Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1662/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1662/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Chủ tịch UBND cấp tỉnh giao đơn vị trực thuộc tổ chức lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư. | Sở ban ngành tỉnh | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | Mẫu số 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
|
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ. | Phòng Kinh tế đối ngoại/Phòng Công nghiệp/ Phòng Nông nghiệp | Giờ hành chính |
|
|
Bước 5 | - Kiểm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: + Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan. + Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh. | Lãnh đạo Sở, Phòng, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 02 ngày | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Văn bản trình Dự thảo Văn bản lấy ý kiến. |
|
Bước 6 | UBND cấp tỉnh có Văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan. | UBND tỉnh | 03 ngày | Văn bản lấy ý kiến. |
|
Bước 7 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư. | Các cơ quan liên quan. | 10 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
|
Bước 8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các Bộ và cơ quan liên quan, lập Tờ trình (gồm các nội dung: đề xuất chủ trương đầu tư của dự án, ý kiến tham gia của các bộ, sở ngành liên quan, các nội dung thẩm định theo quy định tại Khoản 4, Điều 15, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP của Sở Kế hoạch và Đầu tư) trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh thông báo cho đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư hoàn chỉnh báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư theo ý kiến thẩm định và ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan. | Lãnh đạo Sở, Phòng | 07 ngày | Tờ trình |
|
Bước 9 | UBND tỉnh có Văn bản thông báo cho đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư hoàn chỉnh báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư theo ý kiến thẩm định và ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan. | UBND tỉnh | 03 ngày | Văn bản thông báo hoàn chỉnh báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
|
Bước 10 | - Trường hợp Dự án thuộc diện HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: Sau khi nhận được ý kiến giải trình của đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kèm theo hồ sơ hoàn chỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại khoản 4, Điều 15, Nghị định 114/2021/NĐ-CP và khoản 4, Điều 9, Nghị định 40/2020/NĐ-CP, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kèm theo dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư và dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh - Trường hợp Dự án thuộc diện UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: Sau khi nhận được ý kiến giải trình của đơn vị được giao lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kèm theo hồ sơ hoàn chỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại khoản 4, Điều 15, Nghị định 114/2021/NĐ-CP và khoản 4, Điều 9, Nghị định 40/2020/NĐ-CP, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng | 15 ngày | Báo cáo thẩm định Báo cáo thẩm định
|
|
Bước 11 | - Trường hợp Dự án thuộc diện HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư: UBND cấp tỉnh trình HĐND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư. | UBND tỉnh | 05 ngày | Tờ trình |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày. |
2. Quy trình số 02: Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Đối với dự án, phi dự án không quy định tại khoản 1, Điều 23, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP và dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA không hoàn lại của nhà tài trợ nước ngoài để chuẩn bị dự án đầu tư do cơ quan, tổ chức quản lý và không phải thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ trương | |||||
Bước 1 | Chủ đầu tư phối hợp với nhà tài trợ nước ngoài lập Văn kiện dự án, phi dự án | Chủ đầu tư | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | Mẫu số 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
|
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại/Phòng Công nghiệp/ Phòng Nông nghiệp | Giờ hành chính |
|
|
Bước 5 | - Kiểm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: + Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan. + Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh. (Trường hợp dự án, phi dự án có quy mô vốn ODA không hoàn lại từ 200.000 đô la Mỹ trở xuống, người đứng đầu cơ quan chủ quản phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án và không bắt buộc phải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan) | Lãnh đạo Sở, Phòng, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 02 ngày | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Văn bản trình Dự thảo Văn bản lấy ý kiến. |
|
Bước 6 | UBND cấp tỉnh có Văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan. | UBND tỉnh | 03 ngày | Văn bản lấy ý kiến. |
|
Bước 7 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, trong đó lưu ý các nội dung: sự cần thiết và các mục tiêu, kết quả chủ yếu; nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, cơ chế tài chính; điều kiện của nhà tài trợ nước ngoài (nếu có) và khả năng đáp ứng của phía Việt Nam. | Các cơ quan liên quan. | 08 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
|
Bước 8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các Bộ và cơ quan liên quan, lập Tờ trình (gồm các nội dung: sự phù hợp của dự án, phi dự án với mục tiêu phát triển cụ thể của bộ, ngành, địa phương, đơn vị thực hiện và thụ hưởng; sự phù hợp của phương thức tổ chức thực hiện; vốn và khả năng cân đối vốn, cơ chế tài chính; tính hợp lý trong cơ cấu ngân sách dành cho các hạng mục chủ yếu; cam kết, điều kiện tiên quyết và các điều kiện khác của nhà tài trợ nước ngoài và các bên tham gia (nếu có); hiệu quả, khả năng vận dụng kết quả vào thực tiễn và tính bền vững sau khi kết thúc; những ý kiến đã được thống nhất hoặc còn khác nhau giữa các bên) trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo dự thảo Tờ trình của UBND tỉnh trình HĐND cấp tỉnh phê duyệt Văn kiện dự án và dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh. | Lãnh đạo Sở, Phòng | 04 ngày | Tờ trình |
|
Bước 9 | UBND cấp tỉnh trình HĐND cấp tỉnh phê duyệt Văn kiện dự án Nội dung chính của Quyết định phê duyệt Văn kiện dự án hỗ trợ lý thuật, phi dự án gốm: Tên dự án, phi dự án; Tên nhà tài trợ, đồng tài trợ nước ngoài (nếu có); Tên cơ quan chủ quản, chủ dự án; Thời gian, địa điểm thực hiện; Mục tiêu, hoạt động và kết quả; Tổ chức quản lý; Phương thức thực hiện; Tổng mức vốn và cơ cấu nguồn vốn gồm: Vốn ODA không hoàn lại (nguyên tệ và quy đổi ra đồng Việt Nam) và vốn đối ứng (đồng Việt Nam); Các nội dung khác. | UBND tỉnh | 03 ngày | Tờ trình |
|
Đối với dự án, phi dự án quy định tại khoản 1, Điều 23, Nghị định số 114/2021/NĐ-CP: Cơ quan chủ quản không tổ chức thẩm định. Người đứng đầu cơ quan chủ quản căn cứ Quyết định chủ trương thực hiện để quyết định phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án. | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày. |
3. Quy trình số 03: Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (đối với dự án không có cấu phần xây dựng, trong trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh giao cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tổ chức thẩm định)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Căn cứ chủ trương đầu tư đã được cấp có thẩm quyền quyết định, chủ đầu tư lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án trình cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư. | Chủ đầu tư | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | Mẫu số 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
|
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Công nghiệp/Phòng Nông nghiệp | Giờ hành chính |
|
|
Bước 5 | - Kiểm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh. | Lãnh đạo Sở, Phòng, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 02 ngày | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Văn bản lấy ý kiến. |
|
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình. | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 10 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
|
Bước 7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, lập Tờ trình gồm các nội dung quy định tại khoản 2, Điều 44 và khoản 2, Điều 45, Luật Đầu tư công trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo Văn bản của UBND tỉnh thông báo cho chủ đầu tư hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án để cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định đầu tư. | Lãnh đạo Sở, Phòng | 07 ngày | Tờ trình |
|
Bước 8 | UBND tỉnh có Văn bản thông báo cho chủ đầu tư hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án để cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định đầu tư. | UBND tỉnh | 03 ngày | Văn bản thông báo hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
|
Bước 9 | Sau khi nhận được ý kiến giải trình của chủ đầu tư kèm theo hồ sơ hoàn chỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập báo cáo thẩm định gồm các nội dung theo quy định tại khoản 2, Điều 44 và khoản 2, Điều 45, Luật Đầu tư công, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Lãnh đạo Sở, Phòng | 15 ngày | Báo cáo thẩm định
|
|
Bước 10 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định đầu tư chương trình, dự án. | UBND tỉnh | 10 ngày | Quyết định đầu tư chương trình, dự án. |
|
Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án (không bao gồm thời gian thẩm định) kể từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ như sau: - Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày; - Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày; - Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày. |
4. Quy trình số 04: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
|
Bước 1 | Căn cứ Báo cáo nghiên cứu khả thi, Văn kiện chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, quyết định đầu tư chương trình, dự án và điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với chương trình, dự án, chủ dự án phối hợp với nhà tài trợ nước ngoài lập hoặc rà soát, cập nhật kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án, trình cơ quan chủ quản xem xét và phê duyệt. | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | Mẫu số 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
|
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Công nghiệp/Phòng Nông nghiệp | Giờ hành chính |
|
|
Bước 5 | - Kiểm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh. | Lãnh đạo Sở, Phòng, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày | Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Văn bản lấy ý kiến. |
|
Bước 6 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình. | Các cơ quan, đơn vị liên quan. | 10 ngày | Văn bản tham gia ý kiến thẩm định |
|
Bước 7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, có Văn bản thông báo cho chủ dự án hoàn chỉnh kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án để cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở, Phòng | 05 ngày | Văn bản thông báo hoàn chỉnh báo cáo kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án |
|
Bước 8 | Sau khi nhận được ý kiến giải trình của chủ dự án kèm theo hồ sơ hoàn chỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư lập Tờ trình, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt. | Lãnh đạo Sở, Phòng | 07 ngày | Tờ trình
|
|
Bước 9 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án. | UBND tỉnh | 05 ngày | Quyết định phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày |
5. Quy trình số 05: Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Trên cơ sở kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án đã được cơ quan chủ quản phê duyệt; căn cứ tình hình giải ngân thực tế và kế hoạch giải ngân theo điều ước quốc tế, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi đối với chương trình, dự án, chủ dự án xem xét và trình người đứng đầu cơ quan chủ quản phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm. | Chủ dự án | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | Mẫu số 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại/ Phòng Công nghiệp/Phòng Nông nghiệp | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Kiểm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm gồm thông tin chi tiết về các hợp phần (chia theo hợp phần hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư xây dựng), các hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, bao gồm cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. | Lãnh đạo Sở, Phòng, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT |
| Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Tờ trình |
Bước 6 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm. | UBND tỉnh |
| Quyết định phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm. |
Bước 7 | Sau khi được phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm, chủ dự án gửi cơ quan chủ quản và thông qua cơ quan chủ quản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan có liên quan và nhà tài trợ nước ngoài Quyết định phê duyệt kèm theo kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hàng năm phục vụ công tác giám sát, đánh giá và phối hợp thực hiện chương trình, dự án. | Chủ dự án, UBND tỉnh |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Không có. |
Lưu ý:
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân.
- 1Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 7Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 8Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 3083/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức; lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 3036/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
- 17Quyết định 278/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 1662/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1662/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra