Điều 1 Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Diện tích thêm (ha) | Lấy từ các loại đất | Địa điểm thôn, xóm | Vị trí trên bản đồ KHSD đất | Ghi chú | |||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | ||||||||
I | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN | 1,31 | 0,30 | 1,01 |
|
|
| 1,01 |
|
|
|
1.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,31 | 0,30 | 1,01 |
|
|
| 1,01 |
|
|
|
1.1.1 | Đất giao thông | 1,31 | 0,30 | 1,01 |
|
|
| 1,01 |
|
|
|
1 | Xây dựng cầu Bãi Hát và mở rộng đường 2 đầu cầu, xã Hòa Hải | 1,20 | 0,3 | 0,9 |
|
|
| 0,90 | Thôn 12, xã Hòa Hải | 106 | NQ 220 |
2 | Xây dựng Cầu Tân Dừa, xã Hương Trạch | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Thôn Tân Hội, xã Hương Trạch | 107 | NQ 220 |
II | CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN LẠI (tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh) | 20,70 |
| 20,70 | 1,50 |
|
| 19,20 |
|
|
|
2.1 | Đất nông nghiệp khác | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi tập trung (chăn nuôi lợn) | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,50 | Thôn Tiền Phong, xã Hương Trà | 108 |
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,68 |
| 1,68 |
|
|
| 1,68 |
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,45 |
| 1,45 |
|
|
| 1,45 | Thôn 8, xã Hương Long (đường HCM) | 109 |
|
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Thôn 9, xã Hương Long (đường HCM) | 110 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 8,20 |
| 8,20 |
|
|
| 8,20 |
|
|
|
2.3.1 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
1 | Xây dựng điểm lẻ Trường Mầm non Hương Giang | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 7, xã Hương Giang | 111 |
|
2.3.2 | Đất giao thông | 7,70 |
| 7,70 |
|
|
| 7,70 |
|
|
|
1 | Đường vận xuất, vận chuyển Mỏ đất Rú Truông, xã Phúc Đồng, huyện Hương Khê | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,5 | Khoảnh 1, Tiểu khu 194, xã Phúc Đồng | 112 |
|
2 | Đường Hà Linh - Phúc Trạch (giai đoạn 4) | 3,50 |
| 3,50 |
|
|
| 3,5 | Xã Lộc Yên | 113 |
|
3,70 |
| 3,70 |
|
|
| 3,7 | Xã Hương Đô |
| |||
2.4 | Đất ở tại nông thôn | 2,60 |
| 2,60 | 0,14 |
|
| 2,46 |
|
|
|
1 | Đất ở mới (Lấy từ đất Trường Tiểu học Tân Hòa cũ) | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
| 0,35 | Thôn 1, xã Hòa Hải | 114 |
|
2 | Đất ở mới (Lấy từ đất Trạm y tế cũ) | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn 1, xã Hòa Hải | 115 |
|
3 | Đất ở mới | 0,38 |
| 0,38 | 0,14 |
|
| 0,24 | Thôn Bình Thái, xã Hương Bình | 116 |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại nông thôn | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | 20 xã trên địa bàn huyện | 117 |
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | 1,30 |
| 1,30 | 1,00 |
|
| 0,30 |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở tại đô thị | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Hương Khê | 118 |
|
2 | Đất ở mới | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| TDP 19, thị trấn Hương Khê | 119 |
|
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
|
1 | Mỏ cuội sỏi tại xã Hương Trạch | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Thôn Ngọc Bội, xã Hương Trạch | 120 |
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,92 |
| 0,92 | 0,36 |
|
| 0,56 |
|
|
|
1 | Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 7, xã Hương Giang | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thôn 7, xã Hương Giang | 121 |
|
2 | Xây dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã Hương Giang | 0,42 |
| 0,42 | 0,36 |
|
| 0,06 | Thôn 4, xã Hương Giang | 122 |
|
Tổng I+II: 17 danh mục công trình, dự án | 22,01 | 0,30 | 21,71 | 1,50 |
|
| 20,21 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích theo KHSD | Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 126.293,88 | 126.293,88 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 114.286,70 | 114.272,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.322,78 | 4.321,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.930,19 | 3.928,69 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 392,62 | 392,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.855,41 | 3.854,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17.629,46 | 17.619,88 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 29.926,65 | 29.926,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RĐD | 17.479,86 | 17.479,86 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40.735,41 | 40.729,71 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 101,33 | 101,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0,00 | 0,00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 235,87 | 239,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.441,57 | 7.456,48 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 393,54 | 393,54 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,98 | 0,98 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 | 0,00 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 | 0,00 |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 15,02 | 16,70 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 82,32 | 82,32 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,00 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.733,76 | 2.742,55 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,98 | 16,98 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 | 4,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 863,24 | 865,51 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 93,09 | 94,39 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,65 | 19,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,45 | 5,45 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 | 0,00 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 38,86 | 38,86 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 470,43 | 470,43 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,21 | 73,71 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,21 | 29,13 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,40 | 1,40 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 28,63 | 28,63 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.688,89 | 1.686,24 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 885,47 | 885,47 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 4.565,61 | 4.565,36 |
Quyết định 3055/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3055/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/09/2020
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đặng Ngọc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra