Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3054/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/2000 KHU CÔNG NGHIỆP NAM ĐỒNG PHÚ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế;

Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù;

Căn cứ Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2477/TTr-SXD ngày 23/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Nam Đồng Phú với nội dung cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh quy mô diện tích KCN từ 694.293m2 giảm xuống còn 690.183m2.

2. Điều chỉnh chuyển một phần đất giao thông của đường số 3 đoạn từ cụm B4 đến ranh phía Đông thành đất nhà máy, xí nghiệp.

3. Điều chỉnh một phần đất giao thông đoạn cuối phía Tây của đường số 3 thành đất cây xanh.

4. Điều chỉnh đất kho bãi (cụm có kí hiệu KT) thành đất nhà máy, xí nghiệp.

5. Bổ sung thêm đoạn đường D5 gần ranh giới phía Tây của khu công nghiệp nhằm kết nối hệ thống thu gom nước thải từ nhà máy xử lý đến nguồn tiếp nhận phía Tây khu công nghiệp.

6. Điều chỉnh mặt cắt ngang đường số 1 đoạn từ đường số 2 đến ranh phía Đông của Khu công nghiệp thành: mặt đường rộng 12m, vỉa hè 2x6m (lộ giới giữ nguyên 24m).

Bảng quy hoạch sử dụng đất sau khi điều chỉnh

STT

Hạng mục

Diện tích
(m2)

Tỷ lệ
(%)

1

Đất công trình công nghiệp

471.099

68,26

2

Đất công trình công cộng - dịch vụ

49.924

7,23

3

Đất cây xanh, mặt nước

75.412

10,93

4

Đất hạ tầng kỹ thuật

22.298

3,23

5

Đất giao thông

71.450

10,35

 

Tổng số

690.183

100%

(Có bản đồ điều chỉnh kèm theo)

Điều 2. Các nội dung khác không nằm trong nội dung điều chỉnh nêu trên vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú; Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu: VT, Đ. Hòa.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh