- 1Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3043/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 của tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Thực hiện Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 và Căn cứ nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 của tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
Rà soát các thủ tục hành chính đang áp dụng nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính, hoặc để cắt giảm chi phí về thời gian, tiền bạc của người dân, doanh nghiệp trong việc tuân thủ thủ tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn lực của xã hội...
2. Yêu cầu:
- Đơn giản hóa các thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính hiện hành.
- Sự phù hợp của các thủ tục hành chính với yêu cầu triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trong quá trình thực hiện.
- Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan (sản phẩm rà soát, đánh giá thủ tục hành chính) phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu nêu trên.
1. Tập trung rà soát các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính trọng tâm trong các lĩnh vực quản lý nhà nước như: tư pháp, văn hóa, nông nghiệp, ngoại vụ, khoa học và công nghệ, lao động thương binh và xã hội, tài nguyên môi trường, giáo dục và đào tạo... (theo danh mục kèm theo).
2. Tập trung rà soát sự phù hợp của Thủ tục hành chính với yêu cầu triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
3. Ngoài các đơn vị được giao nhiệm vụ rà soát thủ tục hành chính nêu tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tự xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện rà soát theo kế hoạch của từng đơn vị.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện thì các đơn vị, địa phương chủ động bổ sung vào danh mục rà soát và tổng hợp kết quả vào báo cáo chung.
III. NGUYÊN TẮC RÀ SOÁT VÀ SẢN PHẨM
1. Nguyên tắc rà soát:
- Tập trung rà soát các thủ tục hành chính theo các tiêu chí: sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp của thủ tục hành chính, những bất cập của quy định thủ tục hành chính so với thực tế.
- Việc rà soát, đánh giá được tiến hành trên cơ sở thống kê, tập hợp đầy đủ các thủ tục hành chính, các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính cần rà soát, đánh giá để xem xét sự cần thiết, phù hợp của thủ tục hành chính với các quy định có liên quan với mục tiêu quản lý nhà nước, những thay đổi về kinh tế, xã hội và điều kiện khách quan khác.
- Kết quả của quá trình rà soát nhằm đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định thủ tục hành chính không cần thiết, không hợp pháp, không hợp lý; đảm bảo thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện và cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho đối tượng thực hiện.
2. Sản phẩm:
- Báo cáo kết quả rà soát kèm Biểu mẫu rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.
- Báo cáo kết quả rà soát thủ tục hành chính, các quy định có liên quan và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Báo cáo sự phù hợp của thủ tục hành chính với yêu cầu triển khai Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4.
- Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2019.
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này, hoàn thành việc rà soát đúng tiến độ, thời gian quy định và đáp ứng được mục tiêu đề ra; đảm bảo về chất lượng kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và các quy định có liên quan; gửi văn bản báo cáo kết quả rà soát về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (bản giấy và bản điện tử) trước ngày 30/6/2019 để thẩm định, kiểm tra chất lượng. Kết quả rà soát gồm báo cáo, biểu mẫu rà soát, tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính, phương án đề xuất đơn giản hóa thủ tục hành chính; sơ đồ nhóm thủ tục hành chính trước và sau rà soát (đối với rà soát nhóm thủ tục hành chính).
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
- Hướng dẫn phương pháp, cách thức rà soát; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch này của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Kiểm tra chất lượng, kết quả rà soát của các đơn vị; Trường hợp kết quả rà soát chưa đạt yêu cầu, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh không tiếp nhận, trả lại và đề nghị đơn vị rà soát bổ sung để đạt mục tiêu đặt ra; đồng thời báo cáo và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình các Sở, các địa phương không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
- Theo dõi, tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện Kế hoạch và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời chỉ đạo giải quyết.
- Tổ chức rà soát độc lập hoặc huy động sự tham gia của các chuyên gia am hiểu chuyên môn tham gia rà soát (nếu cần thiết); Phân tích kết quả rà soát của các đơn vị, tổng hợp báo cáo kết quả và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc, kiểm tra các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các Quyết định thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh; các văn bản quy phạm pháp luật để thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, bộ, ngành Trung ương thông qua.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được sử dụng trong nguồn ngân sách đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2019. Mức chi cho hoạt động rà soát được áp dụng theo các nội dung chi tại Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế nghiêm túc triển khai thực hiện kế hoạch này./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÂN PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính/Nhóm thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
I | RÀ SOÁT SỰ PHÙ HỢP CỦA TTHC VỚI YÊU CẦU TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 | Tất cả các đơn vị cấp Sở và UBND cấp huyện |
| Tháng 01- Tháng 6 |
II | LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
|
|
1. | Nhóm thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài; Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài; Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài; Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài; Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc; Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch); Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con; |
Sở Tư pháp
| Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 1 - Tháng 6 |
2. | Nhóm thủ tục: Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật; Đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật; cấp thẻ tư vấn viên pháp luật; cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. | |||
3. | Nhóm thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư; Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư; cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề luật sư bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý. | |||
4. | Nhóm thủ tục: Bổ nhiệm công chứng viên; Bổ nhiệm lại công chứng viên; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng; Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |||
5. | Nhóm thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |||
6. | Đăng ký khai tử tại UBND cấp xã | UBND huyện A Lưới, Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc | UBND cấp xã | Tháng 3- Tháng 6 |
7. | Đăng ký nuôi con nuôi | |||
8. | Cấp bản sao từ Sổ gốc | UBND thành phố Huế, Phú Lộc |
| |
9. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| ||
Ill | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|
|
10. | Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND cấp huyện | Sở Lao động thương binh và Xã hội | Tháng 1 - Tháng 6 |
11. | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng | |||
12. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội | |||
13. | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||
14. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||
15. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |||
16. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
17. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
18. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |||
19. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | |||
20. | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |||
21. | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | |||
22. | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |||
23. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | |||
24. | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | |||
IV | LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|
|
|
25. | Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức của Việt Nam) | Sở Ngoại vụ |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
26. | Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài) | |||
27. | Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh | |||
V | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
28. | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 3 - Tháng 6 |
29. | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Tháng 1 - Tháng 4 |
30. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |||
31. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | UBND huyện Phong Điền | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 1- Tháng 6 |
32. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | UBND thị xã Hương Trà, A Lưới |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
33. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu | |||
34. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của vợ và chồng | |||
35. | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
VI | LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|
|
36. | Nhóm các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng | Sở Kế hoạch và Đầu tư | UBND cấp huyện | Tháng 01- tháng 6 |
VII | LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
37. | Cấp giấy phép hoạt động in và cấp giấy phép in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
38. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |||
39. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |||
40. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |||
41. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |||
42. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |||
43. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
44. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
45. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |||
46. | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | |||
VIII | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
47. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
48. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | |||
49. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |||
50. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |||
51. | Cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | |||
IX | LĨNH VỰC Y TẾ |
|
|
|
52. | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
53. | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
54. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |||
55. | Cấp chứng chỉ Hành nghề Dược | |||
56. | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
57. | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
X | LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
|
|
|
58. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Sở Văn hóa thể thao |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
59. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | |||
60. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | |||
61. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | |||
62. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | |||
63. | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | UBND thành phố Huế | Sở Thông tin và Truyền thông | Tháng 6 - Tháng 11 |
XI | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
64. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào Tạo | UBND cấp huyện | Tháng 1- Tháng 6 |
65. | Đăng ký cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | |||
66. | Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT | |||
67. | Công nhận Phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với cấp huyện | |||
68. | Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông | |||
69. | Chuyển trường đối với học sinh THCS | |||
70. | Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí cho HSSV | |||
71. | Nhóm TTHC về công nhận trường đạt chuẩn quốc gia (cho cả 3 TTHC: THCS, THPT và Trường phổ thông có nhiều cấp học) | |||
72. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
|
XII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
73. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Sở Công Thương |
| Tháng 2 - Tháng 6 |
74. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | |||
75. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | |||
76. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho Tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |||
77. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dầu khí mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
78. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
79. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
80. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
81. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
82. | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |||
83. | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |||
XIII | LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
84. | Nhóm TTHC cấp giấy phép xây dựng (cấp mới; sửa chữa, cải tạo, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, di dời) | Sở Xây dựng | UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế | Tháng 2 - Tháng 5 |
85. | Nhóm TTHC thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch xây dựng; thẩm định và phê duyệt QĐQL theo đồ án quy hoạch xây dựng; cấp Giấy phép quy hoạch | |||
86. | Thẩm định thiết kế xây dựng/thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các công trình sử dụng vốn khác | |||
XIV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
87. | Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác | Sở Giao Thông Vận tải |
| Tháng 01- tháng 6 |
88. | Công bố đưa bến xe khách khai thác | |||
89. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | |||
90. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | |||
91. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác. | |||
XV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|
|
|
92. | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (dùng cho các đơn vị dự toán) | Sở Tài chính |
| Tháng 01- tháng 6 |
93. | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm A | |||
94. | Phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành - Dự án nhóm B | |||
95. | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn, có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị | |||
96. | Phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện vĩnh viễn, chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị | |||
97. | Thu hồi, điều chuyển tài sản các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |||
98. | Thanh lý tài sản các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | |||
99. | Bán, chuyển nhượng tài sản các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
XVI | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
100. | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
101. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới, lập bến, bãi tập kết nguyên, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | |||
102. | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |||
103. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | |||
104. | Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. | |||
105. | Thông qua nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật tại địa phương | |||
106. | Công nhận nghề truyền thống | |||
107. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | Tháng 2 -Tháng 5 |
108 | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; | |||
109 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | |||
110 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới; | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND cấp huyện | Tháng 1 - Tháng 6 |
111 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời; | |||
112 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |||
113 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |||
114 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | |||
115 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | |||
116 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |||
117 | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | |||
118 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá; | |||
119 | Xác nhận đã đăng ký tàu cá | |||
120 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá mới | |||
121 | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng; | |||
122 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
- 1Quyết định 1060/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra rà soát, đánh giá thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 2Kế hoạch 66/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 4Kế hoạch 05/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 301/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Quyết định 08/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 1Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1060/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra rà soát, đánh giá thủ tục hành chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 10Kế hoạch 66/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 3121/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh An Giang ban hành
- 12Kế hoạch 05/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 301/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 14Quyết định 08/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 15Quyết định 79/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019
Quyết định 3043/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2019 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực