Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2059/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 06 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2059/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (127 thủ tục)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (42 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

1

2.000099

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 27/11/2014

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH

- Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018

2

1.000243

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH

3

1.000234

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc

 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH

4

1.000266

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH

5

1.000031

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

28 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH

6

1.000160

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/2/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục nghề nghiệp

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019

7

1.000154

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH

8

1.000138

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH

9

1.000602

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 Quy định về Điều lệ trường trung cấp.

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH

- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019

10

1.000584

Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017

11

1.000570

Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH

12

1.000553

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH

13

1.000530

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH

14

1.000509

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH

15

1.000482

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH

16

2.000632

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp

- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp

- Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016

17

1.000630

Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - TB&XH quy định về Điều lệ trường cao đẳng

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019

18

1.000619

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH ngày 08/5/2017

19

2.000258

Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 645/QĐ-LĐTBXH

20

1.000531

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13

- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ trường trung cấp

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

21

2.000025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015

22

2.000027

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

23

2.000032

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

24

2.000036

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày

- UBND tỉnh: 07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định 09/2013/NĐ-CP

- Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015

25

1.000091

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày

- UBND tỉnh: 05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến mức độ 3

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

26

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động.

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021

27

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

22 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

28

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động.

- 22 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép; người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

- 27 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

29

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

30

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

31

1.004949

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.

- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH ngày 11/8/2017

32

2.001949

Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP

- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1255/QĐ-LĐTBXH

33

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019.

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - TB&XH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

34

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Bộ luật Lao động 2019

- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

35

1.008360

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan Bảo hiểm Xã hội: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH ngày 09/7/2021

36

2.002399

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cơ quan BHXH: 02 ngày làm việc

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ

37

1.005218

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - TB&XH

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự nghiệp, dịch vụ công lập.

- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội.

- Quyết định số 1828/QĐ-LĐTBXH ngày 10/12/2015

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

38

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội.

-  Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017

39

1.008362

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

09 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.

- Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện.

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

40

1.008363

Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19

05 ngày làm việc kể từ khi nhận được danh sách của Trung tâm dịch vụ việc làm trình

- Sở Lao động - TB&XH: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh : 03 ngày làm việc.

- Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg.

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

41

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.

Không

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH

- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.

- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021

42

2.000219

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

60 ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Bộ luật Lao động 2019.

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP.

- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH

30 ngày đối với đề nghị tuyển từ 100 đến 500 người lao động Việt Nam

15 ngày đối với đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (73 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

1

2.000134

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP

- Thông tư số 16/2017/TT - LĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

- Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/12/2017

 

2

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Phí: 1.200.000 đồng

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13

- Nghị định số 44/2016/NĐ CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018

 

3

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

- 25 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.

- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

- Trường hợp gia hạn: phí 1.200.000 đồng

- Trường hợp sửa đổi, bổ sung: phí 500.000 đồng

- Trường hợp cấp lại trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: Không

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13

- Nghị định số 44/2016/NĐ CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH

 

4

2.002341

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày

- Cơ quan BHXH: 05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.

- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020

 

5

2.002343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày

- Cơ quan BHXH: 05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH

 

6

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

20 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày

- Cơ quan BHXH: 05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật An toàn toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.

- Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày

- Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH

 

LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

7

1.000502

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006.

- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 487/QĐ-LĐTBXH ngày 04/4/2019

 

8

2.002028

Đăng ký hợp đồng cá nhân

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật 72/2006/QH11

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP

- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/11/2015

 

9

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật 72/2006/QH11

- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP

- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH

 

10

2.002105

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật 72/2006/QH11

- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm

- Quyết định số 1480/QĐ-LĐTBXH ngày 27/10/2016

 

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

11

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/5/2021

 

12

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 38/2013/QH13

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH

 

13

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 38/2013/QH13

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH

 

14

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 38/2013/QH13

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH

 

15

1.001853

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.

- 08 ngày làm việc đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 38/2013/QH13

- Nghị định số 23/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH

 

16

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Theo quy định tại Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính

- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019.

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020

- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021

 

17

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí:1.000.000 đồng/ giấy phép

- Bộ luật Lao động 2019.

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP

- Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH

 

18

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Lệ phí: 800.000 đồng/ giấy phép

- Bộ luật Lao động 2019.

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP

- Nghị quyết số 138/NQ-HĐND

- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH

 

19

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Bộ luật Lao động 2019.

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP

- Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH

 

20

2.002398

Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch COVID-19

09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của người sử dụng lao động

- Cơ quan BHXH: 02 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

 

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

21

2.001959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

03 ngày làm việc

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

- Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2019

 

22

2.000189

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019

 

23

1.000389

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp,qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019

 

24

1.000167

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019

 

25

1.000558

Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019

 

26

1.000523

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 74/2014/QH13

- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP

- Quyết định số 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

27

1.001806

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13 ngày 17/6/2012 của Quốc hội.

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ.

- Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2015

 

28

2.000141

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017

 

29

2.000135

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH

 

30

2.000062

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH

 

31

2.000056

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH

 

32

2.000051

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH

 

33

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

03 ngày làm việc

UBND cấp xã: 01 ngày việc

Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

- Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016

 

34

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

34 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh

UBND cấp xã: 17 ngày việc

Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

 

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

35

2.000978

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.

- Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2015

 

36

1.004967

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp:

Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH

 

37

1.002354

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

10 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH

 

38

1.002393

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

15 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH

 

39

1.002449

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

20 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

-Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH

 

40

1.002487

Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

25 ngày làm việc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH

 

41

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

- UBND cấp xã: 15 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg

 - Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020

 

42

1.002305

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

43

1.002363

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

44

1.002429

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

45

1.002440

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

46

1.006779

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

47

1.002519

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

48

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

49

1.002741

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT - BLĐTBXH - BQP ngày 22/10/2013 của Bộ Lao động - TB&XH và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

50

1.002745

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

 

51

1.003057

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

52

1.003159

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ:

- UBND xã: 01 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc;

* Nơi quản lý mộ của liệt sĩ:

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc

* Nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP;

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - TB&XH, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

53

1.003423

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

54

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/08/2016

 

55

1.002143

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 30 ngày làm việc.

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

56

1.002377

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

- 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.

- Hội đồng giám định y khoa: Không quy định.

- 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa, Sở Lao động - TB&XH quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp. Đà Lạt)

Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

57

1.002382

Giám định vết thương còn sót

- 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.

- Hội đồng giám định y khoa: Không quy định.

- 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, Sở Lao động - TB&XH có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Tiếp nhận trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

58

1.002410

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc

- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

59

1.003025

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn, có trách nhiệm kiểm tra thông tin liên quan về phần mộ và gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ.

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ trong thời gian 05 ngày làm việc có trách nhiệm kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ.

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ liệt sĩ trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận được kết quả kiểm tra thông tin về liệt sĩ, có trách nhiệm chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Tiếp nhận trực tiếp, qua bưu chính.

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

60

1.003351

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc;

- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

-Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

-Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

61

1.002720

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:

15 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh;

10 ngày làm việc giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa tỉnh;

10 ngày làm việc ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi.

- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

62

1.003042

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

 

63

1.002252

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

64

1.002271

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

65

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 157/2016/NĐ-CP ngày 24/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Pháp lệnh Cựu chiến binh.

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020

 

66

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020

 

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

67

2.000044

Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội

Ngay sau khi nhận được hồ sơ

Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng - Số 357 Phú An, Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Không

-Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015

 

68

1.000290

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

40 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh.

- Nghị định 140/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/3/2019

 

69

1.000263

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 147/2003/NĐ-CP

- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT

- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH

 

70

1.000013

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt).

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

 - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP

- Nghị định số 94/2011/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT

- Nghị định số 80/2018/NĐ-CP

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP

- Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH

 

LĨNH VỰC CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM

71

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm

- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

- Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017

 

72

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội và gửi quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

 

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

73

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (36 Trần Phú, Phường 4, Tp Đà Lạt).

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Bộ luật Lao động 2019

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

 

III. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Lâm Đồng (09 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

20 ngày làm việc

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội.

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh & Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ.

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017.

2

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

3

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

4

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

5

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

03 ngày làm việc

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

6

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

03 ngày làm việc

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

7

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

15 ngày làm việc

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

8

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

9

1.000362

Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng

Không quy định

Trung tâm dịch vụ việc làm (172 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 2, Tp Đà Lạt) hoặc Văn phòng đại diện tại Bảo Lộc (147 Phan Bội Châu, Phường 1, Tp Bảo Lộc)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Việc làm số 38/2013/QH13

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP.

- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH

IV. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (03 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tiếp nhận ngay

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (26 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

2

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Cấp tỉnh: 07 ngày làm việc

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (26 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

3

1.001305

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

Không quy định

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Lâm Đồng (26 Phù Đổng Thiên Vương, Phường 8, Tp Đà Lạt)

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (49 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

- UBND cấp xã: 15 ngày làm việc

- Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc.

- Sở Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH

2

1.002305

Giải quyết chế độ với thân nhân liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

3

1.002363

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

-Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

4

1.002429

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

5

1.002440

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

6

1.006779

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

7

1.002519

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

- UBND xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

8

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

9

1.002741

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 28/2013/TTLT - BLĐTBXH - BQP

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

 

 

10

1.002745

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

11

1.003057

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH

-Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

12

1.003159

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ:

- UBND cấp xã: 01 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc;

* Nơi quản lý mộ của liệt sĩ:

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc.

* Nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

13

1.003423

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

14

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- UBND xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg

- Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2018

15

1.002143

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động-TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động-TB&XH: 30 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

16

1.002410

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc.

- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

17

1.003351

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc.

- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

18

1.003042

Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC.

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

19

1.002252

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần.

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

20

1.002271

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định 31/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

21

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH

22

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

23

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện

UBND cấp xã: 17 ngày việc

Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

24

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

03 ngày làm việc

UBND cấp xã: 01 ngày việc

Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015

- Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH

25

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày làm việc

UBND cấp xã: 12 ngày việc

Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

-Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

26

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

UBND cấp xã: 03 ngày việc

Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

27

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08 ngày làm việc

UBND cấp xã: 03 ngày làm việc

Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

28

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05 ngày làm việc

UBND cấp xã: 02 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

29

2.000777

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

30

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05 ngày làm việc

UBND cấp xã: 02 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

31

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc

UBND cấp xã: tiếp nhận ngay.

UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

32

2.000282

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Tiếp nhận ngay

Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

33

2.000477

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

34

2.000291

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - TB&XH

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH

35

1.000669

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH

36

2.000298

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH

37

2.000294

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH

38

1.000684

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

39

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ.

Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH

40

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 2020/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

41

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- UBND huyện: 03 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Không

-Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người;

-Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

42

2.000049

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

- Cơ sở cai nghiện ma túy : 02 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc;

- UBND huyện: 02 ngày làm việc.

Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng - Số 357 Phú An, Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy;

-Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ.

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

43

1.000123

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

- Cơ sở cai nghiện ma túy: 02 ngày làm việc;

- Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc;

- UBND huyện: 02 ngày làm việc.

Trực tiếp tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng - Số 357 Phú An, Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Không

- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP

- Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC TRẺ EM

44

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm

- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

- Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017

45

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG

46

1.008360

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19.

06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan Bảo hiểm Xã hội: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan Bảo hiểm Xã hội

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

47

2.002399

Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19

06 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cơ quan BHXH: 02 ngày làm việc

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan BHXH

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

48

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Không quy định

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Bộ luật Lao động 2019

- Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

49

1.008362

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.

09 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc

- Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH

C.Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (48 thủ tục)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

1

1.008362

Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19

09 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc

- Chi cục Thuế: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp huyện: 02 ngày làm việc.

- UBND cấp tỉnh: 02 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg

- Quyết định số 777/QĐ-LĐTB&XH ngày 09/7/2021

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

2

2.000286

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

27 ngày làm việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện

- UBND cấp xã: 17 ngày làm việc

- UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH

3

1.001310

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

03 ngày làm việc

UBND cấp xã: 01 ngày việc

Phòng LĐ-TB&XH: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2015

- Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH ngày 22/01/2016

4

1.001776

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

22 ngày làm việc

UBND cấp xã: 12 ngày việc

Phòng LĐ-TB&XH: 07 ngày làm việc

UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

5

1.001758

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

06 ngày làm việc

UBND cấp xã: 03 ngày việc

Phòng LĐ-TB&XH: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

6

1.001753

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

08 ngày làm việc

UBND cấp xã: 03 ngày làm việc

Phòng LĐ-TB&XH: 05 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

7

1.001731

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

05 ngày làm việc

UBND cấp xã: 02 ngày làm việc

Phòng LĐ-TB&XH: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

8

1.001739

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

05 ngày làm việc

UBND cấp xã: 02 ngày làm việc

Phòng LĐ-TB&XH: 03 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

9

2.000744

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

03 ngày làm việc

UBND cấp xã: tiếp nhận ngay.

UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP

- Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021

10

1.001699

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP

-Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH

11

1.001653

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP

-Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH

12

2.000602

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP 

- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

- Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/3/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn .quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020.

- Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH

13

1.000506

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg

- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi. bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018

- Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018

14

1.000489

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg

- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH

15

2.000355

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

-Nghị định số 103/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017

16

2.000751

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

- Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

17

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

- UBND cấp xã: 15 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia.

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH

18

1.002305

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

19

1.002363

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

20

1.002429

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

 

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

21

1.002440

Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

22

1.006779

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

23

1.002519

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

24

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

25

1.002741

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT - BLĐTBXH - BQP

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

26

1.002745

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH.

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

27

1.003057

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

28

1.003159

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ:

- UBND xã: 01 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 03 ngày làm việc;

* Nơi quản lý mộ của liệt sĩ:

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc.

* Nơi đón nhận và an táng hài cốt liệt sĩ

- Phòng Lao động - TB&XH: 01 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

29

1.003423

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

30

1.001257

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 07 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg

- Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016

31

1.002143

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 30 ngày làm việc.

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

32

1.002410

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc;

- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

33

1.003351

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc;

- Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày làm việc;

- Sở Y tế: 10 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH

- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

34

1.002252

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

- Quyết định số 2143/QĐ-UBND

35

1.002271

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

- UBND cấp xã: 05 ngày làm việc

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015

- Quyết định số 2143/QĐ-UBND

36

2.002307

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

- UBND cấp xã: 05 ngày

- Phòng Lao động - TB&XH: 10 ngày

- Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH

- Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH

37

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

Không quy định

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg

- Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH

38

1.003337

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

01 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH - Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

39

2.001382

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

01 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định 31/2013/NĐ-CP - Hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

- Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC - Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ

- Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH

LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

40

2.001661

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc;

- Phòng Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc;

- UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.

Thủ tục hành chính thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

41

1.003521

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

06 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP

- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH

- Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH

42

1.000132

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP

- Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH

LĨNH VỰC TRẺ EM

43

1.004946

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm

- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

- Cơ quan lao động - thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

Không

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

44

2.001947

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

45

1.004944

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

46

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

47

2.001944

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

15 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

48

1.004941

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

25 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13

- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP

- Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Quyết định này thay thế các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: Số 1194/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; Số 1702/QĐ-UBND ngày 12/8/2019; Số 1948/QĐ-UBND ngày 12/9/2019; Số 652/QĐ-UBND ngày 07/4/2020; Số 863/QĐ-UBND ngày 13/5/2020; Số 1582/QĐ-UBND ngày 28/7/2020; Số 2305/QĐ-UBND ngày 13/10/2020; Số 2697/QĐ-UBND ngày 25/11/2020; Số 138/QĐ-UBND ngày 18/01/2021; Số 868/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 và Số 1454/QĐ-UBND ngày 08/6/2021.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2059/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Trần Văn Hiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản