- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 7Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3053/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2858/STC-HCSN ngày 19/7/2016 về việc: “Đề nghị giao kinh phí cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các đơn vị theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nguyên tắc giao dự toán
1.1. Giao dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí và kinh phí hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho các trường THPT theo số liệu được Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa thẩm định tại Công văn số 955/SGDĐT-KHTC ngày 19/5/2016.
1.2. Giao dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm 2016 cho các trường đào tạo - dạy nghề theo báo cáo của các trường.
2. Đối tượng và thời gian được hưởng
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.
3. Mức tính cấp bù học phí và chi phí học tập
3.1. Mức tính cấp bù miễn, giảm học phí: Theo mức thu học phí được quy định tại Quyết định số 4267/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”.
3.2. Mức tính hỗ trợ chi phí học tập: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội.
4. Dự toán 2016
4.1. Kinh phí cấp bù, miễn giảm học phí:
a) Dự toán năm 2016 là: 29.443.569.000,0 đồng (Hai mươi chín tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu, năm trăm sáu mươi chín nghìn đồng).
Trong đó:
- Khối THPT: 5.942.133.000,0 đồng.
- Khối đào tạo, dạy nghề: 23.501.436.000,0 đồng.
b) Kinh phí năm 2015 chuyển sang: 3.468.777.000,0 đồng (Ba tỷ, bốn trăm sáu mươi tám triệu, bảy trăm bảy mươi bảy nghìn đồng).
Trong đó:
- Khối THPT: 2.073.840.000,0 đồng.
- Khối đào tạo, dạy nghề: 1.394.937.000,0 đồng.
c) Kinh phí giao kế hoạch đợt này: 17.845.522.000,0 đồng (Mười bảy tỷ, tám trăm bốn mươi lăm triệu, năm trăm hai mươi hai nghìn đồng).
Trong đó:
- Các trường THPT: 2.562.949.000,0 đồng.
- Các trường đào tạo, dạy nghề: 15.282.573.000,0 đồng.
d) Giữ lại 40% kinh phí cấp bù miễn giảm học phí thực hiện cải cách tiền lương: 8.532.559.000,0 đồng (Tám tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu, năm trăm năm mươi chín nghìn đồng).
Trong đó:
- Khối THPT: 1.708.633.000,0 đồng.
- Khối đào tạo, dạy nghề: 6.823.926.000,0 đồng.
e) Kinh phí thừa chuyển năm 2017 các trường THPT: 403.289.000,0 đồng (Bốn trăm lẻ ba triệu, hai trăm tám mươi chín nghìn đồng).
4.2. Hỗ trợ chi phí học tập các trường THPT:
a) Dự toán năm 2016 là: 8.314.200.000,0 đồng (Tám tỷ, ba trăm mười bốn triệu, hai trăm nghìn đồng).
b) Kinh phí năm 2015 chuyển sang: 1.549.250.000,0 đồng (Một tỷ, năm trăm bốn mươi chín triệu, hai trăm năm mươi nghìn đồng).
c) Kinh phí giao kế hoạch đợt này: 6.764.950.000,0 đồng (Sáu tỷ, bảy trăm sáu mươi tư triệu, chín trăm năm mươi nghìn đồng).
(Có các Phụ lục và các phụ biểu chi tiết kèm theo)
5. Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí cấp bù miễn giảm học phí Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho tỉnh được phê duyệt chuyển nguồn sang năm 2016 tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
6. Tổ chức thực hiện
6.1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị để thực hiện chính sách theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
6.2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chính sách của các đơn vị, địa phương đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật.
6.3. Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có liên quan.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ VÀ CHI PHÍ HỌC TẬP CÁC TRƯỜNG THPT VÀ TRƯỜNG ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng dự toán 2016 | Trong đó | Kinh phí chuyển từ 2015 sang 2016 thực hiện | Trong đó | 40% kinh phí cấp bù miễn giảm học phí giữ lại thực hiện cải cách tiền lương | Kinh phí cấp bù MGHP thừa chuyển 2017 thực hiện | Kinh phí cấp đợt này | Trong đó | Ghi chú | |||
Dự toán kinh phí hỗ trợ chi phí học tập | Dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập | Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập | Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí (sau khi trừ 40% thực hiện cải cách tiền lương) | ||||||||
1 | 2 | 3 = 4+5 | 4 | 5 | 6 = 7+8 | 7 | 8 | 9 = 40%*(5-8) | 10 = 5-8-9 | 11 = 12+13 | 12 = 4-7 | 13 = 5-8-9+10 |
|
| Tổng số: | 37 757 769 | 8 314 200 | 29 443 569 | 5 018 027 | 1 549 250 | 3 468 777 | 8 532 559 | 403 289 | 24 610 472 | 6 764 950 | 17 845 522 |
|
A | Khối THPT | 14 256 333 | 8 314 200 | 5 942 133 | 3 623 090 | 1 549 250 | 2 073 840 | 1 708 633 | 403 289 | 9 327 899 | 6 764 950 | 2 562 949 |
|
I | Các trường THPT công lập | 13 975 533 | 8 140 500 | 5 835 033 | 3 582 820 | 1 508 980 | 2 073 840 | 1 665 793 | 403 289 | 9 130 209 | 6 631 520 | 2 498 689 |
|
1 | THPT Hàm Rồng | 64 845 | 26 100 | 38 745 | 15 880 | 3 310 | 12 570 | 10 470 |
| 38 495 | 22 790 | 15 705 |
|
2 | THPT Đào Duy Từ | 77 895 | 36 000 | 41 895 | 5 630 |
| 5 630 | 14 506 |
| 57 759 | 36 000 | 21 759 |
|
3 | THPT Nguyễn Trãi | 80 865 | 39 600 | 41 265 | 6 765 |
| 6 765 | 13 800 |
| 60 300 | 39 600 | 20 700 |
|
4 | THPT Tô Hiến Thành | 93 285 | 49 500 | 43 785 |
|
|
| 17 514 |
| 75 771 | 49 500 | 26 271 |
|
5 | THPT Sầm Sơn | 83 745 | 37 800 | 45 945 | 19 245 |
| 19 245 | 10 680 |
| 53 820 | 37 800 | 16 020 |
|
6 | THPT Nguyễn Thị Lợi | 134 370 | 70 200 | 64 170 | 13 245 |
| 13 245 | 20 370 |
| 100 755 | 70 200 | 30 555 |
|
7 | THPT Bỉm sơn | 34 407 | 12 600 | 21 807 | 33 845 | 8 360 | 25 485 |
| 3 678 | 4 240 | 4 240 |
|
|
8 | THPT Lê Hồng Phong | 84 024 | 41 400 | 42 624 | 13 580 | 13 580 |
| 17 050 |
| 53 394 | 27 820 | 25 574 |
|
9 | THPT Hà Trung | 94 212 | 51 300 | 42 912 | 89 163 | 16 770 | 72 393 |
| 29 481 | 34 530 | 34 530 |
|
|
10 | THPT Hoàng Lệ Kha | 91 683 | 49 500 | 42 183 | 72 063 | 25 030 | 47 033 |
| 4 850 | 24 470 | 24 470 |
|
|
11 | THPT Nguyễn Hoàng | 92 700 | 49 500 | 43 200 | 93 730 | 35 430 | 58 300 |
| 15 100 | 14 070 | 14 070 |
|
|
12 | THPT Ba Đình | 177 525 | 89 100 | 88 425 | 37 010 | 22 060 | 14 950 | 29 390 |
| 111 125 | 67 040 | 44 085 |
|
13 | THPT Mai Anh Tuấn | 230 625 | 117 000 | 113 625 | 13 445 | 10 070 | 3 375 | 44 100 |
| 173 080 | 106 930 | 66 150 |
|
14 | THPT Trần Phú | 188 550 | 106 200 | 82 350 | 31 295 | 21 520 | 9 775 | 29 030 |
| 128 225 | 84 680 | 43 545 |
|
15 | THPT Nga Sơn | 110 925 | 52 200 | 58 725 | 51 520 | 29 870 | 21 650 | 14 830 |
| 44 575 | 22 330 | 22 245 |
|
16 | THPT Hậu Lộc 1 | 128 025 | 70 200 | 57 825 | 2 675 |
| 2 675 | 22 060 |
| 103 290 | 70 200 | 33 090 |
|
17 | THPT Hậu Lộc 2 | 81 225 | 38 700 | 42 525 | 19 425 | 6 200 | 13 225 | 11 720 |
| 50 080 | 32 500 | 17 580 |
|
18 | THPT Hậu Lộc 3 | 145 350 | 72 900 | 72 450 |
|
|
| 28 980 |
| 116 370 | 72 900 | 43 470 |
|
19 | THPT Hậu Lộc 4 | 204 300 | 100 800 | 103 500 | 24 930 | 9 930 | 15 000 | 35 400 |
| 143 970 | 90 870 | 53 100 |
|
20 | THPT Đ.Chương Dương | 82 665 | 38 700 | 43 965 | 17 180 | 10 470 | 6 710 | 14 902 |
| 50 583 | 28 230 | 22 353 |
|
21 | THPT Lương Đắc Bằng | 105 795 | 49 500 | 56 295 | 24 830 | 14 890 | 9 940 | 18 542 |
| 62 423 | 34 610 | 27 813 |
|
22 | THPT Hoằng Hóa 2 | 127 350 | 63 900 | 63 450 | 30 845 | 14 670 | 16 175 | 18 910 |
| 77 595 | 49 230 | 28 365 |
|
23 | THPT Hoằng Hóa 3 | 337 725 | 185 400 | 152 325 | 20 235 | 8 810 | 11 425 | 56 360 |
| 261 130 | 176 590 | 84 540 |
|
24 | THPT Hoằng Hóa 4 | 141 300 | 75 600 | 65 700 | 27 840 | 15 690 | 12 150 | 21 420 |
| 92 040 | 59 910 | 32 130 |
|
25 | THPT Lưu Đình Chất | 54 945 | 29 700 | 25 245 | 25 925 | 16 870 | 9 055 | 6 476 |
| 22 544 | 12 830 | 9 714 |
|
26 | THPT Lê Viết Tạo | 80 775 | 45 000 | 35 775 | 27 815 | 5 790 | 22 025 | 5 500 |
| 47 460 | 39 210 | 8 250 |
|
27 | THPT Quảng Xương 1 | 109 575 | 58 500 | 51 075 | 15 450 | 5 650 | 9 800 | 16 510 |
| 77 615 | 52 850 | 24 765 |
|
28 | THPT Quảng Xương 2 | 113 400 | 60 300 | 53 100 | 26 610 | 11 960 | 14 650 | 15 380 |
| 71 410 | 48 340 | 23 070 |
|
29 | THPT Quảng Xương 3 | 149 175 | 83 700 | 65 475 | 76 375 | 24 050 | 52 325 | 5 260 |
| 67 540 | 59 650 | 7 890 |
|
30 | THPT Quảng Xương 4 | 184 950 | 114 300 | 70 650 | 23 190 | 14 590 | 8 600 | 24 820 |
| 136 940 | 99 710 | 37 230 |
|
31 | THPT Đặng Thai Mai | 154 800 | 86 400 | 68 400 | 99 740 | 10 240 | 89 500 |
| 21 100 | 76 160 | 76 160 |
|
|
32 | THPT Nguyễn Xuân Nguyên | 233 325 | 133 200 | 100 125 | 10 465 | 3 840 | 6 625 | 37 400 |
| 185 460 | 129 360 | 56 100 |
|
33 | THPT Tĩnh Gia 1 | 168 750 | 66 600 | 102 150 | 158 779 | 23 310 | 135 469 |
| 33 319 | 43 290 | 43 290 |
|
|
34 | THPT Tĩnh Gia 2 | 255 600 | 110 700 | 144 900 | 22 245 | 7 520 | 14 725 | 52 070 |
| 181 285 | 103 180 | 78 105 |
|
35 | THPT Tĩnh Gia 3 | 325 800 | 169 200 | 156 600 | 48 309 | 7 470 | 40 839 | 46 304 |
| 231 187 | 161 730 | 69 457 |
|
36 | THPT Tĩnh Gia 4 | 225 225 | 110 700 | 114 525 | 15 020 | 2 170 | 12 850 | 40 670 |
| 169 535 | 108 530 | 61 005 |
|
37 | THPT Tĩnh Gia 5 | 162 675 | 79 200 | 83 475 | 18 295 | 11 770 | 6 525 | 30 780 |
| 113 600 | 67 430 | 46 170 |
|
38 | THCS&THPT Nghi Sơn | 182 430 | 117 000 | 65 430 | 6 785 | 1 040 | 5 745 | 23 874 |
| 151 771 | 115 960 | 35 811 |
|
39 | THPT Nông Cống 1 | 138 645 | 64 800 | 73 845 | 71 815 | 45 880 | 25 935 | 19 164 |
| 47 666 | 18 920 | 28 746 |
|
40 | THPT Nông Cống 2 | 127 575 | 64 800 | 62 775 | 51 580 | 27 030 | 24 550 | 15 290 |
| 60 705 | 37 770 | 22 935 |
|
41 | THPT Nông Cống 3 | 162 900 | 78 300 | 84 600 | 17 960 | 9 560 | 8 400 | 30 480 |
| 114 460 | 68 740 | 45 720 |
|
42 | THPT Nông Cống 4 | 129 600 | 72 000 | 57 600 | 14 900 | 2 900 | 12 000 | 18 240 |
| 96 460 | 69 100 | 27 360 |
|
43 | THPT Triệu Thị Trinh | 126 000 | 68 400 | 57 600 | 6 135 | 1 610 | 4 525 | 21 230 |
| 98 635 | 66 790 | 31 845 |
|
44 | THPT Đông Sơn 1 | 103 275 | 57 600 | 45 675 | 35 660 | 11 360 | 24 300 | 8 550 |
| 59 065 | 46 240 | 12 825 |
|
45 | THPT Đông Sơn 2 | 69 120 | 39 600 | 29 520 | 87 915 | 2 760 | 85 155 |
| 55 635 | 36 840 | 36 840 |
|
|
46 | Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân | 101 835 | 55 800 | 46 035 | 19 830 | 19 830 |
| 18 414 |
| 63 591 | 35 970 | 27 621 |
|
47 | THPT Triệu Sơn 1 | 130 860 | 71 100 | 59 760 | 13 480 | 5 690 | 7 790 | 20 788 |
| 96 592 | 65 410 | 31 182 |
|
48 | THPT Triệu Sơn 2 | 182 250 | 92 700 | 89 550 | 28 465 | 16 390 | 12 075 | 30 990 |
| 122 795 | 76 310 | 46 485 |
|
49 | THPT Triệu Sơn 3 | 263 871 | 168 300 | 95 571 | 69 214 |
| 69 214 | 10 543 |
| 184 114 | 168 300 | 15 814 |
|
50 | THPT Triệu Sơn 4 | 163 800 | 82 800 | 81 000 | 34 915 | 17 790 | 17 125 | 25 550 |
| 103 335 | 65 010 | 38 325 |
|
51 | THPT Triệu Sơn 5 | 192 825 | 102 600 | 90 225 | 26 620 | 17 470 | 9 150 | 32 430 |
| 133 775 | 85 130 | 48 645 |
|
52 | THPT Triệu Sơn 6 | 99 000 | 51 300 | 47 700 | 21 450 | 14 150 | 7 300 | 16 160 |
| 61 390 | 37 150 | 24 240 |
|
53 | THPT Lê Lợi | 114 885 | 52 200 | 62 685 | 36 970 | 26 080 | 10 890 | 20 718 |
| 57 197 | 26 120 | 31 077 |
|
54 | THPT Lê Hoàn | 139 275 | 72 900 | 66 375 | 22 015 | 10 140 | 11 875 | 21 800 |
| 95 460 | 62 760 | 32 700 |
|
55 | THPT Lam Kinh | 79 623 | 44 100 | 35 523 | 24 478 | 15 710 | 8 768 | 10 702 |
| 44 443 | 28 390 | 16 053 |
|
56 | THPT Thọ Xuân 4 | 86 175 | 47 700 | 38 475 | 34 240 | 22 590 | 11 650 | 10 730 |
| 41 205 | 25 110 | 16 095 |
|
57 | THPT Thọ Xuân 5 | 72 279 | 48 600 | 23 679 | 11 311 | 8 860 | 2 451 | 8 491 |
| 52 477 | 39 740 | 12 737 |
|
58 | THPT Lê Văn Linh | 117 693 | 66 600 | 51 093 | 28 452 | 20 460 | 7 992 | 17 240 |
| 72 001 | 46 140 | 25 861 |
|
59 | THPT Thiệu Hóa | 149 490 | 68 400 | 81 090 | 76 645 | 64 410 | 12 235 | 27 542 |
| 45 303 | 3 990 | 41 313 |
|
60 | THPT Lê Văn Hưu | 164 925 | 81 900 | 83 025 | 93 835 | 81 610 | 12 225 | 28 320 |
| 42 770 | 290 | 42 480 |
|
61 | THPT Nguyễn Quán Nho | 110 925 | 54 000 | 56 925 | 57 725 | 46 400 | 11 325 | 18 240 |
| 34 960 | 7 600 | 27 360 |
|
62 | THPT Dương Đình Nghệ | 157 725 | 80 100 | 77 625 | 76 485 | 65 110 | 11 375 | 26 500 |
| 54 740 | 14 990 | 39 750 |
|
63 | THPT Yên Định 1 | 120 375 | 49 500 | 70 875 | 750 | 750 |
| 28 350 |
| 91 275 | 48 750 | 42 525 |
|
64 | THPT Yên Định 2 | 153 900 | 72 900 | 81 000 | 14 445 | 10 320 | 4 125 | 30 750 |
| 108 705 | 62 580 | 46 125 |
|
65 | THPT Yên Định 3 | 79 740 | 40 500 | 39 240 | 35 739 | 10 300 | 25 439 | 5 520 |
| 38 481 | 30 200 | 8 281 |
|
66 | THCS&THPT Thống Nhất | 60 039 | 36 900 | 23 139 | 13 205 | 1 790 | 11 415 | 4 690 |
| 42 144 | 35 110 | 7 034 |
|
67 | THPT Trần Ân Chiêm | 118 935 | 54 000 | 64 935 | 23 210 | 17 770 | 5 440 | 23 798 |
| 71 927 | 36 230 | 35 697 |
|
68 | THPT Tống Duy Tân | 165 573 | 107 100 | 58 473 | 46 917 | 7 160 | 39 757 | 7 486 |
| 111 170 | 99 940 | 11 230 |
|
69 | THPT Vĩnh Lộc | 137 880 | 58 500 | 79 380 | 17 800 | 11 930 | 5 870 | 29 404 |
| 90 676 | 46 570 | 44 106 |
|
70 | THPT Trần Khát Chân | 186 975 | 102 600 | 84 375 | 114 469 | 17 360 | 97 109 |
| 12 734 | 85 240 | 85 240 |
|
|
71 | THPT Thạch Thành 1 | 50 940 | 36 900 | 14 040 | 73 918 | 9 850 | 64 068 |
| 50 028 | 27 050 | 27 050 |
|
|
72 | THPT Thạch Thành 2 | 73 908 | 52 200 | 21 708 | 13 292 | 10 520 | 2 772 | 7 574 |
| 53 042 | 41 680 | 11 362 |
|
73 | THPT Cẩm Thủy 1 | 115 812 | 79 200 | 36 612 | 10 614 | 2 970 | 7 644 | 11 587 |
| 93 611 | 76 230 | 17 381 |
|
74 | THPT Cẩm Thủy 2 | 88 740 | 61 200 | 27 540 | 10 570 | 5 170 | 5 400 | 8 856 |
| 69 314 | 56 030 | 13 284 |
|
75 | THPT Ngọc Lặc | 173 952 | 131 400 | 42 552 | 39 608 | 990 | 38 618 | 1 574 |
| 132 770 | 130 410 | 2 360 |
|
76 | THPT Lê Lai | 168 372 | 121 500 | 46 872 | 14 262 | 4 750 | 9 512 | 14 944 |
| 139 166 | 116 750 | 22 416 |
|
77 | THPT Như Thanh | 147 168 | 99 000 | 48 168 | 30 922 | 20 670 | 10 252 | 15 166 |
| 101 080 | 78 330 | 22 750 |
|
78 | THPT Thạch Thành 3 | 97 308 | 70 200 | 27 108 | 35 452 | 29 220 | 6 232 | 8 350 |
| 53 506 | 40 980 | 12 526 |
|
79 | THPT Thạch Thành 4 | 148 932 | 116 100 | 32 832 | 21 542 | 5 190 | 16 352 | 6 592 |
| 120 798 | 110 910 | 9 888 |
|
80 | THPT Cẩm Thủy 3 | 173 016 | 124 200 | 48 816 | 19 624 | 12 320 | 7 304 | 16 605 |
| 136 787 | 111 880 | 24 907 |
|
81 | THPT Lang Chánh | 300 780 | 226 800 | 73 980 | 44 230 | 41 830 | 2 400 | 28 632 |
| 227 918 | 184 970 | 42 948 |
|
82 | THPT Bá Thước | 148 680 | 101 700 | 46 980 | 34 240 | 28 300 | 5 940 | 16 416 |
| 98 024 | 73 400 | 24 624 |
|
83 | THPT Bá Thước 3 | 98 640 | 71 100 | 27 540 | 22 570 | 17 910 | 4 660 | 9 152 |
| 66 918 | 53 190 | 13 728 |
|
84 | THPT Hà Văn Mao | 121 500 | 89 100 | 32 400 | 34 960 | 28 620 | 6 340 | 10 424 |
| 76 116 | 60 480 | 15 636 |
|
85 | THPT Bắc Sơn | 84 240 | 59 400 | 24 840 | 17 040 | 12 800 | 4 240 | 8 240 |
| 58 960 | 46 600 | 12 360 |
|
86 | THPT Quan Hóa | 133 164 | 97 200 | 35 964 | 55 616 | 39 980 | 15 636 | 8 131 |
| 69 417 | 57 220 | 12 197 |
|
87 | THCS&THPT Quan Hóa | 178 416 | 143 100 | 35 316 | 55 742 | 3 420 | 52 322 |
| 17 006 | 139 680 | 139 680 |
|
|
88 | THPT Quan Sơn | 246 924 | 200 700 | 46 224 | 72 148 |
| 72 148 |
| 25 924 | 200 700 | 200 700 |
|
|
89 | THPT Quan Sơn 2 | 111 024 | 86 400 | 24 624 | 55 268 | 2 340 | 52 928 |
| 28 304 | 84 060 | 84 060 |
|
|
90 | THPT Mường Lát | 125 568 | 96 300 | 29 268 | 109 108 | 29 070 | 80 038 |
| 50 770 | 67 230 | 67 230 |
|
|
91 | THPT Cầm Bá Thước | 188 316 | 136 800 | 51 516 | 44 914 | 36 210 | 8 704 | 17 125 |
| 126 277 | 100 590 | 25 687 |
|
92 | THPT Thường Xuân 2 | 243 432 | 205 200 | 38 232 | 50 094 | 9 570 | 40 524 |
| 2 292 | 195 630 | 195 630 |
|
|
93 | THPT Thường Xuân 3 | 306 432 | 235 800 | 70 632 | 37 548 | 27 780 | 9 768 | 24 346 |
| 244 538 | 208 020 | 36 518 |
|
94 | THPT Như Thanh 2 | 223 164 | 144 900 | 78 264 | 27 506 | 13 990 | 13 516 | 25 899 |
| 169 759 | 130 910 | 38 849 |
|
95 | THCS & THPT Như Thanh | 211 446 | 165 600 | 45 846 | 6 560 | 6 560 |
| 18 338 |
| 186 548 | 159 040 | 27 508 |
|
96 | THPT Như Xuân 2 | 57 996 | 40 500 | 17 496 | 79 944 | 9 380 | 70 564 |
| 53 068 | 31 120 | 31 120 |
|
|
97 | THPT Như Xuân | 210 708 | 151 200 | 59 508 | 79 734 | 55 470 | 24 264 | 14 098 |
| 116 876 | 95 730 | 21 146 |
|
98 | THPT chuyên Lam Sơn | 27 531 |
| 27 531 | 17 785 |
| 17 785 | 3 898 |
| 5 848 |
| 5 848 |
|
99 | THPT Dân tộc nội trú | 116 640 |
| 116 640 |
|
|
| 46 656 |
| 69 984 |
| 69 984 |
|
II | Các trường THPT ngoài công lập (Sở GD ĐT) | 280 800 | 173 700 | 107 100 | 40 270 | 40 270 |
| 42 840 |
| 197 690 | 133 430 | 64 260 |
|
B | Khối Đào tạo, dạy nghề | 23 501 436 |
| 23 501 436 | 1 394 937 |
| 1 394 937 | 6 823 926 |
| 15 282 573 |
| 15 282 573 |
|
I | Các trường Đào tạo | 15 731 184 |
| 15 731 184 | 435 866 |
| 435 866 | 6 028 394 |
| 9 266 924 |
| 9 266 924 |
|
1 | Đại học Hồng Đức | 13 506 180 |
| 13 506 180 |
|
|
| 5 402 472 |
| 8 103 708 |
| 8 103 708 |
|
2 | Đại học VH TT & DL | 757 318 |
| 757 318 |
|
|
| 302 927 |
| 454 391 |
| 454 391 |
|
3 | Cao đẳng TDTT | 644 760 |
| 644 760 |
|
|
| 257 904 |
| 386 856 |
| 386 856 |
|
4 | Cao đẳng Y tế | 471 060 |
| 471060 | 246 728 |
| 246728 |
|
| 224 332 |
| 224 332 |
|
5 | Cao đẳng Nông lâm | 351 866 |
| 351866 | 189 138 |
| 189138 | 65 091 |
| 97 637 |
| 97 637 |
|
II | Các trường Dạy nghề | 7 770 252 |
| 7 770 252 | 959 071 |
| 959 071 | 795 532 |
| 6 015 649 |
| 6 015 649 |
|
1 | CĐN Công nghiệp | 4 685 264 |
| 4685264 |
|
|
|
|
| 4 685 264 |
| 4 685 264 |
|
2 | CĐN Nông nghiệp & PTNT | 486 080 |
| 486080 | 309 240 |
| 309240 | 70 736 |
| 106 104 |
| 106 104 |
|
3 | TCN Giao thông Vận tải | 137 088 |
| 137088 |
|
|
|
|
| 137 088 |
| 137 088 |
|
4 | TCN Thương mại du lịch | 737 040 |
| 737040 | 41 092 |
| 41092 | 278 379 |
| 417 569 |
| 417 569 |
|
5 | TCN Xây dựng | 67 500 |
| 67500 | 12 375 |
| 12375 | 22 050 |
| 33 075 |
| 33 075 |
|
6 | TCN Phát thanh Truyền hình | 763 680 |
| 763680 | 299 200 |
| 299200 | 185 792 |
| 278 688 |
| 278 688 |
|
7 | TCN Miền núi | 659 600 |
| 659600 | 89 128 |
| 89128 | 228 189 |
| 342 283 |
| 342 283 |
|
8 | TCN Kỹ nghệ | 234 000 |
| 234000 | 208 036 |
| 208036 | 10 386 |
| 15 578 |
| 15 578 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Tên đơn vị | Kinh phí thừa năm 2015 chuyển sang 2016 thực hiện | Dự toán kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm 2016 | Kinh phí thừa thiếu năm 2016 | Xử lý số thừa thiếu 2016 | |||
Kinh phí chuyển sang 2017 thực hiện | Kinh phí cấp bổ sung kinh phí | Trong đó | ||||||
Giữ lại 40% thực hiện cải cách tiền lương | Số thực cấp đợt này | |||||||
| Tổng số: | 2 073 840 | 5 942 133 | - 3 868 293 | 403 289 | 4 271 582 | 1 708 633 | 2 562 949 |
1 | Trường THPT Hàm Rồng | 12 570 | 38 745 | - 26 175 |
| 26 175 | 10 470 | 15 705 |
2 | Trường THPT Đào Duy Từ | 5 630 | 41 895 | - 36 265 |
| 36 265 | 14 506 | 21 759 |
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 6 765 | 41 265 | - 34 500 |
| 34 500 | 13 800 | 20 700 |
4 | Trường THPT Tô Hiến Thành |
| 43 785 | - 43 785 |
| 43 785 | 17 514 | 26 271 |
5 | Trường THPT Sầm Sơn | 19 245 | 45 945 | - 26 700 |
| 26 700 | 10 680 | 16 020 |
6 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi | 13 245 | 64 170 | - 50 925 |
| 50 925 | 20 370 | 30 555 |
7 | Trường THPT Bỉm Sơn | 25 485 | 21 807 | 3 678 | 3 678 |
|
|
|
8 | Trường THPT Lê Hồng Phong |
| 42 624 | - 42 624 |
| 42 624 | 17 050 | 25 574 |
9 | Trường THPT Hà Trung | 72 393 | 42 912 | 29 481 | 29 481 |
|
|
|
10 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha | 47 033 | 42 183 | 4 850 | 4 850 |
|
|
|
11 | Trường THPT Nguyễn Hoàng | 58 300 | 43 200 | 15 100 | 15 100 |
|
|
|
12 | Trường THPT Ba Đình | 14 950 | 88 425 | - 73 475 |
| 73 475 | 29 390 | 44 085 |
13 | Trường THPT Mai Anh Tuấn | 3 375 | 113 625 | - 110 250 |
| 110 250 | 44 100 | 66 150 |
14 | Trường THPT Trần Phú | 9 775 | 82 350 | - 72 575 |
| 72 575 | 29 030 | 43 545 |
15 | Trường THPT Nga Sơn | 21 650 | 58 725 | - 37 075 |
| 37 075 | 14 830 | 22 245 |
16 | Trường THPT Hậu Lộc 1 | 2 675 | 57 825 | - 55 150 |
| 55 150 | 22 060 | 33 090 |
17 | Trường THPT Hậu Lộc 2 | 13 225 | 42 525 | - 29 300 |
| 29 300 | 11 720 | 17 580 |
18 | Trường THPT Hậu Lộc 3 |
| 72 450 | - 72 450 |
| 72 450 | 28 980 | 43 470 |
19 | Trường THPT Hậu Lộc 4 | 15 000 | 103 500 | - 88 500 |
| 88 500 | 35 400 | 53 100 |
20 | Trường THPT Đinh Chương Dương | 6 710 | 43 965 | - 37 255 |
| 37 255 | 14 902 | 22 353 |
21 | Trường THPT Lương Đắc Bằng | 9 940 | 56 295 | - 46 355 |
| 46 355 | 18 542 | 27 813 |
22 | Trường THPT Hoằng Hóa 2 | 16 175 | 63 450 | - 47 275 |
| 47 275 | 18 910 | 28 365 |
23 | Trường THPT Hoằng Hóa 3 | 11 425 | 152 325 | - 140 900 |
| 140 900 | 56 360 | 84 540 |
24 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 | 12 150 | 65 700 | - 53 550 |
| 53 550 | 21 420 | 32 130 |
25 | Trường THPT Lưu Đình Chất | 9 055 | 25 245 | - 16 190 |
| 16 190 | 6 476 | 9 714 |
26 | Trường THPT Lê Viết Tạo | 22 025 | 35 775 | - 13 750 |
| 13 750 | 5 500 | 8 250 |
27 | Trường THPT Quảng Xương 1 | 9 800 | 51 075 | - 41 275 |
| 41 275 | 16 510 | 24 765 |
28 | Trường THPT Quảng Xương 2 | 14 650 | 53 100 | - 38 450 |
| 38 450 | 15 380 | 23 070 |
29 | Trường THPT Quảng Xương 3 | 52 325 | 65 475 | - 13 150 |
| 13 150 | 5 260 | 7 890 |
30 | Trường THPT Quảng Xương 4 | 8 600 | 70 650 | - 62 050 |
| 62 050 | 24 820 | 37 230 |
31 | Trường THPT Đặng Thai Mai | 89 500 | 68 400 | 21 100 | 21 100 |
|
|
|
32 | Trường THPT N.Xuân Nguyên | 6 625 | 100 125 | - 93 500 |
| 93 500 | 37 400 | 56 100 |
33 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 | 135 469 | 102 150 | 33 319 | 33 319 |
|
|
|
34 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 | 14 725 | 144 900 | - 130 175 |
| 130 175 | 52 070 | 78 105 |
35 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 | 40 839 | 156 600 | - 115 761 |
| 115 761 | 46 304 | 69 457 |
36 | Trường THPT Tĩnh Gia 4 | 12 850 | 114 525 | - 101 675 |
| 101 675 | 40 670 | 61 005 |
37 | Trường THPT Tĩnh Gia 5 | 6 525 | 83 475 | - 76 950 |
| 76 950 | 30 780 | 46 170 |
38 | Trường THCS&THPT Nghi Sơn | 5 745 | 65 430 | - 59 685 |
| 59 685 | 23 874 | 35 811 |
39 | Trường THPT Nông Cống 1 | 25 935 | 73 845 | - 47 910 |
| 47 910 | 19 164 | 28 746 |
40 | Trường THPT Nông Cống 2 | 24 550 | 62 775 | - 38 225 |
| 38 225 | 15 290 | 22 935 |
41 | Trường THPT Nông Cống 3 | 8 400 | 84 600 | - 76 200 |
| 76 200 | 30 480 | 45 720 |
42 | Trường THPT Nông Cống 4 | 12 000 | 57 600 | - 45 600 |
| 45 600 | 18 240 | 27 360 |
43 | Trường THPT Triệu Thị Trinh | 4 525 | 57 600 | - 53 075 |
| 53 075 | 21 230 | 31 845 |
44 | Trường THPT Đông Sơn 1 | 24 300 | 45 675 | - 21 375 |
| 21 375 | 8 550 | 12 825 |
45 | Trường THPT Đông Sơn 2 | 85 155 | 29 520 | 55 635 | 55 635 |
|
|
|
46 | Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân |
| 46 035 | - 46 035 |
| 46 035 | 18 414 | 27 621 |
47 | Trường THPT Triệu Sơn 1 | 7 790 | 59 760 | - 51 970 |
| 51 970 | 20 788 | 31 182 |
48 | Trường THPT Triệu Sơn 2 | 12 075 | 89 550 | - 77 475 |
| 77 475 | 30 990 | 46 485 |
49 | Trường THPT Triệu Sơn 3 | 69 214 | 95 571 | - 26 357 |
| 26 357 | 10 543 | 15 814 |
50 | Trường THPT Triệu Sơn 4 | 17 125 | 81 000 | - 63 875 |
| 63 875 | 25 550 | 38 325 |
51 | Trường THPT Triệu Sơn 5 | 9 150 | 90 225 | - 81 075 |
| 81 075 | 32 430 | 48 645 |
52 | Trường THPT Triệu Sơn 6 | 7 300 | 47 700 | - 40 400 |
| 40 400 | 16 160 | 24 240 |
53 | Trường THPT Lê Lợi | 10 890 | 62 685 | - 51 795 |
| 51 795 | 20 718 | 31 077 |
54 | Trường THPT Lê Hoàn | 11 875 | 66 375 | - 54 500 |
| 54 500 | 21 800 | 32 700 |
55 | Trường THPT Lam Kinh | 8 768 | 35 523 | - 26 755 |
| 26 755 | 10 702 | 16 053 |
56 | Trường THPT Thọ Xuân 4 | 11 650 | 38 475 | - 26 825 |
| 26 825 | 10 730 | 16 095 |
57 | Trường THPT Thọ Xuân 5 | 2 451 | 23 679 | - 21 228 |
| 21 228 | 8 491 | 12 737 |
58 | Trường THPT Lê Văn Linh | 7 992 | 51 093 | - 43 101 |
| 43 101 | 17 240 | 25 861 |
59 | Trường THPT Thiệu Hóa | 12 235 | 81 090 | - 68 855 |
| 68 855 | 27 542 | 41 313 |
60 | Trường THPT Lê Văn Hưu | 12 225 | 83 025 | - 70 800 |
| 70 800 | 28 320 | 42 480 |
61 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho | 11 325 | 56 925 | - 45 600 |
| 45 600 | 18 240 | 27 360 |
62 | Trường THPT Dương Đình Nghệ | 11 375 | 77 625 | - 66 250 |
| 66 250 | 26 500 | 39 750 |
63 | Trường THPT Yên Định 1 |
| 70 875 | - 70 875 |
| 70 875 | 28 350 | 42 525 |
64 | Trường THPT Yên Định 2 | 4 125 | 81 000 | - 76 875 |
| 76 875 | 30 750 | 46 125 |
65 | Trường THPT Yên Định 3 | 25 439 | 39 240 | - 13 801 |
| 13 801 | 5 520 | 8 281 |
66 | Trường THCS&THPT Thống Nhất | 11 415 | 23 139 | - 11 724 |
| 11 724 | 4 690 | 7 034 |
67 | Trường THPT Trần Ân Chiêm | 5 440 | 64 935 | - 59 495 |
| 59 495 | 23 798 | 35 697 |
68 | Trường THPT Tống Duy Tân | 39 757 | 58 473 | - 18 716 |
| 18 716 | 7 486 | 11 230 |
69 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 5 870 | 79 380 | - 73 510 |
| 73 510 | 29 404 | 44 106 |
70 | Trường THPT Trần Khát Chân | 97 109 | 84 375 | 12 734 | 12 734 |
|
|
|
71 | Trường THPT Thạch Thành 1 | 64 068 | 14 040 | 50 028 | 50 028 |
|
|
|
72 | Trường THPT Thạch Thành 2 | 2 772 | 21 708 | - 18 936 |
| 18 936 | 7 574 | 11 362 |
73 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 | 7 644 | 36 612 | - 28 968 |
| 28 968 | 11 587 | 17 381 |
74 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 | 5 400 | 27 540 | - 22 140 |
| 22 140 | 8 856 | 13 284 |
75 | Trường THPT Ngọc Lặc | 38 618 | 42 552 | - 3 934 |
| 3 934 | 1 574 | 2 360 |
76 | Trường THPT Lê Lai | 9 512 | 46 872 | - 37 360 |
| 37 360 | 14 944 | 22 416 |
77 | Trường THPT Như Thanh | 10 252 | 48 168 | - 37 916 |
| 37 916 | 15 166 | 22 750 |
78 | Trường THPT Thạch Thành 3 | 6 232 | 27 108 | - 20 876 |
| 20 876 | 8 350 | 12 526 |
79 | Trường THPT Thạch Thành 4 | 16 352 | 32 832 | - 16 480 |
| 16 480 | 6 592 | 9 888 |
80 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 | 7 304 | 48 816 | - 41 512 |
| 41 512 | 16 605 | 24 907 |
81 | Trường THPT Lang Chánh | 2 400 | 73 980 | - 71 580 |
| 71 580 | 28 632 | 42 948 |
82 | Trường THPT Bá Thước | 5 940 | 46 980 | - 41 040 |
| 41 040 | 16 416 | 24 624 |
83 | Trường THPT Bá Thước 3 | 4 660 | 27 540 | - 22 880 |
| 22 880 | 9 152 | 13 728 |
84 | Trường THPT Hà Văn Mao | 6 340 | 32 400 | - 26 060 |
| 26 060 | 10 424 | 15 636 |
85 | Trường THPT Bắc Sơn | 4 240 | 24 840 | - 20 600 |
| 20 600 | 8 240 | 12 360 |
86 | Trường THPT Quan Hóa | 15 636 | 35 964 | - 20 328 |
| 20 328 | 8 131 | 12 197 |
87 | Trường THCS & THPT Quan Hóa | 52 322 | 35 316 | 17 006 | 17 006 |
|
|
|
88 | Trường THPT Quan Sơn | 72 148 | 46 224 | 25 924 | 25 924 |
|
|
|
89 | Trường THPT Quan Sơn 2 | 52 928 | 24 624 | 28 304 | 28 304 |
|
|
|
90 | Trường THPT Mường Lát | 80 038 | 29 268 | 50 770 | 50 770 |
|
|
|
91 | Trường THPT Cầm Bá Thước | 8 704 | 51 516 | - 42 812 |
| 42 812 | 17 125 | 25 687 |
92 | Trường THPT Thường Xuân 2 | 40 524 | 38 232 | 2 292 | 2 292 |
|
|
|
93 | Trường THPT Thường Xuân 3 | 9 768 | 70 632 | - 60 864 |
| 60 864 | 24 346 | 36 518 |
94 | Trường THPT Như Thanh 2 | 13 516 | 78 264 | - 64 748 |
| 64 748 | 25 899 | 38 849 |
95 | Trường THCS&THPT Như Thanh |
| 45 846 | - 45 846 |
| 45 846 | 18 338 | 27 508 |
96 | Trường THPT Như Xuân 2 | 70 564 | 17 496 | 53 068 | 53 068 |
|
|
|
97 | Trường THPT Như Xuân | 24 264 | 59 508 | - 35 244 |
| 35 244 | 14 098 | 21 146 |
98 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | 17 785 | 27 531 | - 9 746 |
| 9 746 | 3 898 | 5 848 |
99 | Trường THPT DTNT |
| 116 640 | - 116 640 |
| 116 640 | 46 656 | 69 984 |
| Sở GDĐT |
| 107 100 | - 107 100 |
| 107 100 | 42 840 | 64 260 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CẤP BÙ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ NĂM 2016 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Mức thu theo QĐ4267 | Số lượng học sinh học kỳ 2 năm học 2015 - 20016 | Kinh phí bù miễn giảm học phí 1 tháng | Tổng dự toán kinh phí cấp bù năm 2016 (9 tháng) | |
Miễn | Giảm | |||||
| Tổng cộng: |
| 10.293 | 11.068 | 660.287 | 5.942.583 |
1 | Trường THPT Hàm Rồng |
| 53 | 17 | 4.305 | 38.745 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 53 | 17 | 4.305 | 38.745 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
2 | Trường THPT Đào Duy Từ |
| 62 | 9 | 4.655 | 41.895 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 62 | 9 | 4.655 | 41.895 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
3 | Trường THPT Nguyễn Trãi |
| 52 | 27 | 4.585 | 41.265 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 52 | 27 | 4.585 | 41.265 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
4 | Trường THPT Tô Hiến Thành |
| 63 | 13 | 4.865 | 43.785 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 63 | 13 | 4.865 | 43.785 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
5 | Trường THPT Sầm Sơn |
| 53 | 42 | 5.105 | 45.945 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 49 | 35 | 4.655 | 41.895 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 4 | 7 | 450 | 4.050 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
6 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi |
| 80 | 44 | 7.130 | 64.170 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 79 | 44 | 7.070 | 63.630 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1 |
| 60 | 540 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
7 | Trường THPT Bỉm Sơn |
| 27 | 26 | 2.423 | 21.807 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 21 | 16 | 2.030 | 18.270 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 1 | 3 | 150 | 1.350 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 1 | 1 | 75 | 675 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 4 | 6 | 168 | 1.512 |
8 | Trường THPT Lê Hồng Phong |
| 54 | 55 | 4.736 | 42.624 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 27 | 27 | 2.835 | 25.515 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 10 | 10 | 900 | 8.100 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 12 | 5 | 725 | 6.525 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 5 | 13 | 276 | 2.484 |
9 | Trường THPT Hà Trung |
| 70 | 93 | 4.768 | 42.912 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 2 | 3 | 210 | 1.890 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 45 | 52 | 3.550 | 31.950 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 23 | 38 | 1.008 | 9.072 |
10 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha |
| 64 | 88 | 4.687 | 42.183 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 3 | 10 | 480 | 4.320 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 41 | 57 | 3.475 | 31.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 20 | 21 | 732 | 6.588 |
11 | Trường THPT Nguyễn Hoàng |
| 67 | 58 | 4.800 | 43.200 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 67 | 58 | 4.800 | 43.200 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
12 | Trường THPT Ba Đình |
| 114 | 165 | 9.825 | 88.425 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 114 | 165 | 9.825 | 88.425 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
13 | Trường THPT Mai Anh Tuấn |
| 141 | 223 | 12.625 | 113.625 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 141 | 223 | 12.625 | 113.625 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
14 | Trường THPT Trần Phú |
| 125 | 116 | 9.150 | 82.350 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 125 | 116 | 9.150 | 82.350 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
15 | Trường THPT Nga Sơn |
| 62 | 137 | 6.525 | 58.725 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 62 | 137 | 6.525 | 58.725 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
16 | Trường THPT Hậu Lộc 1 |
| 85 | 87 | 6.425 | 57.825 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 85 | 87 | 6.425 | 57.825 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
17 | Trường THPT Hậu Lộc 2 |
| 43 | 103 | 4.725 | 42.525 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 43 | 103 | 4.725 | 42.525 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
18 | Trường THPT Hậu Lộc 3 |
| 88 | 146 | 8.050 | 72.450 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 88 | 146 | 8.050 | 72.450 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
19 | Trường THPT Hậu Lộc 4 |
| 124 | 212 | 11.500 | 103.500 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 124 | 212 | 11.500 | 103.500 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
20 | Trường THPT Đinh Chương Dương |
| 55 | 82 | 4.885 | 43.965 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 2 | 13 | 510 | 4.590 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 53 | 69 | 4.375 | 39.375 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
21 | Trường THPT Lương Đắc Bằng |
| 83 | 71 | 6.255 | 56.295 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 27 | 12 | 1.980 | 17.820 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 56 | 59 | 4.275 | 38.475 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
22 | Trường THPT Hoằng Hóa 2 |
| 88 | 106 | 7.050 | 63.450 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 88 | 106 | 7.050 | 63.450 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
23 | Trường THPT Hoằng Hóa 3 |
| 217 | 243 | 16.925 | 152.325 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 217 | 243 | 16.925 | 152.325 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
24 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 |
| 88 | 116 | 7.300 | 65.700 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 88 | 116 | 7.300 | 65.700 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
25 | Trường THPT Lưu Đình Chất |
| 38 | 34 | 2.805 | 25.245 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 3 | 5 | 330 | 2.970 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 35 | 29 | 2.475 | 22.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
26 | Trường THPT Lê Viết Tạo |
| 56 | 47 | 3.975 | 35.775 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 56 | 47 | 3.975 | 35.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
27 | Trường THPT Quảng Xương 1 |
| 81 | 65 | 5.675 | 51.075 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 81 | 65 | 5.675 | 51.075 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
28 | Trường THPT Quảng Xương 2 |
| 75 | 86 | 5.900 | 53.100 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 75 | 86 | 5.900 | 53.100 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
29 | Trường THPT Quảng Xương 3 |
| 103 | 85 | 7.275 | 65.475 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 103 | 85 | 7.275 | 65.475 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
30 | Trường THPT Quảng Xương 4 |
| 117 | 80 | 7.850 | 70.650 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 117 | 80 | 7.850 | 70.650 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
31 | Trường THPT Đặng Thai Mai |
| 100 | 104 | 7.600 | 68.400 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 100 | 104 | 7.600 | 68.400 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
32 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên |
| 158 | 129 | 11.125 | 100.125 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 158 | 129 | 11.125 | 100.125 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
33 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 |
| 144 | 166 | 11.350 | 102.150 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 144 | 166 | 11.350 | 102.150 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
34 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 |
| 138 | 368 | 16.100 | 144.900 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 138 | 368 | 16.100 | 144.900 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
35 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 |
| 219 | 258 | 17.400 | 156.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 219 | 258 | 17.400 | 156.600 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
36 | Trường THPT Tĩnh Gia 4 |
| 127 | 255 | 12.725 | 114.525 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 127 | 255 | 12.725 | 114.525 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
37 | Trường THPT Tĩnh Gia 5 |
| 91 | 189 | 9.275 | 83.475 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 91 | 189 | 9.275 | 83.475 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
38 | Trường THCS&THPT Nghi Sơn |
| 133 | 128 | 7.270 | 65.430 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | THPT thuộc huyện miền xuôi | 50 | 69 | 84 | 5.550 | 49.950 |
- | THCS thuộc huyện miền xuôi | 20 | 64 | 44 | 1.720 | 15.480 |
39 | Trường THPT Nông Cống 1 |
| 81 | 148 | 8.205 | 73.845 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 22 | 47 | 2.730 | 24.570 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 59 | 101 | 5.475 | 49.275 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
40 | Trường THPT Nông Cống 2 |
| 83 | 113 | 6.975 | 62.775 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 83 | 113 | 6.975 | 62.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
41 | Trường THPT Nông Cống 3 |
| 98 | 180 | 9.400 | 84.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 98 | 180 | 9.400 | 84.600 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
42 | Trường THPT Nông Cống 4 |
| 88 | 80 | 6.400 | 57.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 88 | 80 | 6.400 | 57.600 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
43 | Trường THPT Triệu Thị Trinh |
| 84 | 88 | 6.400 | 57.600 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 84 | 88 | 6.400 | 57.600 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
44 | Trường THPT Đông Sơn 1 |
| 82 | 39 | 5.075 | 45.675 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 82 | 39 | 5.075 | 45.675 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
45 | Trường THPT Đông Sơn 2 |
| 47 | 33 | 3.280 | 29.520 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 8 | 5 | 630 | 5.670 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 39 | 28 | 2.650 | 23.850 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
46 | Trường Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân |
| 87 | 47 | 5.115 | 46.035 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 69 | 42 | 4.500 | 40.500 |
- | THCS miền xuôi | 30 | 18 | 5 | 615 | 5.535 |
47 | Trường THPT Triệu Sơn 1 |
| 92 | 78 | 6.640 | 59.760 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 6 | 6 | 540 | 4.860 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 86 | 72 | 6.100 | 54.900 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
48 | Trường THPT Triệu Sơn 2 |
| 109 | 180 | 9.950 | 89.550 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 109 | 180 | 9.950 | 89.550 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
49 | Trường THPT Triệu Sơn 3 |
| 199 | 215 | 10.619 | 95.571 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 66 | 119 | 6.275 | 56.475 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 133 | 96 | 4.344 | 39.096 |
50 | Trường THPT Triệu Sơn 4 |
| 103 | 154 | 9.000 | 81.000 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 103 | 154 | 9.000 | 81.000 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
51 | Trường THPT Triệu Sơn 5 |
| 117 | 167 | 10.025 | 90.225 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 117 | 167 | 10.025 | 90.225 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
52 | Trường THPT Triệu Sơn 6 |
| 62 | 88 | 5.300 | 47.700 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 62 | 88 | 5.300 | 47.700 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
53 | Trường THPT Lê Lợi |
| 94 | 89 | 6.965 | 62.685 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 3 | 2 | 240 | 2.160 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 91 | 87 | 6.725 | 60.525 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
54 | Trường THPT Lê Hoàn |
| 94 | 107 | 7.375 | 66.375 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 94 | 107 | 7.375 | 66.375 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
55 | Trường THPT Lam Kinh |
| 62 | 51 | 3.947 | 35.523 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 19 | 9 | 1.410 | 12.690 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 25 | 27 | 1.925 | 17.325 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 18 | 15 | 612 | 5.508 |
56 | Trường THPT Thọ Xuân 4 |
| 60 | 51 | 4.275 | 38.475 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 60 | 51 | 4.275 | 38.475 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
57 | Trường THPT Thọ Xuân 5 |
| 56 | 44 | 2.631 | 23.679 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 5 | 4 | 420 | 3.780 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 14 | 11 | 975 | 8.775 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 37 | 29 | 1.236 | 11.124 |
58 | Trường THPT Lê Văn Linh |
| 82 | 62 | 5.677 | 51.093 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 3 | 2 | 240 | 2.160 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 79 | 59 | 5.425 | 48.825 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
| 1 | 12 | 108 |
59 | Trường THPT Thiệu Hóa |
| 98 | 136 | 9.010 | 81.090 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 4 | 134 | 4.260 | 38.340 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 94 | 2 | 4.750 | 42.750 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
60 | Trường THPT Lê Văn Hưu |
| 103 | 163 | 9.225 | 83.025 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 103 | 163 | 9.225 | 83.025 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
61 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho |
| 68 | 117 | 6.325 | 56.925 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 68 | 117 | 6.325 | 56.925 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
62 | Trường THPT Dương Đình Nghệ |
| 100 | 145 | 8.625 | 77.625 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 100 | 145 | 8.625 | 77.625 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
63 | Trường THPT Yên Định 1 |
| 71 | 173 | 7.875 | 70.875 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 71 | 173 | 7.875 | 70.875 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
64 | Trường THPT Yên Định 2 |
| 91 | 178 | 9.000 | 81.000 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 91 | 178 | 9.000 | 81.000 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
65 | Trường THPT Yên Định 3 |
| 49 | 105 | 4.360 | 39.240 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 33 | 82 | 3.700 | 33.300 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 16 | 23 | 660 | 5.940 |
66 | Trường THCS&THPT Thống Nhất |
| 44 | 33 | 2.571 | 23.139 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 18 | 12 | 1.440 | 12.960 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 4 | 1 | 225 | 2.025 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 5 | 8 | 216 | 1.944 |
| Các xã và thị trấn miền xuôi | 30 | 17 | 12 | 690 | 6.210 |
67 | Trường THPT Trần Ân Chiêm |
| 65 | 160 | 7.265 | 65.385 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
| 3 | 90 | 810 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 65 | 157 | 7.175 | 64.575 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
68 | Trường THPT Tống Duy Tân |
| 130 | 185 | 6.497 | 58.473 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 30 | 29 | 2.225 | 20.025 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 100 | 156 | 4.272 | 38.448 |
69 | Trường THPT Vĩnh Lộc |
| 72 | 150 | 8.820 | 79.380 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 72 | 150 | 8.820 | 79.380 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
70 | Trường THPT Trần Khát Chân |
| 114 | 147 | 9.375 | 84.375 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 114 | 147 | 9.375 | 84.375 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 |
|
| 0 | 0 |
71 | Trường THPT Thạch Thành 1 |
| 47 | 36 | 1.560 | 14.040 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 47 | 36 | 1.560 | 14.040 |
72 | Trường THPT Thạch Thành 2 |
| 63 | 75 | 2.412 | 21.708 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 63 | 75 | 2.412 | 21.708 |
73 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 |
| 102 | 135 | 4.068 | 36.612 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 102 | 135 | 4.068 | 36.612 |
74 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 |
| 69 | 117 | 3.060 | 27.540 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 69 | 117 | 3.060 | 27.540 |
75 | Trường THPT Ngọc Lặc |
| 146 | 102 | 4.728 | 42.552 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 146 | 102 | 4.728 | 42.552 |
76 | Trường THPT Lê Lai |
| 135 | 164 | 5.208 | 46.872 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 135 | 164 | 5.208 | 46.872 |
77 | Trường THPT Như Thanh |
| 124 | 198 | 5.352 | 48.168 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 124 | 198 | 5.352 | 48.168 |
78 | Trường THPT Thạch Thành 3 |
| 82 | 87 | 3.012 | 27.108 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 82 | 87 | 3.012 | 27.108 |
79 | Trường THPT Thạch Thành 4 |
| 129 | 46 | 3.648 | 32.832 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 129 | 46 | 3.648 | 32.832 |
80 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 |
| 141 | 170 | 5.424 | 48.816 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 141 | 170 | 5.424 | 48.816 |
81 | Trường THPT Lang Chánh |
| 254 | 177 | 8.220 | 73.980 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 254 | 177 | 8.220 | 73.980 |
82 | Trường THPT Bá Thước |
| 117 | 201 | 5.220 | 46.980 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 117 | 201 | 5.220 | 46.980 |
83 | Trường THPT Bá Thước 3 |
| 79 | 97 | 3.060 | 27.540 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 79 | 97 | 3.060 | 27.540 |
84 | Trường THPT Hà Văn Mao |
| 102 | 96 | 3.600 | 32.400 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 102 | 96 | 3.600 | 32.400 |
85 | Trường THPT Bắc Sơn |
| 76 | 78 | 2.760 | 24.840 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 76 | 78 | 2.760 | 24.840 |
86 | Trường THPT Quan Hóa |
| 109 | 115 | 3.996 | 35.964 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 109 | 115 | 3.996 | 35.964 |
87 | Trường THCS & THPT Quan Hóa |
| 159 | 71 | 3.924 | 35.316 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi | 24 | 103 | 59 | 3.180 | 28.620 |
- | THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi | 12 | 56 | 12 | 744 | 6.696 |
88 | Trường THPT Quan Sơn |
| 176 | 76 | 5.136 | 46.224 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 176 | 76 | 5.136 | 46.224 |
89 | Trường THPT Quan Sơn 2 |
| 97 | 34 | 2.736 | 24.624 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 97 | 34 | 2.736 | 24.624 |
90 | Trường THPT Mường Lát |
| 108 | 55 | 3.252 | 29.268 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 108 | 55 | 3.252 | 29.268 |
91 | Trường THPT Cầm Bá Thước |
| 162 | 153 | 5.724 | 51.516 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 162 | 153 | 5.724 | 51.516 |
92 | Trường THPT Thường Xuân 2 |
| 177 | 0 | 4.248 | 38.232 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 177 |
| 4.248 | 38.232 |
93 | Trường THPT Thường Xuân 3 |
| 263 | 128 | 7.848 | 70.632 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 263 | 128 | 7.848 | 70.632 |
94 | Trường THPT Như Thanh 2 |
| 161 | 277 | 8.696 | 78.264 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 35 | 46 | 2.900 | 26.100 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 126 | 231 | 5.796 | 52.164 |
95 | Trường THCS&THPT Như Thanh |
| 85 | 121 | 5.094 | 45.846 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | THPT thuộc các xã và thị trấn miền núi | 24 | 85 | 121 | 3.492 | 31.428 |
| THCS thuộc các xã và thị trấn miền núi | 12 | 102 | 63 | 1.602 | 14.418 |
96 | Trường THPT Như Xuân 2 |
| 46 | 70 | 1.944 | 17.496 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 46 | 70 | 1.944 | 17.496 |
97 | Trường THPT Như Xuân |
| 176 | 199 | 6.612 | 59.508 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 176 | 199 | 6.612 | 59.508 |
98 | Trường THPT chuyên Lam Sơn |
| 45 | 11 | 3.059 | 27.531 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 | 22 | 2 | 1.610 | 14.490 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 | 8 | 4 | 600 | 5.400 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 | 14 | 5 | 825 | 7.425 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 1 |
| 24 | 216 |
99 | Trường THPT DTNT |
| 540 | 0 | 12.960 | 116.640 |
- | Các phường thuộc thành phố, thị xã | 70 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn miền xuôi | 60 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã thuộc huyện miền xuôi | 50 |
|
| 0 | 0 |
- | Các xã và thị trấn miền núi | 24 | 540 |
| 12.960 | 116.640 |
100 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 11.900 | 107.100 |
- | THPT Hoằng Hóa | 50 | 30 | 47 | 2.675 | 24.075 |
- | THPT Nông Cống | 50 | 83 | 59 | 5.625 | 50.625 |
- | THPT Triệu Sơn | 50 | 58 | 14 | 3.250 | 29.250 |
- | THPT Đông Sơn | 50 | 5 | 4 | 350 | 3.150 |
| THPT Lý Thường Kiệt | 70 | 14 | 7 | 1.225 | 11.025 |
| THPT Trường Thi | 70 | 14 |
| 980 | 8.820 |
| THPT Đào Duy Anh |
| 2 | 2 | 0 |
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | Kinh phí 2015 chuyển sang năm 2016 thực hiện | Tổng nhu cầu năm 2016 | Trong đó | Kinh phí cấp bổ sung 2016 | Trong đó | ||
Nhu cầu kinh phí cấp bù HS không SP | Nhu cầu kinh phí cấp bù HS sư phạm | Giữ lại 40% thực hiện cải cách tiền lương | Số thực cấp đợt này | |||||
| Tổng số: | 1 394 937 | 23 501 436 | 9 075 906 | 14 425 530 | 22 106 499 | 6 823 926 | 15 282 573 |
I | Các trường đào tạo | 435 866 | 15 731 184 | 1 305 654 | 14 425 530 | 15 295 318 | 6 028 394 | 9 266 924 |
1 | Đại học Hồng Đức |
| 13 506 180 | 281 570 | 13 224 610 | 13 506 180 | 5402472 | 8 103 708 |
2 | Đại học VH TT & DL |
| 757 318 | 201 158 | 556 160 | 757 318 | 302927,2 | 454 391 |
3 | Cao đẳng TDTT |
| 644 760 |
| 644 760 | 644 760 | 257904 | 386 856 |
4 | Cao đẳng Y tế | 246 728 | 471 060 | 471 060 |
| 224 332 |
| 224 332 |
5 | Cao đẳng Nông lâm | 189 138 | 351 866 | 351 866 |
| 162 728 | 65091,2 | 97 637 |
II | Các trường dạy nghề | 959 071 | 7 770 252 | 7 770 252 |
| 6 811 181 | 795 532 | 6 015 649 |
1 | CĐN Công nghiệp |
| 4 685 264 | 4 685 264 |
| 4 685 264 |
| 4 685 264 |
2 | CĐN Nông nghiệp & PTNT | 309 240 | 486 080 | 486 080 |
| 176 840 | 70736 | 106 104 |
3 | TCN Giao thông Vận tải |
| 137 088 | 137 088 |
| 137 088 |
| 137 088 |
4 | TCN Thương mại du lịch | 41 092 | 737 040 | 737 040 |
| 695 948 | 278379,2 | 417 569 |
5 | TCN Xây dựng | 12 375 | 67 500 | 67 500 |
| 55 125 | 22050 | 33 075 |
6 | TCN Phát thanh Truyền hình | 299 200 | 763 680 | 763 680 |
| 464 480 | 185792 | 278 688 |
7 | TCN Miền núi | 89 128 | 659 600 | 659 600 |
| 570 472 | 228188,8 | 342 283 |
8 | TCN Kỹ nghệ | 208 036 | 234 000 | 234 000 |
| 25 964 | 10385,6 | 15 578 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI SINH VIÊN SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | Mức thu theo 4267 | Số học sinh năm 2016 | Nhu cầu kinh phí năm 2016 | ||
Số tháng | Miễn | Giảm | ||||
| Tổng số: |
|
| 5 190 |
| 14 425 530 |
I | Các trường đào tạo |
|
| 5 190 |
| 14 425 530 |
1 | Đại học Hồng Đức |
|
| 4 736 |
| 13 224 610 |
| TC | 198 | 10 | 367 |
| 726 660 |
| CĐ | 252 | 10 | 149 |
| 375 480 |
|
| 227 | 10 | 513 |
| 1 164 510 |
| ĐH | 284 | 10 | 2 363 |
| 6 710 920 |
|
| 316 | 10 | 1 344 |
| 4 247 040 |
2 | Đại học VH TT & DL |
|
| 176 |
| 556 160 |
| ĐH | 316 | 10 | 176 |
| 556 160 |
3 | Cao đẳng TDTT |
|
| 278 |
| 644 760 |
| TC | 221 | 10 | 180 |
| 397 800 |
| CĐ | 252 | 10 | 98 |
| 246 960 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN GIẢM HỌC PHÍ 2016 CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ ĐỐI VỚI SINH VIÊN KHÔNG SƯ PHẠM
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
STT | Đơn vị | Mức thu theo 4267 | Số học sinh năm 2016 | Nhu cầu kinh phí năm 2016 | ||
Số tháng | Miễn | Giảm | ||||
| Tổng số: |
|
| 2 450 | 714 | 9 075 906 |
I | Các trường đào tạo |
|
| 471 | 52 | 1 305 654 |
1 | Đại học Hồng Đức |
|
| 99 |
| 281 570 |
| CĐ | 252 | 10 | 1 |
| 2 520 |
|
| 227 | 10 | 7 |
| 15 890 |
| ĐH | 284 | 10 | 80 |
| 227 200 |
|
| 316 | 10 | 9 |
| 28 440 |
| Cao đẳng nghề | 376 | 10 | 2 |
| 7 520 |
2 | Đại học VH TT & DL |
|
| 62 | 4 | 201 158 |
| TC | 221 | 10 | 1 | 4 | 8 398 |
| ĐH | 316 | 10 | 61 |
| 192 760 |
3 | Cao đẳng Y tế |
|
| 165 | 6 | 471 060 |
| TC | 255 | 10 | 48 | 3 | 126 225 |
| CĐ | 291 | 10 | 117 | 3 | 344 835 |
4 | Cao đẳng Nông lâm |
|
| 145 | 42 | 351 866 |
| TC | 198 | 10 | 128 | 34 | 300 564 |
| CĐ | 227 | 10 | 17 | 8 | 51 302 |
II | Các trường dạy nghề |
|
| 1 979 | 662 | 7 770 252 |
1 | CĐN Công nghiệp |
|
| 904 | 614 | 4 685 264 |
| CĐN | 376 | 10 | 70 | 333 | 1 139 656 |
| TCN | 344 | 10 | 834 | 281 | 3 545 608 |
2 | CĐN Nông nghiệp & PTNT |
|
| 196 |
| 486 080 |
| TCN | 248 | 10 | 196 |
| 486 080 |
3 | TCN Giao thông Vận tải |
|
|
| 48 | 137 088 |
| TCN | 408 | 10 |
| 48 | 137 088 |
4 | TCN Thương mại Du lịch |
|
| 249 |
| 737 040 |
| TCN | 296 | 10 | 249 |
| 737 040 |
5 | TCN Xây dựng |
|
| 135 |
| 67 500 |
| TCN | 50 | 10 | 135 |
| 67 500 |
6 | TCN Phát thanh truyền hình |
|
| 222 |
| 763 680 |
| TCN | 344 | 10 | 222 |
| 763 680 |
7 | TCN Miền núi |
|
| 195 |
| 659 600 |
| TCN | 344 | 10 | 175 |
| 602 000 |
| TCN | 288 | 10 | 20 |
| 57 600 |
8 | TCN Kỹ nghệ |
|
| 78 |
| 234 000 |
| TCN | 300 | 10 | 78 |
| 234 000 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM 2016 CÁC TRƯỜNG THPT
(Kèm theo Quyết định số: 3053/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Nghìn đồng
Số TT | Đơn vị | Kinh phí năm 2015 chuyển sang 2016 thực hiện | Dự toán kinh phí năm 2016 | Kinh phí cấp bổ sung năm 2016 | ||
Số đối tượng | Số tháng | Kinh phí | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 4*5*100 nghìn đồng | 7 = 6-3 |
| Tổng cộng: | 1 549 250 | 9 238 |
| 8 314 200 | 6 764 950 |
1 | THPT Hàm Rồng | 3 310 | 29 | 9 | 26 100 | 22 790 |
2 | THPT Đào Duy Từ |
| 40 | 9 | 36 000 | 36 000 |
3 | THPT Nguyễn Trãi |
| 44 | 9 | 39 600 | 39 600 |
4 | THPT Tô Hiến Thành |
| 55 | 9 | 49 500 | 49 500 |
5 | THPT Sầm Sơn |
| 42 | 9 | 37 800 | 37 800 |
6 | THPT Nguyễn Thị Lợi |
| 78 | 9 | 70 200 | 70 200 |
7 | THPT Bỉm Sơn | 8 360 | 14 | 9 | 12 600 | 4 240 |
8 | THPT Lê Hồng Phong | 13 580 | 46 | 9 | 41 400 | 27 820 |
9 | THPT Hà Trung | 16 770 | 57 | 9 | 51 300 | 34 530 |
10 | THPT Hoằng Lệ Kha | 25 030 | 55 | 9 | 49 500 | 24 470 |
11 | THPT Nguyễn Hoàng | 35 430 | 55 | 9 | 49 500 | 14 070 |
12 | THPT Ba Đình | 22 060 | 99 | 9 | 89 100 | 67 040 |
13 | THPT Mai Anh Tuấn | 10 070 | 130 | 9 | 117 000 | 106 930 |
14 | THPT Trần Phú | 21 520 | 118 | 9 | 106 200 | 84 680 |
15 | THPT Nga Sơn | 29 870 | 58 | 9 | 52 200 | 22 330 |
16 | THPT Hậu Lộc 1 |
| 78 | 9 | 70 200 | 70 200 |
17 | THPT Hậu Lộc 2 | 6 200 | 43 | 9 | 38 700 | 32 500 |
18 | THPT Hậu Lộc 3 |
| 81 | 9 | 72 900 | 72 900 |
19 | THPT Hậu Lộc 4 | 9 930 | 112 | 9 | 100 800 | 90 870 |
20 | THPT Đ.Chương Dương | 10 470 | 43 | 9 | 38 700 | 28 230 |
21 | THPT Lương Đắc Bằng | 14 890 | 55 | 9 | 49 500 | 34 610 |
22 | THPT Hoằng Hóa 2 | 14 670 | 71 | 9 | 63 900 | 49 230 |
23 | THPT Hoằng Hóa 3 | 8 810 | 206 | 9 | 185 400 | 176 590 |
24 | THPT Hoằng Hóa 4 | 15 690 | 84 | 9 | 75 600 | 59 910 |
25 | THPT Lưu Đình Chất | 16 870 | 33 | 9 | 29 700 | 12 830 |
26 | THPT Lê Viết Tạo | 5 790 | 50 | 9 | 45 000 | 39 210 |
27 | THPT Quảng Xương 1 | 5 650 | 65 | 9 | 58 500 | 52 850 |
28 | THPT Quảng Xương 2 | 11 960 | 67 | 9 | 60 300 | 48 340 |
29 | THPT Quảng Xương 3 | 24 050 | 93 | 9 | 83 700 | 59 650 |
30 | THPT Quảng Xương 4 | 14 590 | 127 | 9 | 114 300 | 99 710 |
31 | THPT Đặng Thai Mai | 10 240 | 96 | 9 | 86 400 | 76 160 |
32 | THPT N.Xuân Nguyên | 3 840 | 148 | 9 | 133 200 | 129 360 |
33 | THPT Tĩnh Gia 1 | 23 310 | 74 | 9 | 66 600 | 43 290 |
34 | THPT Tĩnh Gia 2 | 7 520 | 123 | 9 | 110 700 | 103 180 |
35 | THPT Tĩnh Gia 3 | 7 470 | 188 | 9 | 169 200 | 161 730 |
36 | THPT Tĩnh Gia 4 | 2 170 | 123 | 9 | 110 700 | 108 530 |
37 | THPT Tĩnh Gia 5 | 11 770 | 88 | 9 | 79 200 | 67 430 |
38 | THCS&THPT Nghi Sơn | 1 040 | 130 | 9 | 117 000 | 115 960 |
39 | THPT Nông Cống 1 | 45 880 | 72 | 9 | 64 800 | 18 920 |
40 | THPT Nông Cống 2 | 27 030 | 72 | 9 | 64 800 | 37 770 |
41 | THPT Nông Cống 3 | 9 560 | 87 | 9 | 78 300 | 68 740 |
42 | THPT Nông Cống 4 | 2 900 | 80 | 9 | 72 000 | 69 100 |
43 | THPT Triệu Thị Trinh | 1 610 | 76 | 9 | 68 400 | 66 790 |
44 | THPT Đông Sơn 1 | 11 360 | 64 | 9 | 57 600 | 46 240 |
45 | THPT Đông Sơn 2 | 2 760 | 44 | 9 | 39 600 | 36 840 |
46 | Phổ thông N.Mộng Tuân | 19 830 | 62 | 9 | 55 800 | 35 970 |
47 | THPT Triệu Sơn 1 | 5 690 | 79 | 9 | 71 100 | 65 410 |
48 | THPT Triệu Sơn 2 | 16 390 | 103 | 9 | 92 700 | 76 310 |
49 | THPT Triệu Sơn 3 |
| 187 | 9 | 168 300 | 168 300 |
50 | THPT Triệu Sơn 4 | 17 790 | 92 | 9 | 82 800 | 65 010 |
51 | THPT Triệu Sơn 5 | 17 470 | 114 | 9 | 102 600 | 85 130 |
52 | THPT Triệu Sơn 6 | 14 150 | 57 | 9 | 51 300 | 37 150 |
53 | THPT Lê Lợi | 26 080 | 58 | 9 | 52 200 | 26 120 |
54 | THPT Lê Hoàn | 10 140 | 81 | 9 | 72 900 | 62 760 |
55 | THPT Lam Kinh | 15 710 | 49 | 9 | 44 100 | 28 390 |
56 | THPT Thọ Xuân 4 | 22 590 | 53 | 9 | 47 700 | 25 110 |
57 | THPT Thọ Xuân 5 | 8 860 | 54 | 9 | 48 600 | 39 740 |
58 | THPT Lê Văn Linh | 20 460 | 74 | 9 | 66 600 | 46 140 |
59 | THPT Thiệu Hóa | 64 410 | 76 | 9 | 68 400 | 3 990 |
60 | THPT Lê Văn Hưu | 81 610 | 91 | 9 | 81 900 | 290 |
61 | THPT Nguyễn Quán Nho | 46 400 | 60 | 9 | 54 000 | 7 600 |
62 | THPT Dương Đình Nghệ | 65 110 | 89 | 9 | 80 100 | 14 990 |
63 | THPT Yên Định 1 | 750 | 55 | 9 | 49 500 | 48 750 |
64 | THPT Yên Định 2 | 10 320 | 81 | 9 | 72 900 | 62 580 |
65 | THPT Yên Định 3 | 10 300 | 45 | 9 | 40 500 | 30 200 |
66 | THCS&THPT Thống Nhất | 1 790 | 41 | 9 | 36 900 | 35 110 |
67 | THPT Trần Ân Chiêm | 17 770 | 60 | 9 | 54 000 | 36 230 |
68 | THPT Tống Duy Tân | 7 160 | 119 | 9 | 107 100 | 99 940 |
69 | THPT Vĩnh Lộc | 11 930 | 65 | 9 | 58 500 | 46 570 |
70 | THPT Trần Khát Chân | 17 360 | 114 | 9 | 102 600 | 85 240 |
71 | THPT Thạch Thành 1 | 9 850 | 41 | 9 | 36 900 | 27 050 |
72 | THPT Thạch Thành 2 | 10 520 | 58 | 9 | 52 200 | 41 680 |
73 | THPT Cẩm Thủy 1 | 2 970 | 88 | 9 | 79 200 | 76 230 |
74 | THPT Cẩm Thủy 2 | 5 170 | 68 | 9 | 61 200 | 56 030 |
75 | THPT Ngọc Lặc | 990 | 146 | 9 | 131 400 | 130 410 |
76 | THPT Lê Lai | 4 750 | 135 | 9 | 121 500 | 116 750 |
77 | THPT Như Thanh | 20 670 | 110 | 9 | 99 000 | 78 330 |
78 | THPT Thạch Thành 3 | 29 220 | 78 | 9 | 70 200 | 40 980 |
79 | THPT Thạch Thành 4 | 5 190 | 129 | 9 | 116 100 | 110 910 |
80 | THPT Cẩm Thủy 3 | 12 320 | 138 | 9 | 124 200 | 111 880 |
81 | THPT Lang Chánh | 41 830 | 252 | 9 | 226 800 | 184 970 |
82 | THPT Bá Thước | 28 300 | 113 | 9 | 101 700 | 73 400 |
83 | THPT Bá Thước 3 | 17 910 | 79 | 9 | 71 100 | 53 190 |
84 | THPT Hà Văn Mao | 28 620 | 99 | 9 | 89 100 | 60 480 |
85 | THPT Bắc Sơn | 12 800 | 66 | 9 | 59 400 | 46 600 |
86 | THPT Quan Hóa | 39 980 | 108 | 9 | 97 200 | 57 220 |
87 | THCS&THPT Quan Hóa | 3 420 | 159 | 9 | 143 100 | 139 680 |
88 | THPT Quan Sơn |
| 223 | 9 | 200 700 | 200 700 |
89 | THPT Quan Sơn 2 | 2 340 | 96 | 9 | 86 400 | 84 060 |
90 | THPT Mường Lát | 29 070 | 107 | 9 | 96 300 | 67 230 |
91 | THPT Cầm Bá Thước | 36 210 | 152 | 9 | 136 800 | 100 590 |
92 | THPT Thường Xuân 2 | 9 570 | 228 | 9 | 205 200 | 195 630 |
93 | THPT Thường Xuân 3 | 27 780 | 262 | 9 | 235 800 | 208 020 |
94 | THPT Như Thanh 2 | 13 990 | 161 | 9 | 144 900 | 130 910 |
95 | THCS & THPT Như Thanh | 6 560 | 184 | 9 | 165 600 | 159 040 |
96 | THPT Như Xuân 2 | 9 380 | 45 | 9 | 40 500 | 31 120 |
97 | THPT Như Xuân | 55 470 | 168 | 9 | 151 200 | 95 730 |
| Sở GD ĐT | 40 270 | 193 | 63 | 173 700 | 133 430 |
1 | THPT Hoằng Hóa |
| 30 | 9 | 27 000 |
|
2 | THPT Nông Cống |
| 78 | 9 | 70 200 |
|
3 | THPT Triệu Sơn |
| 66 | 9 | 59 400 |
|
4 | THPT Đông Sơn |
| 5 | 9 | 4 500 |
|
5 | THPT Lý Thường Kiệt |
| 10 | 9 | 9 000 |
|
6 | THPT Trường Thi |
| 2 | 9 | 1 800 |
|
7 | THPT Đào Duy Anh |
| 2 | 9 | 1 800 |
|
- 1Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 2Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP, 74/2013/NĐ-CP và 86/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 1464/QĐ-UBND điều chuyển và phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ học tập (SPELL) và học bổng Đại học SPELL Goes to College năm học 2016-2017 do Tổ chức Đông tây Hội ngộ tài trợ của tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 4267/2011/QĐ-UBND quy định mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 7Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 8Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 9Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP, 74/2013/NĐ-CP và 86/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12Quyết định 1464/QĐ-UBND điều chuyển và phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ học tập (SPELL) và học bổng Đại học SPELL Goes to College năm học 2016-2017 do Tổ chức Đông tây Hội ngộ tài trợ của tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 14Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định