- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/2012/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 16 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU, HÀNG QUÁ CẢNH, HÀNG QUA KHO NGOẠI QUAN TẠI MỤC 3 PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3822/2007/QĐ-UBND NGÀY 16/10/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh “Về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí…”;
Căn cứ Công văn số 11/HĐND-KTNS1 ngày 03/02/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh “Về việc sửa đổi, bổ sung quy định mức thu phí sử dụng bến, bãi đối với phương tiện chở hàng chuyển tải”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 202/TTr-TC-QLG ngày 17/01/2012 và số 412/TTr-TC-QLG ngày 16/02/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy định thu phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3822/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Đối tượng chịu phí: Hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan.
2. Đối tượng nộp phí: Tổ chức, cá nhân có hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan sử dụng bến, bãi, mặt nước do Nhà nước quản lý.
3. Đơn vị thu phí: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí sử dụng bến, bãi, mặt nước.
4. Mức thu phí: Như Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các địa phương: Thành phố Móng Cái, huyện Bình Liêu, huyện Hải Hà phối hợp với cơ quan Thuế, Hải quan và các cơ quan liên quan căn cứ tình hình thực tế địa phương để giao nhiệm vụ thu phí cho đơn vị thu đảm bảo thuận lợi cho việc khai, nộp phí của doanh nghiệp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/3/2012 và thay thế Quyết định số 1731/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc sửa đổi quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3822/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh”.
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 3822/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân: Thành phố Móng Cái, huyện Hải Hà, huyện Bình Liêu và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC THU QUY ĐỊNH THU PHÍ SỬ DỤNG BẾN, BÃI, MẶT NƯỚC ĐỐI VỚI HÀNG HÓA TẠM NHẬP TÁI XUẤT, CHUYỂN KHẨU, HÀNG QUÁ CẢNH, HÀNG QUA KHO NGOẠI QUAN
(Kèm theo Quyết định số 305/2012/QĐ-UBND ngày 16/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Đối tượng chịu phí | ĐVT | Mức phí |
1 | Xe ô tô, xe chuyên dùng, máy chuyên dùng các loại | đồng/chiếc | 1.000.000 |
2 | Thuốc lá | đồng/m3 hoặc đồng/tấn | 150.000 |
3 | Thuốc lá điếu | đồng/kiện (1 kiện = 50 tút) | 4.000 |
4 | Rượu | đồng container 40’ | 5.000.000 |
đồng container 20’ | 3.000.000 | ||
5 | Cao su nguyên liệu, hạt nhựa nguyên sinh | đồng/tấn | 115.000 |
6 | Xăng, dầu | đồng/tấn | 50.000 |
7 | Màn hình vi tính, hàng điện tử, xe đạp các loại | đồng container 40’ | 3.000.000 |
đồng container 20’ | 2.000.000 | ||
8 | Săm, lốp ô tô các loại | đồng container 40’ | 3.000.000 |
đồng container 20’ | 2.000.000 | ||
9 | Hàng hóa khác | đồng/tấn hoặc đồng/m3 | 135.000 |
Ghi chú: Hàng hóa được vận chuyển bằng đường thủy mức thu tính bằng 70% mức thu quy định trên.
- 1Quyết định 1731/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục kèm theo Quyết định 3822/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 1459/2012/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi mặt nước đối với hàng hoá tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh, qua kho ngoại quan trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với gỗ và lâm sản khác tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 2261/2013/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Quyết định 1731/2011/QĐ-UBND sửa đổi quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với hàng chuyển tải, quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục kèm theo Quyết định 3822/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 3822/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1459/2012/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng lề đường, bến, bãi mặt nước đối với hàng hoá tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh, qua kho ngoại quan trong địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 4Quyết định 16/2013/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng bến, bãi đối với gỗ và lâm sản khác tại cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 2261/2013/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 305/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thu phí sử dụng bến, bãi, mặt nước đối với hàng hóa tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, hàng quá cảnh, hàng qua kho ngoại quan tại mục 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 3822/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 305/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2012
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực