- 1Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 103/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Kế hoạch 2121/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 124/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030”
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3011/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2021 (Số liệu chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.395.900 | 14.050.054 | 15.278.885 | 1.228.831 | 109% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 8.305.846 | 7.960.000 | 8.479.620 | 519.620 | 107% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.999.288 | 5.999.288 | 6.573.878 | 574.590 | 110% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.378.732 | 4.378.732 | 4.378.732 | 0 | 100% |
2 | Bổ sung để thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
|
| 46.883 |
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.620.556 | 1.620.556 | 2.148.263 | 527.707 | 133% |
III | Thu kết dư | 30.000 | 30.000 | 0 | -30.000 | 0% |
IV | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 60.766 | 60.766 | 225.387 | 164.621 | 371% |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 14.433.500 | 13.279.401 | 15.377.685 | 2.098.284 | 116% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 12.812.944 | 11.700.943 | 13.389.248 | 1.688.305 | 114% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3.337.243 | 3.299.643 | 3.918.243 | 618.600 | 119% |
2 | Chi thường xuyên | 8.871.005 | 8.400.000 | 8.885.764 | 485.764 | 106% |
3 | Chi trả nợ lãi vay | 1.900 |
| 3.400 | 3.400 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 | 1.300 | 0 |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 261.192 |
| 268.770 | 268.770 |
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 340.304 |
| 311.771 | 311.771 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 1.620.556 | 1.578.458 | 1.988.437 | 409.979 | 126% |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 37.600 | 13.441 | 98.800 |
|
|
D | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 37.600 | 13.441 | 98.800 |
|
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2020 | Ước thực hiện năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.943.928 | 10.739.288 | 12.339.342 | 1.600.054 | 115% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 4.914.640 | 4.710.000 | 5.650.649 | 940.649 | 120% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.999.288 | 5.999.288 | 6.573.878 | 574.590 | 110% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.378.732 | 4.378.732 | 4.378.732 | 0 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.620.556 | 1.620.556 | 2.195.146 | 574.590 | 135% |
3 | Thu kết dư | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
| 114.815 | 114.815 |
|
II | Chi ngân sách | 10.981.528 | 10.092.100 | 12.438.142 | 2.346.041 | 123% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 7.263.540 | 6.374.112 | 8.390.109 | 2.015.996 | 132% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.717.988 | 3.717.988 | 4.048.033 | 330.045 | 109% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.416.446 | 2.416.446 | 2.416.446 | 0 | 100% |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 1.301.542 | 1.301.542 | 1.631.587 | 330.045 | 125% |
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 37.600 | 13.441 | 98.800 | 85.359 | 735% |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.169.960 | 6.967.988 | 6.987.577 | 19.589 | 100% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 3.391.206 | 3.250.000 | 2.828.972 | -421.028 | 87% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.717.988 | 3.717.988 | 4.048.033 | 330.045 | 109% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.416.446 | 2.416.446 | 2.416.446 | 0 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.301.542 | 1.301.542 | 1.631.587 | 330.045 | 125% |
3 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 60.766 | 60.766 | 110.572 |
|
|
II | Chi ngân sách | 7.169.960 | 6.905.289 | 6.987.577 | 82.288 | 101% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 7.169.960 | 6.905.289 | 6.987 577 | 82.288 | 101% |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Ước TH năm 2020 | Dự toán năm 2021 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN | 8.810.000 | 8.560.000 | 9.300.000 | 9.020.000 | 106% | 105% |
A | THU NỘI ĐỊA | 8.560000 | 8.560.000 | 9.020.000 | 9.020.000 | 105% | 105% |
I | Các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí | 5.200.000 | 5.200.000 | 5.540.000 | 5.540.000 | 107% | 107% |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 710000 | 710.000 | 769 000 | 769.000 | 108% | 108% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100.000 | 100.000 | 94.000 | 94.000 | 94% | 94% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 310.000 | 310.000 | 365.000 | 365.000 | 118% | 118% |
| - Thuế tài nguyên | 300.000 | 300.000 | 310.000 | 310.000 | 103% | 103% |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 800.000 | 800.000 | 95.500 | 95.500 | 12% | 12% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 50.000 | 50.000 | 33.000 | 33.000 | 66% | 66% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 95.000 | 95.000 | 56.000 | 56.000 | 59% | 59% |
| - Thuế tài nguyên | 5.000 | 5.000 | 6.500 | 6.500 | 130% | 130% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 650.000 | 650.000 |
| 0 | 0% | 0% |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 135.000 | 135.000 | 74.500 | 74.500 | 55% | 55% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 93.000 | 93.000 | 33.100 | 33.100 | 36% | 36% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 40.000 | 40.000 | 37.000 | 37.000 | 93% | 93% |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 1.000 | 1.000 | 1.200 | 1.200 | 120% | 120% |
| - Thuế tài nguyên | 1.000 | 1.000 | 3.200 | 3.200 | 320% | 320% |
4 | Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 1.400.000 | 1.400.000 | 2.436.000 | 2.436.000 | 174% | 174% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 200.000 | 200.000 | 331.600 | 331.600 | 166% | 166% |
| - Thuế tài nguyên | 100.000 | 100.000 | 151.200 | 151.200 | 151% | 151% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.039.000 | 1.039.000 | 104% | 104% |
| - Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 100.000 | 100.000 | 914.200 | 914.200 | 914% | 914% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 850.000 | 850.000 | 848.000 | 848.000 | 100% | 100% |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.000 | 15.000 | 13.000 | 13.000 | 87% | 87% |
7 | Lệ phí trước bạ | 510.000 | 510.000 | 533.000 | 533.000 | 105% | 105% |
8 | Thu phí, lệ phí | 240.000 | 240.000 | 211.000 | 211.000 | 88% | 88% |
| - Phí và lệ phí trung ương | 130.000 | 130.000 | 43.500 | 43.500 | 33% | 33% |
| - Phí và lệ phí địa phương | 110.000 | 110.000 | 167.500 | 167.500 | 152% | 152% |
9 | Thuế bảo vệ môi trường | 540.000 | 540.000 | 560.000 | 560.000 | 104% | 104% |
| - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 280.000 | 280.000 | 351.680 | 351.680 | 16% | 16% |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 260.000 | 260.000 | 208.320 | 208.320 | 64% | 64% |
II | Thu từ đất, nhà | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.800.000 | 1.800.000 | 113% | 120% |
1 | Thu tiền sử dụng đất | 1.224.000 | 1.300.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | 123% | 115% |
2 | Thu tiền bán và cho nhà thuộc sở hữu NN | 46.000 | 40.000 | 50.000 | 50.000 | 109% | 125% |
3 | Thu tiền cho thuế mặt đất mặt nước | 330.000 | 160.000 | 250.000 | 250.000 | 76% | 156% |
III | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 80.000 | 110.000 | 80.000 | 80.000 | 100% | 73% |
| - Cơ quan trung ương cấp |
|
| 60.000 | 60.000 |
|
|
| - Cơ quan địa phương cấp |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
IV | Thu khác ngân sách | 220.000 | 290.000 | 250.000 | 250.000 | 114% | 86% |
| Trong đó: Thu khác ngân sách TW |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
VI | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.460.000 | 1.460.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 92% | 92% |
B | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XNK | 250.000 |
| 280.000 |
| 112% |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.377.685 | 8.390.109 | 6.987.577 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.389.248 | 6.401.672 | 6.987.577 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.918.243 | 3.413.448 | 504.795 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.707.443 | 3.202.648 | 504.795 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.350.000 | 1.350.000 |
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.350.000 | 1.350.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 2.000 | 2.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 208.800 | 208.800 |
|
II | Chi thường xuyên | 8.885.764 | 2.543.653 | 6.342.112 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.834.622 | 712.304 | 3.122.317 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.000 | 30.000 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.400 | 3.400 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 | 1.300 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 268.770 | 128.100 | 140.670 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 311.771 | 311.771 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.988.437 | 1.988.437 |
|
I | Vốn đầu tư thực hiện CTMT, nhiệm vụ | 93.373 | 93.373 |
|
II | Vốn sự nghiệp thực hiện CTMT, nhiệm vụ | 1.895.064 | 1.895.064 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NSĐP | 10.449.705 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 4.048.033 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.401672 |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.413.448 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.202.648 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế | 2.000 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 208.800 |
II | Chi thường xuyên | 2.543.653 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 408.693 |
0 | Trong đó: Chi cho công tác đo đạc địa chính từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 150.000 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 712.304 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 756.747 |
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 28.241 |
5 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 23.265 |
6 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 27.045 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 21.400 |
8 | Chi sự nghiệp môi trường | 28.607 |
9 | Chi an ninh | 10.192 |
10 | Chi quốc phòng | 55.206 |
11 | Chi quản lý hành chính | 410.662 |
12 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 30.000 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.400 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.300 |
V | Dự phòng ngân sách | 128.100 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 311.771 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: triệu đồng
TT | Các sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTGQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTGQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
| TỔNG CỘNG |
| 2.543.653 |
|
|
| 84.667 |
|
|
|
|
A | SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
| 407.858 |
|
|
| 9.028 |
|
|
|
|
I | NÔNG NGHIỆP |
| 55.279 |
|
|
| 4.013 |
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 55.279 |
|
|
| 4.013 |
|
|
|
|
1.1 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 2.716 |
|
|
| 184 |
|
|
|
|
1.2 | Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản |
| 14.801 |
|
|
| 1.466 |
|
|
|
|
1.3 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
| 2.169 |
|
|
| 196 |
|
|
|
|
1.4 | Trung tâm Giống và vật tư nông nghiệp |
| 2.871 |
|
|
| 36 |
|
|
|
|
1.5 | Trung tâm Khuyến nông (có Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn) |
| 4.525 |
|
|
| 271 |
|
|
|
|
1.6 | Các chương trình, đề án |
| 28.197 |
|
|
| 1.860 |
|
|
|
|
II | LÂM NGHIỆP |
| 72.056 |
|
|
| 998 |
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 10.400 |
|
|
| - |
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của UBND tỉnh về “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” |
| 10.400 |
|
|
| - |
|
|
|
|
2 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
| 6.521 |
|
|
| 326 |
|
|
|
|
3 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
| 1.464 |
|
|
| 42 |
|
|
|
|
4 | Phòng cháy, chữa cháy rừng |
| 6.504 |
|
|
| 723 |
|
|
|
|
5 | Quản lý, bảo vệ rừng (trong đơn giá đặt hàng đã trừ tiết kiệm 10%; Trong đó bố trí trả nợ năm 2020 là 6.914.500.000 đồng) |
| 48.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | THỦY LỢI |
| 22.790 |
|
|
| - |
|
|
|
|
1 | Cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
| 22.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | GIAO THÔNG |
| 33.980 |
|
|
| - |
|
|
|
|
1 | Kinh phí duy tu, sửa chữa đường bộ (bao gồm cả duy tu sửa chữa đường vòng khu du lịch hồ Tuyền Lâm) |
| 29.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | - Kinh phí lập đề án chống ùn tắc giao thông của Sở Giao thông |
| 4.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | KHÁC |
| 223.754 |
|
|
| 4.017 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Công báo - Tin học |
| 1.429 |
|
|
| 49 |
|
|
|
|
2 | Ban Quản lý Trung tâm hành chính |
| 12.772 |
|
|
| 1.019 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Phòng Công chứng số 5 |
| 662 |
|
|
| 16 |
|
|
|
|
5 | Phòng Công chứng số 4 |
| 631 |
|
|
| 16 |
|
|
|
|
6 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
| 3.379 |
|
|
| 162 |
|
|
|
|
7 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
| 665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Công thương |
| 1.809 |
|
|
| 201 |
|
|
|
|
9 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn Phát triển công nghiệp |
| 4.141 |
|
|
| 371 |
|
|
|
|
10 | Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 1.219 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
| 9.932 |
|
|
| 813 |
|
|
|
|
12 | Ban Quản lý khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
| 2.966 |
|
|
| 151 |
|
|
|
|
13 | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội |
| 4.413 |
|
|
| 286 |
|
|
|
|
14 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu văn hóa - thể thao tỉnh |
| 1.175 |
|
|
| 37 |
|
|
|
|
15 | VP Điều phối xây dựng Nông thôn mới |
| 1.056 |
|
|
| 64 |
|
|
|
|
16 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
| 1.046 |
|
|
| 31 |
|
|
|
|
17 | Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử |
| 3.462 |
|
|
| 328 |
|
|
|
|
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 9.000 |
|
|
| 300 |
|
|
|
|
19 | Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức và giá xây dựng theo VB 2121/KH-UBND) |
| 1.559 |
|
|
| 173 |
|
|
|
|
20 | Phòng, chống lụt bão |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hỗ trợ lao động người dân tộc công tác tại các doanh nghiệp theo Quyết định 42 |
| 1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Kinh phí thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh (Hỗ trợ doanh nghiệp vào Nông nghiệp theo Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND; hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ theo Nghị quyết 103/NQ-HĐND |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí đo đạc địa chính từ nguồn 10% thu tiền sử dụng đất |
| 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
| 28.607 |
|
|
| 1.837 |
|
|
|
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 405 |
|
|
| 45 |
|
|
|
|
2 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
| 270 |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
3 | Sở Công Thương |
| 189 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 1.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
| 990 |
|
|
| 110 |
|
|
|
|
6 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
| 3.773 |
|
|
| 311 |
|
|
|
|
7 | Hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Xây dựng |
| 11.430 |
|
|
| 1.270 |
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ hoạt động của Cảnh sát môi trường |
| 450 |
|
|
| 50 |
|
|
|
|
10 | Hỗ trợ chi phí phân bổ sản phẩm phụ xử lý rác thải của Công ty Năng lượng xanh |
| 7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| 30.000 |
|
|
| 2.601 |
|
|
|
|
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 24.666 |
|
|
| 2.601 |
|
|
|
|
1.1 | Ban quản lý Khu công nghệ sinh học và Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
| 441 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
1.2 | Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ |
| 913 |
|
|
| - |
|
|
|
|
2 | Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật (Kinh phí tổ chức giải thưởng khoa học công nghệ (Văn bản 6310/UBND-VX1 ngày 29/7/2020 ) |
| 1.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Xây dựng (Đề án hoàn thiện định mức và giá xây dựng theo Văn bản 2121/KH-UBND) |
| 1.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các Chương trình, đề tài, dự án, nhiệm vụ khoa học và công nghệ: |
| 2.765 |
|
|
| - |
|
|
|
|
D | SỰ NGHIỆP VĂN XÃ |
| 1.569.001 |
|
|
| 50.942 |
|
|
|
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC |
| 643.442 |
|
|
| 21.469 |
|
|
|
|
1 | Giáo dục tiểu học |
| 11.087 |
|
|
| 143 |
|
|
|
|
2 | Giáo dục trung học phổ thông |
| 499.582 |
|
|
| 7.089 |
|
|
|
|
3 | Giáo dục thường xuyên |
| 5.384 |
|
|
| 83 |
|
|
|
|
4 | Sự nghiệp ngành |
| 127.390 |
|
|
| 14.154 |
|
|
|
|
II | SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO |
| 68.862 |
|
|
| 3.170 |
|
|
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 12.033 |
|
|
| 67 |
|
|
|
|
1.1 | Trường Cao đẳng sư phạm |
| 9.533 |
|
|
| 67 |
|
|
|
|
1.2 | Đào tạo sinh viên Lào; Giáo viên biệt phái sang Lào (Văn bản 933/UBND-NV) |
| 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Y tế (Đào tạo theo địa chỉ sử dụng) |
| 3.033 |
|
|
| 337 |
|
|
|
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế |
| 8.811 |
|
|
| 548 |
|
|
|
|
4 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 16.763 |
|
|
| 901 |
|
|
|
|
4.1 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật |
| 12.758 |
|
|
| 456 |
|
|
|
|
4.2 | Hỗ trợ đào tạo nghề xã hội |
| 1.800 |
|
|
| 200 |
|
|
|
|
4.3 | Đào tạo bộ đội xuất ngũ theo Văn bản số 3210/BTC-NSNN ngày 20/3/2020 của Bộ Tài chính |
| 2.205 |
|
|
| 245 |
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
| 12.803 |
|
|
| 686 |
|
|
|
|
6 | Trường Chính trị |
| 11.821 |
|
|
| 230 |
|
|
|
|
7 | Đề án Đào tạo, phát triển và nâng cao nguồn nhân lực (khối tỉnh) |
| 2.250 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
8 | Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đối ngoại theo Văn bản số 7053/UBND-NV |
| 1.350 |
|
|
| 150 |
|
|
|
|
III | SỰ NGHIỆP Y TẾ |
| 756.747 |
|
|
| 18.772 |
|
|
|
|
1 | Sở Y tế |
| 422.431 |
|
|
| 18.340 |
|
|
|
|
1.1 | Hệ điều trị |
| 39.837 |
|
|
| 2.148 |
|
|
|
|
1.2 | Hệ dự phòng (1.289.326 dân x 40.000đ/dân = 51.753 trđ) |
| 48.281 |
|
|
| 3.292 |
|
|
|
|
1.3 | Bổ sung chênh lệch tiền lương tăng thêm từ 1,210tr lên 1,490tr |
| 4.315 |
|
|
| - |
|
|
|
|
1.4 | Phân bổ kinh phí chi mua sắm, sửa chữa theo định mức (5%) |
| 6.261 |
|
|
| 696 |
|
|
|
|
1.5 | Phân bổ kinh phí Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo |
| 15.300 |
|
|
| 1.700 |
|
|
|
|
1.6 | Cơ sở y tế công lập tuyến huyện |
| 236.752 |
|
|
| 6.289 |
|
|
|
|
1.7 | Cân đối từ nguồn giảm chi ngân sách nhà nước (kết cấu giá dịch vụ khám chữa bệnh) để đảm bảo chi cho các nội dung sau: |
| 71.685 |
|
|
| 4.215 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
| 3.888 |
|
|
| 432 |
|
|
|
|
3 | Bảo hiểm y tế trẻ em dưới 6 tuổi và bảo hiểm y tế người nghèo |
| 330.428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
| 28.241 |
|
|
| 2.098 |
|
|
|
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 26.482 |
|
|
| 2.098 |
|
|
|
|
1.1 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật |
| 4.148 |
|
|
| 112 |
|
|
|
|
1.2 | Bảo tàng |
| 2.994 |
|
|
| 78 |
|
|
|
|
1.3 | Thư viện |
| 1.751 |
|
|
| 52 |
|
|
|
|
1.4 | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
| 1.243 |
|
|
| 39 |
|
|
|
|
1.5 | Chi khác sự nghiệp ngành |
| 16.346 |
|
|
| 1.816 |
|
|
|
|
2 | Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng |
| 1.759 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
| 23.265 |
|
|
| 1.673 |
|
|
|
|
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình (đã trừ nguồn thu 528tr) |
| 23.265 |
|
|
| 1.673 |
|
|
|
|
VI | SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO |
| 27.045 |
|
|
| 2.041 |
|
|
|
|
1 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao) |
| 26.481 |
|
|
| 2.041 |
|
|
|
|
2 | Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng |
| 564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
| 21.400 |
|
|
| 1.719 |
|
|
|
|
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 20.200 |
|
|
| 1.719 |
|
|
|
|
1.1 | Ban quản lý Nghĩa trang liệt sĩ |
| 210 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
1.2 | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| 827 |
|
|
| 24 |
|
|
|
|
1.3 | Cơ sở cai nghiện trị nghiện ma túy |
| 1.768 |
|
|
| 32 |
|
|
|
|
1.4 | Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| 1.897 |
|
|
| 43 |
|
|
|
|
1.5 | Trung tâm Điều dưỡng người có công |
| 797 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
1.6 | Sự nghiệp đảm bảo XH (21.919-6.008) |
| 14.320 |
|
|
| 1.591 |
|
|
|
|
1.7 | Tăng lương 1,21 triệu đồng lên 1,49 triệu đồng |
| 380 |
|
|
| - |
|
|
|
|
2 | Kinh phí chúc thọ mừng thọ theo Nghị quyết 124/2019/NQ- HĐND |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
| 401.497 |
|
|
| 18.556 |
|
|
|
|
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
| 251.720 |
|
|
| 8.575 |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
| 25.109 |
|
|
| 1.538 |
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
| 30.431 |
|
|
| 1.626 |
|
|
|
|
3 | Sở Ngoại vụ |
| 1.634 |
|
|
| 149 |
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 25.233 |
|
|
| 629 |
|
|
|
|
4.1 | Cơ quan Văn phòng Sở |
| 6.276 |
|
|
| 233 |
|
|
|
|
4.2 | Chi cục Phát triển nông thôn |
| 1.966 |
|
|
| 49 |
|
|
|
|
4.3 | Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 2.851 |
|
|
| 57 |
|
|
|
|
4.4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| 1.999 |
|
|
| 32 |
|
|
|
|
4.5 | Chi cục Kiểm lâm |
| 8.831 |
|
|
| 161 |
|
|
|
|
4.6 | Chi cục Thủy lợi |
| 1.990 |
|
|
| 70 |
|
|
|
|
4.7 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
| 1.320 |
|
|
| 29 |
|
|
|
|
5 | Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà (Hạt Kiểm lâm) |
| 9.497 |
|
|
| 168 |
|
|
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 6.491 |
|
|
| 148 |
|
|
|
|
7 | Sở Tư pháp |
| 6.515 |
|
|
| 292 |
|
|
|
|
8 | Sở Công thương |
| 6.713 |
|
|
| 245 |
|
|
|
|
9 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 5.282 |
|
|
| 134 |
|
|
|
|
9.1 | Cơ quan Văn phòng Sở |
| 3.311 |
|
|
| 73 |
|
|
|
|
9.2 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
| 1.971 |
|
|
| 61 |
|
|
|
|
10 | Sở Tài chính |
| 11.222 |
|
|
| 338 |
|
|
|
|
11 | Sở Xây dựng |
| 6.649 |
|
|
| 209 |
|
|
|
|
12 | Sở Giao thông Vận tải |
| 13.397 |
|
|
| 267 |
|
|
|
|
12.1 | Cơ quan Văn phòng Sở |
| 5.650 |
|
|
| 88 |
|
|
|
|
12.2 | Thanh tra Sở |
| 7.247 |
|
|
| 169 |
|
|
|
|
12.3 | Ban An toàn giao thông |
| 500 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 7.097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Y tế |
| 8.483 |
|
|
| 189 |
|
|
|
|
14.1 | Văn phòng Sở Y tế |
| 4.873 |
|
|
| 101 |
|
|
|
|
14.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 1.918 |
|
|
| 46 |
|
|
|
|
14.3 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
| 1.692 |
|
|
| 43 |
|
|
|
|
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 6.409 |
|
|
| 161 |
|
|
|
|
15.1 | Cơ quan Văn phòng Sở |
| 5.679 |
|
|
| 130 |
|
|
|
|
15.2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
| 730 |
|
|
| 31 |
|
|
|
|
16 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 9.087 |
|
|
| 313 |
|
|
|
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 6.932 |
|
|
| 118 |
|
|
|
|
18 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
| 1.626 |
|
|
| 37 |
|
|
|
|
19 | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 5.620 |
|
|
| 259 |
|
|
|
|
20 | Sở Nội vụ |
| 5.739 |
|
|
| 223 |
|
|
|
|
21 | Ban Tôn giáo |
| 3.613 |
|
|
| 215 |
|
|
|
|
22 | Ban Thi đua - Khen thưởng |
| 12.209 |
|
|
| 34 |
|
|
|
|
23 | Chi cục Văn thư, Lưu trữ |
| 725 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
24 | Thanh tra tỉnh |
| 7.876 |
|
|
| 120 |
|
|
|
|
25 | Ban Dân tộc |
| 7.204 |
|
|
| 570 |
|
|
|
|
26 | Ban Quản lý các khu công nghiệp |
| 2.957 |
|
|
| 96 |
|
|
|
|
27 | Kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật |
| 2.250 |
|
|
| 250 |
|
|
|
|
28 | Triển khai Kế hoạch hành động phát triển, quảng bá thương hiệu "Đà lạt kết tinh kỳ diệu từ đất lành" |
| 1.236 |
|
|
| 137 |
|
|
|
|
29 | Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động của cơ quan nhà nước (Sở Thông tin và Truyền thông: 5.750 trđ, Trung tâm Quản lý cổng thông tin điện tử: 2.300 trđ, Sở Giao thông vận tải: 120 trđ, Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch: 980 tr.đ, Sở Khoa học và Công nghệ: 500 trđ |
| 9.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Đoàn ra, đoàn vào (Văn bản 9211/UBND-TH2 ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh; và các nhiệm vụ khác) |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | ĐOÀN THỂ |
| 40.377 |
|
|
| 2.277 |
|
|
|
|
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
| 7.422 |
|
|
| 478 |
|
|
|
|
2 | Tỉnh Đoàn |
| 4.660 |
|
|
| 267 |
|
|
|
|
3 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi |
| 3.460 |
|
|
| 237 |
|
|
|
|
4 | Hội Liên hiệp Phụ nữ |
| 7.219 |
|
|
| 503 |
|
|
|
|
5 | Hội Nông dân |
| 6.151 |
|
|
| 236 |
|
|
|
|
6 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
| 174 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
7 | Hội Cựu chiến binh |
| 1.979 |
|
|
| 48 |
|
|
|
|
8 | Liên minh Hợp tác xã |
| 1.198 |
|
|
| 44 |
|
|
|
|
9 | Hội Văn học nghệ thuật |
| 1.403 |
|
|
| 106 |
|
|
|
|
10 | Hội Nhà báo |
| 1.038 |
|
|
| 51 |
|
|
|
|
11 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
| 904 |
|
|
| 42 |
|
|
|
|
12 | Hội Chữ thập đỏ |
| 1.964 |
|
|
| 92 |
|
|
|
|
13 | Hội Luật gia |
| 419 |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
14 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/diôxin |
| 466 |
|
|
| 33 |
|
|
|
|
15 | Hội Người mù |
| 544 |
|
|
| 42 |
|
|
|
|
16 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo, người tàn tật và trẻ mồ côi |
| 410 |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
17 | Hội Cựu thanh niên xung phong |
| 197 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
18 | Hội Khuyến học |
| 392 |
|
|
| 29 |
|
|
|
|
19 | Hội Kiến trúc sư |
| 200 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
20 | Hội Đông y |
| 175 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
III | CHI HỖ TRỢ NGÂN SÁCH ĐẢNG |
| 109.400 |
|
|
| 7.704 |
|
|
|
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 107.400 |
|
|
| 7.704 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí hoạt động của các tổ chức cơ sở đảng của các cơ quan cấp tỉnh |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
E | KINH PHÍ MUA SẮM, SỬA CHỮA LỚN (bao gồm kinh phí mua sắm xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác của Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh: 3 tỷ) |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
F | CHI KHÁC |
| 31.391 |
|
|
| - |
|
|
|
|
1 | Kinh phí bầu cử |
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí tổ chức Kỷ niệm các ngày lễ lớn (Festival hoa) |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí hỗ trợ cán bộ xã khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã và thực hiện một số nhiệm vụ khác |
| 16.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
G | AN NINH - QUỐC PHÒNG |
| 65.398 |
|
|
| 1.702 |
|
|
|
|
I | An ninh |
| 10.192 |
|
|
| 950 |
|
|
|
|
II | Quốc phòng |
| 55.206 |
|
|
| 752 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CO QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, Đảng | Chi bảo đảm xã hội | Chi Quốc phòng, an ninh | Chưa phân bổ chi tiết | |||||
Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | |||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG SỐ | 3.918.243 | 366.900 | - | 41.000 | - | 2.000 | 102.300 | 42.600 | 1.394.148 | 1.242.800 | 151348 | 75.900 | 176.000 | 26300 | 1.691.095 |
1 | Sở Giáo dục và đào tạo | 45.900 | 45.900 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
2 | Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN | 17.000 | 9.000 |
|
|
|
|
| 10.000 | 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 24.500 |
|
| 24.500 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện II Lâm Đồng | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Nhi Lâm Đồng | 8.400 |
|
| 8.400 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
6 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch | 6.100 |
|
| 6.100 |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
8 | Trường CĐ Sư phạm Đà Lạt | 7.100 | 7.100 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Chính trị tỉnh | 8.200 | 8.200 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
10 | UBND huyện Bảo Lâm | 155.148 | 54.400 |
|
|
|
|
| 5.000 | 85.748 | 76.600 | 9.148 |
| 15.000 |
|
|
11 | UBND huyện Cát Tiên | 122.100 | 5.900 |
|
|
|
| 2.300 |
| 102.000 | 90.000 | 12.000 | 1.900 | 10.000 |
|
|
12 | UBND huyện Đạ Huoai | 154.000 | 21.100 |
|
|
|
|
|
| 117.900 | 117.900 |
|
| 15.000 |
|
|
13 | UBND huyện Đạ Tẻh | 129.300 | 24.300 |
|
|
|
|
|
| 95.000 | 91.000 | 4.000 |
| 10.000 |
|
|
14 | UBND huyện Đam Rông | 137.400 | 23.500 |
|
|
|
|
| 6.000 | 88.900 | 61.900 | 27.000 |
| 25.000 |
|
|
15 | UBND huyện Di Linh | 148.600 | 37.800 |
|
|
|
|
|
| 86.800 | 75.800 | 11.000 |
| 24.000 |
|
|
16 | UBND huyện Đơn Dương | 134.700 | 28.000 |
|
|
|
|
|
| 86.700 | 81.700 | 5.000 |
| 20.000 |
|
|
17 | UBND huyện Đức Trọng | 156.000 | 45.700 |
|
|
|
|
| 6.600 | 100.300 | 86.800 | 13.500 |
| 10.000 |
|
|
18 | UBND huyện Lạc Dương | 128.400 | 6.500 |
|
|
|
|
|
| 97.900 | 72.000 | 25.900 | 9.000 | 15.000 |
|
|
19 | UBND huyện Lâm Hà | 109.500 | 22.500 |
|
|
|
|
|
| 77.000 | 77.000 |
|
| 10.000 |
|
|
20 | UBND thành phố Bảo Lộc | 149.800 | 27.000 |
|
|
|
|
| 5.000 | 104.800 | 104.800 |
| 18.000 |
|
|
|
21 | Đài phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng | 2.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
22 | BQL dự án ĐTXD khu VH-TT tỉnh | 100.000 |
|
|
|
|
| 100.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
23 | Sở NN PTNT | 43.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 | 43.000 | 7.000 | 36.000 |
|
|
|
|
24 | UBND thành phố Đà Lạt | 166.500 |
|
|
|
|
|
| 8.000 | 129.500 | 121.700 | 7.800 | 20.000 | 17.000 |
|
|
25 | Ban quản lý KDL quốc gia hồ Tuyền Lâm | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 8.000 |
|
|
|
|
|
26 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | - |
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
27 | Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội | 18.100 |
|
|
|
|
|
|
| 18.100 | 18.100 |
|
|
|
|
|
28 | Sở Giao thông Vận tải | 144.500 |
|
|
|
|
|
|
| 144.500 | 144.500 |
|
|
|
|
|
29 | Sở Khoa học và Công nghệ | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 7.000 |
|
|
|
30 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 10.000 |
|
|
|
31 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 10.000 |
|
|
|
32 | Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng. | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
| 5.000 |
|
|
33 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 14.300 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 14.300 |
|
34 | Công an tỉnh | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| 12.000 |
|
35 | Khác (các nội dung chưa phân khai vốn chi tiết, bố trí cho các nội dung khác) | 1.691.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.691.095 |
- 1Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Hải Phòng
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND về chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Nghị quyết 103/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Kế hoạch 2121/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị quyết 124/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2020 về Đề án “Tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp; khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030”
- 11Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 04/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 162/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của thành phố Hải Phòng
Quyết định 3011/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 3011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực