Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 301/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 09 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP VÀ NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 ca Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-STP ngày 26 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách giám định viên tư pháp và người giám định tư pháp theo vụ việc (Có danh sách kèm theo).

Điều 2. Các danh sách nêu trên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (T).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Lĩnh vực chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động giám định

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Hồ Ngọc Ngoan

1965

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV đường vân, tài liệu

37 năm

07 năm, 37 năm

 

2

Vũ Thị Bích Vân

 

1978

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV đường vân, tài liệu

24 năm

07 năm, 24 năm

 

3

Phùng Đăng Minh

1980

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV tài liệu, dấu vết cơ học và súng đạn

16 năm

14 năm, 07 năm

 

4

Nguyễn Duy Long

1981

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV đường vân, tài liệu

11 năm

14 năm

 

5

Đặng Văn Thức

1981

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV tài liệu, hóa học

16 năm

13 năm, 05 năm

 

6

Bùi Nghi Em

1981

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV hóa học

07 năm

15 năm

 

7

Đoàn Văn Thắm

1973

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV pháp y

21 năm

10 năm

 

8

Nguyễn Ngọc Đoàn

1988

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV đường vân, tài liệu

07 năm

07 năm

 

9

Cao Quân Bảo

1986

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV tài liệu

05 năm

04 năm

 

10

Lê Hoàng Giảo

1983

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV pháp y

05 năm

05 năm

 

11

Nguyễn Văn Quý

1983

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV pháp y

09 năm

08 năm

 

12

Đỗ Thị Kiều Tiên

 

1986

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV tài liệu

09 năm

08 năm

 

13

Liêu Phú Quý

1988

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV tài liệu, kỹ thuật

08 năm

07 năm, 06 năm

 

14

Trang Phúc Hậu

1988

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV kỹ thuật

07 năm

06 năm

 

15

Nguyễn Văn Chiến

1976

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV pháp y

 

 

 

16

Nguyễn Phi Công

1987

 

Công an tỉnh Bạc Liêu

GĐV đường vân, tài liệu

 

 

 

17

Vưu Thanh Tân

1983

 

Sở Xây dựng

Kỹ sư xây dựng

10 năm

01 năm

 

18

Đỗ Tài

1981

 

Sở Xây dựng

Kỹ sư xây dựng

13 năm

01 năm

 

19

Đinh Minh Phước

1982

 

Sở Xây dựng

Kỹ sư xây dựng

16 năm

01 năm

 

20

Hồ Thanh Toàn

1976

 

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bạc Liêu

Tiền tệ ngân hàng

17 năm

0

 

21

Nguyễn Hữu Thiện

1968

 

Sở Tài chính

Tài chính ngân sách

28 năm

15 năm

 

22

Ngươn Trung Cường

1966

 

Trung tâm pháp y

Pháp y

09 năm

06 năm

 

23

Nguvễn Thị Hồng Loan

 

1967

Trung tâm pháp y

Pháp y

15 năm

01 năm

 

24

Trần Văn Út

1974

 

Trung tâm pháp y

Pháp y

08 năm

05 năm

 

25

Đường Văn Vàng

1962

 

Trung tâm y tế thị xã Giá Rai

Bác sĩ Ngoại khoa

30 năm

21 năm

 

26

Trần Hồng Dũng

1969

 

Trung tâm y tế thị xã Giá Rai

Bác sĩ Ngoại khoa

27 năm

16 năm

 

27

Trần Văn Hòa

1970

 

Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu

Bác sĩ CK Tâm thần kinh

25 năm

13 năm

 

28

Nguyễn Văn Hùng

1965

 

Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu

Bác sĩ CK Tâm thần kinh

27 năm

23 năm

 

29

Liên Mộc Quí

1975

 

Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu

Bác sĩ CK Tâm thần kinh

23 năm

13 năm

 

30

Nguyễn Văn Nin

1970

 

Trung tâm y tế Huyện Hồng Dân

Bác sĩ CKII, Quản lý

19 năm

13 năm

 

31

Huỳnh Hùng Dũng

1970

 

Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ

Khoa học kỹ thuật

18 năm

18 năm

 

32

Lê Quốc Hội

1971

 

Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ

Khoa học kỹ thuật

13 năm

13 năm

 

 

DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

STT

Họ và tên

Năm sinh

Đơn vị công tác

Lĩnh vực chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn

Kinh nghiệm trong hoạt động giám định

Nam

Nữ

1

Nguyễn Anh Quốc

1981

 

Sở Tài chính

Tài chính đầu tư

17 năm

03 năm

2

Mai Thùy Trang

 

1983

Sở Tài chính

Tài chính ngân sách

11 năm

01 năm

3

Nguyễn Phương Bình

1975

 

Sở Tài chính

Tài chính-Hành chính sự nghiệp

25 năm

05 năm

4

Lương Minh Non

1984

 

Sở Tài chính

Tài chính đầu tư

17 năm

05 năm

5

Phan Văn Tòng

1969

 

Sở Tài chính

Tài chính ngân sách

29 năm

02 năm

6

Châu Bích Châu

 

1967

Sở Tài chính

Tài chính-Hành chính sự nghiệp

27 năm

04 năm

7

Nguyễn Văn Phương

1975

 

Sở Tài chính

Thanh tra tài chính

09 năm

04 năm

8

Huỳnh Ngọc Phụng

 

1991

Sở Tài chính

Tài chính-Hành chính sự nghiệp

04 năm

00 năm

9

Lê Ngọc Bích

 

1979

Sở Tài chính

Tài chính-Hành chính sự nghiệp

13 năm

03 năm

10

Nguyễn Thanh Phong

1976

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

21 năm

0

11

Tào Thu Yên

 

1977

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

23 năm

0

12

Ngô Minh Hạnh

1978

 

Ngàn hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

17 năm

0

13

Nguyễn Văn Bình

1982

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

11 năm

0

14

Vũ Tất Thành

1985

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

11 năm

0

15

Trần Bé Năm

 

1987

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

10 năm

0

16

Ngô Anh Chương

1989

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

05 năm

0

17

Lê Hồ Anh Long

1977

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

05 năm

0

18

Phạm Thành Nhân

1974

 

Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu

Tiền tệ-ngân hàng

05 năm

0

19

Nguyễn Hữu Danh

1981

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Thanh tra

14 năm

02 năm

20

Trịnh Khánh Ngọc

 

1982

Sở Tài nguyên và Môi trường

Môi trường

14 năm

0

21

Giang Văn Tuy

1980

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

16 năm

0

22

Nguyễn Văn Đạo

1969

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

Đất đai

28 năm

0

23

Nguyễn Duy Hưng

1966

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chăn nuôi và thú y

25 năm

0

24

Bùi Quốc An

1966

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đăng kiểm tàu cá

14 năm

0

25

Tạ Hoàng Lâm

1966

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Đăng kiểm tàu cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

24 năm

0

26

Lê Văn Chí

1979

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giống thủy sản và về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong thủy sản, thuốc thú y thủy sản.

15 năm

0

27

Ngụy Hồng Phúc

1971

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản và sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi thủy sản

23 năm

0

28

Nguyễn Văn Bo

1982

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phòng chống dịch bệnh trên cây trồng

10 năm

0

29

Nguyễn Bắc Vương

1979

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy hoạch, phát triển rừng, lâm sinh

20 năm

0

30

Nguyễn Thanh Trung

1976

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác, xây dựng nông thôn mới

18 năm

0

31

Phạm Thanh Hải

1980

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Thiết kế công trình thủy lợi

15 năm

0

32

Nguyễn Duy Đức

1974

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Vệ sinh an toàn thực phẩm

14 năm

0

33

Lê Điền Khanh

1972

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Về phân bón, giống lúa, trồng lúa, thuốc bảo vệ thực vật

29 năm

0

34

Đỗ Văn Bằng

1963

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chăn nuôi, thú y và dịch bệnh

24 năm

0

35

Lưu Văn Tỷ

1981

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giống thủy sản và về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong thủy sản, thuốc thú y thủy sản

16 năm

0