Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3044/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU C30, PHƯỜNG 14, QUẬN 10 VÀ PHƯỜNG 6, QUẬN TÂN BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD),
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 6011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Quận 10;
Căn cứ Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông);
Căn cứ Công văn số 2594/UBND-ĐTMT ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao đất lô B4 và B5 tại khu C30 cho Ủy ban nhân dân Quận 10 để xây dựng Trung tâm văn hóa Quận 10 và công viên;
Căn cứ Thông báo số 871/TB-VP ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Lê Hoàng Quân về quy hoạch sử dụng khu đất A8 - Khu C30 và giới thiệu địa điểm quy hoạch xây dựng Khu liên cơ quan đại diện của các Bộ ngành, cơ quan Trung ương tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 1091/UBND-ĐTMT ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về quy hoạch lô đất B18, Khu C30 tại Quận 10;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 1510/TTr-SQHKT ngày 11 tháng 5 năm 2015 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 90.100 m2.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: bao gồm các lô đất có ký hiệu A8, B4, B5, B18, B18.1 thuộc bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình.
- Ranh giới khu đất được giới hạn như sau:
+ Phía Đông: giáp đường Thành Thái.
+ Phía Tây: giáp đường Bắc Hải, đường quy hoạch số 3 và số 8.
+ Phía Nam: giáp đường quy hoạch số 8 và đất dự án.
+ Phía Bắc: giáp đường Thành Thái nối dài.
2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Ủy ban nhân dân Quận 10.
3. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Bản sao bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình đã được phê duyệt.
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất theo phương án điều chỉnh cục bộ.
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
1. Mục tiêu điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Chuyển chức năng lô A8 từ chức năng cao ốc văn phòng và nhà công vụ sang chức năng nhà ở tái định cư, trường mầm non và cây xanh (do chuyển thành đất nhà ở tái định cư; đã làm tăng thêm dân số của đồ án từ 8.200 người lên 9.000 người) nên cần dành quỹ đất trong lô A8 để bố trí thêm trường mầm non và cây xanh để không tác động lớn đến chỉ tiêu đất giáo dục và cây xanh đã được phê duyệt).
- Hoán đổi vị trí lô B4 (chức năng đất cây xanh sử dụng công cộng), B5 (chức năng đất công trình công cộng: trung tâm văn hóa Quận 10) và giữ nguyên các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt (để thuận lợi về tổ chức không gian, cảnh quan kiến trúc khi thực hiện dự án đầu tư Trung tâm Văn hóa Quận 10 tại lô B5).
- Hoán đổi vị trí lô B18, B18.1 (cập nhật theo ranh giới lô B18 đã được cắm mốc ranh để chuyển giao cho Bộ Thông tin và Truyền thông, đã được Ủy ban nhân dân Thành phố chấp thuận tại Công văn số 1091/UBND-ĐTMT ngày 04 tháng 3 năm 2015), giữ nguyên các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.
2. Nội dung điều chỉnh cục bộ:
2.1. Bảng cơ cấu sử dụng đất khu vực điều chỉnh cục bộ:
- Quy mô diện tích: 90.100 m2.
- Quy mô dân số: 800 người.
TT | Theo quy hoạch được duyệt | Theo điều chỉnh cục bộ quy hoạch | ||||
Loại đất | Diện tích (m2) | Ký hiệu | Loại đất | Diện tích (m2) | Ký hiệu | |
1 | Cao ốc văn phòng và nhà công vụ | 12.578 | A 8 | Đất nhóm nhà ở tái định cư | 6250 | A8 |
Đất giáo dục (trường mầm non) | 4.000 | A8.1 | ||||
Đất cây xanh sử dụng công cộng | 2.328 | A8.2 | ||||
2 | Đất công trình công cộng (trung tâm văn hóa Quận 10) | 10.000 | B5 | Đất công trình công cộng (trung tâm văn hóa Quận 10) | 10.000 | B5 |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 24.368 | B4 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 24.368 | B4 |
4 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | 6.400 | B18 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | 6.403 | B18 |
5 | Đất văn phòng giao dịch | 13.613 | B18.1 | Đất văn phòng giao dịch | 13.610 | B18.1 |
| Tổng cộng | 90.100 |
| Tổng cộng | 90.100 |
|
2.2. Các chỉ tiêu sử dụng đất trong khu vực điều chỉnh cục bộ:
Theo quy hoạch được duyệt | Theo điều chỉnh cục bộ quy hoạch | |||||||||||||
STT | Loại đất | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | Loại đất | Ký hiệu | Diện tích (m2) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao (tầng) | Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | |||||||||||
1 | Cao ốc văn phòng và nhà công vụ | A8 | 12.578 | 30 | 10 | 14 | 4,2 | Đất giáo dục xây mới (trường mầm non) | A8.1 | 4.000 | 35 | 1 | 3 | 1,05 |
Đất cây xanh sử dụng công cộng | A8.2 | 2.328 |
|
|
|
| ||||||||
Đất nhóm nhà ở tái định cư | A8 | 6.250 | 35 | 8 | 12 | 4,2 | ||||||||
2 | Đất công trình công cộng (TTVH Quận 10) | B5 | 10.000 | 35 | 2 | 5 | 1,75 | Đất công trình công cộng (TTVH Quận 10) | B5 | 10.000 | 35 | 2 | 5 | 1,75 |
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | B4 | 24.368 | 5 |
| 1 | 0,05 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | B4 | 24.368 | 5 |
| 1 | 0,05 |
4 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | B18 | 6.403 | 30 | 10 | 16 | 4,8 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao xây mới | B18 | 6.403 | 30 | 10 | 16 | 4,8 |
5 | Văn phòng giao dịch | B18.1 | 13.613 | 30 | 10 | 16 | 4,8 | Văn phòng giao dịch | B18.1 | 13.610 | 30 | 10 | 16 | 4,8 |
* Ghi chú: hoán đổi vị trí lô B4 với lô B5, lô B18 với lô B18.1, giữ nguyên chức năng sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc theo đồ án quy hoạch đã được phê duyệt.
2.3. So sánh các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc của đồ án sau khi điều chỉnh cục bộ:
STT | Loại đất | Theo quy hoạch được duyệt (quy mô: 40,94ha, dân số: 8.200 người) | Theo điều chỉnh cục bộ (quy mô: 40,94ha, dân số: 9.000 người) | ||
Diện tích (m2) | Bình quân (m2/người) | Diện tích (m2) | Bình quân (m2/người) | ||
A | Đất các đơn vị ở | 184.043 | 22,44 | 196.621 | 21,85 |
1 | Đất nhóm nhà ở | 58.217 | 7,1 | 64.467 | 7,16 |
| - Đất nhóm nhà ở hiện hữu ổn định | 6.685 |
| 6.685 |
|
| - Đất nhóm nhà ở xây mới (thấp tầng) | 8.846 |
| 8.846 |
|
| - Đất nhóm nhà ở hiện hữu (cao tầng) | 7.560 |
| 7.56 |
|
| - Đất nhóm nhà ở xây mới (cao tầng) | 35.126 |
| 41.376 |
|
2 | Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở | 21.706 | 2,65 | 25.706 | 2,86 |
| - Đất hành chính | 1.000 |
| 1.000 |
|
| - Đất giáo dục | 20.706 | 2,53 | 24.706 | 2,75 |
| + Trường tiểu học | 13.390 |
| 13.39 |
|
| + Trường trung học cơ sở | 1.316 |
| 1.316 |
|
| + Trường mầm non | 6.000 |
| 10.000 |
|
3 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | 31.248 | 3,81 | 33.576 | 3,73 |
4 | Đất đường giao thông cấp phân khu vực | 72.872 | 8,89 | 72.872 | 8,10 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 225.457 |
| 212.879 |
|
5 | Đất công trình công cộng (trường trung học phổ thông xây mới) | 9.826 |
| 9.826 |
|
6 | Đất giao thông đối ngoại | 49.599 |
| 49.599 |
|
7 | Đất công trình công cộng (tòa án) | 2.500 |
| 2.500 |
|
8 | Đất văn phòng giao dịch và thương mại dịch vụ | 109.736 |
| 109.733 |
|
9 | Đất công nghiệp kỹ thuật cao | 12.900 |
| 12.903 |
|
10 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 1.796 |
| 1.796 |
|
11 | Đất công trình công cộng (trung tâm văn hóa Quận 10) | 10.000 |
| 10.000 |
|
12 | Đất y tế hiện hữu (bệnh viện bưu điện) | 9.683 |
| 9.683 |
|
13 | Đất văn hóa thể dục thể thao | 6.448 |
| 6.448 |
|
14 | Đất sử dụng hỗn hợp | 391 |
| 391 |
|
| Tổng cộng | 409.500 | 45,50 | 409.500 | 45,50 |
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân Quận 10, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình và các đơn vị có liên quan.
- Ủy ban nhân dân Quận 10, Ủy ban nhân dân quận Tân Bình cơ quan tổ chức lập quy hoạch đô thị có trách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình những nội dung điều chỉnh nêu trên. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện Đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình (trong đó có hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội). Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, bảo đảm việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 này cần được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Chỉ đạo 09 Thành phố, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Thành phố, Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng công trình Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường 6, quận Tân Bình, Trung tâm Phát triển quỹ đất và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 4565/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1-2, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 5605/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 13, quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh (khu đất ký hiệu số III-2 thuộc phân khu III)
- 4Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Quyết định 24/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 6011/QĐ-UBND năm 2012 duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 10 đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Quyết định 4565/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên Phường 1-2, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 5605/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 13, quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh (khu đất ký hiệu số III-2 thuộc phân khu III)
- 14Quyết định 4958/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3044/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/06/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra