | 210 |
| 30,9 |
| Thôn Trần Phú đoạn từ ngõ ông Sâm đến ngõ ông Tỏi | 280 |
| 41,2 |
| Thôn Nguyễn Trãi đoạn từ cầu ông Dán đến chân đê | 158 |
| 23,2 |
| Thôn Nguyễn Huệ đoạn từ ngõ ông Hoàn đến ngõ ông Mạnh | 70 |
| 10,3 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thỏa đến ngõ ông Đài đến quán Thỏa | 85 |
| 12,5 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Năng đến ngõ ông Tình | 59 |
| 8,7 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ Chùa đến ngõ ông Xá | 41 |
| 6,0 |
| Thôn Quang Trung từ đường trục xã-chợ trung tâm xã | 40 |
| 5,9 |
| Thôn Hưng Đạo từ đường trục xã đến trường mầm non | 65 |
| 9,6 |
| Thôn Lê Lợi từ cống ông Sáu đến ngoc ông Hướng | 120 |
| 17,6 |
| Thôn Đình Phùng từ ngõ ông Vỹ đến chân đê | 150 |
| 22,1 |
| Đường nghĩa trang thôn Đình Phùng | 160 |
| 23,5 |
| Bm 2,5m | 5.093 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 626,6 |
| Từ cầu ông Tùng đến ngõ ông Biển thôn Nguyễn Huệ | 60 |
| 7,4 |
| Từ ngõ ông Cậy đến đường bê tông thôn Đình Phùng | 90 |
| 11,1 |
| Từ ngõ ông Thu đến đường bê tông thôn Đình Phùng | 75 |
| 9,2 |
| Từ ngõ ông Tuyến đến đường bê tông thôn Đình Phùng | 82 |
| 10,1 |
| Từ ngõ ông Oanh đến đường bê tông thôn Đình Phùng | 65 |
| 8,0 |
| Từ ngõ ông Nghi đến đường bê tông thôn Đình Phùng | 78 |
| 9,6 |
| Ngõ bà Ty đến đường trục xã thôn Nguyễn Huệ | 227 |
| 27,9 |
| Đường nghĩa trang đến nhà trẻ thôn Nguyễn Du | 303 |
| 37,3 |
| Ngõ ông Hiến đến cầu ông Thuận thôn Nguyễn Du | 450 |
| 55,4 |
| Ngõ ông Kế đến đường Trục xã thôn Nguyễn Du | 297 |
| 36,5 |
| Ngõ ông My đến đường trục xã thôn Nguyễn Du | 65 |
| 8,0 |
| Ngõ ông Trân đến ngõ bà Thường thôn Nguyễn Du | 39 |
| 4,8 |
| Ngõ ông Tuyền đến ngõ bà Mận thôn Quang Trung | 60 |
| 7,4 |
| Đoạn ngõ Hoàn Thanh đến ngõ ông Toàn thôn Quang Trung | 98 |
| 12,1 |
| Đoạn ngõ Thanh Quất đến ngõ bà Miền thôn Quan Trung | 98 |
| 12,1 |
| Ngõ ông Tỳ đến ngõ Thanh Cam thôn Quang Trung | 120 |
| 14,8 |
| Đoạn từ cầu ông Bén đến ngõ ông Trung thôn Quang Trung | 214 |
| 26,3 |
| Đoạn ngõ ông Tầm thôn Quang Trung | 57 |
| 7,0 |
| Từ ngõ ông Tiến đến giáp nhà trẻ thôn Quang Trung | 128 |
| 15,7 |
| Từ quán ông Canh đến ngõ bà Cương thôn Hưng Đạo | 330 |
| 40,6 |
| Từ đường bê tông - ngõ ông Thiêm thôn Nguyễn Trãi | 70 |
| 8,6 |
| Từ đường trục xã - ngõ ông Quang thôn Nguyễn Trãi | 89 |
| 10,9 |
| Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ ông Lý đến giáp bờ đê | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ Hảo ra đê | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Nguyễn Du: Từ ngõ bà Bổng đến ngõ ông Xuyên | 122 |
| 15,0 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ cầu ông Mễ đến nhà ông Xảo | 418 |
| 51,4 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ nhà trẻ mẫu giáo đến nhà ông Vượng | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Nguyễn Trãi đoạn ngõ ông Khôi đến ngõ ông Tẹo | 95 |
| 11,7 |
| Thôn Nguyễn Trãi đoạn từ ngõ ông Quyết đến chân đê | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ ông Bình đến cầu ông Dán | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Nguyễn Du đoạn từ ngõ ông Thế đến chân đê | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Nguyễn Trãi (Đoạn ngõ ông Long) | 85 |
| 10,5 |
| Thôn Nguyễn Trãi đoạn từ cầu ông Mai đến chân đê | 110 |
| 13,5 |
| Thôn Nguyễn Huệ đoạn từ ngõ bà Thư đến ngõ bà Từ | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Nguyễn Trãi từ ngõ ông Phòng đến đường trục | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Lê Lợi từ ngõ bà Toàn đến ngõ bà Bẩy | 21 |
| 2,6 |
| Thôn Lê Lợi từ ngõ ông Toại đến ngõ ông Chỉnh | 200 |
| 24,6 |
| Thôn Lê Lợi từ ngõ ông Việt đến ngõ ông Nhân | 72 |
| 8,9 |
| Thôn Lê Lợi từ ngõ ông Cách đến ngõ ông Quyết | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Đình Phùng từ ngõ ông Tiến đến ngõ ông Tửu | 55 |
| 6,8 |
| Thôn Nguyễn Du từ đường trục đến ngõ ông Loan | 130 |
| 16,0 |
* | Đường giao thông trục xã |
|
| 386,5 |
| Từ cầu ông Tùng đến chùa Quần Đồng | 1361 | Bm 3,5m; BT M300; dày 18cm | 386,5 |
5 | Xã Đông Thọ |
|
| 681,2 |
* | Đường giao thông nội đồng | 1.340 |
| 260,0 |
| Từ nhà ông Ốn đến nhà ông Hiển | 320 | Bm 3,5m; BTM 200; dày 14cm; dưới mặt ruộng có móng rộng 0,22m, cao 0,2m, tường trên mặt ruộng dày 0,11m, cao 0,14m | 62,1 |
| Từ trạm biến thế đến chợ Chựa | 120 | 23,3 | |
| Từ nghĩa trang đến đê Trà Lý | 300 | 58,2 | |
| Thôn Lam Sơn trạm bơm đến trạm biến thế | 300 | 58,2 | |
| Thôn Thống Nhất từ nhà bà Thu đến Nghĩa Trang | 300 | 58,2 | |
* | Kênh cấp 1 loại 3 | 75 |
| 9,8 |
| Loại kênh cấp 1, loại III | 75 | B < 0,9m | 9,8 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 62,7 |
| Từ nhà bà The đến nhà bà Oanh (thôn TN) | 320 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 62,7 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 348,7 |
| Bm 3,0m | 795 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 116,9 |
| Từ nhà VH thôn đến nhà ông Vượng (thôn LS) | 380 |
| 55,9 |
| Thôn Thống Nhất (Từ nhà ông Trọng đến nhà ông Bình) | 415 |
| 61,0 |
| Bm 2,5m | 1884 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 231,8 |
| Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Lưu đến nhà ông Hùng | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Thống Nhất từ nhà ông Tấn đến nhà ông Cát Khánh | 86 |
| 10,6 |
| Thôn Lam Sơn từ nhà ông Phong đến nhà ông Vĩnh | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Lam Sơn từ nhà bà Phượng đến nhà ông Vạn | 90 |
| 11,1 |
| Từ nhà ông Thạch đến nhà ông Bính (thôn ĐK) | 85 |
| 10,5 |
| Từ nhà ông Mịch đến nhà bà Lan (thôn Quang Trung) | 220 |
| 27,1 |
| Từ nhà bà Đào đến Đê Trà Lý (thôn Đoàn Kết) | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Hồng Phong (Từ nhà ông Quý đến nhà ông Ba) | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Quang Trung từ trường THCS cũ đến nhà ông Bình | 130 |
| 16,0 |
| Thôn Đoàn Kết từ nhà ông Thiệp đến nhà bà Nhung | 115 |
| 14,1 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Thi đến nhà ông Toàn | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Hiển đến nhà ông Dũng | 65 |
| 8,0 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Luyện đến nhà ông Viên | 65 |
| 8,0 |
| Thôn Hồng Phong từ nhà ông Hiển đến nhà Bà Tám | 75 |
| 9,2 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Hướng đến nhà bà Thành | 95 |
| 11,7 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Chương | 45 |
| 5,5 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Thuân đến nhà ông Hải | 46 |
| 5,7 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Điền đến nhà bà Hiệu | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Lam Sơn (từ nhà ông Kiên đến từ đường Họ Nguyễn) | 32 |
| 3,9 |
| Thôn Thống Nhất (từ nhà văn hóa đến thôn nhà ông Minh) | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Liên đến nhà ông Sơn | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Quang Trung từ nhà ông khánh đến nhà bà Là | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Hồng Phong từ nhà ông Việt đến nhà ông Tài | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Trần Phú từ nhà ông Bảo đến nhà ông Cường | 40 |
| 4,9 |
6 | Xã Vũ Lạc |
|
| 1.227,9 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 128,3 |
| Thôn Nam Hưng: Từ đường 219-khu chuyển đổi ông Bi | 415 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16 cm | 81,3 |
| Thôn Kìm. Từ nhà ông Đắc đi thôn Đồng Vàng | 280 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 47,0 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 882,2 |
| Bm 3,0m | 2.404 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 353,3 |
| Số 93 đoạn 2 thôn N.Hựng. Từ nhà ông Giang đến nhà A Nghị | 235 |
| 34,5 |
| Số 170 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Pho đến trạm Y tế xã | 115 |
| 16,9 |
| Số 169 đoạn 2 thôn T Cầm; Đoạn bả Cố và sau trạm Y tế xã | 212 |
| 31,2 |
| Số 38 thôn Tam Lạc 2: Từ cống ông Trù đến ngõ ông Thể. | 95 |
| 14,0 |
| Đường nhánh cấp 1 (số 129 đoạn 2) thôn Kìm;. Từ ông Mọc - từ đường Nguyễn Đình. | 47 |
| 6,9 |
| Số 22 thôn Tam Lạc. Từ ngõ ông Hùng đến ghồ ông Lư | 130 |
| 19,1 |
| Số 39 thôn Tam Lạc 2. Từ ngõ bà Thơm đến ao ông Nghĩa | 90 |
| 13,2 |
| Số 87 đoạn 1 thôn Nam Hưng. Từ nhà ông Duẩn đến nhà ông Mùi | 105 |
| 15,4 |
| Số 33 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Anh đến nhà ông Thoại | 300 |
| 44,1 |
| Số 42 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà anh Chuân đến nhà bà Thơm | 120 |
| 17,6 |
| Thôn Vân Động. Từ đường số 3 đến NTrang liên thôn Vân Động | 240 |
| 35,3 |
| Số 104 thôn Vân Động nam. Từ nhà ông Quý đến nhà ông Thái | 33 |
| 4,9 |
| Số 95 đoạn 2 thôn VĐộng nam. Từ ông Rong đến ngõ ông Hậu | 120 |
| 17,6 |
| Số 12 thôn V Động Nam. Từ đường 99 -nhà anh Liễu | 76 |
| 11,2 |
| Số 122 đoạn 2 thôn Nam Hưng. Từ nhà ông Cử đến nhà bà Ngấn | 60 |
| 8,8 |
| Số 48 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Bắc đến nhà ông Khôi, ông Sỹ | 145 |
| 21,3 |
| Số 123 đoạn 1 thôn Kìm. Từ nhà ông Sủng đến nhà ông Thăng | 100 |
| 14,7 |
| Số 122 đoạn 2 thôn Nam Hưng. Từ đường Trần Phú đến nhà xưởng ông Thảo | 45 |
| 6,6 |
| Số 181 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến ngõ ông Giáp | 60 |
| 8,8 |
| Thôn Thượng Cầm. Từ đường trục xã đến ngõ ông Duy | 76 |
| 11,2 |
| Bm 2,5m | 4298 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 528,9 |
| Số 129 đoạn 3 thôn Kìm; Từ ngõ ông Thơi đến ngõ ông Phường. | 50 |
| 6,2 |
| Số 30 đoạn 2 thôn Kìm; Từ ngõ ông Thắng đến ngõ ông Dũng. | 75 |
| 9,2 |
| Số 67 thôn Vân Động; Từ đường 60 đến nhà bà Hà. | 46 |
| 5,7 |
| Số 65 thôn Vân Động; Từ đường 67 đến nhà ông Giao. | 25 |
| 3,1 |
| Số 24 25 thôn Tam Lạc. Từ nhà A Môn đến nhà ông Xuyên, Ánh | 140 |
| 17,2 |
| Số 23 thôn Tam Lạc. Từ ngõ bà Miên Ba - ngõ bà Âu | 65 |
| 8,0 |
| Số 64 đoạn 2 thôn Vân Động. Từ ngõ ông Hường đến ngõ ông Tám | 160 |
| 19,7 |
| Số 71 thôn Vân Động. Từ đường 62 đến nhà ông Tinh | 30 |
| 3,7 |
| Số 72 thôn Vân Động. Từ đường 60 đến nhà ông Ngọc | 150 |
| 18,5 |
| Số 75 đoạn 2 thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Mạnh | 70 |
| 8,6 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Hạnh | 180 |
| 22,1 |
| Đường nhánh số 73) thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ anh Tuấn | 243 |
| 29,9 |
| Thôn Vân Động nam. Từ nhà ông Tuất - nhà bà Mến | 165 |
| 20,3 |
| Số 103 thôn Vân Động nam. Từ đường 97 đến nhà ông Phú | 100 |
| 12,3 |
| Số 88 thôn Nam hưng. Từ nhà ông Bình đến nhà ông Đoạt | 180 |
| 22,1 |
| Số 87 đoạn 2 thôn Nam Hưng. Từ nhà ông Duẩn đến nhà ông Sừ | 180 |
| 22,1 |
| Số 169 đoạn 3 thôn T Cầm. Từ đường 219 - ông Cảnh | 170 |
| 20,9 |
| Số 160 thôn Thượng Cầm. Từ nhà ông Tứ đến nhà ông Định | 220 |
| 27,1 |
| Số 139 đoạn 2 thôn Kìm. Từ đường 138 đến ông Lãng, ông Xước | 71 |
| 8,7 |
| Số 124 thôn Kìm. Từ nhà ông Cống đến nhà ông Xuyên | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Kìm. Từ đường 138 đến ngõ ông Ngân ông Tâm | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Kìm. Từ đường 138 đến ngõ ông Toàn | 70 |
| 8,6 |
| Số 73 đoạn 2 thôn Vân Động. Từ ngõ ông Tuấn đến đường 59 | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Kỳ (Ngõ Tđường) | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Vân Động. Từ Trạm bơm ông Úc đến đường nội đồng số 6 | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Tê (ngõ ông Việt) | 59 |
| 7,3 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến nhà ông Khoa | 14 |
| 1,7 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến cổng nhà bà Nuôi | 23 |
| 2,8 |
| Số 102 thôn V Động nam. Từ ngõ Quân đến ngõ Ngần, Nghĩa | 78 |
| 9,6 |
| Giáp GTNĐ số 12 thôn VĐộng nam. Từ đường 99 đến nhà ông Đóa | 58 |
| 7,1 |
| Số 170 đoạn 2 thôn T Cầm. Từ cổng Y tế đến ngõ bà Thơm | 30 |
| 3,7 |
| Số 123 đoạn 3 thôn Kìm. Từ nhà ông Thăng đến Bến Quản | 60 |
| 7,4 |
| Đường nhánh (Số 123 đoạn 2) thôn Kìm. Từ nhà ông Tòng đến nhà ông Tôn, ông Xuyên | 120 |
| 14,8 |
| Số 44 thôn Tam Lạc 2. Từ đường 32 đến nhà bà Hiển | 151 |
| 18,6 |
| Số 45 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Hậu đến nhà ông Hoà | 120 |
| 14,8 |
| Số 46 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà anh Công đến ngõ anh Mạnh | 134 |
| 16,5 |
| Số 36 thôn Tam Lạc 2. Từ nhà ông Thát đến nhà ông Dấm, ông Thoại | 112 |
| 13,8 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ anh Đăng | 15 |
| 1,8 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Trãi | 35 |
| 4,3 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Vinh | 18 |
| 2,2 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 58 đến ngõ ông Khải | 27 |
| 3,3 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 59 đến ngõ anh Thành | 21 |
| 2,6 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Hữu | 26 |
| 3,2 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 60 đến ngõ ông Đán | 38 |
| 4,7 |
| Thôn Vân Động. Từ đường 62 đến ngõ bà Côi | 20 |
| 2,5 |
| Số 174 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến nhà ông Tiến | 22 |
| 2,7 |
| Số 155 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Châu đến ngõ ông Đức | 26 |
| 3,2 |
| Số 163 thôn Thượng Cầm. Từ ngõ ông Hải đến ngõ bà Gái | 27 |
| 3,3 |
| Thôn Thượng Cầm. Từ sau nhà ông Thiều đến ngõ anh Tưởng | 42 |
| 5,2 |
| Số 172 thôn Thượng Cầm. Từ đường 219 đến sông T5 | 81 |
| 10,0 |
| Thôn Kìm. Từ nhà ông Anh đến ngõ ông Bình | 40 |
| 4,9 |
| Thôn Kìm. Từ đường số 128 đến nhà ông Thảo, ông Bình | 20 |
| 2,5 |
| Thôn Kìm. Từ đường số 126 đến nhà ông Trí, ông Tú | 14 |
| 1,7 |
| Thôn Kìm. Từ đường số 127 đến nhà ông Phái | 49 |
| 6,0 |
| Thôn Kìm. Từ đường số 127 đến nhà bà Giáp | 15 |
| 1,8 |
| Đường nhánh (số 140) thôn Kìm. Từ nhà ông Cận đến nhà ông Hứa, nhà bà Vịnh | 22 |
| 2,7 |
| Đường nhánh (số 142 đoạn 2) thôn Kìm. Từ nhà ông Tân đến nhà ông Bằng | 30 |
| 3,7 |
| Thôn Kìm. Từ cầu ông Khuyến đến nhà ông Khanh | 21 |
| 2,6 |
* | Công trình nhóm 2 |
|
| 217,4 |
| Chợ trung tâm xã Vũ Lạc; | 2057 | Theo tiêu chí NTM | 217,4 |
7 | Xã Tân Bình |
|
| 160,3 |
| Bm 3,0m | 100 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 14,7 |
| Thôn Tú Linh từ đường 223 đến nghĩa trang Tú Linh | 100 |
| 14,7 |
| Bm 2,5m | 1184 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 145,6 |
| Thôn Tú Linh từ nhà ông Tuệ đến nhà ông Khang | 140 |
| 17,2 |
| Thôn Tú Linh từ nhà ông Quân đến nhà ông Chuyên | 165 |
| 20,3 |
| Thôn Tú Linh từ nhà ông Minh đến nhà ông Kiện | 63 |
| 7,7 |
| Thôn Tú Linh từ đường trục thôn đến nhà ông Thủy | 110 |
| 13,5 |
| Thôn Tú Linh từ nhà ông Vinh đến nhà ông Tài | 63 |
| 7,7 |
| Thôn Tú Linh từ nhà ông Thủy đến nhà ông Tâm | 90 |
| 11,1 |
| Thôn Dinh từ đường trục thôn đến nhà ông Hiển | 75 |
| 9,2 |
| Thôn Dinh từ đường trục thôn đến nhà ông Thẩm | 103 |
| 12,7 |
| Thôn Dinh đường nghĩa trang thôn Dinh | 190 |
| 23,4 |
| Thôn Đồng Thanh từ nhà ông Cần đến nhà ông Túc | 60 |
| 7,4 |
| Thôn Đồng Thanh từ nhà bà Hồng đến nhà Xuyến | 125 |
| 15,4 |
8 | Phường Bồ Xuyên |
|
| 12,8 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 12,8 |
| Ngõ 36 Trần Khánh Dư, tổ 43 | 65 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 12,8 |
9 | Phường Tiền Phong |
|
| 132,8 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 58,8 |
| Đường Quách Hữu Nghiêm, tổ 3 | 300 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 58,8 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 74,0 |
| Bm 3,0m | 348 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 51,2 |
| Ngõ 62 Trần Thủ Độ, tổ 7 8 | 70 |
| 10,3 |
| Ngõ 21 Quách Đình bảo, tổ 6 | 100 |
| 14,7 |
| Ngõ 272, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 19 | 68 |
| 10,0 |
| Ngõ 111, Lý Bôn, tổ 4 | 110 |
| 16,2 |
| Bm 2,5m | 185 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 22,8 |
| Ngõ 49, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 18 | 80 |
| 9,8 |
| Ngõ 7, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 9 | 50 |
| 6,2 |
| Ngõ 2/2, Bùi Sỹ Tiêm, tổ 18 | 55 |
| 6,8 |
10 | Phường Kỳ Bá |
|
| 198,4 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 130,7 |
| Bm 3,5m | 667 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 130,7 |
| Ngõ ông Bản đến nhà bà Vi, tổ 8 | 27 |
| 5,3 |
| Từ nhà ông Năm đến nhà ông Dũng, tổ 1 | 150 |
| 29,4 |
| Từ nhà ông Bình đến nhà ông Kha, tổ 4 | 50 |
| 9,8 |
| Từ nhà bà Phú đến nhà bà Lánh tổ 5 | 440 |
| 86,2 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 67,7 |
| Bm 3,0m | 92 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 13,5 |
| Ngõ 477, phố Lý Bôn, tổ 33 | 92 |
| 13,5 |
| Bm 2,5m | 440 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 54,2 |
| Ngõ 417, tổ 31, 32 | 250 |
| 30,8 |
| Ngõ 455, tổ 31, 32 | 79 |
| 9,7 |
| Ngõ 455, tổ 32, 34 | 111 |
| 13,7 |
11 | Phường Trần Lãm |
|
| 66,4 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 55,9 |
| Ngõ 468 đường Ngô Thì Nhậm | 105 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 20,6 |
| Ngõ 14 Hoàng Văn Thái | 210 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 35,3 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 10,5 |
| Ngõ 130 Nguyễn Danh Đới | 85 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 10,5 |
12 | Phường Quang Trung |
|
| 15,9 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 15,9 |
| Ngõ 5 Lý Thái Tổ, tổ 17 | 81 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 15,9 |
13 | Phường Phú Khánh |
|
| 14,7 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 14,7 |
| Ngõ 193, đường Nguyễn Trãi | 100 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 14,7 |
14 | Phường Hoàng Diệu |
|
| 568,8 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 278,0 |
| Bm 3,0m | 1.655 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 278 |
| Tuyến tổ 10-11 phường Hoàng Diệu | 95 |
| 16,0 |
| Tuyến từ đường Long Hưng đến tổ 30 (tổ 29-30) | 380 |
| 63,8 |
| Tuyến từ nhà ông Diễm đến nhà ông Chí (tổ 23-26) | 380 |
| 63,8 |
| Tuyến nhà thờ Cát Trại đến công C70 trạm bơm (44-45) | 700 |
| 117,6 |
| Tuyến đường trục tổ 21-22 phường Hoàng Diệu (21-22) | 100 |
| 16,8 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 290,8 |
| Bm 3,0m | 350 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 51,5 |
| Tuyến từ chợ Đầu Mối đến nhà Mẫu Giáo (tổ 38) | 350 |
| 51,5 |
| Bm 2,5m | 1945 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 239,3 |
| Tuyến đường trục- bà Trâm- ông Thiên- bà Cận (tổ 22) | 85 |
| 10,5 |
| Tuyến từ công Chéo đến ông Quân (tổ 40) | 115 |
| 14,1 |
| Tuyến đường nhánh tổ 15-16 phường Hoàng Diệu (15-16) | 437 |
| 53,8 |
| Tuyến đường nhánh tổ 36 phường Hoàng Diệu (tổ 36) | 188 |
| 23,1 |
| Tuyến đường tổ 37 phường Hoàng Diệu (tổ 37) | 210 |
| 25,8 |
| Tuyến đường nhánh tổ 44 phường Hoàng Diệu (tổ 44) | 260 |
| 32,0 |
| Tuyến đường khu Sa Cát Hoàng Diệu | 650 |
| 80,0 |
15 | Phường Trần Hưng Đạo |
|
| 72,7 |
* | Đường giao thông trục thôn |
|
| 56,8 |
| Bm 3,5m | 245 | Bm 3,5m; BT M200; dày 16cm | 48,1 |
| Ngách 44 ngõ 164 Quang Trung, tổ 4 | 83 |
| 16,3 |
| Ngõ 36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 (Đoạn từ ngõ 353 đến đường Trần Phú) | 162 |
| 31,8 |
| Bm 3,0m | 52 | Bm 3,0m; BT M200; dày 16cm | 8,7 |
| Ngách 3/36 Đoàn Nguyễn Tuấn, tổ 17 | 52 |
| 8,7 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 15,9 |
| Ngõ 33 Phạm Thế Hiển, tổ 14 | 108 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 15,9 |
16 | Xã Phú Xuân |
|
| 226,2 |
* | Kênh cấp 1 loại 3 |
|
| 26,2 |
| Kênh cấp 1 loại 3 thôn Xuân Lôi | 200 | B < 0,9m | 26,2 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 200,0 |
| Bm 3,0m | 254 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 37,4 |
| Thôn Vĩnh Gia từ nhà ông Vườn đến nhà ông Tính | 114 |
| 16,8 |
| Thôn Xuân Lôi đường vào Đình thôn | 140 |
| 20,6 |
| Bm 2,5m | 1322 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 162,6 |
| Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Tường đến nhà bà Hà | 120 |
| 14,7 |
| Thôn Thắng Cựu từ nhà ông Tính đến nhà bà Lân | 74 |
| 9,1 |
| Thôn Thắng Cựu từ Miếu ông đến bà Ngân | 160 |
| 19,7 |
| Thôn Đại lai 2 từ nhà ông Sơn đến nhà ông Tiến | 80 |
| 9,8 |
| Thôn Đại lai 2 từ nhà ông Mịch đến nhà ông Đài | 100 |
| 12,3 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Út đến bà Mùi | 48 |
| 5,9 |
| Thôn Đại Lai 2 từ nhà ông Tiên đến nhà ông Dũng | 150 |
| 18,5 |
| Thôn Đại Lai 1 từ ông Điều đến Trần Thủ Độ | 50 |
| 6,2 |
| Thôn Vĩnh Gia từ nhà ông Dũng đến nhà ông Lồi | 270 |
| 33,2 |
| Thôn Phú Lạc từ Trạm bơm đến Cốn Cúng | 200 |
| 24,6 |
| Tổ 2 Từ nhà ông An đến nhà bà Lân | 70 |
| 8,6 |
17 | Phường Đề Thám |
|
| 15,7 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 15,7 |
| Bm 2,5m | 128 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 15,7 |
| Ngách 15 ngõ 192, phố Trần Hưng Đạo | 42,4 |
| 5,2 |
| Ngõ 236, phố Trần Hưng Đạo | 85,6 |
| 10,5 |
18 | Phường Lê Hồng Phong |
|
| 39,9 |
* | Đường nhánh cấp 1 giao thông trục thôn |
|
| 39,9 |
| Bm 3,0m | 63 | Bm 3,0m; BT M200; dày 14cm | 9,3 |
| Ngách 2/13 Lý Thường Kiệt | 40 |
| 5,9 |
| Ngách 6/13 Lý Thường Kiệt | 23 |
| 3,4 |
| Bm 2,5m | 249 | Bm 2,5m; BT M200; dày 14cm | 30,6 |
| Ngõ 133 Trần Nhân Tông | 173 |
| 21,3 |
| Ngõ 9 Trần Nhân Tông | 45 |
| 5,5 |
| Ngõ 10, Nguyễn Du | 31 |
| 3,8 |
- 1Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2Công văn 298/UBND-NNTNMT năm 2015 về cấp xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới do tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
- 4Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
- 5Quyết định 05/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành
- 3Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 4Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND
- 5Quyết định 2990/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới (công trình nhóm 2, đợt 1) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 6Quyết định 3060/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch bổ sung phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 2, từ ngày 01/01/2014 đến ngày 25/01/2014)
- 7Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình nhóm 1 cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 10Công văn 298/UBND-NNTNMT năm 2015 về cấp xi măng hỗ trợ xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới do tỉnh Thái Bình ban hành
- 11Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020
- 12Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020
- 13Quyết định 05/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh danh mục và khối lượng xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới đối với công trình: Nhóm 1, nhóm 2 và công trình phụ trợ cho xã, phường thuộc thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3066/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Phạm Văn Ca
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực