Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 306/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 732/TTr-SNNPTNT ngày 21/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, UBND cấp huyện chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện việc giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ, kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, KTTH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC (x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/12/2024 của UBND tỉnh).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/ người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).

+ Trường hợp hồ sơ không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá hình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, viết tắt là: “Công chức, viên chức tại Trung tâm”.

+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là: “Nhân viên tại Trung tâm”.

+ Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện, viết tắt là “Công chức Một cửa cấp huyện”.

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức

- Công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Thủy lợi để phân công xử lý

Công chức, viên chức tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công cho phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu văn bản (kèm hồ sơ liên quan) gửi đến các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến.

- Tổng hợp các ý kiến của các cơ quan có liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định

Chuyên viên xử lý

35 ngày

- Hồ sơ.

- Văn bản lấy ý kiến.

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị.

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B5: Xem xét/ đề xuất

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo phòng

01 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B6: Xem xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B7: Duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

01 ngày

Hồ sơ.

B9: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

14 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B12: Xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, quyết định.

UBND tỉnh

02 ngày

Quyết định.

B13: Phát hành kết quả

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định.

B14: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm

Trung tâm

0,5 ngày

Quyết định.

B15: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.

- Tổ chức.

- Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức.

2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Thời gian giải quyết: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức

- Công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Thủy lợi để phân công xử lý

Công chức, viên chức tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công cho phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu văn bản (kèm hồ sơ liên quan) gửi đến các cơ quan, tổ chức có liên quan để lấy ý kiến;

- Tổng hợp các ý kiến của các cơ quan có liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định

Chuyên viên xử lý

40 ngày

- Hồ sơ.

- Văn bản lấy ý kiến.

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị.

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B5: Xem xét/ đề xuất

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo phòng

01 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B6: Xem xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B7: Duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND xem xét, quyết định.

- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định;

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

01 ngày

Hồ sơ.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

24 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B12: Xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, quyết định.

UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định.

B13: Phát hành kết quả

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định.

B14: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm

Trung tâm

01 ngày

Quyết định.

B15: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.

- Tổ chức.

- Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức.

3. Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Thời gian giải quyết:

- Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức;

- Công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Thủy lợi để phân công xử lý

Công chức, viên chức tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công cho phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý hồ sơ

(I) Trường hợp 1: Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu hồ sơ chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);

- Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, dự thảo Tờ trình của Sở và văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tài chính về việc đề nghị điều chuyển tài sản.

(II) Trường hợp 2: Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Dự thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, dự thảo Tờ trình của Sở và văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Tài chính về việc đề nghị điều chuyển tài sản.

(III) Trường hợp 3: Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

- Tham mưu văn bản (kèm hồ sơ liên quan) lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan

- Tổng hợp các ý kiến của các cơ quan có liên quan, dự thảo Tờ trình, Quyết định

Chuyên viên xử lý

- Trường hợp 1: 25 ngày;

- Trường hợp 2: 25 ngày;

- Trường hợp 3: 40 ngày.

- Hồ sơ.

- Văn bản lấy ý kiến.

- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan, đơn vị.

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B5: Xem xét/ đề xuất

Lãnh đạo phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo phòng

01 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định, văn bản của UBND tỉnh

B6: Xem xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định, văn bản của UBND tỉnh

B7: Duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND xem xét, quyết định.

- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định;

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

a). Trường hợp 1: Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi do địa phương quản lý về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

B8a: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B9a: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ

B10a: Xử lý hồ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.

Phòng chuyên môn

05 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo văn bản

B11a: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo các văn bản

B12a: Xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu hồ sơ chưa có văn bản đồng ý tiếp nhận tài sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

UBND tỉnh

01 ngày

Văn bản

B13a: Phát hành văn bản

Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và gửi văn bản lấy ý kiến đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày

Văn bản

Chuyển hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chờ ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét đề nghị của UBND tỉnh

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định

Thực hiện quy trình tạm dừng trên phần mềm

Xem xét, quyết định hồ sơ

B14a: Hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tổng hợp, xử lý hồ sơ theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

- Báo cáo;

- Dự thảo văn bản gửi Bộ Tài chính

B15a: Trình Bộ Tài chính xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, trình Bộ Tài chính quyết định

UBND tỉnh

01 ngày

- Báo cáo;

- Văn bản.

B16a: Bộ Tài chính xem xét, quyết định

Bộ Tài chính xem xét, quyết định đề nghị của UBND tỉnh

Bộ Tài chính

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định

Thực hiện quy trình tạm dừng trên phần mềm

B17a: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

- Ký xác nhận tại mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

- Công chức, viên chức tại Trung tâm

- Tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

b). Trường hợp 2: Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

B8b: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B9b: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ

B10b: Xử lý hồ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.

Phòng chuyên môn

05 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo văn bản

B11b: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, phê duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo các văn bản

B12b: Xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

UBND tỉnh

01 ngày

Văn bản

B13b: Phát hành văn bản

Văn thư vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và gửi văn bản lấy ý kiến đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn thư UBND tỉnh

0,1 ngày

Văn bản

Chuyển hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chờ ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét đề nghị của UBND tỉnh

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định

Thực hiện quy trình tạm dừng trên phần mềm

Xem xét, quyết định hồ sơ

B14b: Hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tổng hợp, xử lý hồ sơ theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Báo cáo UBND tỉnh đề nghị Bộ Tài chính xem xét, quyết định

- Sở Nông nghiệp và PTNT

- Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

- Báo cáo;

- Dự thảo văn bản gửi Bộ Tài chính

B15b: Trình Bộ Tài chính xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, trình Bộ Tài chính quyết định

UBND tỉnh

01 ngày

- Báo cáo;

- Văn bản.

B16b: Bộ Tài chính xem xét, quyết định

Bộ Tài chính xem xét, quyết định đề nghị của UBND tỉnh

Bộ Tài chính

Tạm dừng giải quyết hồ sơ, xử lý theo quy định

Thực hiện quy trình tạm dừng trên phần mềm

B17b: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

- Ký xác nhận tại mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm

- Công chức, viên chức tại Trung tâm

- Tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

c). Trường hợp 3: Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh

B8c: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

01 ngày

Hồ sơ

B9c: Phân công xử lý

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ

B10c: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý.

Phòng chuyên môn

22 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B11c: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo Quyết định

B12c: Xem xét, quyết định

UBND tỉnh xem xét, quyết định.

UBND tỉnh

03 ngày

Quyết định

B13a: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định

B14c: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm

Trung tâm

01 ngày

Quyết định

B15: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.

- Tổ chức.

- Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức.

4. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

Thời gian giải quyết: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức

- Công chức, viên chức tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ.

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Thủy lợi để phân công xử lý

Công chức, viên chức tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi phân công cho phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

0,5 ngày

Hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý

Lãnh đạo phòng

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Thực hiện xử lý hồ sơ

Kiểm tra xử lý hồ sơ theo quy định

Chuyên viên xử lý

40 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B5: Xem xét/đề xuất

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

Lãnh đạo phòng

01 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B6: Xem xét duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi

01 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định

B7: Duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ liên thông

- Lãnh đạo Sở xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND xem xét, quyết định.

- Chuyển hồ sơ liên thông đến Văn phòng UBND tỉnh.

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Tờ trình Dự thảo Quyết định;

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.

Trung tâm

01 ngày

Hồ sơ.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn

24 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

UBND tỉnh xem xét, quyết định.

UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định.

B13: Phát hành kết quả

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày

Quyết định.

B14: Chuyển kết quả

Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm

Trung tâm

01 ngày

Quyết định.

B15: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.

- Tổ chức.

- Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH 

1. Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Thời hạn giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức.

- Công chức, viên chức tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) Về Sở Tài chính để xử lý.

Nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Tài chính phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý.

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Chuyên viên xử lý

23 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B5: Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Sở Tài chính

Lãnh đạo phòng

02 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, quyết định

Lãnh đạo Sở

02 ngày

Quyết định.

B7: Phát hành kết quả

Văn thư vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài chính tại Trung tâm

Văn thư Sở

1,5 ngày

- Quyết định

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Tổ chức;

- Nhân viên tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức;

- Công chức Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) Về phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện xử lý

Công chức Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức xử lý

54 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định, văn bản có liên quan.

B5: Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày

- Tờ trình;

- Dự thảo Quyết định.

B6: Ký duyệt hồ sơ

UBND cấp huyện xem xét, quyết định

UBND cấp huyện

03 ngày

Quyết định.

B7: Phát hành kết quả

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày

Quyết định.

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức;

- Công Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

2. Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại

Thời gian giải quyết: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức

- Công chức Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) Về phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện xử lý

Công chức Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức xử lý

69 ngày

- Hồ sơ;

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định, văn bản có liên quan.

B5: Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày

- Tờ trình;

- Dự thảo Quyết định.

B6: Ký duyệt hồ sơ

UBND cấp huyện xem xét, quyết định

UBND cấp huyện

03 ngày

Quyết định.

B7: Phát hành kết quả

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho phòng chuyên môn để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày

Quyết định.

B8: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức

- Công chức Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

3. Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức

- Công chức Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01;

- Mẫu số 04;

- Hồ sơ;

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) Về phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện xử lý

Công chức Một cửa cấp huyện

01 ngày

Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý hoặc trực tiếp xử lý.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định.

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức xử lý

25 ngày

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định

B5: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, quyết định

Lãnh đạo phòng chuyên môn

02 ngày

Quyết định.

B6: Phát hành kết quả

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu

- Chuyển kết quả giải quyết đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư phòng chuyên môn

01 ngày

- Quyết định

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B7: Trả kết quả

- Trả kết quả cho tổ chức.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.

- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng.

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Tổ chức;

- Công chức Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Thu lại mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 306/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/02/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/02/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản