Điều 2 Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
1. Mục tiêu điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Chuyển chức năng lô A8 từ chức năng cao ốc văn phòng và nhà công vụ sang chức năng nhà ở tái định cư, trường mầm non và cây xanh (do chuyển thành đất nhà ở tái định cư; đã làm tăng thêm dân số của đồ án từ 8.200 người lên 9.000 người) nên cần dành quỹ đất trong lô A8 để bố trí thêm trường mầm non và cây xanh để không tác động lớn đến chỉ tiêu đất giáo dục và cây xanh đã được phê duyệt).
- Hoán đổi vị trí lô B4 (chức năng đất cây xanh sử dụng công cộng), B5 (chức năng đất công trình công cộng: trung tâm văn hóa Quận 10) và giữ nguyên các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt (để thuận lợi về tổ chức không gian, cảnh quan kiến trúc khi thực hiện dự án đầu tư Trung tâm Văn hóa Quận 10 tại lô B5).
- Hoán đổi vị trí lô B18, B18.1 (cập nhật theo ranh giới lô B18 đã được cắm mốc ranh để chuyển giao cho Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được Ủy ban nhân dân Thành phố chấp thuận tại Công văn số 1091/UBND-ĐTMT ngày 04 tháng 3 năm 2015), giữ nguyên các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.
2. Nội dung điều chỉnh cục bộ:
2.1. Bảng cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh cục bộ:
- Quy mô diện tích: 90.100 m2.
- Quy mô dân số: 800 người.
TT | Theo quy hoạch được duyệt | Theo điều chỉnh cục bộ quy hoạch | ||||
Loại đất | Diện tích (m2) | Ký hiệu | Loại đất | Diện tích (m2) | Ký hiệu | |
1 | Cao ốc văn phòng và nhà công vụ | 12.578 | A 8 | Đất nhóm nhà ở tái định cư | 6250 | A8 |
Đất giáo dục (trường mầm non) | 4.000 | A8.1 | ||||
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 2.328 | A8.2 | ||||
2 | Đất công trình công cộng (trung tâm văn hóa Quận 10) | 10.000 | B5 | Đất công trình công cộng (trung tâm văn hóa Quận 10) | 10.000 | B5 |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 24.368 | B4 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 24.368 | B4 |
4 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | 6.400 | B18 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | 6.403 | B18 |
5 | Đất văn phòng giao dịch | 13.613 | B18.1 | Đất văn phòng giao dịch | 13.610 | B18.1 |
| Tổng cộng | 90.100 |
| Tổng cộng | 90.100 |
|
2.2. Các chỉ tiêu sử dụng đất trong khu vực điều chỉnh cục bộ:
Theo quy hoạch được duyệt | Theo điều chỉnh cục bộ quy hoạch | |||||||||||||
STT | Loại đất | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | Loại đất | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |||||||||||
1 | Cao ốc văn phòng và nhà công vụ | A8 | 12.578 | 30 | 10 | 14 | 4,2 | Đất giáo dục xây mới (trường mầm non) | A8.1 | 4.000 | 35 | 1 | 3 | 1,05 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | A8.2 | 2.328 |
|
|
|
| ||||||||
Đất nhóm nhà ở tái định cư | A8 | 6.250 | 35 | 8 | 12 | 4,2 | ||||||||
2 | Đất công trình công cộng (TTVH Quận 10) | B5 | 10.000 | 35 | 2 | 5 | 1,75 | Đất công trình công cộng (TTVH Quận 10) | B5 | 10.000 | 35 | 2 | 5 | 1,75 |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | B4 | 24.368 | 5 |
| 1 | 0,05 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | B4 | 24.368 | 5 |
| 1 | 0,05 |
4 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | B18 | 6.403 | 30 | 10 | 16 | 4,8 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | B18 | 6.403 | 30 | 10 | 16 | 4,8 |
5 | Văn phòng giao dịch | B18.1 | 13.613 | 30 | 10 | 16 | 4,8 | Văn phòng giao dịch | B18.1 | 13.610 | 30 | 10 | 16 | 4,8 |
* Ghi chú: hoán đổi vị trí lô B4 với lô B5, lô B18 với lô B18.1, giữ nguyên chức năng sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.
2.3. So sánh các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của đồ án sau khi điều chỉnh cục bộ:
STT | Loại đất | Theo quy hoạch được duyệt (quy mô: 40,94ha, dân số: 8.200 người) | Theo điều chỉnh cục bộ (quy mô: 40,94ha, dân số: 9.000 người) | ||
Diện tích (m2) | Bình quân (m2/người) | Diện tích (m2) | Bình quân (m2/người) | ||
A | Đất các đơn vị ở | 184.043 | 22,44 | 196.621 | 21,85 |
1 | Đất nhóm nhà ở | 58.217 | 7,1 | 64.467 | 7,16 |
| - Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định | 6.685 |
| 6.685 |
|
| - Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) | 8.846 |
| 8.846 |
|
| - Đất nhóm nhà ở hiện hữu (cao tầng) | 7.560 |
| 7.56 |
|
| - Đất nhóm nhà ở xây mới (cao tầng) | 35.126 |
| 41.376 |
|
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 21.706 | 2,65 | 25.706 | 2,86 |
| - Đất hành chính | 1.000 |
| 1.000 |
|
| - Đất giáo dục | 20.706 | 2,53 | 24.706 | 2,75 |
| + Trường tiểu học | 13.390 |
| 13.39 |
|
| + Trường trung học cơ sở | 1.316 |
| 1.316 |
|
| + Trường mầm non | 6.000 |
| 10.000 |
|
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 31.248 | 3,81 | 33.576 | 3,73 |
4 | Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 72.872 | 8,89 | 72.872 | 8,10 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 225.457 |
| 212.879 |
|
5 | Đất công trình công cộng (trường trung học phổ thông xây mới) | 9.826 |
| 9.826 |
|
6 | Đất giao thông đối ngoại | 49.599 |
| 49.599 |
|
7 | Đất công trình công cộng (tòa án) | 2.500 |
| 2.500 |
|
8 | Đất văn phòng giao dịch và thương mại dịch vụ | 109.736 |
| 109.733 |
|
9 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao | 12.900 |
| 12.903 |
|
10 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 1.796 |
| 1.796 |
|
11 | Đất công trình công cộng (trung tâm văn hóa Quận 10) | 10.000 |
| 10.000 |
|
12 | Đất y tế hiện hữu (bệnh viện bưu điện) | 9.683 |
| 9.683 |
|
13 | Đất văn hóa thể dục thể thao | 6.448 |
| 6.448 |
|
14 | Đất sử dụng hỗn hợp | 391 |
| 391 |
|
| Tổng cộng | 409.500 | 45,50 | 409.500 | 45,50 |
Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3044/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, với các nội dung chính như sau:
- Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân Quận 10, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình và các đơn vị có liên quan.
- Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Chỉ đạo 09 Thành phố, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Thành phố, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng công trình Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 6, quận Tân Bình, Trung tâm Phát triển quỹ đất và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.