- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 3Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 4Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 5Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 6Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Kế hoạch 1658/KH-UBND năm 2019 về đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 9Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 590/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 15Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
- 6Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3015/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 25 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024 CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4871/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bến Tre (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | |
Trung ương giao | HĐND giao | ||
A | B | 1 | 2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 11.929.005 | 12.018.859 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 5.467.500 | 5.547.500 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 2.744.900 | 2.802.900 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 2.722.600 | 2.744.600 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.926.167 | 5.926.167 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.447.853 | 4.447.853 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.478.314 | 1.478.314 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - | - |
IV | Thu kết dư | - | - |
V | Thu chuyển nguồn CCTL năm 2023 chuyển sang năm 2024 | 535.338 | 535.338 |
VI | Thu viện trợ |
| 9.854 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 11.951.805 | 12.041.659 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 10.473.491 | 10.563.345 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.665.768 | 2.725.768 |
2 | Chi thường xuyên | 7.591.909 | 7.522.713 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.800 | 5.800 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 209.014 | 235.614 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - | 72.450 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.478.314 | 1.478.314 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 396.800 | 396.800 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.081.514 | 1.081.514 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | - |
C | BỘI CHI NSĐP | 22.800 | 22.800 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 15.800 | 15.800 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 15.800 | 15.800 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - | - |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 38.600 | 38.600 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 22.800 | 22.800 |
II | Vay để trả nợ gốc | 15.800 | 15.800 |
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.740.526 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.417.150 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.926.167 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.447.853 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.478.314 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | - |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang | 387.355 |
6 | Thu viện trợ | 9.854 |
II | Chi ngân sách | 10.763.326 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.462.382 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 4.300.944 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.741.199 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 559.745 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
III | Bội chi ngân sách địa phương | 22.800 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 5.579.277 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.130.350 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.300.944 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.741.199 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 559.745 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn CCTL năm trước chuyển sang | 147.983 |
II | Chi ngân sách | 5.579.277 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 5.579.277 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | - |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Trung ương giao | HĐND giao | ||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG THU NSNN | 5.820.000 | 5.467.500 | 5.909.854 | 5.557.354 |
I | Thu nội địa | 5.680.000 | 5.467.500 | 5.760.000 | 5.547.500 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 121.000 | 121.000 | 121.000 | 121.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 69.000 | 69.000 | 69.000 | 69.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 41.000 | 41.000 | 41.000 | 41.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 37.200 | 37.200 | 37.200 | 37.200 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 500 | 500 | 500 | 500 |
| - Thuế tài nguyên | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 1.300 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 330.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 47.000 | 47.000 | 47.000 | 47.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 283.000 | 283.000 | 293.000 | 293.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
| - Thuế tài nguyên | - | - | - | - |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.414.000 | 1.414.000 | 1.420.000 | 1.420.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 583.000 | 583.000 | 586.000 | 586.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 263.000 | 263.000 | 266.000 | 266.000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 565.900 | 565.900 | 565.900 | 565.900 |
| - Thuế tài nguyên | 2.100 | 2.100 | 2.100 | 2.100 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 570.000 | 570.000 | 576.000 | 576.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 220.000 | 132.000 | 220.000 | 132.000 |
- | Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 132.000 | 132.000 | 132.000 | 132.000 |
- | Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 88.000 | - | 88.000 | - |
7 | Lệ phí trước bạ | 230.000 | 230.000 | 230.000 | 230.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 100.000 | 62.000 | 100.000 | 62.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 38.000 | - | 38.000 | - |
- | Phí và lệ phí địa phương | 62.000 | 62.000 | 62.000 | 62.000 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 72.000 | 72.000 | 100.000 | 100.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.830.000 | 1.830.000 | 1.830.000 | 1.830.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 1.000 | 1.000 | 31.000 | 31.000 |
16 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | 5.000 | 3.500 | 5.000 | 3.500 |
- | Thuộc thẩm quyền Trung ương | 1.500 | - | 1.500 | - |
- | Thuộc thẩm quyền địa phương | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
17 | Thu khác ngân sách | 190.000 | 105.000 | 190.000 | 105.000 |
| Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương | 85.000 | - | 85.000 |
|
18 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
19 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
20 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | - | - | - | - |
21 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước | - | - | - | - |
II | Thu từ dầu thô | - | - | - | - |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 140.000 | - | 140.000 | - |
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 123.700 | - | 123.700 | - |
2 | Thuế xuất khẩu | - | - | - | - |
3 | Thuế nhập khẩu | 10.000 | - | 10.000 | - |
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | - | - | - | - |
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 6.300 | - | 6.300 | - |
6 | Thu khác | - | - | - | - |
IV | Thu viện trợ | - | - | 9.854 | 9.854 |
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 12.041.659 | 6.462.382 | 5.579.277 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 10.563.345 | 5.069.420 | 5.493.925 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.725.768 | 2.370.357 | 355.411 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.725.768 | 2.370.357 | 355.411 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 607.534 | 607.534 | - |
- | Chi khoa học và công nghệ | - | - | - |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 178.500 | 221.500 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.830.000 | 1.830.000 | - |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - | - | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.522.713 | 2.491.140 | 5.031.573 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.168.526 | 578.876 | 2.589.650 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 40.728 | 40.728 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.800 | 5.800 | - |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - |
V | Dự phòng ngân sách | 235.614 | 128.673 | 106.941 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 72.450 | 72.450 | - |
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 1.478.314 | 1.392.962 | 85.352 |
I | Chi kinh phí thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia | 396.800 | 311.448 | 85.352 |
1 | Chương trình MTQG nông thôn mới | 268.126 | 232.171 | 35.955 |
1.1 | Chi đầu tư phát triển | 220.615 | 220.615 |
|
1.2 | Chi thường xuyên | 47.511 | 11.556 | 35.955 |
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 128.674 | 79.277 | 49.397 |
2.1 | Chi đầu tư phát triển | 68.892 | 68.892 |
|
2.2 | Chi thường xuyên | 59.782 | 10.385 | 49.397 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.081.514 | 1.081.514 | - |
1 | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ | 1.016.800 | 1.016.800 | - |
2 | Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ theo quy định | 64.714 | 64.714 | - |
- | Vốn dự bị động viên | 10.000 | 10.000 | - |
- | Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | 1.055 | 1.055 | - |
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 6.484 | 6.484 | - |
- | Kinh phí sử dụng đường bộ | 38.608 | 38.608 | - |
- | Bổ sung thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 1.518 | 1.518 | - |
- | Kinh phí thực hiện các chính sách ASXH | 7.049 | 7.049 |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.810.619 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.741.199 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.069.420 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.370.357 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.370.357 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 607.534 |
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
- | Chi quốc phòng | 7.098 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 25.000 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 125.767 |
- | Chi văn hóa thông tin | 50.770 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 13.000 |
- | Chi thể dục thể thao | - |
- | Chi công cộng và bảo vệ môi trường | 10.653 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 1.445.056 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 20.359 |
- | Chi bảo đảm xã hội | - |
- | Chi đầu tư khác | 65.120 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - |
II | Chi thường xuyên | 2.491.140 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 578.876 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 40.728 |
- | Chi quốc phòng | 89.669 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 11.611 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 613.189 |
- | Chi văn hóa thông tin | 54.316 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 22.333 |
- | Chi thể dục thể thao | 23.028 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 15.807 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 417.428 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 417.424 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 96.051 |
- | Chi thường xuyên khác | 76.668 |
- | Trích bổ sung thêm 10% tiết kiệm chi thường xuyên | 34.012 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 5.800 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 128.673 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 72.450 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (Không kể chương trình MTQG) | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi thực hiện Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác (TW BSMT) | Chi chương trình CTMTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 10.763.326 | 4.215.592 | 2.370.357 | 2.491.140 | 5.800 | 1.000 | 128.673 | 72.450 | 1.081.514 | 396.800 | 289.507 | 107.293 | - |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 6.339.811 | - | 2.370.357 | 2.491.140 | - | - | - | - | 1.081.514 | 396.800 | 289.507 | 107.293 | - |
1 | Khối Đảng tỉnh | 97.007 |
| 7.000 | 90.007 |
|
|
|
|
| - |
| - |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 36.750 |
| 8.000 | 28.750 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
3 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 22.582 |
|
| 22.582 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 11.680 |
|
| 11.680 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 86.760 |
| 26.387 | 54.386 |
|
|
|
| 5.987 | - |
|
|
|
6 | Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc | 83.119 |
|
| 81.008 |
|
|
|
|
| 2.111 |
| 2.111 |
|
7 | Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc | 35.771 |
|
| 35.723 |
|
|
|
|
| 48 |
| 48 |
|
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 431.118 |
|
| 431.118 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 29.622 |
|
| 29.622 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 51.302 |
|
| 47.662 |
|
|
|
|
| 3.640 |
| 3.640 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 97.664 |
|
| 88.394 |
|
|
|
|
| 9.270 |
| 9.270 |
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 33.886 |
| 2.000 | 26.886 |
|
|
|
| 5.000 | - |
|
|
|
13 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 172.457 |
| 30.000 | 140.792 |
|
|
|
|
| 1.665 |
| 1.665 |
|
14 | Thanh tra tỉnh | 11.048 |
|
| 11.048 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
15 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 65.281 |
| 3.000 | 62.281 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch | 115.172 |
| 17.770 | 89.282 |
|
|
|
| 5.000 | 3.120 |
| 3.120 |
|
17 | Sở Công thương | 24.850 |
| 2.000 | 22.600 |
|
|
|
|
| 250 |
| 250 |
|
18 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 46.960 |
|
| 46.960 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 47.336 |
|
| 47.336 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 5.815 |
| - | 5.815 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
21 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
22 | Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre | 21.333 |
| 13.000 | 8.333 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
23 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc | 9.580 |
|
| 8.950 |
|
|
|
|
| 630 |
| 630 |
|
24 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc | 7.829 |
|
| 7.749 |
|
|
|
|
| 80 |
| 80 |
|
25 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 6.171 |
|
| 5.782 |
|
|
|
|
| 389 |
| 389 |
|
26 | Hội Nông dân | 4.670 |
|
| 4.574 |
|
|
|
|
| 96 |
| 96 |
|
27 | Hội Cựu chiến binh | 6.562 |
|
| 6.562 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 43.994 |
|
| 43.994 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
29 | Trường Chính trị | 11.340 |
|
| 11.340 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
30 | Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM | 1.311 |
|
| 1.190 |
|
|
|
|
| 121 |
| 121 |
|
31 | Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 1.686 |
|
| 1.686 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
32 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.066 |
|
| 2.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Tỉnh hội Đông y | 825 |
|
| 825 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
34 | Hội Chữ thập đỏ | 5.585 |
|
| 5.585 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
35 | Hội người mù | 1.478 |
|
| 1.478 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
36 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.200 |
|
| 2.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật | 2.458 |
|
| 2.458 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
38 | Hội Người cao tuổi | 573 |
|
| 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội nhà báo | 898 |
|
| 898 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
40 | Hội Luật gia | 396 |
|
| 396 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
41 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin - Bảo vệ quyền trẻ em | 1.156 |
|
| 1.156 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
42 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 567 |
|
| 567 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
43 | Hội Sinh vật cảnh | 384 |
|
| 384 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
44 | Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 472 |
|
| 472 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
45 | Hiệp hội dừa | 277 |
|
| 277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội khuyến học | 1.112 |
|
| 1.112 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
47 | Hội cựu giáo chức | 325 |
|
| 325 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
48 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 68.141 |
| 5.098 | 63.043 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
49 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 8.937 |
| 2.000 | 6.937 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
50 | Công an tỉnh | 38.632 |
| 28.000 | 10.111 |
|
|
|
|
| 521 |
| 521 |
|
51 | Ban QLDA đầu tư Phát triển hạ tầng | - |
| - |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
52 | Ban QLDA đầu tư các công trình Xây dựng và Dân dụng | 1.259.760 |
| 1.120.010 |
|
|
|
|
| 139.750 | - |
|
|
|
53 | Ban QLDA đầu tư các công trình Giao thông | 851.964 |
| 370.000 |
|
|
|
|
| 481.964 | - |
|
|
|
54 | Ban QLDA đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 307.026 |
| 49.927 |
|
|
|
|
| 257.099 | - |
|
|
|
55 | Ban Quản lý cảng cá | 2.600 |
| 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Ban Quản lý dự án CSAT | 120.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
| 90.000 |
|
|
|
|
56 | UBND Thành phố Bến Tre | 26.135 |
| 12.853 |
|
|
|
|
|
| 13.282 | 8.100 | 5.182 |
|
57 | UBND huyện Châu Thành | 103.805 |
| 62.983 |
|
|
|
|
|
| 40.822 | 31.582 | 9.240 |
|
58 | UBND huyện Giồng Trôm | 98.494 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
| 48.494 | 37.410 | 11.084 |
|
59 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 102.097 |
| 33.576 |
|
|
|
|
| 32.000 | 36.521 | 29.237 | 7.284 |
|
60 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 105.432 |
| 66.600 |
|
|
|
|
|
| 38.832 | 32.284 | 6.548 |
|
61 | UBND huyện Chợ Lách | 53.256 |
| 40.500 |
|
|
|
|
|
| 12.756 | 5.450 | 7.306 |
|
62 | UBND huyện Thạnh Phú | 69.571 |
| 19.318 |
|
|
|
|
|
| 50.253 | 36.951 | 13.302 |
|
63 | UBND huyện Ba Tri | 119.768 |
| 48.530 |
|
|
|
|
|
| 71.238 | 56.728 | 14.510 |
|
64 | UBND huyện Bình Đại | 75.749 |
| 13.087 |
|
|
|
|
|
| 62.662 | 51.766 | 10.896 |
|
65 | Các nội dung chi khác | 1.286.017 |
| 306.118 | 915.185 |
|
|
|
| 64.714 | - |
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY | 5.800 |
|
|
| 5.800 |
|
|
|
| - |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| - |
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 128.673 |
|
|
|
|
| 128.673 |
|
| - |
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 72.450 |
|
|
|
|
|
| 72.450 |
| - |
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.215.592 | 4.215.592 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.370.357 | 607.534 | 0 | 7.098 | 25.000 | 125.767 | 50.770 | 13.000 | 0 | 10.653 | 1.445.056 | 262.814 | 76.200 | 20.359 | 0 | 65.120 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
2 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 17.770 |
|
|
|
|
| 17.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 0 |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Công thương | 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Giao thông vận tải | 3.000 |
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 26.387 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 21.387 |
|
|
|
|
|
8 | Văn phòng Tỉnh uỷ | 7.000 |
|
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 8.000 |
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Công an tỉnh | 28.000 |
|
|
| 25.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 5.098 |
|
| 5.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | 13.000 |
|
|
|
|
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 30.000 |
|
|
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban QLDA đầu tư các công trình Xây dựng và Dân dụng | 1.120.010 | 492.686 |
|
|
| 95.767 |
|
| 0 |
| 531.557 |
|
|
|
|
|
16 | Ban QLDA đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 49.927 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 49.927 | 6.327 | 43.600 |
|
|
|
17 | Ban Quản lý Cảng cá | 2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.600 |
| 2.600 |
|
|
|
18 | BQLDA các công trình Giao thông | 370.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370.000 | 210.000 |
|
|
|
|
19 | BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Quản lý Dự án CAST | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
21 | UBND thành phố Bến Tre | 12.853 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.653 | 7.200 |
|
|
|
|
|
22 | UBND huyện Châu Thành | 62.983 | 46.100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.100 |
|
| 10.783 |
|
|
23 | UBND Bình Đại | 13.087 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.087 | 6.087 |
|
|
|
|
24 | UBND huyện Giồng Trôm | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 50.000 |
|
|
|
|
|
25 | UBND huyện Ba Tri | 48.530 | 18.430 |
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| 20.100 |
|
|
|
|
|
26 | UBND Chợ Lách | 40.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.500 | 40.400 |
|
|
|
|
27 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 33.576 | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| 9.576 |
|
|
28 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 66.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66.600 |
|
|
|
|
|
29 | UBND huyện Thạnh Phú | 19.318 | 19.318 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
30 | Đơn vị khác | 306.118 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 240.998 |
|
| 0 | 0 | 65.120 |
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Tiết kiệm 10% | Dự toán giao đơn vị năm 2024 | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
| TỔNG SỐ | 2.491.140 | 578.876 | 40.728 | 89.669 | 11.611 | 613.189 | 54.316 | 22.333 | 23.028 | 15.807 | 417.428 | 42.325 | 93.254 | 417.424 | 96.051 | 76.668 | 67.344 | 2.423.796 |
I | Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh | 1.575.955 | 524.244 | 40.728 | 69.980 | 10.111 | 116.379 | 54.316 | 22.333 | 23.028 | 15.807 | 221.554 | 42.325 | 48.444 | 379.424 | 81.051 | 17.000 | 32.552 | 1.543.403 |
1 | Khối Đảng tỉnh | 90.007 | 680 |
|
|
|
| 13.548 |
|
|
|
|
|
| 61.433 | 14.346 |
| 2.491 | 87.516 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 28.750 | 230 |
|
|
|
| - |
|
|
| 5.726 |
|
| 22.794 |
|
| 262 | 28.488 |
3 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 22.582 | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.542 |
|
| 1.118 | 21.464 |
4 | Sở Tài chính | 11.680 | 354 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.326 |
|
| 194 | 11.486 |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 54.386 | 60 | - | - | - | - | - | - | - | 15.157 | 30.895 |
|
| 8.274 | - | - | 405 | 53.981 |
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc | 81.008 | 440 |
|
|
|
|
|
|
|
| 48.384 |
| 48.384 | 32.184 |
|
| 3.099 | 77.909 |
7 | Sở Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc | 35.723 | 398 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.082 |
|
| 30.243 |
|
| 437 | 35.286 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 431.118 | 422.597 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| 8.521 | - | - | 7.738 | 423.380 |
9 | Sở Xây dựng | 29.622 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.459 |
|
| 6.113 |
|
| 157 | 29.465 |
10 | Sở Thông tin và truyền thông và các đơn vị trực thuộc | 47.662 | 18 |
|
|
|
|
| 14.000 |
|
| 28.802 |
|
| 4.842 |
|
| 571 | 47.091 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 88.394 | 9.662 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.545 |
|
| 9.482 | 66.705 |
| 865 | 87.529 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc | 26.886 | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.330 |
|
| 9.496 |
|
| 1.113 | 25.773 |
13 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 140.792 | 12.200 |
|
|
| 116.079 |
|
|
|
|
|
|
| 12.513 |
|
| 1.971 | 138.821 |
14 | Thanh tra tỉnh | 11.048 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.030 |
|
| 315 | 10.733 |
15 | Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc | 62.281 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.325 | 42.325 |
| 19.906 |
|
| 4.593 | 57.688 |
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch | 89.282 | 19.039 |
|
|
| 300 | 38.616 |
| 23.028 |
|
|
|
| 8.299 |
|
| 515 | 88.767 |
17 | Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc | 22.600 | 60 |
|
|
|
|
|
|
| 430 | 14.245 |
|
| 7.865 |
|
| 157 | 22.443 |
18 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 46.960 | 1.019 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.305 |
|
| 26.636 |
| 17.000 | 347 | 46.613 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc | 47.336 | 50 | 39.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.906 |
|
| 517 | 46.819 |
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 5.815 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| 220 | 1.396 |
|
| 4.149 |
|
| 62 | 5.753 |
21 | Ban an toàn giao thông | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| - | 1.000 |
22 | Đài Phát thanh - Truyền hình Bến Tre | 8.333 |
|
|
|
|
|
| 8.333 |
|
|
|
|
|
|
|
| 833 | 7.500 |
23 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc | 8.950 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.920 |
|
| 62 | 8.888 |
24 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc | 7.749 | 395 |
|
|
|
| 1.211 |
|
|
|
|
|
| 6.143 |
|
| 78 | 7.671 |
25 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 5.782 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.582 |
|
| 254 | 5.528 |
26 | Hội Nông dân | 4.574 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.474 |
|
| 175 | 4.399 |
27 | Hội Cựu chiến binh | 6.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.562 |
|
| 33 | 6.529 |
28 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 43.994 | 43.994 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
| - | - | - | 356 | 43.638 |
29 | Trường Chính trị | 11.340 | 11.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 85 | 11.255 |
30 | Văn phòng điều phối CTMTQG XDNTM | 1.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 60 | 1.130 |
|
| 30 | 1.160 |
31 | Hội văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu | 1.686 |
|
|
|
|
| 941 |
|
|
|
|
|
| 745 |
|
| 70 | 1.616 |
32 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 2.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.066 |
|
| 162 | 1.904 |
33 | Tỉnh hội Đông y | 825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 825 |
|
| 15 | 810 |
34 | Hội Chữ thập đỏ | 5.585 | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.583 |
|
| 36 | 5.549 |
35 | Hội người mù | 1.478 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.478 |
|
| 21 | 1.457 |
36 | Liên minh các Hợp tác xã | 2.200 | 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.092 |
|
| 30 | 2.170 |
37 | Liên hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật | 2.458 |
| 1.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.110 |
|
| 106 | 2.352 |
38 | Hội Người cao tuổi | 573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 573 |
|
| 9 | 564 |
39 | Hội nhà báo | 898 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 898 |
|
| 66 | 832 |
40 | Hội Luật gia | 396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 396 |
|
|
| 396 |
41 | Hội nạn nhân chất độc da cam Dioxin, bảo vệ quyền trẻ em | 1.156 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.156 |
|
| - | 1.156 |
42 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 567 |
|
|
| 567 |
43 | Hội Sinh vật cảnh | 384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 384 |
|
| 21 | 363 |
44 | Hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 472 |
|
| - | 472 |
45 | Hiệp hội dừa | 277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 277 |
|
| - | 277 |
46 | Hội Khuyến học | 1.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.112 |
|
| 32 | 1.080 |
47 | Hội Cựu giáo chức | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 325 |
|
|
| 325 |
48 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 63.043 |
|
| 63.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.925 | 61.118 |
49 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 6.937 |
|
| 6.937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450 | 6.487 |
50 | Công an tỉnh | 10.111 |
|
|
| 10.111 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| 776 | 9.335 |
II | Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 915.185 | 54.632 | - | 19.689 | 1.500 | 496.810 | - | - | - | - | 195.874 | - | 44.810 | 38.000 | 15.000 | 59.668 | 34.792 | 880.393 |
1 | Mở các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ | 7.800 | 7.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 780 | 7.020 |
3 | Thiết bị phục vụ công tác đào tạo, dạy nghề của Trường Cao đẳng Bến Tre | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 5.000 |
4 | Hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm (theo NĐ 116/2020/NĐ-CP) | 6.180 | 6.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.180 |
5 | Sửa chữa cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng khu vực V tại Bến Tre | 7.500 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.500 | - | 7.500 |
6 | Hỗ trợ chính sách giáo dục mầm non theo NĐ 105/NĐ-CP | 6.620 | 6.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.620 |
7 | Hỗ trợ học sinh PTTH vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP | 259 | 259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 259 |
8 | Phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
9 | Đào tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn (Đề án 799) | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 |
10 | Chênh lệch tiền phụ cấp tập huấn, huấn luyện DQTV năm 2024 | 6.505 |
|
| 6.505 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.505 |
11 | Làm đường dẫn và đường cơ động thiết giáp | 1.884 |
|
| 1.884 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.884 |
12 | Kỷ niệm họp mặt 60 năm thành lập tiểu đoàn 516 | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
13 | Kỷ niệm 80 năm thành lập quân đội | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
14 | Kinh phí phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc | 1.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.500 |
15 | Hỗ trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ cho các huyện | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 |
16 | Chi y tế dự phòng và các sự nghiệp y tế khác | 100.000 |
|
|
|
| 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
17 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | 95.000 |
|
|
|
| 95.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 95.000 |
18 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập; người đang sinh sống vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo | 216.171 |
|
|
|
| 216.171 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 216.171 |
19 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên | 43.448 |
|
|
|
| 43.448 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43.448 |
20 | Kinh phí mua thẻ BHYT cho Cựu chiến binh, Thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 15.691 |
|
|
|
| 15.691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.691 |
21 | Kinh phí mua thẻ BHYT hộ cận nghèo | 26.472 |
|
|
|
| 26.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.472 |
22 | Hỗ trợ BHYT cho người hiến tạng | 28 |
|
|
|
| 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28 |
23 | Kinh phí đối ứng Dự án CSAT | 9.719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.719 |
|
|
|
|
| - | 9.719 |
24 | KP hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt | 2.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.670 | - |
|
|
|
|
| 2.670 |
25 | Kinh phí hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
| 11.000 |
26 | Chi phí quản lý, vận hành Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri | 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
| 1.800 |
27 | Kinh phí phòng chống dịch bệnh thường niên | 17.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.310 |
| 17.310 |
|
|
|
| 17.310 |
28 | Kinh phí thực hiện Nghị quyết hỗ trợ sạt lỡ bờ sông theo Quyết định số 590/QĐ-TTg của Chính phủ | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
| 2.500 |
|
|
|
| 2.500 |
29 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP, Quyết định 51/2017/QĐ-UBND, NQ 30/2020/NQ- HĐND, chính sách hỗ trợ tàu cá | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 |
| 25.000 |
|
|
|
| 25.000 |
30 | Kinh phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 |
|
|
|
|
| - | 45.000 |
31 | Thủy lợi phí | 67.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 67.914 |
| - |
|
|
|
| 67.914 |
32 | Kinh phí xây dựng Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| 3.000 |
33 | Mai táng phí các đối tượng tham gia kháng chiến | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| 10.000 |
34 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng theo NQ 16/2022/NQ-HĐND | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
| 3.000 |
35 | Chi công tác tổ chức cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Nghị quyết 17/2013/NQ- HĐND | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
36 | Chi hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
| 1.000 |
37 | Quỹ phụ cấp tăng thêm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khu phố theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP | 35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
|
| 35.000 |
38 | Kinh phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường xuyên NSNN | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
| - | - | 500 |
39 | Kinh phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
|
| - | - | 500 |
40 | Mua xe ô tô công và xe chuyên dùng | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
41 | KP nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
42 | Hỗ trợ tiền Tết Nguyên đán | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 |
| 13.000 |
43 | Chi tăng cường cơ sở vật chất và các chế độ chính sách phát sinh tăng thêm của ngành giáo dục | 28.773 | 28.773 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.773 |
44 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện theo Công văn số 5966/UBND-KT ngày 30/9/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt kế hoạch tăng cường công tác quan trắc độ mặn, mưa, bản tin dự báo, cảnh báo trong công tác phòng, chống hạn hán, xâm nhập mặn mùa khô 2023- 2024 của Đài Khí tượng Thuỷ văn Bến Tre | 1.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.467 |
| 1.467 |
45 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG xây dựng Nông thôn mới | 10.922 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.922 |
|
|
|
|
|
| 10.922 |
46 | Đối ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững | 1.039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.039 |
|
|
|
|
|
| 1.039 |
47 | Chi khác ngân sách | 36.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.701 | 34.012 | 2.701 |
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: %
STT | Chỉ tiêu | Chi tiết sắc thuế | ||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TNCN | Thuế TTĐB | Thuế bảo vệ môi trường | ||
1 | Thành phố Bến Tre | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
2 | Châu Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
3 | Giồng Trôm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
4 | Mỏ Cày Nam | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
5 | Mỏ Cày Bắc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
6 | Chợ Lách | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
7 | Thạnh Phú | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
8 | Ba Tri | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
9 | Bình Đại | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Bổ sung có mục tiêu | Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 1.301.850 | 1.130.350 | 617.930 | 512.420 | 512.420 | 3.741.199 | 559.745 | 147.983 | 5.579.277 |
1 | Thành phố Bến Tre | 368.000 | 357.500 | 186.100 | 171.400 | 171.400 | 218.161 | 45.480 | - | 621.141 |
2 | Huyện Châu Thành | 153.000 | 144.200 | 64.200 | 80.000 | 80.000 | 406.864 | 82.222 | - | 633.286 |
3 | Huyện Giồng Trôm | 108.500 | 99.600 | 44.400 | 55.200 | 55.200 | 479.381 | 99.789 | - | 678.770 |
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 94.100 | 88.200 | 45.800 | 42.400 | 42.400 | 466.814 | 34.782 | 45.431 | 635.227 |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 76.000 | 71.200 | 44.000 | 27.200 | 27.200 | 349.938 | 70.550 | - | 491.688 |
6 | Huyện Chợ Lách | 75.500 | 69.400 | 41.700 | 27.700 | 27.700 | 320.655 | 70.125 | - | 460.180 |
7 | Huyện Thạnh Phú | 87.300 | 78.300 | 55.230 | 23.070 | 23.070 | 445.726 | 34.940 | 48.860 | 607.826 |
8 | Huyện Ba Tri | 116.500 | 105.800 | 67.600 | 38.200 | 38.200 | 605.593 | 41.393 | 53.692 | 806.478 |
9 | Huyện Bình Đại | 222.950 | 116.150 | 68.900 | 47.250 | 47.250 | 448.067 | 80.464 | - | 644.681 |
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1 = 2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 559.745 | - | 447.104 | 112.641 |
1 | Thành phố Bến Tre | 45.480 | - | 39.150 | 6.330 |
2 | Huyện Châu Thành | 82.222 | - | 70.772 | 11.450 |
3 | Huyện Giồng Trôm | 99.789 | - | 85.154 | 14.635 |
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 34.782 | - | 24.900 | 9.882 |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 70.550 | - | 62.217 | 8.333 |
6 | Huyện Chợ Lách | 70.125 | - | 57.176 | 12.949 |
7 | Huyện Thạnh Phú | 34.940 | - | 17.988 | 16.952 |
8 | Huyện Ba Tri | 41.393 | - | 23.027 | 18.366 |
9 | Huyện Bình Đại | 80.464 | - | 66.720 | 13.744 |
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng kinh phí sự nghiệp | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | ||||
Tổng số | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Tổng số | Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 146.543 | 63.293 | 59.782 | 3.511 | 83.250 | 47.511 | 35.739 |
I | Ngân sách cấp tỉnh | 33.902 | 11.424 | 10.385 | 1.039 | 22.478 | 11.556 | 10.922 |
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10.192 | 9.702 | 8.820 | 882 | 490 | 450 | 40 |
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.779 | 198 | 180 | 18 | 2.581 | 1.931 | 650 |
3 | Sở Y tế | 1.777 | 820 | 745 | 75 | 957 | 920 | 37 |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.704 | 704 | 640 | 64 | 3.000 | 3.000 |
|
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
6 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 273 |
|
|
| 273 |
| 273 |
7 | Công an tỉnh | 521 |
|
|
| 521 | 521 |
|
8 | Cục Thống kê tỉnh | 190 |
|
|
| 190 |
| 190 |
9 | Hội Cựu chiến binh | 84 |
|
|
| 84 |
| 84 |
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 632 |
|
|
| 632 | 389 | 243 |
11 | Hội Nhà báo Bến Tre | 278 |
|
|
| 278 |
| 278 |
12 | Hội Nông dân tỉnh | 96 |
|
|
| 96 | 96 |
|
13 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 305 |
|
|
| 305 |
| 305 |
14 | Sở Công Thương | 570 |
|
|
| 570 | 250 | 320 |
15 | Sở Giao thông vận tải | 50 |
|
|
| 50 |
| 50 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | - |
|
|
| - |
|
|
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.369 |
|
|
| 5.369 |
| 5.369 |
18 | Sở Tư pháp | 520 |
|
|
| 520 | 48 | 472 |
19 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 3.120 |
|
|
| 3.120 | 3.120 |
|
20 | Tỉnh đoàn | 180 |
|
|
| 180 | 80 | 100 |
21 | Trung tâm Khuyến nông và TVDVNN | - |
|
|
| - |
|
|
22 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 630 |
|
|
| 630 | 630 |
|
23 | Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng NTM tỉnh | 2.382 |
|
|
| 2.382 | 121 | 2.261 |
II | Ngân sách huyện | 112.641 | 51.869 | 49.397 | 2.472 | 60.772 | 35.955 | 24.817 |
1 | Thành phố Bến Tre | 6.330 | 2.891 | 2.753 | 138 | 3.439 | 2.429 | 1.010 |
2 | Huyện Châu Thành | 11.450 | 4.813 | 4.584 | 229 | 6.637 | 4.656 | 1.981 |
3 | Huyện Giồng Trôm | 14.635 | 6.578 | 6.265 | 313 | 8.057 | 4.819 | 3.238 |
4 | Huyện Mỏ Cày Nam | 9.882 | 4.143 | 3.945 | 198 | 5.739 | 3.339 | 2.400 |
5 | Huyện Mỏ Cày Bắc | 8.333 | 3.415 | 3.252 | 163 | 4.918 | 3.296 | 1.622 |
6 | Huyện Chợ Lách | 12.949 | 3.415 | 3.252 | 163 | 9.534 | 4.054 | 5.480 |
7 | Huyện Thạnh Phú | 16.952 | 8.526 | 8.120 | 406 | 8.426 | 5.182 | 3.244 |
8 | Huyện Ba Tri | 18.366 | 11.181 | 10.648 | 533 | 7.185 | 3.862 | 3.323 |
9 | Huyện Bình Đại | 13.744 | 6.907 | 6.578 | 329 | 6.837 | 4.318 | 2.519 |
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Phân loại dự án | Mã dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2023 | Kế hoạch năm 2024 | ||||||||
Tổng số | Vốn cân đối ngân sách Địa phương | Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTg | Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | Vốn cân đối ngân sách cấp tỉnh | Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia | Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu và Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | Vốn nước ngoài | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 15.120.101 | 7.696.507 | 4.032.075 | 412.968 | 400.000 | 1.830.000 | 60.000 | 22.800 | 289.507 | 826.800 | 190.000 |
A | HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
| 438.813 |
|
| 218.198 |
|
| 220.615 |
|
|
B | CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
|
|
|
|
| 68.892 |
|
|
|
|
| 68.892 |
|
|
C | CHI TRẢ NỢ CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH |
|
|
| 335.000 | 31.940 | 136.500 | 136.500 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc | B | 7925685 | UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 140.000 | 20 | 66.500 | 66.500 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Ba Tri - An Đức, huyện Ba Tri (giai đoạn 3) | B | 8037432 | UBND huyện Ba Tri | 60.000 | 100 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm | B | 7623948 | UBND huyện Giồng Trôm | 135.000 | 31.820 | 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Đ | BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN |
|
|
| 62.000 | 43.921 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | B | 7788067 | Sở KH-ĐT | 62.000 | 43.921 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 | C | 7946318 | BQLDA công trình XD và DD |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
E | VỐN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
| 22.800 |
|
|
|
| 22.800 |
|
|
|
1 | Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
| 22.800 |
|
|
|
| 22.800 |
|
|
|
F | HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ |
|
|
| 7.149 |
| 400 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Phú Ngãi - Ba Tri | C |
| UBND huyện Ba Tri | 3.944 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Thắng Lợi - Chợ Lách | C |
| UBND huyện Chợ Lách | 924 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã Phước Mỹ Trung - Mỏ Cày Bắc | C |
| UBND huyện Mỏ Cày Bắc | 274 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Bưởi da xanh Bến Tre - Châu Thành | C |
| UBND huyện Châu Thành | 2.007 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
G | BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE |
|
|
|
|
| 60.000 |
|
|
| 60.000 |
|
|
|
|
H | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 14.715.952 | 7.620.646 | 3.298.550 | 269.948 | 400.000 | 1.611.802 | 0 | 0 | 0 | 826.800 | 190.000 |
I | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP |
|
|
| 2.476.875 | 1.751.507 | 386.644 | 60.927 |
| 325.717 |
|
|
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 687.000 | 490.910 | 122.000 | 54.300 |
| 67.700 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng CSHT khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận | B | 7736385 | BQLDA công trình XD và DD | 465.000 | 330.910 | 60.000 |
|
| 60.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | B | 7736037 | BQLDA công trình XD và DD | 222.000 | 160.000 | 62.000 | 54.300 |
| 7.700 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 1.789.875 | 1.260.597 | 264.644 | 6.627 |
| 258.017 |
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận | A | 7543564 | BQLDA công trình XD và DD | 1.789.875 | 1.260.597 | 264.644 | 6.627 |
| 258.017 |
|
|
|
|
|
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
| 2.156.632 | 1.289.352 | 423.299 | 10.000 | 0 | 66.200 | 0 | 0 | 0 | 257.099 | 90.000 |
a) | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023 |
|
|
| 17.200 | 12.600 | 26.600 | 0 |
| 26.600 |
|
|
|
|
|
1 | Dự án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre | C | 7760662 | BQLDA các công trình NNPTNT | 17.200 | 12.600 | 26.600 |
|
| 26.600 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 1.029.943 | 857.999 | 161.344 | 10.000 |
| 9.600 |
|
|
| 141.744 |
|
1 | Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9 | B | 7592372 | BQLDA các công trình NNPTNT | 169.699 | 152.099 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cảng cá Thạnh Phú | C | 7969131 | Ban Quản lý Cảng cá | 4.600 | 2.000 | 2.600 |
|
| 2.600 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp | B | 7919021 | BQLDA các công trình NNPTNT | 325.644 | 265.900 | 59.744 |
|
|
|
|
|
| 59.744 |
|
4 | Xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú | B | 7310575 | BQLDA các công trình NNPTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Triển khai thực hiện giai đoạn 2 của dự án | B |
|
| 530.000 | 438.000 | 92.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| 82.000 |
|
c) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 1.109.489 | 418.753 | 235.355 | 0 | 0 | 30.000 |
|
|
| 115.355 | 90.000 |
1 | Dự án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre (giai đoạn 2) | B | 7849087 | BQLDA các công trình NNPTNT | 200.000 | 94.777 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
2 | Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách | B | 7866665 | BQLDA các công trình NNPTNT | 116.489 | 53.652 | 15.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
3 | Xây dựng tuyến đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre | B | 7861668 | BQLDA các công trình NNPTNT | 286.000 | 152.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
4 | Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri | B | 7846129 | BQLDA các công trình NNPTNT | 350.000 | 95.024 | 50.355 |
|
|
|
|
|
| 50.355 |
|
5 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại | B | 7919028 | BQLDA các công trình NNPTNT | 80.000 | 16.300 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
6 | Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre | B | 7961272 | Ban QLDA CSAT | 77.000 | 7.000 | 120.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
| 90.000 |
III | LĨNH VỰC CÔNG CỘNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|
|
| 394.281 | 354.641 | 16.640 | 10.653 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 5.987 | 0 |
a) | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023 |
|
|
| 354.281 | 348.628 | 5.653 | 5.653 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | B | 7610433 | UBND thành phố Bến Tre | 354.281 | 348.628 | 5.653 | 5.653 |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 40.000 | 6.013 | 10.987 | 5.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.987 | 0 |
1 | Dự án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên | B | 7946174 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40.000 | 6.013 | 10.987 | 5.000 |
|
|
|
|
| 5.987 |
|
IV | LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
| 3.113.000 | 1.809.009 | 476.778 | 0 | 0 | 262.814 |
| 0 | 0 | 213.964 | 0 |
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 1.982.000 | 1.441.145 | 378.691 | 0 | 0 | 256.727 |
| 0 | 0 | 121.964 | 0 |
1 | Cầu Rạch Vong | B | 7862139 | BQLDA các công trình Giao thông | 307.000 | 293.559 | 13.440 |
|
| 10.000 |
|
|
| 3.440 |
|
2 | Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre | B | 7862066 | BQLDA các công trình Giao thông | 260.000 | 178.176 | 81.824 |
|
|
|
|
|
| 81.824 |
|
3 | Tuyến tránh Phước Mỹ Trung | B | 7888084 | BQLDA các công trình Giao thông | 180.000 | 143.300 | 36.700 |
|
|
|
|
|
| 36.700 |
|
4 | Dự án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện thuộc địa phận huyện Chợ Lách (ĐH.34, 35, 37) | C | 7942702 | UBND huyện Chợ Lách | 52.000 | 11.511 | 40.400 |
|
| 40.400 |
|
|
|
|
|
5 | Cầu Châu Ngao | C | 7839826 | BQLDA các công trình NNPTNT | 25.000 | 18.673 | 6.327 |
|
| 6.327 |
|
|
|
|
|
6 | Đường gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2 | B | 7925204 | BQLDA các công trình Giao thông | 1.158.000 | 795.926 | 200.000 |
|
| 200.000 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023 |
|
|
| 1.120.000 | 367.204 | 92.000 |
|
| 0 |
|
|
| 92.000 |
|
1 | Đường từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam | B | 7905013 | UBND huyện Mỏ Cày Nam | 260.000 | 130.590 | 32.000 |
|
|
|
|
|
| 32.000 |
|
2 | Đầu tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện Châu Thành – Bình Đại | B | 7888078 | BQLDA các công trình Giao thông | 610.000 | 233.600 | 40.000 |
|
|
|
|
|
| 40.000 |
|
3 | Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm | B | 7888076 | BQLDA các công trình Giao thông | 250.000 | 3.014 | 20.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
c) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 11.000 | 660 | 6.087 |
|
| 6.087 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu Yên Hào | C | 7885732 | UBND huyện Bình Đại | 11.000 | 660 | 6.087 |
|
| 6.087 |
|
|
|
|
|
V | LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI |
|
|
| 2.017.805 | 848.154 | 265.517 |
|
| 125.767 |
|
|
| 39.750 | 100.000 |
a) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 309.000 | 253.236 | 55.517 | 0 | 0 | 35.767 | 0 | 0 | 0 | 19.750 | 0 |
1 | Dự án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1) | B | 7915640 | BQLDA công trình XD&DD | 76.000 | 53.233 | 22.767 |
|
| 22.767 |
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện đa khoa Cù Lao Minh | B | 7845284 | BQLDA công trình XD&DD | 80.000 | 66.753 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
3 | Đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh và 07 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre | B | 7962143 | BQLDA công trình XD&DD | 59.000 | 49.250 | 9.750 |
|
|
|
|
|
| 9.750 |
|
4 | Đầu tư xây dựng 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre | B | 7970924 | BQLDA công trình XD&DD | 94.000 | 84.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 1.660.805 | 593.265 | 200.000 |
|
| 80.000 |
|
|
| 20.000 | 100.000 |
1 | Xây mới Khu chạy thận nhân tạo, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | B | 7860525 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | 45.000 | 5.500 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
|
|
|
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2) | B | 7845286 | BQLDA công trình XD và DD | 120.000 | 58.975 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre | B | 7290044 | Ban QLDA công trình XD và DD | 1.495.805 | 528.790 | 120.000 |
|
|
|
|
|
| 20.000 | 100.000 |
c) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 48.000 | 1.653 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
| 0 |
1 | Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Tri | B | 7851849 | BQLDA công trình XD và DD | 48.000 | 1.653 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
VI | LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
|
| 53.770 | 4.200 | 32.770 | 0 | 0 | 27.770 | 0 | 0 | 0 | 5.000 |
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 13.770 | 4.000 | 9.770 | 0 | 0 | 9.770 |
|
|
|
|
|
1 | Chuyển đổi chất liệu phần mỹ thuật tượng đài chiến thắng Lộ Thơ, Tượng đài chiến thắng Giá thẻ và Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm | C | 7917978 | Sở VHTTDL | 13.770 | 4.000 | 9.770 |
|
| 9.770 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 40.000 | 200 | 23.000 | 0 | 0 | 18.000 | 0 | 0 | 0 | 5.000 | 0 |
1 | Khu di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng Bưng Lạc Địa | B | 7944021 | Sở VHTTDL | 20.000 | 50 | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Lạc Địa, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri | B | 7967721 | huyện Ba Tri | 20.000 | 100 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
3 | Mộ và khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu (Danh nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm 2021) | B | 7917979 | Sở VHTTDL | 0 | 50 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
VII | LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|
|
| 106.000 | 700 | 36.000 |
|
| 36.000 |
|
|
|
|
|
a) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 106.000 | 700 | 36.000 | 0 | 0 | 36.000 |
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống các bộ dựng sản xuất chương trình chuẩn HD | C |
| Đài PTTH | 18.000 |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch số 5837/KH-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Đề án Chuyển đổi số sử dụng vốn NSNN tỉnh Bến Tre | B |
|
| 88.000 | 700 | 28.000 | 0 | 0 | 28.000 |
|
|
|
|
|
2.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2021-2025 | C |
| VP Tỉnh ủy | 30.000 | 100 | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
2.2 | Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực | C |
| VP UBND tỉnh | 18.000 | 100 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
2.3 | Mở rộng, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh | C |
| VP UBND tỉnh | 6.000 | 100 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
2.4 | Nâng cấp sàn thương mại điện tử Bến Tre (bentretrade.vn) | C |
| Sở Công thương | 2.000 | 100 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
2.5 | Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ, điều hành giao thông vận tải giai đoạn 2021-2025 | C |
| Sở GTVT | 6.000 | 100 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đầu tư, nâng cấp thiết bị phục vụ công tác chuyển đổi số ngành Công an | C |
| Công an tỉnh | 6.000 | 100 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
2.7 | Lưu trữ số và phát sóng HD | C |
| Đài PTTH | 20.000 | 100 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
VIII | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
| 2.215.464 | 1.492.608 | 607.534 | 0 | 0 | 607.534 |
|
|
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 2.134.464 | 1.483.831 | 575.534 | 0 | 0 | 575.534 |
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020- 2021 đến năm học 2024-2025 |
|
|
| 1.885.289 | 1.420.581 | 451.534 |
|
| 451.534 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng dãy phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thạnh Phú | C | 7870624 | UBND huyện Thạnh Phú | 10.000 | 6.000 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
3 | Trường Mẫu giáo Tân Phú | C | 7915638 | UBND huyện Châu Thành | 30.000 | 8.146 | 11.900 |
|
| 11.900 |
|
|
|
|
|
4 | Trường Mẫu giáo Tam Phước | C | 7918266 | UBND huyện Châu Thành | 33.000 | 9.800 | 9.200 |
|
| 9.200 |
|
|
|
|
|
5 | Trường Tiểu học Tam Phước | C | 7876317 | BQLDA công trình XD và DD | 33.500 | 7.000 | 17.500 |
|
| 17.500 |
|
|
|
|
|
6 | Trường THCS Tân Phú | C | 7876314 | BQLDA công trình XD và DD | 30.000 | 6.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
|
|
|
7 | Trường THCS Tam Phước | C | 7876316 | BQLDA công trình XD và DD | 20.000 | 6.304 | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
8 | Trường Mẫu giáo Phú Lễ | C | 7944369 | UBND huyện Ba Tri | 25.875 | 6.500 | 12.900 |
|
| 12.900 |
|
|
|
|
|
9 | Trường Trung học cơ sở Phú Lễ | C | 7870775 | BQLDA công trình XD và DD | 41.000 | 7.000 | 29.700 |
|
| 29.700 |
|
|
|
|
|
10 | Trường Tiểu học Phú Lễ | C | 7879636 | BQLDA công trình XD và DD | 25.800 | 6.500 | 14.800 |
|
| 14.800 |
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 70.000 | 8.777 | 25.000 | 0 | 0 | 25.000 |
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Tân Phú | B | 7915649 | UBND huyện Châu Thành | 70.000 | 8.777 | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
|
|
|
c) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 11.000 | 0 | 7.000 | 0 | 0 | 7.000 |
|
|
|
|
|
| Trường TH Thừa Đức (giai đoạn 2) | C |
| UBND huyện Bình Đại | 11.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
|
|
|
IX | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ |
|
|
| 28.000 | 7.474 | 20.359 | 20.359 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 28.000 | 7.474 | 20.359 | 20.359 | 0 | 0 |
| 0 |
|
|
|
1 | Khu hành chính xã Phước Thạnh | C | 7925285 | UBND Châu Thành | 14.000 | 3.050 | 10.783 | 10.783 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu hành chính xã An Thạnh | C | 320220006 | UBND Mỏ Cày Nam | 14.000 | 4.424 | 9.576 | 9.576 |
|
|
|
|
|
|
|
IX | LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|
|
| 75.700 | 26.080 | 32.098 | 32.098 |
|
|
|
|
|
|
|
a) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 10.000 | 6.080 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông | C | 220210005 | BCH Bộ đội Biên phòng | 10.000 | 6.080 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
| 59.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng 18 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | C | 061100021 | Công an tỉnh | 59.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
c) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 6.700 | 0 | 5.098 | 5.098 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khu vực trường bắn, thao trường huấn luyện Sở Chỉ huy phục vụ huấn luyện diễn tập, hội thi, hội thao của LLVT tỉnh | C |
| Bộ CHQS tỉnh | 6.700 |
| 5.098 | 5.098 |
|
|
|
|
|
|
|
XI | HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
a) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025 | B |
| TTXTĐT và KN- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
XII | DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH CHẤT LIÊN KẾT VÙNG, ĐƯỜNG VEN BIỂN |
|
|
| 2.043.535 | 1.318 | 460.000 |
|
| 160.000 |
|
|
| 300.000 |
|
a) | Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 2.043.535 | 1.318 | 460.000 |
|
| 160.000 |
|
|
| 300.000 |
|
1 | Xây dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre | B | 8032020 | BQLDA các công trình Giao thông | 2.043.535 | 1.318 | 460.000 |
|
| 160.000 |
|
|
| 300.000 |
|
X | PHÂN CẤP HUYỆN - THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
| 355.411 | 133.911 | 221.500 |
|
|
|
|
|
|
1 | Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
| 99.721 | 14.721 | 85.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Châu Thành |
|
|
|
|
| 33.158 | 17.158 | 16.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Bình Đại |
|
|
|
|
| 42.443 | 18.443 | 24.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Giồng Trôm |
|
|
|
|
| 20.707 | 12.707 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Ba Tri |
|
|
|
|
| 29.315 | 15.815 | 13.500 |
|
|
|
|
|
|
6 | Chợ Lách |
|
|
|
|
| 25.318 | 10.818 | 14.500 |
|
|
|
|
|
|
7 | Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
| 30.694 | 15.694 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
8 | Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
| 30.852 | 11.852 | 19.000 |
|
|
|
|
|
|
9 | Thạnh Phú |
|
|
|
|
| 43.203 | 16.703 | 26.500 |
|
|
|
|
|
|
XIV | CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN |
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
XV | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
|
|
| 34.890 | 35.603 | 178.500 | 0 | 178.500 |
|
|
| 0 |
|
|
1 | Hoàn thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã thuộc thành phố Bến Tre |
| 7902722 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 13.913 | 21.387 |
| 21.387 |
|
|
| 0 |
|
|
2 | Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2, huyện Châu Thành |
| 7969002 | UBND huyện Châu Thành | 15.000 | 9.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
|
| 0 |
|
|
3 | Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2 |
| 7976592 | UBND TPBT | 19.890 | 12.690 | 7.200 |
| 7.200 |
|
|
| 0 |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận | A | 7543564 | BQLDA công trình XD và DD |
|
| 143.913 |
| 143.913 |
|
|
| 0 |
|
|
K | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
| 3.120 | 3.120 |
|
|
|
| 0 |
|
|
1 | Dự án Xây dựng tuyến đường bộ ven biển kết nối tỉnh Bến Tre với tỉnh Tiền Giang và Trà Vinh | A |
|
|
|
| 1.313 | 1.313 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trạm biên phòng cửa khẩu Cảng Giao Long | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Khu hành chính xã An Phú Trung | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đường từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.04) | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xây dựng Cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐTDK.08) | B |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp thảm bê tông nhựa mặt đường ĐH.173 | B |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cầu Bình Đông trên ĐH.23, huyện Mỏ Cày Nam | C |
|
|
|
| 187 | 187 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cầu Rạch Bần trên ĐH.22, huyện huyện Mỏ Cày Nam | C |
|
|
|
| 404 | 404 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Cống ngay lộ QL,57B, huyện Bình Đại | C |
|
|
|
| 216 | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường ĐC.05 (điểm đầu từ ĐH.10, điểm cuối đường ĐA.03), xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự án Trạm bơm tăng áp (khu vực Mỏ Cày Nam) phục vụ Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Hoàn chỉnh tuyến Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít) | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống xử lý thoát nước mặt Khu công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành | C |
|
|
|
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 69/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 100/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk
- 1Luật hợp tác xã 2012
- 2Nghị quyết 17/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 5Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017
- 6Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 8Nghị định 02/2017/NĐ-CP về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh
- 9Quyết định 51/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Kế hoạch 1658/KH-UBND năm 2019 về đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm
- 13Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 14Quyết định 26/2020/QĐ-TTg về hướng dẫn Nghị quyết 973/2020/UBTVQH14 quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 16Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022-2025
- 17Quyết định 590/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 19Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 20Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 21Quyết định 69/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của Thành phố Đà Nẵng
- 22Quyết định 66/QĐ-UBND công bố công khai tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 và Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024, tỉnh Bình Phước
- 23Quyết định 100/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Đắk Lắk
- 24Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 25Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 3015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Trúc Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực