Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3043/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19; Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:
- Ban hành mới 10 thủ tục hành chính.
- Thay thế 14 thủ tục hành chính số thứ tự: 05, 07, 35, 36, 39, 40 Mục I phần A; số thứ tự: 20, 27 Mục II phần A; số thứ tự: 46, 47, 49 phần B và số thứ tự 01,16,48 phần C ; Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính số thứ tự : 09, 10, 11, 17, 18, 19, 20 Mục I Phần A và số thứ tự 25 Mục II Phần A tại danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
1 | 1.010587 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Bộ phận TNHS &TKQ của UBND tỉnh (04 Trần Hưng Đạo , Phường4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường cao đẳng. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
2 | 1.010588 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Bộ phận TNHS &TKQ của UBND tỉnh (04 Trần Hưng Đạo , Phường4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
3 | 1.010589 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 15 ngày làm việc | - Bộ phận TNHS &TKQ của UBND tỉnh (04 Trần Hưng Đạo , Phường4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
4 | 1.010590 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Bộ phận TNHS &TKQ của UBND tỉnh (04 Trần Hưng Đạo, Phường4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Điều lệ trường trung cấp. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
5 | 1.010591 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Bộ phận TNHS &TKQ của UBND tỉnh (04 Trần Hưng Đạo , Phường4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
6 | 1.010592 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | 15 ngày làm việc | - Bộ phận TNHS &TKQ của UBND tỉnh (04 Trần Hưng Đạo , Phường4, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - TB&XH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
7 | 1.010593 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
8 | 1.010594 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
9 | 1.010595 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
10 | 1.010596 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 15 ngày làm việc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021. - Quyết định số 1396/QĐ-LĐBTXH ngày 13/12/2021. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||
1 | 2.002398 | Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc - Cơ quan BHXH: 02 ngày - Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày | - Bộ phận TNHS & TKQ của cơ quan BHXH - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH) (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019. - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 13/11/2013 - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng 8 Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19. - Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021. |
2 | 1.008363 | Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị của Trung tâm Dịch vụ việc làm - Sở Lao động - TB&XH: 02 ngày - UBND tỉnh: 03 ngày | Bộ phận TNHS & TKQ của Trung tâm Dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, phường 2, thành phố Đà Lạt) (Nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia) | Không | - Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019 - Luật Việc làm số 38/2013/QH13. - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021. - Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021. |
3 | 1.008362 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | 09 ngày làm việc UBND cấp xã: 03 ngày - Chi cục thuế: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày - UBND tỉnh: 02 ngày | Bộ phận TNHS & TKQ của UBND cấp xã (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021 - Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021. |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG | ||||||
4 | 1.008360 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc - Cơ quan BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày -UBND tỉnh: 02 ngày | - Bộ phận TNHS & TKQ của cơ quan BHXH - Bộ phận TNHS & TKQ của UBND cấp huyện (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021. - Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021. |
5 | 2.002399 | Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 | 06 ngày làm việc - Cơ quan BHXH: 02 ngày - UBND cấp huyện: 02 ngày -UBND tỉnh: 02 ngày | - Bộ phận TNHS & TKQ của cơ quan BHXH - Bộ phận TNHS & TKQ của UBND cấp huyện (sau khi có xác nhận của cơ quan BHXH) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính)
| Không | - Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021. - Quyết định số 33/2021/QĐ-TTg ngày 06/11/2021. - Quyết định số 1330/QĐ-LĐTBXH ngày 29/11/2021. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | ||||||
1 | 1.000031 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | 1.000154 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp. - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016. - Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||
3 | 1.001806 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt) (Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH12. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy đinh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. -Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC TRẺ EM | ||||||
1 | 2.001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 25 ngày làm việc | Bộ phận TNHS & TKQ của UBND cấp xã (Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Luật Trẻ em số 102/2016/QH13. - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em. |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | ||||||
2 | 2.000751 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 02 ngày làm việc | Bộ phận TNHS & TKQ của UBND cấp xã. (Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) | Không | - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I . THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||
1 | 1.000630 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường Cao đẳng - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | 1.000602 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 | 1.000558 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 | 1.000531 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | 1.000619 | Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | 2.000258 | Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
7 | 1.000584 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 | 1.000570 | Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 - Quyết định số 1396/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2021 | Giáo dục nghề nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- 1Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
- 1Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1330/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Quyết định 1396/QĐ-LĐTBXH năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 8Quyết định 19/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 370/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực việc làm; lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội)
Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 3043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra