Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3036/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 4860/SKHĐT-DN ngày 22/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư được công bố tại Quyết định số số 3025/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quy trình nội bộ này thay thế cho quy trình nội bộ số thứ tự 14 ban hành kèm theo Quyết định số 2034/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Mã số TTHC: 1.009664, có 02 quy trình)
1.1. Quy trình 01: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với dự án đầu tư của nhà đầu tư thứ cấp thực hiện dự án trong các Cụm công nghiệp, 07 ngày làm việc)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận xử lý tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Nêu rõ lý do và in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,25 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ do tổ chức công dân nộp | 0,25 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 3 | Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định sơ bộ về chuyên môn: + Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ nhưng không đủ điều kiện giải quyết, hoặc hồ sơ chưa đảm bảo đầy đủ theo quy định: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Chuyển xử lý đến bước 10). + Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan liên quan (gửi kèm hồ sơ TCCD), trình Trưởng phòng xem xét, Lãnh đạo sở phê duyệt. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Văn bản lấy ý kiến thẩm định các cơ quan liên quan. | 0,5 ngày |
|
| Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt các văn bản do Chuyên viên trình | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03-Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. - Văn bản lấy ý kiến thẩm định các cơ quan liên quan. | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Xem xét và ký duyệt hồ sơ | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03-Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. - Văn bản lấy ý kiến thẩm định các cơ quan liên quan được ký duyệt. | 0,25 ngày |
|
Các cơ quan liên quan | Bước 6 | Lấy ý kiến thẩm định | Các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan góp ý kiến thẩm định. | - Văn bản góp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | 2,5 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 7 | Thẩm định báo cáo và lập hồ sơ trình | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | Nhận và tổng hợp ý kiến góp ý: - Trường hợp 1: Quá thời hạn góp ý kiến mà các cơ quan không gửi ý kiến thẩm định thì xem như đồng ý hoặc các cơ quan liên quan thống nhất hồ sơ dự án, dự thảo báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. (Trong trường hợp cần thiết thì tổ chức họp để giải trình các nội dung liên quan); - Trường hợp 2: hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc các cơ quan liên quan yêu cầu phải điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ) trình lãnh đạo Phòng xem xét và phê duyệt. | - Dự thảo báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 1,5 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 8 | Duyệt văn bản trả hồ sơ/ báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phê duyệt các văn bản do Chuyên viên trình | - Báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0,25 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 9 | Ký duyệt văn bản trả hồ sơ/ báo cáo thẩm định | Lãnh đạo sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và văn bản tham mưu. | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0,5 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 10 | Nhận kết quả từ Lãnh đạo. Phát hành, chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyển giao hồ sơ | Văn thư | Văn thư vào sổ đóng dấu: - Số hóa hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0,25 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 11 | Chuẩn bị trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Kế hoạch và Đầu tư; chuyển bước trả kết quả | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 12 | Trả kết quả cho Nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho Nhà đầu tư. Kết thúc quy trình. | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0 ngày |
|
Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
1.2. Quy trình 02: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với các dự án đầu tư thực hiện ngoài các Cụm công nghiệp, 15 ngày làm việc.)
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển bộ phận xử lý tiếp theo. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy trình - Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Nêu rõ lý do và in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018) | 0,25 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý | Hồ sơ do tổ chức công dân nộp | 0,25 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 3 | Xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định sơ bộ về chuyên môn: + Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ nhưng không đủ điều kiện giải quyết, hoặc hồ sơ chưa đảm bảo đầy đủ theo quy định: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. (Chuyển xử lý đến bước 10). + Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; Dự thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định gửi các cơ quan liên quan (gửi kèm hồ sơ TCCD), trình Trưởng phòng xem xét, Lãnh đạo sở phê duyệt. | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Văn bản lấy ý kiến thẩm định các cơ quan liên quan. | 02 ngày |
|
| Bước 4 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo phòng | Phê duyệt các văn bản do Chuyên viên trình | - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 03-Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. - Văn bản lấy ý kiến thẩm định các cơ quan liên quan. | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Xem xét và ký duyệt hồ sơ | - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 03-Thông tư 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. - Văn bản lấy ý kiến thẩm định các cơ quan liên quan được ký duyệt. | 0,25 ngày |
|
Các cơ quan liên quan | Bước 6 | Lấy ý kiến thẩm định | Các cơ quan liên quan | Các cơ quan liên quan góp ý kiến thẩm định. | - Văn bản góp ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | 05 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 7 | Thẩm định báo cáo và lập hồ sơ trình | Cán bộ, công chức, viên chức được giao xử lý hồ sơ | Nhận và tổng hợp ý kiến góp ý: - Trường hợp 1: Quá thời hạn góp ý kiến mà các cơ quan không gửi ý kiến thẩm định thì xem như đồng ý hoặc các cơ quan liên quan thống nhất hồ sơ dự án, dự thảo báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. (Trong trường hợp cần thiết thì tổ chức họp để giải trình các nội dung liên quan); - Trường hợp 2: hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết hoặc các cơ quan liên quan yêu cầu phải điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hồ sơ: dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ) trình lãnh đạo Phòng xem xét và phê duyệt. | - Dự thảo báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 4 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 8 | Duyệt văn bản trả hồ sơ/ báo cáo thẩm định | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phê duyệt các văn bản do Chuyên viên trình | - Báo cáo thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 01 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 9 | Ký duyệt văn bản trả hồ sơ/ báo cáo thẩm định | Lãnh đạo sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và văn bản tham mưu. | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 01 ngày |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Bước 10 | Nhận kết quả từ Lãnh đạo. Phát hành, chuyển hồ sơ đến Bộ phận chuyển giao hồ sơ | Văn thư | Văn thư vào sổ đóng dấu: - Số hóa hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 11 | Chuẩn bị trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Kế hoạch và Đầu tư; chuyển bước trả kết quả | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0,5 ngày |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 12 | Trả kết quả cho Nhà đầu tư | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Trả kết quả giải quyết: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ cho Nhà đầu tư. Kết thúc quy trình. | - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo mẫu A.II.8 quy định tại Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trong đó có nêu lý do cần bổ sung hồ sơ và hướng dẫn bổ sung hồ sơ). | 0 ngày |
|
Lưu tại Phòng chuyên môn trực tiếp giải quyết hồ sơ không quá 01 năm, sau đó chuyển hồ sơ đến bộ phận lưu trữ của Sở Kế hoạch và Đầu tư, lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính 09 quy trình nội bộ mới lĩnh vực xây dựng và 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Thông tư 03/2021/TT-BKHĐT quy định về mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam; thành lập và hoạt động hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính 09 quy trình nội bộ mới lĩnh vực xây dựng và 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre
Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3036/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra