Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3008/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 27 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư 09/2016/TT-BYT ngày 05/5/2016 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/5/2016 của Bộ Y tế Quy định chi tiết đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập; Thông tư 03/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 213/TTr-SYT ngày 12/8/2019 (Kèm theo Biên bản cuộc họp thống nhất về Danh mục thuốc đấu thầu tập trung của tỉnh giữa Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh và Bệnh viện Đa khoa tỉnh ngày 24/7/2019 và ngày 06/8/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định; cụ thể như sau:
1. Đưa ra khỏi Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương một số tên thuốc/hoạt chất do các cơ sở y tế không có hoặc ít có nhu cầu sử dụng (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 13/01/2017, Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 và Quyết định số 4871/QĐ-UBND ngày 27/12/2017), gồm:
a) Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 543 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 1.1 đính kèm).
b) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: Gồm 119 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 1.2 đính kèm).
c) Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 18 vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục 1.3 đính kèm).
2. Giữ lại một số tên thuốc/ hoạt chất trong Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 89/QĐ-UBND ngày 13/01/2017, số 1563/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 và số 4871/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 để tiếp tục đấu thầu tập trung, gồm:
a) Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 825 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 2.1 đính kèm).
b) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: Gồm 114 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 2.2 đính kèm);
c) Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 168 vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục 2.3 đính kèm).
3. Bổ sung một số tên thuốc/ hoạt chất mới vào Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để đấu thầu tập trung cấp địa phương tại tỉnh Bình Định, gồm:
a) Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 285 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 3.1 đính kèm).
b) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu: Gồm 62 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 3.2 đính kèm).
c) Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm 03 vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục 3.3 đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Căn cứ Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành và Danh mục thuốc được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này để xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về đấu thầu thuốc.
2. Trường hợp Bộ Y tế sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Sở Y tế kịp thời cập nhật, đề xuất cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung Danh mục thuốc được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các Quyết định khác có liên quan theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập trực thuộc Sở Y tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC THUỐC HÓA DƯỢC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | 5-Fluorouracil | 250mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
2 | 5-Fluorouracil | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
3 | Acarbose | 100mg | Uống | Viên |
4 | Acid alpha lipoic | 100 mg | Uống | Viên |
5 | Acid amin | 5%/ 200ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
6 | Acid amin + Glucose + Lipid + chất điện giải | 35,9g + 90g + 25g + chất điện giải/ 625 ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
7 | Acid thioctic + Meglumin thioctat | 300mg | Uống | Viên |
8 | Acid thioctic + Meglumin thioctat | 600mg | Uống | Viên |
9 | Acyclovir | 135mg/ 4,5g | Bôi ngoài | Tuýp |
10 | Acyclovir | 400mg | Uống | Viên |
11 | Adefovir dipivoxil + Lamivudin | 10mg + 100mg | Uống | Viên |
12 | Adenosin triphosphat | 20mg | Uống | Viên |
13 | Aescin | 20mg | Uống | Viên |
14 | Alendronat | 70 mg | Uống | Viên |
15 | Alendronat | 10mg | Uống | Viên |
16 | Alendronate natri + Cholecalciferol (vitamin D3) | 70mg + 5.600IU | Uống | Viên |
17 | Alverin citrat + Simethicon | 60mg + 80mg | Uống | Viên |
18 | Amisulpirid | 100mg | Uống | Viên |
19 | Amisulpirid | 400mg | Uống | Viên |
20 | Amlodipin | 5mg | Uống | Viên |
21 | Amlodipin + Lisinopril | 5mg + 5mg | Uống | Viên |
22 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 125mg + 31,25mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 250mg + 125mg | Uống | Viên/ Gói |
24 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 500mg + 125mg | Uống | Gói |
25 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 600mg + 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
26 | Amoxicilin + Bromhexin | 500mg + 8mg | Uống | Viên |
27 | Amoxicilin + Cloxacilin | 250mg + 250mg | Uống | Viên |
28 | Amoxicilin + Cloxacilin | 300mg + 300mg | Uống | Viên |
29 | Amoxicilin + Cloxacilin | 125mg + 125mg | Uống | Gói |
30 | Amoxicilin + Sulbactam | 1g + 0,5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 | Amoxicilin + Sulbactam | 500mg + 125mg | Uống | Gói |
32 | Amoxicilin + Sulbactam | 500mg + 250mg | Uống | Viên |
33 | Ampicillin + Sulbactam | 0,5g + 0,25g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 | Anastrozol | 1mg | Uống | Viên |
35 | Arginin | 300mg | Uống | Viên |
36 | Arginin | 200mg | Uống | Viên |
37 | Arginin | 500mg | Uống | Viên |
38 | Atenolol | 25mg | Uống | Viên |
39 | Atenolol + Amlodipin | 50mg + 5mg | Uống | Viên |
40 | Atorvastatin | 20mg | Uống | Viên |
41 | Atracurim besylat | 10mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
42 | Attalpugit mormoiron hoạt hóa | 600mg | Uống | Viên |
43 | Attapulgit mormoiron hoạt hóa | 3g | Uống | Gói |
44 | Azitamid + Pancreatin + Cellulase 4000 + Simethicon | 75mg + 100mg + 10mg + 50mg | Uống | Viên |
45 | Azithromycin | 600mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
46 | Bacillus Clausii | 2 tỷ bào tử | Uống | Viên/ Gói |
47 | Bacillus subtilis | 2x10^9 CFU | Uống | Ống |
48 | Bacillus subtilis | 10^8 tế bào/1g | Uống | Gói |
49 | Bacillus Subtillis + Lactobacillis acidophilus + Kẽm Gluconat | 108 CFU + 108 CFU + 35mg | Uống | Gói |
50 | Baclofen | 10 mg | Uống | Viên |
51 | Bacterial lysates of Haemophilus influenza, Diplococcus pneumonia, Klebsialla pneumoniea and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria catarrhalis | 3,5mg | Uống | Viên |
52 | Beclomethason dipropionat | 0,012g (tương đương 200 liều x 100mcg Beclomethason) | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
53 | Beclomethason dipropionat | 0,012g (tương đương 200 liều x 50mcg Beclomethason dipropionat) | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
54 | Beclomethason dipropionat | 50mcg/ liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
55 | Benzoic acid + Salicylic acid | 0,6g + 0,3g | Dùng ngoài | Tuýp |
56 | Berberin hydroclorid | 50mg | Uống | Viên |
57 | Betahistin | 12mg | Uống | Viên |
58 | Betamethason | 0,06% | Dùng ngoài | Tuýp/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
59 | Betamethason dipropionat + Salicylic acid | 0,064% + 3% | Dùng ngoài | Tuýp |
60 | Bevacizumab | 25mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
61 | Bisoprolol | 2,5mg + 6,25mg | Uống | Viên |
62 | Bortezomid | 3,5mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
63 | Bromazepam | 6mg | Uống | Viên |
64 | Bromelain + Trypsin | 40 mg + 1mg | Uống | Viên |
65 | Budesonid + Formoterol | (200 mcg + 6 mcg)/ liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
66 | Cafein citrat | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
67 | Calci acetat | 667mg | Uống | Viên |
68 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 500mg + 200IU | Uống | Viên |
69 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 300mg + 100IU | Uống | Viên |
70 | Calci carbonate + cholecalciferol (Vitamin D3) | 500mg + 400IU | Uống | Viên |
71 | Calci lactat | 150mg | Uống | Viên |
72 | Calcitonin | 50IU/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
73 | Calcium carbonat + Calcium lactat gluconat | 300mg + 2940mg | Uống | Viên |
74 | Calcium carbonat + Calcium lactat gluconat | 300mg + 3000mg | Uống | Viên |
75 | Calcium folinat | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
76 | Camphor monobromid + Xanh Methylen + Malva purpureA | 20mg + 25mg + 250mg | Uống | Viên |
77 | Cao Pygeum africanum | 50mg | Uống | Viên |
78 | Capecitabin | 150mg | Uống | Viên |
79 | Capecitabin | 500mg | Uống | Viên |
80 | Carbamazepin | 200mg | Uống | Viên |
81 | Carbazochrom | 10mg | Uống | Viên |
82 | Carbazochrom | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
83 | Carbocistein | 250mg | Uống | Viên |
84 | Carbocistein | 2g | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
85 | Carbocistein + Salbutamol | (125mg + 1mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
86 | Carbocistein + Salbutamol | 250mg + 1mg | Uống | Gói |
87 | Carbomer + Triglyceride | 0,2% (2mg/g) + 1% | Tra mắt | Tuýp |
88 | Carboplatin | 10mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
89 | Cefdinir | 300mg | Uống | Viên |
90 | Cefepim | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
91 | Cefixim | 200mg | Uống | Viên/Gói |
92 | Cefoperazon + Sulbactam | 0,5g + 0,5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
93 | Cefotaxim | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
94 | Cefotiam | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
95 | Cefoxitin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
96 | Cefpirom | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
97 | Ceftazidim | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
98 | Ceftazidim | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
99 | Ceftazidim | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
100 | Ceftazidim | 3g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
101 | Ceftezol | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
102 | Cetirizin | 1mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
103 | Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn (40mg) tương đương 7mg Chất ly giải vi khuẩn đông khô của: Bacterial lysates of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria catarrhalis | 7mg | Uống | Viên |
104 | Chế phẩm trị liệu u bàng quang | 37,5mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
105 | Chloramphenicol + Dexamethason + Tetrahydrozoline | 5mg + 1mg + 0,25mg | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
106 | Chloroquin | 250mg | Uống | Viên |
107 | Cholin alfoscerat | 200mg | Uống | Viên |
108 | Cholin alfoscerat | 400mg | Uống | Viên |
109 | Cilnidipin | 10mg | Uống | Viên |
110 | Ciprofloxacin | 2mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
111 | Ciprofloxacin | 0,2% | Nhỏ tai | Chai/Lọ/Ống/Túi |
112 | Ciprofloxacin | 1mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
113 | Ciprofloxacin + Tinidazol | 500mg + 600mg | Uống | Viên |
114 | Citicolin + Nimodipin | 100mg + 30mg | Uống | Viên |
115 | Clopidogrel | 300mg | Uống | Viên |
116 | Clopidogrel | 75 mg | Uống | Viên |
117 | Clopromazin | 25mg | Uống | Viên |
118 | Clopromazin | 25mg/2ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
119 | Cloramphenicol | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
120 | Cloramphenicol | 250mg | Uống | Viên |
121 | Cloramphenicol + Dexamethason | 160mg + 4mg | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
122 | Clorpromazin | 25mg/2ml | Uống | Ống |
123 | Clotrimazol | 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
124 | Clotrimazol | 10mg/ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
125 | Clotrimazol + Metronidazol | 100mg + 200mg | Đặt | Viên |
126 | Cloxacilin | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
127 | Clozapin | 25mg | Uống | Viên |
128 | Colistin | 2MIU | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
129 | Cồn | 94 độ | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
130 | Crotamiton | 10% | Dùng ngoài | Tuýp |
131 | Cyclopentolat | 1% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ |
132 | Cyclophosphamid | 200mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
133 | Cytidin + Uridin | 10mg + 2,66mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
134 | Dabigatran | 150 mg | Uống | Viên |
135 | Dequalinium clorid | 10mg | Đặt | Viên |
136 | Desmopressin | 0,1mg | Uống | Viên |
137 | Dexamethason + Neomycin + Polymycin | 10mg + 35mg + 100.000IU | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
138 | Dexamethason + Neomycin + Polymycin B | (1mg + 3.5mg + 6000IU)/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
139 | Dexamethason + Tobramycin | 0.1% + 0.3% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
140 | Dexpanthenol (Panthenol, Vitamin B5) | 4,63g/100g | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
141 | Dexpanthenol (Panthenol, Vitamin B5) | 50mg/g | Tra mắt | Tuýp |
142 | Diclofenac + Lidocain | 75mg + 20mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
143 | Diethylphtalat | 20ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
144 | Digoxin | 0,5mg/ 2ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
145 | Diltiazem | 100 mg | Uống | Viên |
146 | Diltiazem | 30mg | Uống | Viên |
147 | Diosmin | 600mg | Uống | Viên |
148 | DL-Lysin ascorbat + Calci ascorbat | (50mg + 50mg)/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
149 | Docetaxel | 80mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
150 | Domperidon | 10mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
151 | Domperidon + Simethicon | 5mg + 50mg | Uống | Gói |
152 | Doxorubicin | 2mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
153 | Dung dịch lọc thận acetat (Natri clorid + Kali clorid + Calci clorid.2H20 + Magnesi clorid.6H20 + Acetic acid + Dextrose monohydrat) | 210,7g + 5,222g + 9,0g + 3,558g + 6,31g + 38,5g | Chạy thận nhân tạo | Can |
154 | Dung dịch lọc thận bicarbonat (Natri bicarbonat) | 84g | Chạy thận nhân tạo | Can |
155 | Dutasterid | 0,5mg | Uống | Viên |
156 | Econazol | 150mg | Đặt âm đạo | Viên |
157 | Epirubicin hydrochlorid | 10 mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
158 | Epirubicin hydrochlorid | 50 mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
159 | Erlotinib | 100mg | Uống | Viên |
160 | Erlotinib | 150mg | Uống | Viên |
161 | Erythropoeitin alfa (Epoetin alfa) | 1000IU | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
162 | Erythropoeitin beta (Epoetin beta) | 2000IU | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
163 | Erythropoietin (Epoetin alpha) | 4000UI | Tiêm | Bơm tiêm |
164 | Erythropoietin beta (Epoetin beta) | 2000UI | Tiêm | Bơm tiêm |
165 | Erythropoietin người tái tổ hợp | 4000IU | Tiêm | Bơm tiêm |
166 | Etoposid | 100mg | Uống | Viên |
167 | Etoposid | 50mg | Uống | Viên |
168 | Etoricoxib | 30mg | Uống | Viên |
169 | Ezetimibe | 10mg | Uống | Viên |
170 | Famotidin | 20mg/5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
171 | Filgrastim | 300mcg tương đương 30 MUI | Tiêm | Bơm tiêm |
172 | Filgrastim | 300mcg tương đương 30 MUI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
173 | Floctafenin | 200mg | Uống | Viên |
174 | Fluconazol | 50mg | Uống | Viên |
175 | Fluorometholon | 0,2mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
176 | Fluorouracil (5-FU) | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
177 | Fluticason propionat | 0,5mg/2ml | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
178 | Fluticason propionat + Salmeterol xinafoat | (125mcg + 25mcg)/liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
179 | Fluticason propionat + Salmeterol xinafoat | (250mcg + 25mcg)/liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
180 | Fluvastatin | 80mg | Uống | Viên |
181 | Formoterol fumarate dihydrate + Budesonide (Micronised) | (6mcg + 100mcg) /liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
182 | Formoterol fumarate dihydrate + Budesonide (Micronised) | (6mcg + 200mcg) /liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
183 | Fosfomycin | 500mg | Uống | Viên |
184 | Fructose 1,6- diphosphat | 5g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
185 | Fucidic acid | 2,0% | Dùng ngoài | Tuýp |
186 | Fucidic acid + Bethamethason | 2% + 0,064% | Dùng ngoài | Tuýp |
187 | Gabapentin + Methylcobalamin | 300mg + 500mcg | Uống | Viên |
188 | Gadopentetat dimeglumin | 469,01 mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
189 | Gaiazulen + Dimethycol + Sorbitol 70% + Carraghenat | 4mg + 3g + 1g + 130mg | Uống | Gói |
190 | Gefitinib | 250 mg | Uống | Viên |
191 | Gelatin tannat | 250mg | Uống | Gói |
192 | Gemcitabin | 1g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
193 | Gemcitabin | 200mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/ Túi |
194 | Ginkgo biloba + Heptaminol HCl + Troxerutin | 7mg + 150mg + 150mg | Uống | Viên |
195 | Glibenclamid | 3,5mg | Uống | Viên |
196 | Gliclazid | 60mg | Uống | Viên |
197 | Glimepirid | 1mg | Uống | Viên |
198 | Globulin kháng độc tố uốn ván | 1500UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
199 | Glucosamin | 750mg | Uống | Viên |
200 | Glutathion | 300mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
201 | Glutathion | 600mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
202 | Glyceryl trinitrat (Nitro glycerin) | 10mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
203 | Glyceryl trinitrat (Nitro glycerin) | 2,5 mg | Uống | Viên |
204 | Glycyl funtumin hydroclorid. | 0,3 mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
205 | Hyaluronidase | 1500UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
206 | Hydrocortison + Lidocain | (25mg + 5mg)/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
207 | Hydroxyurea (Hydroxycarbamid) | 500mg | Uống | Viên |
208 | Hydroxyzine hydrochlorid | 25mg | Uống | Viên |
209 | Insulin (30/70) (30% insulin hòa tan và 70% insulin isophan) | 100UI | Tiêm | Bút tiêm |
210 | Insulin aspart | 100UI | Tiêm | Bút tiêm |
211 | Insulin chậm | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
212 | Insulin chậm | 400UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
213 | Insulin chậm (tác dụng trung bình) | 1.000UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
214 | Insulin detemir | 100IU | Tiêm | Bút tiêm |
215 | Insulin glargin | 100IU | Tiêm | Bút tiêm |
216 | Insulin glargin | 100IU | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
217 | Insulin glulisin | 300 IU | Tiêm | Bút tiêm |
218 | Insulin human tác dụng kéo dài | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
219 | Insulin human tác dụng ngắn | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
220 | Insulin human trộn (20/80) | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
221 | Insulin human trộn (30/70) | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
222 | Insulin isophane (NPH) người (rDNA) | 100UI | Tiêm | Bút tiêm |
223 | Insulin Lispro | 100IU | Tiêm | Bút tiêm |
224 | Insulin Lispro Mix 50/50 (50% Insulin Lispro & 50% Insulin Lispro Protamin) | 100IU | Tiêm | Bút tiêm |
225 | Insulin Lispro Mix 75/25 (75% Insulin Lispro Protamin & 25% Insulin Lispro) | 100IU | Tiêm | Bút tiêm |
226 | Insulin nhanh, ngắn | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
227 | Insulin tác dụng bán chậm | 400UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
228 | Insulin tác dụng ngắn | 1000UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
229 | Insulin tác dụng nhanh | 400UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
230 | Insulin trộn (30/70) | 1000UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
231 | Insulin trộn (30/70) | 100UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
232 | Iodixanol | 652mg/ml (320mgl/ml) | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
233 | Iopamidol | Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml | Tiêm | Lọ |
234 | Ipratropium bromid + Fenoterol hydrobromid | 100ml dung dịch khí dung chứa 25mg + 50mg | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
235 | Ipratropium bromid khan (dưới dạng Ipratropium bromid monohydrat) + Fenoterol Hydrobromid | (0,02mg + 0,05mg)/ nhát xịt | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
236 | Irbesartan + Hydroclorothiazid | 300mg + 12,5mg | Uống | Viên |
237 | Irinotecan | 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
238 | Irinotecan | 40mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
239 | Isosorbid dinitrat | 5mg | Uống | Viên |
240 | Isosorbid mononitrat | 30mg | Uống | Viên |
241 | Ivabradin | 5mg | Uống | Viên |
242 | Ivabradin | 7,5mg | Uống | Viên |
243 | Kali iodid + Natri iodid | (3mg + 3mg)/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
244 | Kẽm gluconat | 700mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
245 | Kẽm gluconat + Lactobacillus acidophilus | 35mg + 10 mũ 8 CFU | Uống | Gói |
246 | Kẽm gluconat+ Lactobaccilus acidophilus | 35mg + 10 mũ 9 CFU | Uống | Gói |
247 | Kẽm gluconat+ Lactobaccilus acidophilus | 21mg + 100 triệu CFU | Uống | Gói |
248 | Kẽm sulfat monohydrat | 10mg nguyên tố kẽm/5ml | Uống | Chai/Lọ |
249 | Ketamin | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
250 | Ketoconazol | 200mg | Uống | Viên |
251 | Ketoconazol | 20mg/g | Dùng ngoài | Tuýp |
252 | Lactobacillus acidophilus | 75mg (108 CFU) | Uống | Gói |
253 | Lactobacillus acidophilus, Bifidobacterium Infantis, Enterococcus faecium | 120 MIU | Uống | Viên |
254 | Lactulose | 66% kl/tt (5g/7,5ml) | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
255 | Lansoprazol + Domperidon | 30mg + 10mg | Uống | Viên |
256 | Lansoprazol + Tinidazol + Clarithromycin | 30mg + 500mg + 500mg | Uống | Kit |
257 | L-Arginin hydrochlorid + L-Histidin H20 + L-Isoleucin + L-Leucin + L- Lysine HCl + L-Methionin + L-phenylalamin | 8mg + 4mg + 5,5mg + 12,3mg + 22,3mg + 7,1mg + 8,7mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
258 | Leflunomid | 10mg | Uống | Viên |
259 | Leflunomid | 20mg | Uống | Viên |
260 | Letrozol | 2.5mg | Uống | Viên |
261 | Levocetirizin | 0,5mg/ml | Uống | Gói |
262 | Levodopa + Benserazid | 200mg + 50mg | Uống | Viên |
263 | Levodopa + Carbidopa | 250mg + 25mg | Uống | Viên |
264 | Levodopa + Carbidopa + Entacapon | 100mg + 25mg + 200mg | Uống | Viên |
265 | Levodopa + Carbidopa + Entacapon | 150mg + 37,5mg + 200mg | Uống | Viên |
266 | Levosulpirid | 25mg | Uống | Viên |
267 | Levothyroxin | 50mg | Uống | Viên |
268 | Lidocain | 10%/38g | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống/Túi |
269 | Lidocain + Prilocain | 2,5% + 2,5% | Dùng ngoài | Tuýp |
270 | Linezolid | 600mg | Uống | Viên |
271 | Lisinopril | 30mg | Uống | Viên |
272 | Lisinopril + Hydroclorothiazid | 21,8 mg + 12,5mg | Uống | Viên |
273 | Loperamid | 1mg | Uống | Gói |
274 | L-Ornithin - L-Aspartat | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
275 | L-Ornithin - L-Aspartat | 2,5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
276 | L-Ornithin - L-Aspartat | 200mg | Uống | Viên |
277 | L-Ornithin - L-Aspartat | 300mg | Uống | Viên |
278 | L-Ornithin - L-Aspartat | 500mg | Uống | Viên |
279 | L-Ornithine -L-Aspartate | 5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
280 | L-Ornithine-L-aspartat | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Túi/Ống |
281 | Lomoxicam | 8mg | Uống | Viên |
282 | Macrogol (polyetylen glycol hoặc polyoxyethylen glycol) | 10g | Uống | Gói |
283 | Macrogol (Polyetylen glycol) + Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid) | 64g + 5,7g + 1,68g + 1,46g + 0,75g | Uống | Gói |
284 | Magnesi + Vitamin B6 | 940mg + 10mg | Uống | Viên |
285 | Magnesi carbonat + Nhôm hydroxyd + Attapulgit hoạt hóa | 300mg + 200mg + 2500mg | Uống | Gói |
286 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 400mg + 200mg | Uống | Gói |
287 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 8800,4 mg + 611,76mg | Uống | Gói |
288 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 300mg + 400mg | Uống | Gói |
289 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 400mg + 400mg | Nhai | Viên |
290 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 200mg + 200mg + 20mg | Uống | Viên |
291 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 300mg + 400mg + 30mg | Uống | Gói |
292 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 600mg + 392,2mg + 60mg | Uống | Gói |
293 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800,4mg + 3.030,3mg + 266,7mg | Uống | Gói |
294 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800,4mg + 459,6mg + 80mg | Uống | Gói |
295 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800mg + 400mg + 100mg | Uống | Gói |
296 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800mg + 400mg + 80mg | Uống | Gói |
297 | Magnesi lactat + Vitamin B6 | 470mg + 5mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
298 | Magnesi oxid + Pyridoxin hydroclorid | 100mg + 10mg | Uống | Viên |
299 | Magnesi sulfat heptahydrat | 150mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
300 | Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd | 600mg + 500mg | Uống | Gói |
301 | Mangiferin | 0,2% | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống/Túi |
302 | Meclophenoxat | 250mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
303 | Meclophenoxat | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
304 | Medium-chain Triglicerides + Soyabean Oil | 10% (5g + 5g) | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
305 | Medium-chain Triglicerides + Soyabean Oil | 20% (10g + 10g) | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
306 | Medium-chain triglycerides + Soyabean Oil + Omega-3-acid triglyceride | 20% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
307 | Meropenem | 1g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
308 | Meropenem | 500mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
309 | Mesna | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
310 | Metformin + Glimepirid | 500mg + 2mg | Uống | Viên |
311 | Methotrexat | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
312 | Methotrexat | 2,5mg | Uống | Viên |
313 | Methotrexat | 50mg/2ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
314 | Methyl prednisolon natri succinat | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
315 | Metoprolol | 25mg | Uống | Viên |
316 | Metoprolol | 50mg | Uống | Viên |
317 | Metronidazol | 400mg | Uống | Viên |
318 | Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin | 200mg + 80mg + 100.000 I.U | Đặt âm đạo | Viên |
319 | Metronidazol + Clotrimazol | 500mg + 100mg | Đặt âm đạo | Viên |
320 | Metronidazol + Nystatin + Dexamethason | 500mg + 100.000UI + 0,3 mg | Đặt âm đạo | Viên |
321 | Miconazol | 20mg/g | Rơ miệng | Chai/Lọ/Ống/Túi |
322 | Miconazol + Hydrocotison | 1% + 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
323 | Mometason furoat | 0,05% kl/kl | Xịt mũi | Chai/Lọ |
324 | Monobasic Sodium Phosphat, Dibasic Sodium Phosphat. | 19g/7g (118ml) | Thụt trực tràng | Chai/Lọ/Túi/ống/ Tuýp |
325 | Monobasic Sodium Phosphat, Dibasic Sodium Phosphat. | 9,5g/ 3,5g (66ml) | Thụt trực tràng | Chai/Lọ/Túi/ống/ Tuýp |
326 | Montelukast | 4 mg | Uống | Gói |
327 | Montelukast | 5 mg | Nhai | Viên |
328 | Moxifloxacin | 15mg | Nhỏ mắt, nhỏ tai | Chai/Lọ/Ống/Túi |
329 | Mupirocin | 0,02% | Dùng ngoài | Tuýp |
330 | Mupirocin acid | 20mg/g | Dùng ngoài | Tuýp |
331 | N- acetyl DL- Leucin | 500mg | Uống | Viên |
332 | Nabumeton | 500mg | Uống | Viên |
333 | N-Acetylcystein | 200mg | Uống | Viên |
334 | Nadroparin | 2850UI/ 0,3ml | Tiêm | Bơm tiêm |
335 | Nadroparin | 3800 UI /0,4ml | Tiêm | Bơm tiêm |
336 | Naphazolin | 7,5mg | Xịt mũi | Chai/Lọ/Ống/Túi |
337 | Naproxen + Esomeprazol | 500mg + 20mg | Uống | Viên |
338 | Natri bicarbonat | 8,4% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
339 | Natri chondroitin sulfat + Retinol palmitat + Cholin hydrotartrat + Riboflavin + Thiamin hydroclorid | 120mg + 2.000UI + 25mg + 6mg + 30mg | Uống | Viên |
340 | Natri clorid | 630mg | Xịt mũi | Chai/Lọ/Ống/Túi |
341 | Natri clorid + Kali clorid + Calci clorid + Natri lactat | 3g + 0,2g + 0,135g + 1,56g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
342 | Natri clorid + Kali clorid + Magiesi clorid hexahydrat + Calcium clorid dihydrat + Natri acetate trihydrat + Acid malic | 3,40g + 0,15g + 0,10g + 0,19g + 1,64g + 0,10g + 0,34g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
343 | Natri clorid + Kali clorid + Natri bicarbonat + Dextrose khan | 0,35g + 0,15g + 0,25g + 2g | Uống | Viên |
344 | Natri hyaluronat | 0,06%/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
345 | Natri hydrocarbonat | 4,2% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
346 | Natri hyphoclorid đậm đặc | 0,005g/ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống/Túi |
347 | Natri montelukast | 10mg | Uống | Viên |
348 | Natri valproat | 200mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
349 | Natri valproat | 500mg | Uống | Viên |
350 | Natrisulfat khan + Natri phosphat tribasic khan + Natrihydrocarbonat + Natri citrat | 350mg + 250mg + 100mg + 100mg | Uống | Gói |
351 | Nebivolol | 5mg | Uống | Viên |
352 | Nefopam hydroclorid | 20mg | tiêm | Chai/Lọ/Ống |
353 | Neomycin | 0,5% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
354 | Netilmicin | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
355 | Netilmicin | 150mg/1,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
356 | Netilmicin | 3mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
357 | Nhũ dịch lipid + Glucose + Acid amin | 1440 ml (20%/255ml + 11%/885ml + 11,3%/300ml) | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
358 | Nhũ dịch lipid + Glucose + Acid amin | 1920 ml (20%/340ml + 11%/1180ml + 11,3%/400ml) | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
359 | Nikethamid | 25%/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
360 | Nimodipin | 30mg | Uống | Viên |
361 | Nitroglycerin (Glyceryl trinitrat) | 2,6 mg | Uống | Viên |
362 | Nitroglycerin (Glyceryl trinitrat) | 6,5 mg | Uống | Viên |
363 | Nitroglycerin aerosol | 10g | Xịt dưới lưỡi | Chai/Lọ/Ống/Túi |
364 | Nizatidin | 150mg | Uống | Viên |
365 | Nystatin | 100.000IU | Uống/ Rơ miệng | Gói |
366 | Ofloxacin | 200mg/ 40ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
367 | Ofloxacin | 400mg | Uống | Viên |
368 | Olanzapin | 5mg | Uống | Viên |
369 | Omeprazol + Domperidon | 20mg + 10mg | Uống | Viên |
370 | Omeprazol + Domperidon | 20mg + 15mg | Uống | Viên |
371 | Omeprazol + Domperidon | 20mg + 30mg | Uống | Viên |
372 | Ondansetron | 8mg | Uống | Viên |
373 | Oseltamivir | 75mg | Uống | Viên |
374 | Oxacilin | 250mg | Uống | Viên |
375 | Oxaliplatin | 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
376 | Paclitaxel | 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
377 | Paclitaxel | 250mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
378 | Paclitaxel | 260mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
379 | Panax notoginseng Saponins | 50mg | Uống | Viên |
380 | Pantoprazol + Domperidon | 40mg + 10mg | Uống | Viên |
381 | Pantoprazol + Domperidon | 40mg + 15mg | Uống | Viên |
382 | Paracetamol | 150mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
383 | Paracetamol | 25mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
384 | Paracetamol | 325mg | Uống | Gói |
385 | Paracetamol | 50mg/ml | Uống | Gói |
386 | Paracetamol | 60mg/ml | Uống | Gói |
387 | Paracetamol + Chlopheniramin | 1200mg + 4mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
388 | Paracetamol + Chlorpheniramin | 250mg + 1,5mg | Uống | Gói |
389 | Paracetamol + Chlorpheniramin maleat + Dextromethorphan HBr + Phenylephrine HCl | 325mg + 2mg + 10mg + 5mg | Uống | Viên |
390 | Paracetamol + Codein phosphat | 500mg + 10mg | Uống | Viên |
391 | Paracetamol + Diclofenac | 325mg + 25mg | Uống | Viên |
392 | Paracetamol + Lidocain | 300mg + 30mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
393 | Paracetamol + Loratadin | 650mg + 5mg | Uống | Viên |
394 | Paracetamol + Loratadin + Dextromethorphan | 500mg + 5mg + 15mg | Uống | Viên |
395 | Paracetamol + Loratadin + Dextromethorphan | 500mg + 2,5mg + 15mg | Uống | Viên |
396 | Paracetamol + Dextromethorphan HBr + Phenylephrine HCl | 325mg + 10mg + 5mg | Uống | Viên |
397 | Paroxetin | 20 mg | Uống | Viên |
398 | Pefloxacin | 80mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
399 | Pegfilgrastim | 6mg | Tiêm | Bơm tiêm |
400 | Peginterferon alfa-2b | 100mcg | Tiêm | Bút tiêm |
401 | Peginterferon alfa-2b | 80mcg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
402 | Pemetrexed | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
403 | Pemirolast kali | 1mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
404 | Peptid (Cerebrolysin concentrate) | 235mg/ml; 5ml | Tiêm | Ống |
405 | Perindopril | 2mg | Uống | Viên |
406 | Perindopril + Indapamid | 2mg + 0,625mg | Uống | Viên |
407 | Phenobarbital | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
408 | Phospholipid | 27mg/1ml | Bơm vào nội khí quản | Chai/Lọ/Ống/Túi |
409 | Piracetam | 12g/60ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
410 | Piracetam | 2g/10ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
411 | Piracetam | 4g/20ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
412 | Piracetam | 800mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
413 | Pralidoxim iodid | 25mg/ml | Tiêm Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
414 | Pralidoxim iodid | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
415 | Pregabalin | 100mg | Uống | Viên |
416 | Pregabalin | 25mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
417 | Procain hydroclorid + Magnesi clorid + Kali clorid (Dung dịch liệt tim - Cardioplegia) | 272,8mg + 3,25g + 1,19g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
418 | Progesteron | 200mg | Đặt âm đạo | Viên |
419 | Progesteron | 50mg | Ngậm dưới lưỡi | Viên |
420 | Promethazin | 2% | Dùng ngoài | Tuýp |
421 | Promethazin | 1mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
422 | Promethazin | 5mg | Uống | Gói |
423 | Promethazin | 1% | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
424 | Propofol + acid oleic | 1% (10mg/ml) | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
425 | Propranolol | 40mg | Uống | Viên |
426 | Rabeprazol | 20 mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
427 | Rabeprazol | 20 mg | Uống | Viên |
428 | Racecadotril | 10mg | Uống | Gói |
429 | Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae + Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga + Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae | 570mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 95mg + 66,5mg + 66,5mg + 28,5mg + 28,5mg | Uống | Viên |
430 | Raloxifen HCl | 60mg | Uống | Viên |
431 | Ramipril | 10mg | Uống | Viên |
432 | Ranitidine HCl + Tripotassium Bismuth Dicitrate + Sucralfate | 75mg + 100mg + 300mg | Uống | Viên |
433 | Ribavirin | 200mg | Uống | Viên |
434 | Ringer lactat + Glucose | 500ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
435 | Rituximab | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
436 | Rivastigmine | 18mg/10cm2 | Dán trên da | Miếng |
437 | Rivastigmine | 9mg/5cm2 | Dán trên da | Miếng |
438 | Ropivacain | 2mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
439 | Ropivacain | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
440 | Ropivacain | 7,5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
441 | Rosuvastatin | 10mg | Uống | Viên |
442 | Rosuvastatin | 20mg | Uống | Viên |
443 | Rosuvastatin | 5 mg | Uống | Viên |
444 | Rotundin | 60mg | Uống | Viên |
445 | Roxithromycin | 50mg | Uống | Viên/ Gói |
446 | Rutin + Vitamin C | 60mg + 60mg | Uống | Viên |
447 | Saccharomyces boulardii | 109 CFU | Uống | Gói |
448 | Saccharomyces boulardii | 200mg | Uống | Viên |
449 | Saccharomyces boulardiiCNCM I-745 | 100mg | Uống | Gói |
450 | Salbutamol (Dưới dạng Salbutamol sulfat) | 200mcg | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
451 | Salbutamol sulfat | 1mg | Đặt hậu môn | Viên |
452 | Salbutamol sulfat | 4mg | Uống | Viên |
453 | Salbutamol Sulfat + Ipratropium Bromide | (3 mg + 0,52mg)/ml | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
454 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | 50mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
455 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic | 357mg + 0,5mg | Uống | Viên |
456 | Sắt clorid + Kẽm clorid + Mangan clorid + Đồng clorid + Crôm clorid + Natri molypdat dihydrat + Natri selenid pentahydrat + Natri fluorid + Kali iodid | 6,958mg + 6,815mg + 1,979mg + 2,046mg + 0,053mg + 0,0242mg + 0,0789mg + 1,260mg + 0,166mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
457 | Sắt dextran | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
458 | Sắt fumarat + Acid folic | 151,6mg + 0,35mg | Uống | Viên |
459 | Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat | 200mg + 20mg + 1mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
460 | Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt (III) hydroxyd và sucrose) | 100mg/5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
461 | Sắt proteinsuccinylat | 800mg/15ml tương đương 40mg sắt II | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
462 | Sắt Sucrose | 100mg/5ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
463 | Sắt sulfat khô + Acid Folic | 160,2mg + 350mcg | Uống | Viên |
464 | Saxagliptin | 2,5mg | Uống | Viên |
465 | Sildenafil | 100mg | Uống | Viên |
466 | Sildenafil | 50mg | Uống | Viên |
467 | Simethicon | 40mg/0,6ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
468 | Spiramycin | 1,5 MUI | Uống | Viên |
469 | Sucrafate 1000mg | 1g/10ml | Uống | Chai/Lọ/Túi |
470 | Sucralfat | 1g | Uống | Viên |
471 | Sulbutiamin | 200mg | Uống | Viên |
472 | Sulfadiazin bạc | 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
473 | Sultamicilin | 250mg | Uống | Gói |
474 | Sultamicillin | 375mg | Uống | Viên |
475 | Sultamicillin | 750mg | Uống | Viên |
476 | Sumatriptan | 25mg | Uống | Viên |
477 | Tacrolimus | 100mg | Dùng ngoài | Tuýp |
478 | Teicoplanin | 200mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
479 | Telmisartan | 20mg | Uống | Viên |
480 | Telmisartan | 40 mg | Uống | Viên |
481 | Telmisartan | 80 mg | Uống | Viên |
482 | Temozolomid | 100mg | Uống | Viên |
483 | Terbutalin sulfat + Guaifenesin | (1,5 mg + 66,5 mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
484 | Terpin hydrat + Codein phosphat | 100mg + 10mg | Uống | Viên |
485 | Tetracylin | 500mg | Uống | Viên |
486 | Than hoạt | 25g | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
487 | Than hoạt + Sorbitol | 25g + 48g | Uống | Tuýp |
488 | Thiocolchicosid | 2mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
489 | Thymosin alpha 1 | 1,6mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
490 | Tianeptin | 12,5mg | Uống | Viên |
491 | Tiropramid HCl | 100mg | Uống | Viên |
492 | Tobramycin | 40mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
493 | Tobramycin | 80mg/100ml | Tiêm | Chai/Lọ/Túi |
494 | Tramadol | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
495 | Tranexamic acid | 250mg | Uống | Viên |
496 | Tranexamic acid | 500mg | Uống | Viên |
497 | Trastuzumab | 150mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
498 | Trastuzumab | 440mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
499 | Tretinoin | 0,05% | Dùng ngoài | Tuýp |
500 | Triamcinolon | 5mg | Dùng ngoài | Tuýp |
501 | Triamcinolon acetonic + Econazol | 1% + 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
502 | Triclabendazol | 250mg | Uống | Viên |
503 | Trimebutine + Ruscogenins | 120mg + 10mg | Đặt hậu môn | Viên |
504 | Trimebutine Ruscogenins 20g (Trimebutine 1,16g, ruscogenins 0,10g | 20g | Dùng ngoài | Tuýp |
505 | Tropicamid | 1% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
506 | Tyrothricin + Benzalkonium + Benzocaine | 0,5mg + 1mg + 1,5mg | Ngậm | Viên |
507 | Ursodeoxycholic acid | 100mg | Uống | Viên |
508 | Ursodeoxycholic acid | 200mg | Uống | Viên |
509 | Ursodeoxycholic acid | 250 mg | Uống | Viên |
510 | Valproat Natri +Valproic acid tương đương Natri Valproate | 500mg | Uống | Viên |
511 | Valproic acid | 250mg | Uống | Viên |
512 | Valsartan + Hydrochlorothiazid | 160mg + 25mg | Uống | Viên |
513 | Vardenafil | 10mg | Uống | Viên |
514 | Vaselin | 10g | Dùng ngoài | Tuýp |
515 | Vecuronium bromid | 4mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
516 | Venlafaxin | 75mg | Uống | Viên |
517 | Verapamil | 40mg | Uống | Viên |
518 | Verapamil | 80mg | Uống | Viên |
519 | Vincamin + Rutin | 20mg + 25mg | Uống | Viên |
520 | Vincristin sulfat | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
521 | Vinoreblin | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
522 | Vinorelbin | 20mg | Uống | Viên |
523 | Vinorelbin | 30mg | Uống | Viên |
524 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 175mg + 175mg + 125mg | Uống | Viên |
525 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 125mg + 125mg + 125mcg | Uống | Viên |
526 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin/ Hydroxycobalamin/ Methylcobalamin) | 1500mcg | Uống | Viên |
527 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin/ Hydroxycobalamin/ Methylcobalamin) | 1500mcg/ ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
528 | Vitamin B12 dạng coenzym (Mecobalamin) | 500mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
529 | Vitamin B12 dạng coenzym (Mecobalamin) | 1500mcg | Uống | Viên |
530 | Vitamin B12 dạng coenzym (Mecobalamin) | 500mcg | Uống | Viên |
531 | Vitamin B12 dạng coenzym (Mecobalamin) + Thiamin nitrat (Vitamin B1) + Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) | 500mcg + 125mg + 125mg | Uống | Viên |
532 | Vitamin B6 | 100mg | Uống | Viên |
533 | Vitamin B6 | 25mg | Uống | Viên |
534 | Vitamin D3 | 25.000 IU | Uống | Chai/Lọ/Ống |
535 | Xanh methylen + tím gentian | 400mg + 50mg | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống/Túi |
536 | Zoledronic acid | 0,8mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
537 | Zolpiclon | 7,5mg | Uống | Viên |
538 | e-Aminocaproic Acid | 200mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
| * VẮC XIN |
|
|
|
539 | Vắc xin ngừa bệnh cúm thế hệ 3 | 0,5ml | Tiêm | Bơm tiêm |
540 | Vắc xin ngừa não mô cầu A+C | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
541 | Vắc xin ngừa Rubella | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
542 | Vắc xin ngừa viêm gan B, không Thiromesal | 10mcg/0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
543 | Vắc xin ngừa viêm gan B, không Thiromesal | 20mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
| Danh mục này có tổng cộng 543 tên thuốc/ hoạt chất |
|
|
DANH MỤC CÁC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên hoạt chất | Nồng độ/ Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Actiso | 200mg | Uống | Viên |
2 | Actiso (Cao khô Actiso) | 0.16g | Uống | Viên |
3 | Actiso, Rau đắng đất/Biển súc, Bìm bìm | 100mg, 75mg, 5,25mg | Uống | Viên |
4 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc | 200mg, 150mg, 16mg | Uống | Viên |
5 | Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/dứa gai | 100mg, 75mg, 75mg | Uống | Viên |
6 | Actiso, Râu mèo, Sorbitol | 57,6 ml, 24 ml, 24 g | Uống | Chai |
7 | Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích gia đằng, Kim ngân, Tía tô, Kinh giới | 4g, 8g, 12g, 8g, 8g, 12g, 12g. | Uống | Chai/Lọ/Ống |
8 | Bách bộ, cát cánh, mạch môn, Trần Bì, Cam thảo, Bối Mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng | 2g, 1g, 8g, 6g, 4g, 4g, 4g, 4g, 6g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
9 | Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng. | 1,8g, 0,9g, 7,2g, 0,54g, 3,6g, 3,6g , 3,6g, 3,6g, 5,4g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
10 | Bạch linh, Cát cánh, Ma hoàng, mơ muối, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Bán hạ, Tang bạch bì, Bách bộ, Bạc hà, Tinh dầu bạc hà, Thiên môn, Phèn chua | 0,9g, 2,008g, 0,656g, 1,406g, 3,25g, 0,591g, 1,875g, 1,875g, 6,25g, 1,66g, 0,1g, 1,208g, 0,208g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
11 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà diệp, Bán hạ, Cam thảo, Bách bộ, Mơ muối, tinh dầu bạc hà, Phèn chua | 0,9g, 0,1708g, 3,25g, 1,875g, 0,656g, 1,208g, 1,875g, 1,666g, 1,406g, 0,1g, 0,208g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
12 | Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả | 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,4g; 0,3g; 0,4g; 0,8g; 0,3g; 0,3g; 0,4g | Uống | Viên |
13 | Bạch thược, Phục linh, Bạch truật, Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ | 605mg, 605mg, 605mg, 151mg, 303mg, 908mg, 605mg, 303mg, 908mg, 605mg | Uống | Viên |
14 | Bạch thược, Phục linh, Bạch truật, Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ | 50mg, 50mg, 50mg, 12,5mg, 25mg, 75mg, 50mg, 25mg, 75mg, 50mg | Uống | Viên |
15 | Bạch thược, Phục linh, Bạch truật, Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ | 605mg, 605mg, 605mg, 151mg, 303mg, 908mg, 605mg, 303mg, 908mg, 605mg | Uống | Viên |
16 | Bạch thược, Phục linh, Bạch truật, Quế, Cam thảo, Thục địa, Đẳng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ, Acid Benzoic | 0,32g, 0,32g, 0,32g, 0,08g, 0,16g, 0,48g, 0,32g, 0,16g, 0,48g, 0,32g, 0,008g | Uống | Túi/Gói |
17 | Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo | 248mg, 248mg, 124mg, 124mg, 124mg, 63mg, 62mg, 248mg, 248mg, 248mg, 63mg | Uống | Viên |
18 | Bạch truật, Bạch linh, Viễn chí, Mộc hương, Đương quy, Hoàng kỳ, Đảng sâm, Toan táo nhân, Đại táo, Long nhãn, Cam thảo | 40mg, 60mg, 4mg, 20mg, 5mg, 60mg, 40mg, 80mg, 20mg, 80mg, 20mg | Uống | Viên |
19 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu | 20mg, 6,8mg, 3,4mg, 4mg, 13,4mg, 6,8mg, 6,8mg, 13,4mg, 6,8mg, 6,8mg, 6,8mg, 6,8mg, 13,4mg | Uống | Viên |
20 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu. | 350mg, 115mg, 60mg, 70mg, 235mg, 115mg, 60mg, 235mg, 115mg, 115mg, 115mg, 115mg, 115mg. | Uống | Viên |
21 | Bạch truật, Ngưu tất, Nghệ, Hòe hoa | 300mg, 150mg, 150mg, 150mg | Uống | Viên |
22 | Bình vôi, Sen lá, Lạc tiên, Vông nem lá, Trinh nữ | 150mg, 180mg, 600mg, 600mg, 638mg | Uống | Viên |
23 | Bột Angala (Pectic polysacharid được chiết xuất từ đương quy di thực | 500mg | Uống | Viên |
24 | Bột mã tiền chế, Hy thiêm, Độc hoạt, Đỗ trọng, Xuyên khung, Đương quy, Tế tân, Tần giao, Phòng phong, Ngưu tất, Quế chi. | 20mg, 12mg, 12mg, 16mg, 8mg, 16mg, 6mg, 12mg, 12mg, 12mg, 6mg | Uống | Viên |
25 | Bột Mã tiền chế, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật. | 50mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg | Uống | Viên |
26 | Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Độc hoạt, Khương hoạt, Nhân sâm, Sài hồ, Tiền hồ, Bạch linh, Xuyên khung | 4g, 8g, 6g, 8g, 8g, 4g, 8g, 8g, 8g, 6g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
27 | Cao đặc Đinh lăng, cao khô Ginkgo biloba | 150mg, 5mg | Uống | Viên |
28 | Cao Diệp hạ châu, cao Nhân trần, cao Cỏ nhọ nồi | 100mg, 50mg, 50mg | Uống | Viên |
29 | Cao Đinh lăng, cao lá Bạch quả | 230mg, 10mg | Uống | Viên |
30 | Cao Đinh lăng, cao lá Bạch quả | 75mg, 80mg | Uống | Viên |
31 | Cao đương quy di thực, Bột đương quy di thực, tinh dầu lá đương quy | 0,13g, 0,14g, 0,0013g | Uống | Viên |
32 | Cao đương quy, cao khô Ginkgo biloba | 300mg, 40mg | Uống | Viên |
33 | Cao khô Actiso, cao khô Rau đắng đất, cao khô hạt Bìm bìm biếc | 100mg, 75mg, 5,245mg | Uống | Viên |
34 | Cao khô diệp hạ châu đắng | 120mg (tương ứng diệp hạ châu 500mg) | Uống | Viên |
35 | Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng) | 210mg | Uống | Túi/Gói |
36 | Cao khô lá bạch quả, cao khô rễ đinh lăng | 40mg, 75mg | Uống | Viên |
37 | Cao khô lá bạch quả, cao khô rễ đinh lăng | 20mg, 150mg | Uống | Viên |
38 | Cao khô lá thường xuân | 700mg (tương đương 3.62g lá thường xuân) | Uống | Chai/Lọ/Ống |
39 | Câu đằng, Phục linh, Hòe hoa, Thiên ma, Thạch quyết minh, Tang kí sinh, Hoàng cầm, Ngưu tất, Sơn chi, Đỗ trọng, Ích mẫu, Dạ giao đằng | 0,6g, 0,3g, 0,6g, 0,5g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,5g | Uống | Viên |
40 | Chè dây | 1.250 mg | Uống | Viên |
41 | Cúc hoa, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Câu kỷ tử, Phục linh, Trạch tả, Mẫu đơn bì | 0,1g, 0,4g, 0,2g, 0,2g, 0,1g, 0,15g, 0,15g, 0,15g | Uống | Viên |
42 | Đan sâm, Tam thất | 100mg, 70mg | Uống | Viên |
43 | Đan sâm, Tam thất, Borneol | 17,5mg, 3,43mg, 0,2mg | Uống | Viên |
44 | Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Quế nhục | 1000mg, 650mg, 650mg, 120mg, 1000mg, 600mg, 600mg, 300mg, 450mg, 240mg | Uống | Viên |
45 | Đảng sâm, Bạch Linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương | 250mg, 432mg, 432mg, 151mg, 173mg, 216mg, 173mg, 215mg | Uống | Viên |
46 | Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo | 0,5g, 0,4g, 0,6g, 0,4g, 0,3g, 0,5g, 0,15g, 0,6g, 0,6g, 0,15g, 0,15g | Uống | Túi/ Gói |
47 | Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại táo | 1g, 0,8g, 1,2g, 0,8g, 0,6mg, 1g, 0,3g, 1,2g, 1,2g, 0,3g, 0,3g | Uống | Viên |
48 | Đẳng sâm, Bạch trật, Phục Linh, Cam thảo, Đương quy, Xuyên Khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục | 630mg, 420mg, 330mg, 330mg, 420mg, 330mg, 420mg, 630mg, 630mg, 420mg | Uống | Viên |
49 | Đảng Sâm, Bạch Truật, Liên Nhục, Cát Cánh, Cam Thảo, Sa Nhân, Trần Bì, Bạch Linh, Mạch Nha, Long Nhãn, Sử Quân Tử, Bán Hạ. | 15g, 15g, 4g, 12g, 6g, 4g, 4g, 10g, 10g, 6g, 4g, 4g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
50 | Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Cam thảo, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục | 160mg, 110mg, 110mg, 30mg, 110mg, 80mg, 110mg, 160mg, 110mg, 30mg | Uống | Viên |
51 | Đẳng Sâm, Hoàng Kỳ, Bạch Linh, Táo Nhân, Mộc Hương, Đại Táo, Bạch Truật, Cam Thảo, Viễn Chí, Đương Quy, Long Nhãn | 0,32g, 0,60g, 0,65g, 0,72g, 0,16g, 0,25g, 0,65g, 0,26g, 0,32g, 0,35g, 0,6g | Uống | Viên |
52 | Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo, Sinh khương | 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 1020mg, 120mg, 210mg | Uống | Viên |
53 | Địa liền, Riềng, Thiên niên kiện, Đại hồi, Huyết giác, Ô đầu, Quế nhục, Long não | 5g, 5g, 5g, 3g, 3g, 2g, 2g, 0,2g | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
54 | Địa liền, Riềng, Thiên niên kiện, Huyết giác, Đại hồi, Quế chi, Ô đầu, Camphor | 3g, 3g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,2g, 0,6g, 0,6g | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
55 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung | 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 60mg, 60mg, 60mg, 60mg, 30mg | Uống | Viên |
56 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Nhân sâm | 0,38g, 0,23g, 0,23g, 0,23g, 0,15g, 0,23g, 0,25g, 0,75g, 0,6g, 0,45g, 0,38g, 0,38g, 0,3g, 0,15g, 0,3g | Uống | Gói/Túi |
57 | Diệp hạ châu | 280mg | Uống | Viên |
58 | Diệp hạ châu (Cao khô lá, Cao khô toàn cây) | 0,2g, 0,25g | Uống | Viên |
59 | Đinh lăng, Bạch quả | 120mg, 60mg | Uống | Viên |
60 | Độc hoạt, Phòng phong, Tang kí sinh, Tế tân, Tần giao, Ngưu tất, Đỗ trọng, Quế chi, Xuyên khung, Sinh địa, Bạch thược, Đương quy, Đảng sâm, Phục linh, Cam thảo | 2,4g, 1,8g, 3,0g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,9g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
61 | Đương Quy, Ngưu tất, Ích mẫu, Sinh địa, Xuyên Khung, Đan Sâm | 500mg, 300mg, 200mg, 400mg, 400mg, 200mg | Uống | Viên |
62 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Hoàng kỳ, Quế nhục | 200mg; 66,66mg; 200mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 66,66mg; 133,33mg; 33,33mg | Uống | Chai/Lọ/Ống |
63 | Eucalyptol, Methol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tràm, Tinh dầu tần | 100mg, 0,5mg, 0,75mg, 50mg, 0,36mg | Uống | Viên |
64 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | 183mg, 200mg, 175mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg | Uống | Viên |
65 | Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục địa, Trạch tả, Phục linh | 160mg, 160mg, 120mg, 320mg, 120mg, 120mg | Uống | Viên |
66 | Hoàng liên, Mộc Hương | 2g, 2g | Uống | gói |
67 | Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du | 1,2g, 0,3g, 0,12g | Uống | Viên |
68 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả | 280mg, 685mg, 685mg, 375mg, 375mg, 375mg, 280mg, 280mg, 375mg, 15mg | Uống | Viên |
69 | Huyết giác | 300mg/2,4g | Uống | Viên |
70 | Hy thiêm, Lá lốt, Ngưu tất, Thổ phục linh | 600mg, 400mg, 600mg, 600mg | Uống | Viên |
71 | Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh | 600mg, 800mg, 300mg, 50mg, 50mg | Uống | Viên |
72 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | 5g, 0,25g | Uống | Viên |
73 | Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa | 1000mg, 500mg | Uống | Viên |
74 | Kim ngân hoa, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Bạch chỉ, Liên kiều, Hoàng liên, Cam thảo | 0,15g, 0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,375g, 0,375g, 0,375g, 0,1g, 0,125g, 0,125g, 0,025g | Uống | Viên |
75 | Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma | 320mg, 320mg, 640mg, 400mg | Uống | Viên |
76 | Kim tiền thảo | 165mg | Uống | Viên |
77 | Lá khôi, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Ô tặc cốt | 160 mg, 24 mg, 24 mg, 24 mg, 120 mg | Uống | Viên |
78 | Linh chi, Đương quy | 500mg, 300mg | Uống | Viên |
79 | Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế chi, Cam thảo | 40g, 40g, 30g, 20g | Uống | Chai |
80 | Ma hoàng, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Thạch cao, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo | 16g, 12g, 12g, 6g, 6g, 5g, 3g, 2g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
81 | Ma hoàng, Quế chi, Khổ hạnh nhân, Cam thảo | 26,67g, 20,0g, 26,67g, 13,33g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
82 | Mộc hương, sa nhân, hoàng liên, nhục đậu khấu, bạch linh, kha tử nhục, gừng | 0.6g, 0.6, 0.6g, 0,6g, 0,6g, 0,6g, 0,2g | Uống | Gói |
83 | Mộc hương, Ngô thù du, Bạch thược, Berberin | 154,67mg, 53,33mg, 216mg, 40mg | Uống | Viên |
84 | Ngũ sắc | 750mg/15ml | Xịt mũi | Chai/Lọ/Ống |
85 | Ngũ vị tử | 3 gam | Uống | Viên |
86 | Nha đảm tử, Berberin hydroclorid, Cao Mộc hương, Cao tỏi, Cát căn | 30mg, 63mg, 100mg, 70mg, 100mg | Uống | Viên |
87 | Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Bạch linh, Hoài sơn, Đại táo, Sa nhân, Cát cánh, Liên nhục, Ý dĩ, Bạch biển đậu | 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,102g | Uống | Túi/Gói |
88 | Nhân sâm, Đương quy, Bạch truật, Bạch thược, Phục linh, Xuyên Khung, Cam thảo, Thục địa | 8g, 8g, 8g, 8g, 8g, 8, 4g, 8g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
89 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược | 50mg, 760mg, 70mg, 70mg, 160mg, 60mg, 140mg, 140mg, 140mg | Uống | Viên |
90 | Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương qui, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hoa hòe, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân | 500mg, 1000mg, 1000mg, 1000mg, 660mg, 660mg, 500mg, 500mg, 1330mg, 1330mg, 1000mg, 800mg | Uống | Túi/Gói |
91 | Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long | 20mg, 25mg, 50mg | Uống | Viên |
92 | Pygeum africanum | 50mg | Uống | Viên |
93 | Sài đất, Bồ công anh, Thổ phục linh, Kim ngân, Sinh địa, Thảo quyết minh, Thương nhĩ tử | 1,2g, 0,8g, 1,2g, 1,2g, 0,72g, 0,1g, 0,88g | Uống | Túi/Gói |
94 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương | 9,6g, 4,8g, 4,8g, 9,6g, 4,8g, 9,6g, 1,9g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
95 | Tang ký sinh, Địa hoàng, Bạch thược, Đỗ trọng, Đảng sâm, Phục linh, Ngưu tất, Tần giao, Quế nhục, Phòng phong, Xuyên khung, Độc hoạt, Tế tân, Cam thảo, Đương quy | 240mg, 184mg, 300mg, 148mg, 120mg,120mg, 148mg, 104mg, 92mg, 92mg, 92mg, 148mg, 60mg, 60mg, 92mg | Uống | Viên |
96 | Táo nhân, Tân sen, Thảo quyết minh, Đăng tâm thảo | 0,8g, 0,8g, 0,3g, 0,1g | Uống | Viên |
97 | Tế tân, Tăng ký sinh, Độc hoạt, Phòng phong, Bạch thược, Đỗ trọng, Bạch Linh, Tần giao, Xuyên khung, Ngưu tất, Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Cam thảo, Quế chi/Quế nhục | 160mg, 320mg, 240mg, 240mg, 320mg, 320mg, 320mg, 240mg, 240mg, 320mg, 320mg, 320mg, 320mg, 80mg, 80mg | Uống | Viên |
98 | Than hoạt, Calci phosphat, Calci carbonat, Cam thảo | 400mg, 100mg, 200mg, 400mg | Uống | Viên |
99 | Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo | 376,2mg, 376,2mg, 250,8mg, 250,8mg, 250,8mg, 250,8mg, 188,1mg, 125,4mg | Uống | Viên |
100 | Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, Bạch truật, Bạch thược, Bạch linh, Xuyên khung, Cam thảo | 364mg, 297,3mg, 242mg, 242mg, 202mg, 175,7mg, 142mg, 102mg | Uống | Viên |
101 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả | 400mg, 200mg, 200mg, 150mg, 150mg, 150mg | Uống | Ống |
102 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Kỷ tử, Thỏ ty tử, Lộc giác giao, Đỗ trọng, Nhục quế, Đương quy, Phụ tử chế | 530mg, 260mg, 200mg, 260mg, 260mg, 260mg, 260mg, 130mg, 200mg, 130mg | Uống | Viên |
103 | Thục địa, Hoài Sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Phục linh, Trạch tả | 32g, 16g, 16g, 12g, 12g, 12g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
104 | Thục địa, Tỳ giải, Hoài sơn, Táo nhục, Thạch hộc, Khiếm thực nam (củ súng) | 0,6g, 0,2g, 0,236g, 0,36g, 0,24g, 0,28g | Uống | Túi/Gói |
105 | Thượng nhĩ tử, Bạc Hà, Bạch Chỉ, Tân di hoa, Phòng phong, Bạch truật, Hoàng kỳ | 334mg, 83mg, 125mg, 250mg, 250mg, 250mg, 417mg | Uống | Viên |
106 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà | 400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 500mg, 100g, 300mg | Uống | Viên |
107 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa | 500mg, 620mg, 320mg, 250mg, 350mg, 350mg, 120mg, 250mg | Uống | Viên |
108 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa. | 333mg, 416mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 83mg, 166mg | Uống | Viên |
109 | Tinh dầu bạc hà, Menthol, Long não, Tinh dầu hương nhu | 1,92ml, 0,48ml, 0,3g, 0,15ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
110 | Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp | 18mg, 18mg, 15mg, 12mg, 12mg, 9mg, 9mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg | Uống | Viên |
111 | Tỏi (5/1), Nghệ (4/1) | 140mg, 15mg | Uống | Viên |
112 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Tang bạch bì, Tang diệp, Thiên môn, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol | 20g, 10g, 10g, 10g, 10g, 4g, 4g, 4g, 3g, 3g, 2g, 0,044g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
113 | Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Mẫu đơn bì (Đan bì), Bạch linh, Trạch tả, Mật ong | 50g (t.ư 5g cao); 50g (t.ư 5g cao); 10g; 10g; 8g; 8g; 8g; 2g | Uống | Túi/Gói |
114 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Cam thảo bắc, Quế, Gừng | 130mg, 162mg, 130mg, 5mg, 6mg, 15mg | Uống | Viên |
115 | Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo. | 126mg, 174mg, 126mg, 6mg, 16mg, 5mg | Uống | Viên |
116 | Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược, Thục địa, Đảng sâm, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Hoàng kỳ, Quế nhục | 320mg, 400mg, 400mg, 600mg, 600mg, 320mg, 400mg, 320mg, 600mg, 400mg | Uống | Túi/ Gói |
117 | Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Ngưu tất, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy | 0,1g, 0,12g, 0,2g, 0,24g, 0,12g, 0,06g, 0,06g, 0,1g, 0,1g, 0,12g, 0,2g | Uống | Viên |
118 | Xuyên tâm liên | 150mg | Uống | Gói |
119 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến | 2,4g, 2,4g, 2,4g, 1,6g, 0,08g, 1,6g, 2,4g, 2,4g, 2,4g | Uống | Viên |
| Danh mục này có tổng cộng 119 tên thuốc/ hoạt chất |
|
|
|
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên dược liệu, vị thuốc YHCT | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Bạch giới tử | Uống | Kg |
2 | Bách hợp | Uống | Kg |
3 | Cốc tinh thảo | Uống | Kg |
4 | Chỉ thực | Uống | Kg |
5 | Đăng tâm thảo | Uống | Kg |
6 | Địa liền | Uống | Kg |
7 | Hoạt thạch | Uống | Kg |
8 | Khiên ngưu (hắc sửu) | Uống | Kg |
9 | Long đởm thảo | Uống | Kg |
10 | Lô hội | Uống | Kg |
11 | Quy bản | Uống | Kg |
12 | Tân di | Uống | Kg |
13 | Tô tử | Uống | Kg |
14 | Thạch hộc | Uống | Kg |
15 | Trúc nhự | Uống | Kg |
16 | Trư linh | Uống | Kg |
17 | Vương tôn | Uống | Kg |
18 | Xuyên luyện tử | Uống | Kg |
| Danh mục này có tổng cộng 18 tên thuốc/hoạt chất |
|
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC GIỮ LẠI TIẾP TỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Acarbose | 25mg | Uống | Viên |
2 | Acetazolamid | 250mg | Uống | Viên |
3 | Acetyl leucin | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
4 | Acetyl leucin | 500mg | Uống | Viên |
5 | Acetylcystein | 100mg | Uống | Gói/Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 | Acetylcystein | 200mg | Uống | Viên/Gói |
7 | Acetylsalicylic acid | 100mg | Uống | Gói |
8 | Acetylsalisilic acid | 81mg | Uống | Viên |
9 | Acid amin | 4,0% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 | Acid amin | 6,5% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
11 | Acid amin | 7,0% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
12 | Acidamin | 7,2% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
13 | Acid amin | 8,0% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
14 | Acid amin | 10% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
15 | Acid amin | 6,1%/ 200ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
16 | Acid amin | 5,4% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 | Acid amin | 7,4% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 | Acid amin | 8,5% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
19 | Acidamin | 12% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
20 | Acid amin (L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine) | 7,58%/200ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
21 | Acid amin (L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Histidine, L-Serine, L-Proline, L-Tyrosine, Glycine) | 7,58%/500ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
22 | Acid amin + Glucose + chất điện giải | 40g + 80g + chất điện giải | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 | Acid amin + Glucose + Lipid + chất điện giải | 40g + 80g + 50g + chất điện giải/1250ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
24 | Acid zoledronic | 4mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 | Acid zoledronic | 5mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
26 | Acyclovir | 3% | Tra mắt | Tuýp |
27 | Acyclovir | 5% | Dùng ngoài | Tuýp |
28 | Acyclovir | 200mg | Uống | Viên |
29 | Acyclovir | 800mg | Uống | Viên |
30 | Albendazol | 200mg | Uống | Viên |
31 | Alfuzosin | 10mg | Uống | Viên |
32 | Alimemazin | 0,05% | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
33 | Alimemazin | 5mg | Uống | Viên |
34 | Allopurinol | 100mg | Uống | Viên |
35 | Alpha chymotrypsin | 21 microkatals tương đương 4,2mg hoặc 4.200UI | Uống/ Ngậm dưới lưỡi | Viên |
36 | Alpha chymotrypsin | 25 microkatals tương đương 5mg hoặc 5.000UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
37 | Alteplase | 50mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
38 | Alverin citrat | 40mg | Uống | Viên |
39 | Alverin citrat + Simethicon | 60mg + 300mg | Uống | Viên |
40 | Ambroxol | 3mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 | Ambroxol | 30mg | Uống | Viên/ Gói |
42 | Ambroxol | 6mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 | Amikacin | 250mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
44 | Amikacin | 500mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 | Aminoacid + Glucose + Fat emulasion | 11,3% + 11% + 20% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
46 | Aminophylin | 48mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 | Amiodaron | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
48 | Amitriptylin | 25mg | Uống | Viên |
49 | Amlodipin | 10mg | Uống | Viên |
50 | Amlodipin | 2,5mg | Uống | Viên |
51 | Amlodipin + Atorvastatin | 5mg + 10mg | Uống | Viên |
52 | Amlodipin + Lisinopril | 5mg + 10mg | Uống | Viên |
53 | Amlodipin + Losartan | 5 mg + 50mg | Uống | Viên |
54 | Amlodipin + Valsartan | 10mg + 160mg | Uống | Viên |
55 | Amlodipin + Valsartan | 5mg + 80mg | Uống | Viên |
56 | Amlodipin + Valsartan + Hydroclorothiazid | 10mg + 160mg + 12,5mg | Uống | Viên |
57 | Amlodipin + Valsartan + Hydroclorothiazid | 5mg + 160mg + 12,5mg | Uống | Viên |
58 | Amoxicilin | 250mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
59 | Amoxicilin | 250mg | Uống | Gói |
60 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dạng Kali clavulanat) | 250mg + 31,25mg | Uống | Viên/ Gói |
61 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 1000mg + 200mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
62 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 200mg + 28,5mg | Uống | Viên/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
63 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 250mg + 62,5mg | Uống | Gói/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
64 | Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat) | 500mg + 62,5mg | Uống | Viên |
65 | Amoxicilin + Sulbactam | 250mg + 250mg | Uống | Viên/ Gói |
66 | Amoxicilin + Sulbactam | 875mg + 125mg | Uống | Viên/ Gói |
67 | Ampicilin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
68 | Ampicilin + Sulbactam | 1g + 0,5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
69 | Ampicillin + Sulbactam | 2g + 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
70 | Amylase + Papain + Simethicon | 100mg + 100mg + 30mg | Uống | Viên |
71 | Aspirin + Clopidogrel | 75mg + 75mg | Uống | Viên |
72 | Atenolol | 100mg | Uống | Viên |
73 | Atorvastatin | 10mg | Uống | Viên |
74 | Atorvastatin | 40mg | Uống | Viên |
75 | Atosiban acetat | 7,5mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
76 | Atropin (sulfat) | 0,25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
77 | Atropin (sulfat) | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
78 | Attapulgit mormoivon hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd | 2,5g + 0,5g | Uống | Gói |
79 | Azithromycin | 250mg | Uống | Viên |
80 | Azithromycin | 500 mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
81 | Azithromycin | 125mg | Uống | Gói |
82 | Azithromycin | 200mg | Uống | Gói/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
83 | Bacillus subtilis | 107-108 CFU/ 250mg | Uống | Viên |
84 | Bacillus subtilis + Lactobacillus acidophilus | 2,6mg + 0,7mg | Uống | Gói |
85 | Bacillus subtilis + Lactobacillus acidophilus | 200 triệu (CFU) + 1 tỷ (CFU) | Uống | Gói |
86 | Bambuterol | 10mg | Uống | Viên |
87 | Bambuterol | 20mg | Uống | Viên |
88 | Bari sulfat | 110g | Uống | Gói |
89 | Beclomethason dipropionat | 0,1% (50mcg/liều) | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
90 | Berberin hydroclorid | 100mg | Uống | Viên |
91 | Betahistin | 16mg | Uống | Viên |
92 | Betahistin | 24mg | Uống | Viên |
93 | Betahistin | 8mg | Uống | Viên |
94 | Betamethason dipropionat | 0,064% | Dùng ngoài | Tuýp/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
95 | Bezafibrat | 200mg | Uống | Viên |
96 | Bicalutamid | 50mg | Uống | Viên |
97 | Bisacodyl | 5mg | Uống | Viên |
98 | Bisoprolol | 10mg | Uống | Viên |
99 | Bisoprolol | 5mg | Uống | Viên |
100 | Bisoprolol | 2,5mg | Uống | Viên |
101 | Bleomycin | 15IU | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
102 | Brimonidin tartrat + Timolol maleat | (2mg + 5mg)/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
103 | Brinzolamid | 1%/ 5ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
104 | Brinzolamid | 7,5mg/ 5ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
105 | Brinzolamid + Timolol | 10mg/ml + 5mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
106 | Bromhexin | 4mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
107 | Bromhexin | 2mg/10ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
108 | Budesonid | 0,25mg/ml | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
109 | Budesonid | 64mcg / liều xịt | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
110 | Budesonid + formoterol fumarat dihydrat | 160 mcg + 4,5mcg | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
111 | Cafein citrat | 30mg/3ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
112 | Calci carbonat | 1250mg | Uống | Viên |
113 | Calci carbonat | 625mg | Uống | Viên |
114 | Calci carbonat | 750mg | Uống | Viên |
115 | Calci carbonat + Calci gluconolactat | 0,15g + 1,47g | Uống | Viên |
116 | Calci carbonat + Calci gluconolactat | Calci lactat gluconat tương ứng Calci 380mg, Calci carbonat tương ứng Calci 120mg | Uống | Viên |
117 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 1250mg + 125IU | Uống | Viên |
118 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 1250mg + 440UI | Uống | Viên |
119 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 600mg + 400UI | Uống | Viên |
120 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 625mg + 125UI | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
121 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 750mg + 100IU | Uống | Viên |
122 | Calci clorid | 10% | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
123 | Calci glubionat | 687,5mg/ 5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
124 | Calci glucoheptonat + Vitamin D3 | (550mg + 200UI)/ 5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
125 | Calci gluconat | 10% | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
126 | Calci glycerophosphat + Magnesi gluconat | 456mg + 426mg | Uống | Viên/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
127 | Calci lactat | 300mg | Uống | Viên |
128 | Calci lactat | 50mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
129 | Calcipotriol | 1,5 mg | Dùng ngoài | Tuýp |
130 | Calcitriol | 0,25mcg | Uống | Viên |
131 | Calcitriol | 0,5mcg | Uống | Viên |
132 | Candesartan | 8mg | Uống | Viên |
133 | Candesartan | 16mg | Uống | Viên |
134 | Candesartan + Hydrochlorothiazid | 16mg + 12,5mg | Uống | Viên |
135 | Cao anthocyanosid + Vitamin.E | 50mg + 50mg | Uống | Viên |
136 | Carbazochrom | 30mg | Uống | Viên |
137 | Carbetocin | 100mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
138 | Carbocistein | 250mg | Uống | gói |
139 | Carbocistein | 375mg | Uống | Viên |
140 | Carbocistein + Salbutamol | 200mg + 1mg | Uống | Gói |
141 | Carboplatin | 50mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
142 | Carboplatin | 150mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
143 | Carvedilol | 12,5mg | Uống | Viên |
144 | Carvedilol | 6,25 mg | Uống | Viên |
145 | Cefaclor | 125mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
146 | Cefaclor | 250mg | Uống | Viên |
147 | Cefaclor | 375mg | Uống | Viên |
148 | Cefaclor | 500mg | Uống | Viên |
149 | Cefadroxil | 250mg | Uống | Viên/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
150 | Cefadroxil | 500mg | Uống | Viên |
151 | Cefalexin | 250mg | Uống | Viên/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
152 | Cefalexin | 500mg | Uống | Viên |
153 | Cefalothin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
154 | Cefamandol | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
155 | Cefamandol | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
156 | Cefdinir | 100mg | Uống | Viên |
157 | Cefdinir | 150mg | Uống | Viên |
158 | Cefdinir | 250mg | Uống | Gói |
159 | Cefdinir | 50mg | Uống | Gói |
160 | Cefepim | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
161 | Cefixim | 100mg | Uống | Gói |
162 | Cefixim | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
163 | Cefixim | 250mg | Uống | Viên |
164 | Cefixim | 400mg | Uống | Viên |
165 | Cefixim | 50mg | Uống | Gói |
166 | Cefixim | 150 mg | Uống | Viên |
167 | Cefixim | 75mg | Uống | Gói |
168 | Cefmetazol | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
169 | Cefmetazol | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
170 | Cefoperazon | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
171 | Cefoperazon | 2g | Tiêm | Chai/Lọ |
172 | Cefoperazon + Sulbactam | 1g + 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
173 | Cefotiam | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
174 | Cefotiam | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
175 | Cefoxitin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
176 | Cefpirom | 1g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
177 | Cefpodoxim | 100mg | Uống | Viên/Gói/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
178 | Cefpodoxim | 10mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
179 | Cefpodoxim | 200mg | Uống | Viên |
180 | Cefpodoxim | 8mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
181 | Cefradin | 250mg | Uống | Gói |
182 | Cefradin | 500mg | Uống | Viên |
183 | Ceftezol | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
184 | Ceftizoxim | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
185 | Ceftizoxim | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
186 | Ceftizoxim | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
187 | Ceftriaxon | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
188 | Cefuroxim | 125 mg | Uống | Viên/Gói |
189 | Cefuroxim | 250mg | Uống | Gói |
190 | Cefuroxim | 25mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
191 | Celecoxib | 200mg | Uống | Viên |
192 | Celecoxib | 400mg | Uống | Viên |
193 | Cetirizin | 10mg | Uống | Viên |
194 | Cholin alfoscerat | 1g/ 4ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
195 | Cilostazol | 100mg | Uống | Viên |
196 | Cilostazol | 50mg | Uống | Viên |
197 | Cimetidin | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
198 | Cimetidin | 150mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
199 | Cinnarizin | 25mg | Uống | Viên |
200 | Cisatracurium | 2mg/ml | Tiêm | Ống |
201 | Cisplatin | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ |
202 | Citicolin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
203 | Citicolin | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
204 | Clarithromycin | 25mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
205 | Clarithromycin | 200mg | Uống | Viên |
206 | Clobetasol propionat | 0,05% | Dùng ngoài | Tuýp/ Chai/Lọ/Ống/Túi |
207 | Clopidogrel + Acetylsalicylic acid | 75mg + 100mg | Uống | Viên |
208 | Clopidogrel + Acetylsalicylic acid | 75mg + 75mg | Uống | Viên |
209 | Cloramphenicol + Xanh methylen | 125mg + 20mg | Uống | Viên |
210 | Clorpheniramin | 4 mg | Uống | Viên |
211 | Clorpromazin | 25mg | Uống | Viên |
212 | Clotrimazol | 0,05% | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
213 | Clotrimazol | 100mg | Đặt âm đạo | Viên |
214 | Clotrimazol + Betamethason dipropionat + Gentamicin base | 100mg + 6,4mg + 10mg | Dùng ngoài | Tuýp |
215 | Clotrimazol + Betamethason dipropionat + Gentamicin base | 200mg + 12,8mg + 20mg | Dùng ngoài | Tuýp |
216 | Clotrimazol + Metronidazol | 100mg + 500mg | Đặt âm đạo | Viên |
217 | Cloxacilin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
218 | Cloxacilin | 500mg | Uống | Viên |
219 | Clozapin | 100mg | Uống | Viên |
220 | Colchicin | 1mg | Uống | Viên |
221 | Colistin | 1MIU | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
222 | Cồn | 70 độ | Dùng ngoài | Chai/Lọ |
223 | Cyclophosphomid | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
224 | Cytidin + Uridin | 5mg + 3mg | Uống | Viên |
225 | Cytidine-5 disodium-monophosphate + Uridine | 10mg + 6mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
226 | Dabigatran | 110mg | Uống | Viên |
227 | Dapagliflozin | 10mg | Uống | Viên |
228 | Deferasirox | 125mg | Uống | Viên |
229 | Deferasirox | 250mg | Uống | Viên |
230 | Desloratadin | 5mg | Uống | Viên |
231 | Desloratadin | 0,5mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
232 | Dexamethason | 4 mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
233 | Dexamethason + Neomycin + Polymicin B | (1mg + 3.5mg + 6000IU)/g | Tra mắt | Tuýp |
234 | Dexibuprofen | 300mg | Uống | Viên |
235 | Diacerein | 100mg | Uống | Viên |
236 | Diacerein | 50mg | Uống | Viên |
237 | Diazepam | 10mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
238 | Diazepam | 5mg | Uống | Viên |
239 | Diclofenac | 100mg | Đặt hậu môn | Viên |
240 | Diclofenac | 1mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ |
241 | Diclofenac | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
242 | Diclofenac | 50mg | Uống | Viên |
243 | Diclofenac | 75mg | Uống | Viên |
244 | Digoxin | 0,25 mg | Uống | Viên |
245 | Dihydroergotamin mesylat | 3mg | Uống | Viên |
246 | Diltiazem | 60mg | Uống | Viên |
247 | Dioctahedral smectit | 3g | Uống | Gói |
248 | Diosmectit | 3,8g | Uống | Gói |
249 | Diosmectit | 3g | Uống | Gói |
250 | Diosmin + Hesperidin | 450mg + 50mg | Uống | Viên |
251 | Diphenhydramin | 10mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
252 | Dobutamin | 250mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
253 | Docetaxel | 20mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
254 | Domperidon | 10mg | Uống | Viên |
255 | Domperidon | 1mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
256 | Domperidon + Simethicon | 2,5mg + 50mg | Uống | Gói |
257 | Donepezil | 5mg | Uống | Viên |
258 | Đồng sulfat | 0,1g | Dùng ngoài | Tuýp |
259 | Dopamin | 40mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
260 | Doripenem | 0,25g | Tiêm | Chai/Lọ/Túi |
261 | Doripenem | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
262 | Drotaverin | 20mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
263 | Drotaverin | 40mg | Uống | Viên |
264 | Drotaverin | 80mg | Uống | Viên |
265 | Dung dịch lọc thận acetat (Natri clorid + Kali clorid + Calci clorid.2H20 + Magnesi clorid.6H20 + Glacial Acetic acid) | 161g + 5,5g + 9,7g + 3,7g + 8,8g | Chạy thận nhân tạo | Can |
266 | Dung dịch lọc thận bicarbonat (Natri bicarbonat + Natri clorid) | 66g + 30,5g | Chạy thận nhân tạo | Can |
267 | Dydrogesteron | 10mg | Uống | Viên |
268 | Ebastin | 10mg | Uống | Viên |
269 | Enalapril + Hydroclorothiazid | 10mg + 25mg | Uống | Viên |
270 | Enalapril + Hydroclorothiazid | 10mg + 12,5mg | Uống | Viên |
271 | Enoxaparin | 40mg | Tiêm | Bơm tiêm |
272 | Enoxaparin | 60mg | Tiêm | Bơm tiêm |
273 | Eperison | 50mg | Uống | Viên |
274 | Ephedrin | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
275 | Ephedrin | 30mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
276 | Epinephrin (Adrenalin) | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
277 | Epinephrin + Lidocain | (0,00125% + 2%)/1,8ml hoặc (36mg + 0,018mg)/ 1,8ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
278 | Eprazinon | 50mg | Uống | Viên |
279 | Ertapenem | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
280 | Erythromycin | 250mg | Uống | Gói |
281 | Erythromycin | 500mg | Uống | Viên |
282 | Erythromycin + Tretinoin | 4% + 0,025 % | Dùng ngoài | Tuýp |
283 | Erythropoietin alfa (Epoetin alfa) | 2000IU | Tiêm | Bơm tiêm |
284 | Erythropoietin người tái tổ hợp | 2000IU | Tiêm | Bơm tiêm |
285 | Erythropoietin người tái tổ hợp | 2000UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
286 | Esomeprazol | 10mg | Uống | Gói |
287 | Esomeprazol | 20mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
288 | Esomeprazol | 20mg | Uống | Viên |
289 | Esomeprazol | 40mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
290 | Esomeprazol | 40mg | Uống | Viên |
291 | Eszopiclon | 2mg | Uống | Viên |
292 | Ethamsylat | 125mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
293 | Ethamsylat | 250 mg | Uống | Viên |
294 | Etifoxin clohydrat | 50mg | Uống | Viên |
295 | Etodolac | 300mg | Uống | Viên |
296 | Etodolac | 200mg | Uống | Viên |
297 | Etomidat | 2mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
298 | Etoposid | 100mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
299 | Etoricoxib | 90mg | Uống | Viên |
300 | Etoricoxib | 60mg | Uống | Viên |
301 | Etyl ester của acid béo đã iod hóa trong hạt dầu thuốc phiện | Iodine 480mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
302 | Everolimus | 10mg | Uống | Viên |
303 | Everolimus | 5mg | Uống | Viên |
304 | Exemestan | 25mg | Uống | Viên |
305 | Famotidin | 40mg/5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
306 | Felodipin | 5mg | Uống | Viên |
307 | Fenofibrat | 145mg | Uống | Viên |
308 | Fenofibrat | 160mg | Uống | Viên |
309 | Fenofibrat | 200mg | Uống | Viên |
310 | Fentanyl | 0,05mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
311 | Fexofenadin | 120mg | Uống | Viên |
312 | Fexofenadin | 180mg | Uống | Viên |
313 | Fexofenadin | 60mg | Uống | Viên |
314 | Fluconazol | 150mg | Uống | Viên |
315 | Fluconazol | 100mg | Uống | Viên |
316 | Flunarizin | 10mg | Uống | Viên |
317 | Flunarizin | 5mg | Uống | Viên |
318 | Fluorometholon | 1mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
319 | Fluoxetin | 20mg | Uống | Viên |
320 | Flurbiprofen | 100mg | Uống | Viên |
321 | Fluticason propionat | 50mcg/ liều xịt | Hít/ Khí dung/ Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
322 | Fluvoxamin maleat | 100mg | Uống | Viên |
323 | Fosfomycin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
324 | Fosfomycin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
325 | Fulvestrant | 50mg/ml | Tiêm | Bơm tiêm |
326 | Fusidic acid | 2% | Dùng ngoài | Tuýp |
327 | Fusidic acid + Hydrocortison acetat | (100mg + 50mg)/ 5g | Bôi ngoài da | Tuýp |
328 | Gabapentin | 100mg | Uống | Viên |
329 | Gabapentin | 300mg | Uống | Viên |
330 | Gabapentin | 400mg | Uống | Viên |
331 | Gabapentin | 600mg | Uống | Viên |
332 | Gadoteric acid | 0,5mmol (279,32mg/ml) | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
333 | Galantamin | 4mg | Uống | Viên |
334 | Galantamin | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
335 | Galantamin | 8mg | Uống | Viên |
336 | Galantamin | 2,5 mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
337 | Gelatin | 4% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
338 | Gemfibrozil | 300mg | Uống | Viên |
339 | Gentamicin | 0,3% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
340 | Gentamicin | 40mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
341 | Ginkgo biloba | 120mg | Uống | Viên |
342 | Ginkgo biloba | 40mg | Uống | Viên |
343 | Ginkgo biloba + Heptaminol HCl + Troxerutin | 14mg + 300mg + 300mg | Uống | Viên |
344 | Gliclazid + Metformin | 80mg + 500mg | Uống | Viên |
345 | Glimepirid | 2mg | Uống | Viên |
346 | Glimepirid | 3mg | Uống | Viên |
347 | Glimepirid | 4mg | Uống | Viên |
348 | Glimepirid + Metformin | 1mg + 500mg | Uống | Viên |
349 | Glimepirid + Metformin | 2mg + 500mg | Uống | Viên |
350 | Glipizid | 5mg | Uống | Viên |
351 | Glucosamin | 250mg | Uống | Viên |
352 | Glucosamin | 500mg | Uống | Viên |
353 | Glucose | 10% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
354 | Glucose | 20% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
355 | Glucose | 30% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
356 | Glucose + Natri clorid | (5g + 0,45g)/ 100ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
357 | Glucose khan + Natri clorid + Kali clorid + Trinatri citrat. 2H2O) | 4,22g (2,7g + 0,52g + 0,3g + 0,509g) | Uống | Gói |
358 | Glucose khan + Natri clorid + Tri Natricitrat dihydrat + Kali clorid | 27,9g (20g + 3,5g + 2,9g + 1,5g) | Uống | Gói |
359 | Glutathion | 200mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
360 | Glycerin + Fructose + Natri clorid | 100mg + 50mg + 9mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
361 | Goserelin acetat | 3,6 mg | Tiêm | Bơm tiêm |
362 | Granisetron hydroclorid | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
363 | Griseofulvin | 500mg | Uống | Viên |
364 | Guaiazulen + Dimethicon | 0,004g + 3g | Uống | Gói |
365 | Haloperidol | 1,5mg | Uống | Viên |
366 | Haloperidol | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
367 | Heparin (natri) | 5000IU/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
368 | Heptaminol hydroclorid | 187,8 mg | Uống | Viên |
369 | Huyết thanh kháng dại | 1000UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
370 | Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất | 1000 LD 50 | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
371 | Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre | 1000 LD 50 | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
372 | Huyết thanh kháng uốn ván | 1.500 UI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
373 | Hydroclorothiazid | 25mg | Uống | Viên |
374 | Hydrocortison aceatat | 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
375 | Hydrogen peroxyd | 3% | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống/Túi |
376 | Hydroxypropylmethyl cellulose | 0,3% (30mg/10ml) | Nhỏ mắt | Chai/Lọ |
377 | Ibuprofen | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
378 | Ifosfamid | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
379 | Imidapril | 10mg | Uống | Viên |
380 | Imidapril | 5mg | Uống | Viên |
381 | Imipenem + Cilastatin | 0,75g + 0,75g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
382 | Imipenem + Cilastatin | 250mg + 250mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
383 | Immune globulin (Kháng huyết thanh viêm gan B) | 180 UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
384 | Immune globulin (Immunoglobulin) | 0,05g/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
385 | Immuno globulin G | 0,1g/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
386 | Indapamid | 1,5mg | Uống | Viên |
387 | Indapamid + Amlodipin | 1,5mg + 5mg | Uống | Viên |
388 | Indomethacin | 0,1% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
389 | Insulin aspart Biphasic (rDNA) | 100UI (1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70, tương đương 3,5mg) | Tiêm | Bút tiêm |
390 | Iobitridol | Iodine (dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml | Tiêm | Chai/Lọ |
391 | Iodine (dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml) | 30g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
392 | Iohexol | Iod 300mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
393 | Iopamidol | Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ |
394 | Iopromid | 623.40mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
395 | Irbesartan | 150mg | Uống | Viên |
396 | Irbesartan | 300mg | Uống | Viên |
397 | Irbesartan | 75mg | Uống | Viên |
398 | Irbesartan + Hydroclorothiazid | 150mg + 12,5mg | Uống | Viên |
399 | Irbesartan + Hydroclorothiazid | 300mg + 25mg | Uống | Viên |
400 | Isofluran | 100ml | Gây mê qua đường hô hấp | Chai/Lọ/Ống/Túi |
401 | Isofluran | 250ml | Gây mê qua đường hô hấp | Chai/Lọ/Ống/Túi |
402 | Isosorbid dinitrat | 10mg | Uống | Viên |
403 | Isosorbid mononitrat | 20mg | Uống | Viên |
404 | Isotretinoin | 10mg | Uống | Viên |
405 | Itoprid | 50mg | Uống | Viên |
406 | Itraconazol | 100mg | Uống | Viên |
407 | Kali clorid | 10% | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
408 | Kali clorid | 500mg | Uống | Viên |
409 | Kali clorid | 600mg | Uống | Viên |
410 | Kali iodid + Natri iodid | 0,3% + 0,3% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
411 | Kẽm gluconat | 1mg/ml. | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
412 | Kẽm gluconat | 2mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
413 | Kẽm gluconat | 70mg | Uống | Viên/Gói |
414 | Kẽm sulfat | 2mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
415 | Ketoconazol | 2% | Dùng ngoài | Tuýp |
416 | Ketoprofen | 2,5% | Dùng ngoài | Tuýp |
417 | Ketoprofen | 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
418 | Ketoprofen | 75mg | Uống | Viên |
419 | Ketorolac | 10 mg | Uống | Viên |
420 | Ketorolac trometamol | 30mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
421 | Lactobacillus acidophilus | 109 CFU | Uống | Gói |
422 | Lactulose | 10g | Uống | Gói |
423 | Lamivudin | 100mg | Uống | Viên |
424 | Lamotrigin | 50mg | Uống | Viên |
425 | Lansoprazol | 15mg | Uống | Viên |
426 | Lansoprazol | 30mg | Uống | Viên |
427 | Lercanidipin hydroclorid | 10mg | Uống | Viên |
428 | Leuprorelin acetat | 11,25mg | Tiêm | Bơm tiêm |
429 | Leuprorelin acetat | 3,75mg | Tiêm | Bơm tiêm |
430 | Levetiracetam | 500mg | Uống | Viên |
431 | Levobupivacain hydrochlorid | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
432 | Levocetirizin | 0,03g/60ml | Uống | Chai |
433 | Levocetirizin | 5mg | Uống | Viên |
434 | Levocetirizin | 10mg | Uống | Viên |
435 | Levofloxacin | 5mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
436 | Levofloxacin | 5mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
437 | Levomepromazin | 25mg | Uống | Viên |
438 | Levosulpirid | 50mg | Uống | Viên |
439 | Levothyroxin | 100mcg | Uống | Viên |
440 | Lidocain | 2% | Dùng ngoài | Tuýp |
441 | Lidocain | 2%/ 20ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
442 | Linezolid | 2mg/ml; 100ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Túi |
443 | Linezolid | 600mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
444 | Lisinopril | 10mg | Uống | Viên |
445 | Lisinopril | 5mg | Uống | Viên |
446 | Lisinopril + Hydroclorothiazid | 10 mg + 12,5 mg | Uống | Viên |
447 | Lisinopril + Hydroclorothiazid | 20mg + 12,5mg | Uống | Viên |
448 | Loratadin | 1mg/1ml | Uống | Lọ |
449 | Loratadin | 5mg | Uống | Viên |
450 | L-Ornithin - L-Aspartat | 150mg | Uống | Viên |
451 | L-Ornithin - L-Aspartat | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
452 | Losartan | 25mg | Uống | Viên |
453 | Losartan + Hydroclorothiazid | 50mg + 12,5mg | Uống | Viên |
454 | Losartan kali | 100mg | Uống | Viên |
455 | Losartan kali | 50 mg | Uống | Viên |
456 | Loteprednol etabonat | 0,5% (5mg/ml) | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
457 | Loxoprofen | 60mg | Uống | Viên |
458 | Magnesi aspartat + Kali aspartat | 140mg + 158mg | Uống | Viên |
459 | Magnesi aspartat + Kali aspartat | 400mg + 452mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
460 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 800,4mg + 3030,3mg | Uống | Gói |
461 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 400mg + 306mg + 30mg | Nhai | Viên |
462 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800,4mg + 612mg + 80mg | Uống | Gói |
463 | Magnesi sulfat | 15% | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
464 | Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd | 500mg + 250mg | Uống | Viên |
465 | Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd khô | 1,25g + 0,625g | Uống | Gói |
466 | Magnesi valproat | 200mg | Uống | Viên |
467 | Manitol | 20% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
468 | Mebeverin hydrochlorid | 200mg | Uống | Viên |
469 | Mephenesin | 250mg | Uống | Viên |
470 | Mequitazin | 5mg | Uống | Viên |
471 | Mesalazin | 500mg | Uống | Viên |
472 | Metformin | 1000mg | Uống | Viên |
473 | Metformin | 500mg | Uống | Viên |
474 | Metformin | 750 mg | Uống | Viên |
475 | Metformin | 850mg | Uống | Viên |
476 | Metformin + Glibenclamid | 500 mg + 2,5 mg | Uống | Viên |
477 | Metformin + Glibenclamid | 500mg + 5mg | Uống | Viên |
478 | Metformin + Glibenclamid | 850mg + 5mg | Uống | Viên |
479 | Methocarbamol | 500mg | Uống | Viên |
480 | Methocarbamol | 750mg | Uống | Viên |
481 | Methyl ergometrin maleat | 0,2mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
482 | Methyl prednisolon | 125mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
483 | Metoclopramid | 10mg | Uống | Viên |
484 | Metoclopramid | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
485 | Metronidazol + Neomycin sulfat + Nystatin | 500mg + 65.000IU + 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên |
486 | Metronidazol + Miconazol | 500mg + 100mg | Đặt âm đạo | Viên |
487 | Metronidazol + Neomycin + Nystatin | 500mg + 108,3mg + 22,73mg | Đặt âm đạo | Viên |
488 | Midazolam | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
489 | Mirtazapin | 30mg | Uống | Viên |
490 | Misoprostol | 200mcg | Uống | Viên |
491 | Monobasic natri phosphat + Dibasic natri phosphat | 21,41g + 7,89g/ 133ml | Thụt trực tràng | Chai/Lọ/Ống/Túi |
492 | Monobasic natri phosphat + Dibasic natri phosphat | 10,63g + 3,92g/ 66 ml | Thụt trực tràng | Chai/Lọ/Ống/Túi |
493 | Montelukast Natri | 10mg | Nhai/ Uống | Viên |
494 | Morphin | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
495 | Morphin | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
496 | Morphin | 30mg | Uống | Viên |
497 | Moxifloxacin | 400mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
498 | Moxifloxacin | 400mg | Uống | Viên |
499 | Moxifloxacin | 5mg/ml (0,5%) | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
500 | Moxifloxacin hydrochlorid + Dexamethason phosphat | 0,5% + 0,1% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
501 | Nabumeton | 750mg | Uống | Viên |
502 | Nalidixic acid | 500mg | Uống | Viên |
503 | Naloxon hydroclorid | 0,4mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
504 | Naphazolin | 0,05% (2,5mg/5ml) | Nhỏ mũi | Chai/Lọ/Ống/Túi |
505 | Natamycin | 5% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
506 | Natri carboxymethyl cellulose | 0,5% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
507 | Natri clorid | 0,9% | Rửa | Chai/Lọ/Ống/Túi |
508 | Natri clorid | 0,9% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
509 | Natri clorid | 3,0% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
510 | Natri clorid | 0,45g/50ml | Xịt mũi | Chai/Lọ/Ống/Túi |
511 | Natri clorid | 0,9% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
512 | Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm | 520mg + 580mg + 300mg + 2700mg + 2,5mg | Uống | Gói |
513 | Natri clorid + Natri citrat dihydrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm Gluconat | 2,6g + 2,9g + 1,5g + 13,5g + 20mg | Uống | Gói |
514 | Natri hyaluronat | 10mg/ml | Tiêm | Bơm tiêm |
515 | Natri hyaluronat | 1mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
516 | Natri hyaluronat | 3mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
517 | Natri hydrocarbonat (Natri bicarbonat) | 1,4% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
518 | Natri montelukast | 4mg | Uống | Viên/ Gói |
519 | Natri valproat | 200mg | Uống | Viên |
520 | Natri valproat | 300mg | Uống | Viên |
521 | Natri valproat + Acid valproic | 333mg + 145mg | Uống | Viên |
522 | Nefopam | 30mg | Uống | Viên |
523 | Neomycin + Dexamethason | 34.000IU + 10mg | Nhỏ mắt/mũi/ tai | Chai/Lọ/Ống/Túi |
524 | Neomycin + Polymycin + Dexamethason | 35mg + 100.000IU + 10mg | Nhỏ mắt/mũi/ tai | Chai/Lọ/Ống/Túi |
525 | Neomycin + Polymycin B + Nystatin | 35.000UI + 35.000UI + 100.000UI | Đặt âm đạo | Viên |
526 | Neostigmin methylsulfat | 0,5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
527 | Netilmicin | 100mg/2 ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
528 | Nhôm phosphat | 20% | Uống | Gói |
529 | Nhũ dịch lipid | 10% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
530 | Nhũ dịch lipid | 20% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
531 | Nicardipin | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
532 | Nicorandil | 5mg | Uống | Viên |
533 | Nifedipin | 30mg | Uống | Viên |
534 | Nimodipin | 0,2mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
535 | N-methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magiesi clorid | 1,5% (6g + 2,4g + 0,12g + 0,048g) | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
536 | Nor Epinephrin (Nor adrenalin) | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
537 | Norfloxacin | 400mg | Uống | Viên |
538 | Nước cất | 100ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
539 | Nước cất | 500ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
540 | Nystatin | 500.000 UI | Uống | Viên |
541 | Nystatin | 25000IU | Uống / Rơ miệng | Gói |
542 | Octreotid | 0,1mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
543 | Ofloxacin | 0,3% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
544 | Ofloxacin | 0,3% | Tra mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
545 | Ofloxacin | 200mg | Uống | Viên |
546 | Olanzapin | 10 mg | Uống | Viên |
547 | Olopatadin hydrochlorid | 0,2% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
548 | Omeprazol | 40mg | Uống | Viên |
549 | Omeprazol | 40mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
550 | Oxacilin | 0,5 g | Tiêm | Lọ |
551 | Oxacilin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
552 | Oxacillin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
553 | Oxaliplatin | 50mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
554 | Oxcarbazapin | 300mg | Uống | Viên |
555 | Oxcarbazepin | 600mg | Uống | Viên |
556 | Oxytocin | 10UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
557 | Paclitaxel | 150mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
558 | Paclitaxel | 300mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
559 | Paclitaxel | 30mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
560 | Palonosetron | 0,05mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
561 | Pamidronat | 9mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
562 | Panax notoginseng Saponins | 100mg | Uống | Viên |
563 | Panax notoginseng Saponins | 200mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
564 | Pancuronium | 2mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
565 | Pantoprazol | 20mg | Uống | Viên |
566 | Papaverin | 20mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
567 | Papaverin | 40mg | Uống | Viên |
568 | Paracetamol | 10mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
569 | Paracetamol | 120mg | Uống | Viên |
570 | Paracetamol | 150mg | Đặt hậu môn | Viên |
571 | Paracetamol | 160mg/10ml | Uống | Lọ/Ống |
572 | Paracetamol | 1g | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
573 | Paracetamol | 300mg | Đặt hậu môn | Viên |
574 | Paracetamol | 80mg | Đặt hậu môn | Viên |
575 | Paracetamol + Chlorpheniramin | 150mg + 1mg | Uống | Gói |
576 | Paracetamol + Chlorpheniramin | 325mg + 4mg | Uống | Viên |
577 | Paracetamol + Codein phosphat | 500mg + 30mg | Uống | Viên |
578 | Paracetamol + Dextromethorphan HBr + Phenylephrin HCl | 650mg + 20mg + 10mg | Uống | Viên |
579 | Paracetamol + Ibuprofen | 325mg + 200mg | Uống | Viên |
580 | Paracetamol + Methocarbamol | 325mg + 400mg | Uống | Viên |
581 | Paracetamol + Tramadol | 325 mg + 37,5mg | Uống | Viên |
582 | Paroxetin | 30 mg | Uống | Viên |
583 | Pentoxifyllin | 2mg/ml | Tiêm Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
584 | Pentoxifyllin | 100mg | Tiêm Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
585 | Pentoxifyllin | 100mg | Uống | Viên |
586 | Perindopril | 10mg | Uống | Viên |
587 | Perindopril | 4mg | Uống | Viên |
588 | Perindopril | 5mg | Uống | Viên |
589 | Perindopril | 8mg | Uống | Viên |
590 | Perindopril + Amlodipin | 5mg + 10mg | Uống | Viên |
591 | Perindopril + Amlodipin | 5mg + 5mg | Uống | Viên |
592 | Perindopril + Indapamid | 4mg + 1,25 mg | Uống | Viên |
593 | Perindopril + Indapamid | 5mg + 1,25mg | Uống | Viên |
594 | Pethidin | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
595 | Phenazon + Lidocain hydroclorid | 4g + 1g | Nhỏ tai | Chai/Lọ/Ống/Túi |
596 | Phenobarbital | 100mg | Uống | Viên |
597 | Phenobarbital | 10mg | Uống | Viên |
598 | Phenylephrin | 50mcg/ml | Tiêm truyền | Bơm tiêm đóng sẵn |
599 | Phenytoin | 100mg | Uống | Viên |
600 | Phospholipid | 25mg/ml | Hỗn dịch dùng đường nội khí quản | Chai/Lọ/Ống/Túi |
601 | Phospholipid | 80mg/ml | Bơm vào nội khí quản | Chai/Lọ/Ống/Túi |
602 | Phytomenadion (VitaminK1) | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
603 | Pilocarpin | 2% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
604 | Pipecuronium bromid | 4mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
605 | Piperacilin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
606 | Piperacilin + Tazobactam | 4g + 0,5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
607 | Piperacillin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
608 | Piperacillin + Tazobactam | 2g + 0,25g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
609 | Piperacillin + Tazobactam | 3g + 0,375g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
610 | Piracetam | 1,2g | Uống | Viên |
611 | Piracetam | 1g/5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
612 | Piracetam | 400mg | Uống | Viên |
613 | Piracetam | 400mg/10ml | Uống | Lọ/Ống |
614 | Piracetam | 5g/20ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
615 | Piracetam | 800 mg | Uống | Viên |
616 | Piracetam | 12g/60ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
617 | Piracetam + Cinnarizin | 400mg + 25mg | Uống | Viên |
618 | Polyetylen glycol 400 + Propylen glycol | 0,4% + 0,3% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
619 | Povidon iodin | 10% | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống/Túi |
620 | Pramipexol | 0,18mg | Uống | Viên |
621 | Pravastatin | 10mg | Uống | Viên |
622 | Pravastatin | 20mg | Uống | Viên |
623 | Praziquantel | 600mg | Uống | Viên |
624 | Prednisolon acetat | 1% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
625 | Pregabalin | 150mg | Uống | Viên |
626 | Pregabalin | 50mg | Uống | Viên |
627 | Pregabalin | 75mg | Uống | Viên |
628 | Progesteron | 100mg | Uống | Viên |
629 | Progesteron | 200mg | Uống | Viên |
630 | Progesteron | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
631 | Promethazin | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
632 | Proparacain hydroclorid | 0,5% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
633 | Propofol | 0,5% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
634 | Propofol | 1% (10mg/ml) | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
635 | Propylthiouracil | 100 mg | Uống | Viên |
636 | Propylthiouracil | 50mg | Uống | Viên |
637 | Quetiapin | 200mg | Uống | Viên |
638 | Quetiapin | 25mg | Uống | Viên |
639 | Quinapril | 5mg | Uống | Viên |
640 | Quinapril | 20mg | Uống | Viên |
641 | Rabeprazol | 10mg | Uống | Viên |
642 | Rabeprazol | 40 mg | Uống | Viên |
643 | Racecadotril | 30mg | Uống | Gói |
644 | Ramipril | 5mg | Uống | Viên |
645 | Ranibizumab | 2,3mg/0,23ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
646 | Ranitidin | 50mg/2ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
647 | Ranitidin + Tripotassium bismuth dicitrate + Sucralfate | 84 mg + 100 mg + 300 mg | Uống | Viên |
648 | Rebamipid | 100mg | Uống | Viên |
649 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
650 | Risperidon | 2mg | Uống | Viên |
651 | Risperidon | 4mg | Uống | Viên |
652 | Rocuronium bromid | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
653 | Rotundin | 30mg | Uống | Viên |
654 | Roxithromycin | 150mg | Uống | Viên |
655 | Roxithromycin | 300mg | Uống | Viên |
656 | Saccharomyces boulardii | 2,26 x 109 CFU | Uống | Gói |
657 | Saccharomyces boulardii | 250mg | Uống | Viên |
658 | Salbutamol | 1mg/ml (0,1%) | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
659 | Salbutamol | 100mcg/liều | Hít/ Khí dung/ Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
660 | Salbutamol | 1mg/ml | Hít/ Khí dung/ Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
661 | Salbutamol (Dưới dạng Salbutamol sulfat) | 0,4mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
662 | Salbutamol (Dưới dạng Salbutamol sulfat) | 2mg/ml | Hít/Khí dung/ Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
663 | Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoat) + fluticason propionat | (50mcg + 500mcg)/ liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
664 | Salmeterol + fluticason propionat | (25mcg + 125mcg)/ liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
665 | Salmeterol xinafoat + fluticason propionat | (25mcg + 250mcg)/ liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
666 | Salmeterol xinafoat + fluticason propionat | (25mcg + 50mcg)/liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
667 | Salmeterol xinafoat + fluticason propionat | (50mcg + 250mcg)/liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
668 | Sắt (II) + Acid folic | 50mg + 250mcg | Uống | Viên |
669 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose | 5mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
670 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose + Acid folic | 100mg + 350mcg/ 500mcg | Uống | Viên |
671 | Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic | 280mg (tương đương 100mg Fe ion) + 1mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
672 | Sắt ascorbat + Acid folic | 100mg + 1,5mg | Uống | Viên |
673 | Sắt fumarat + Acid folic + Vitamin B12 | 162mg + 0,75mg + 7,5mcg | Uống | Viên |
674 | Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat | 50mg + 1,33mg + 0,7mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
675 | Sắt sulfat + Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | (149,34mg + 10mg + 10mg + 50mcg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
676 | Sắt sulfat + Acid folic | 50mg + 350mcg | Uống | Viên |
677 | Saxagliptin | 5mg | Uống | Viên |
678 | Saxagliptin + Metformin hydroclorid | 5mg + 1000mg | Uống | Viên |
679 | Sertralin | 50mg | Uống | Viên |
680 | Sevofluran | 250ml | Gây mê qua đường hô hấp | Chai/Lọ/Ống/Túi |
681 | Silymarin | 150mg | Uống | Viên |
682 | Silymarin | 140mg | Uống | Viên |
683 | Simethicon | 120mg | Uống | Viên |
684 | Simethicon | 40mg | Uống | Viên |
685 | Simethicon | 40mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
686 | Simethicon | 66,66mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
687 | Simethicon | 80mg | Nhai | Viên |
688 | Simvastatin | 40mg | Uống | Viên |
689 | Sitagliptin | 50mg | Uống | Viên |
690 | Sorafenib tosylat | 200 mg | Uống | Viên |
691 | Sorbitol | 3,3% | Rửa | Chai/Lọ |
692 | Sorbitol | 5g | Uống | Gói |
693 | Sorbitol + Natri citrat | 5g + 0,72g | Thụt trực tràng | Tuýp |
694 | Spiramycin | 3 MUI | Uống | Viên |
695 | Spiramycin | 750.000 UI | Uống | Gói |
696 | Spiramycin + Metronidazol | 750.000UI + 125mg | Uống | Viên |
697 | Spironolacton | 50mg | Uống | Viên |
698 | Spironolacton + Furosemid | 50mg + 20mg | Uống | Viên |
699 | Sucralfat | 1g | Uống | Gói |
700 | Sufentanil | 50mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
701 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 400mg + 80mg | Uống | Viên |
702 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 800mg + 160mg | Uống | Viên |
703 | Sulpirid | 50 mg | Uống | Viên |
704 | Sulpirid | 200mg | Uống | Viên |
705 | Suxamethonium chlorid | 50mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
706 | Tamoxifen | 20mg | Uống | Viên |
707 | Tamoxifen | 10mg | Uống | Viên |
708 | Tamsulosin | 0,4mg | Uống | Viên |
709 | Tegafur-uracil (UFT or UFUR) | 100mg + 224mg | Uống | Viên |
710 | Teicoplanin | 400mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
711 | Telmisartan + Amlodipin | 40mg + 5mg | Uống | Viên |
712 | Telmisartan + Amlodipin | 80mg + 5mg | Uống | Viên |
713 | Telmisartan + Hydroclorothiazid | 40mg + 12,5mg | Uống | Viên |
714 | Tenofovir (TDF) | 300mg | Uống | Viên |
715 | Tenoxicam | 20 mg | Uống | Viên |
716 | Tenoxicam | 20mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
717 | Terbutalin | 0,5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
718 | Terbutalin sulfat | 1 mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống |
719 | Terbutalin sulfat + Guaifenesin | 22,5mg + 997,5mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
720 | Terlipressin acetat | 1mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
721 | Terpin hydrat + Codein phosphat | 200mg + 5mg | Uống | Viên |
722 | Theophyllin | 100mg | Uống | Viên |
723 | Theophyllin | 300mg | Uống | Viên |
724 | Thiamazol | 10mg | Uống | Viên |
725 | Thiamazol | 5mg | Uống | Viên |
726 | Thiocolchicosid | 4mg | Uống | Viên |
727 | Thiocolchicosid | 8mg | Uống | Viên |
728 | Ticagrelor | 90mg | Uống | Viên |
729 | Ticarcillin + Kali Clavunalat | 1,5g + 0,1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
730 | Ticarcillin + Kali Clavunalat | 3g + 0,2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
731 | Tigecyclin | 50mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
732 | Timolol | 0,5%/ 5ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
733 | Timolol + Travoprost | 5mg + 40mcg | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
734 | Tinh bột ester hóa (HydroxyEthyl Starch - HES) | 6% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
735 | Tinidazol | 500mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
736 | Tinidazol | 500mg | Uống | Viên |
737 | Tiotropium | 0,0025mg/Liều | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
738 | Tizanidin | 2mg | Uống | Viên |
739 | Tobramycin | 0,3% | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
740 | Tobramycin | 0,3% | Tra mắt | Tuýp |
741 | Tobramycin | 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
742 | Tobramycin + Dexamethason | (3mg + 1mg)/ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
743 | Tocilizumab | 200mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
744 | Tofisopam | 50mg | Uống | Viên |
745 | Tolperison | 150mg | Uống | Viên |
746 | Tolperison | 50 mg | Uống | Viên |
747 | Topiramat | 25mg | Uống | Viên |
748 | Topiramat | 50mg | Uống | Viên |
749 | Tranexamic acid | 50mg/ml (5%) | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
750 | Travoprost | 0,004%/ 2.5ml | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
751 | Tretinoin + Erythromycin | 2,5 mg + 0,4g | Dùng ngoài | Tuýp |
752 | Triamcinolon acetonic | 0,1% | Dùng ngoài | Tuýp |
753 | Tricalcium phosphat | 1,650mg | Uống | Gói |
754 | Triflusal | 300mg | Uống | Viên |
755 | Trihexyphenidyl hydroclorid | 2mg | Uống | Viên |
756 | Trimebutin maleat | 100mg | Uống | Viên |
757 | Trimebutin maleat | 200mg | Uống | Viên |
758 | Trimebutin maleat | 24mg | Uống | Gói |
759 | Trimetazidin | 20mg | Uống | Viên |
760 | Trimetazidin | 35mg | Uống | Viên |
761 | Trolamine | 0,67g | Dùng ngoài | Tuýp |
762 | Tropicamid + Phenyleprin hydroclorid | 50mg + 50mg | Nhỏ mắt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
763 | Ursodeoxycholic acid | 150mg | Uống | Viên |
764 | Ursodeoxycholic acid | 300mg | Uống | Viên |
765 | Ursodeoxycholic acid | 500mg | Uống | Viên |
766 | Valproat natri | 200mg | Uống | Viên |
767 | Valproic acid | 500mg | Uống | Viên |
768 | Valsartan | 160mg | Uống | Viên |
769 | Valsartan | 80mg | Uống | Viên |
770 | Valsartan + Hydrochlorothiazid | 160mg + 12,5mg | Uống | Viên |
771 | Valsartan + Hydrochlorothiazid | 80mg + 12.5mg | Uống | Viên |
772 | Vancomycin | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
773 | Vancomycin | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
774 | Vildagliptin | 50mg | Uống | Viên |
775 | Vildagliptin + Metformin HCl | 50mg + 1000mg | Uống | Viên |
776 | Vildagliptin + Metformin HCl | 50mg + 850mg | Uống | Viên |
777 | Vincamin + Rutin | 20mg + 40mg | Uống | Viên |
778 | Vinpocetih | 10 mg | Uống | Viên |
779 | Vinpocetin | 5mg | Uống | Viên |
780 | Vinpocetin | 5mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
781 | Vitamin A | 5000 IU | Uống | Viên |
782 | Vitamin A + Vitamin D | 2000UI + 400UI | Uống | Viên |
783 | Vitamin A + Vitamin D | 5000UI + 400UI | Uống | Viên |
784 | Vitamin A + Vitamin D + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B3 + Vitamin B6 + Vitamin B12 + Sắt nguyên tố + Calci Glycerophosphat + Magnesi Glucona + Lysin HCl | (2500USP + 200USP + 10mg + 1,25mg + 12,5mg + 5mg + 50mcg + 15mg + 12,5mg + 4mg + 12,5mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
785 | Vitamin B1 | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
786 | Vitamin B1 | 10mg | Uống | Viên |
787 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 100mg + 100mg + 150mcg | Uống | Viên |
788 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 100mg + 200mg + 200mcg | Uống | Viên |
789 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 115mg + 115mg + 50mcg | Uống | Viên |
790 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 250mg+250mg+1.000mcg | Uống | Viên |
791 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 50mg+250mg+5000mcg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
792 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 100mg + 100mg + 1mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
793 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 115mg + 100mg + 50mcg | Uống | Viên |
794 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin/ Hydroxycobalamin/ Methylcobalamin) | 1000mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
795 | Vitamin B5 | 100mg | Uống | Viên |
796 | Vitamin B6 | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
797 | Vitamin C | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
798 | Vitamin C | 1g | Uống | Viên |
799 | Vitamin C | 20mg /ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
800 | Vitamin C | 500mg | Uống | Viên |
801 | Vitamin C + Rutin | 100mg + 500mg | Uống | Viên |
802 | Vitamin C + Rutin | 50mg + 50mg | Uống | Viên |
803 | Vitamin E | 1.000mg | Uống | Viên |
804 | Vitamin E | 400IU | Uống | Viên |
805 | Vitamin H | 5mg | Uống | Viên |
806 | Vitamin PP | 500 mg | Uống | Viên |
| * VẮC XIN |
|
|
|
807 | Vắc xin ngừa bệnh Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ HIB | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
808 | Vắc xin ngừa bệnh cúm | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
809 | Vắc xin ngừa bệnh viêm não Nhật Bản B | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
810 | Vắc xin ngừa bệnh viêm não Nhật Bản B | 1 ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
811 | Vắc xin ngừa các bệnh gây ra bởi phế cầu khuẩn | 0,5ml | Tiêm | Bơm tiêm |
812 | Vắc xin ngừa cúm A + B | 0,25ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
813 | Vắc xin ngừa cúm A + B | 0,5ml | Tiêm | Bơm tiêm |
814 | Vắc xin ngừa dại | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
815 | Vắc xin ngừa dại | 1ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
816 | Vắc xin ngừa não mô cầu B + C | 0,5ml | tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
817 | Vắc xin ngừa Sởi, Quai bị, Rubella | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
818 | Vắc xin ngừa thủy đậu | 0,5ml hoặc 0,7ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
819 | Vắc xin ngừa ung thư cổ tử cung | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/ Bơm tiêm |
820 | Vắc xin ngừa uốn ván | 0,5 ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
821 | Vắc xin ngừa viêm dạ dày-ruột do Rotavirus | 1,5ml hoặc 2ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
822 | Vắc xin ngừa viêm gan A-B | 1ml | Tiêm | Bơm tiêm |
823 | Vắc xin ngừa viêm gan B | 10mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
824 | Vắc xin ngừa viêm gan B | 20mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
825 | Vắc xin ngừa viêm phổi + màng não mủ do HIB | 0,5ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
| Danh mục này có tổng cộng 825 tên thuốc/ hoạt chất |
|
|
DANH MỤC CÁC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU GIỮ LẠI TIẾP TỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Actiso | 250mg | Uống | Viên |
2 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc | 100mg, 75mg, 5,3mg | Uống | Viên |
3 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc | 100mg, 75mg, 7,5mg | Uống | Viên |
4 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc Diệp hạ châu | 400mg, 400mg, 400mg, 400mg | Uống | Viên |
5 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu | 100mg, 81,5mg, 8,5mg, 50mg | Uống | Viên |
6 | Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính | 125mg, 50mg, 50mg, 25mg | Uống | Viên |
7 | Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu bạc hà | 1,4g, 0,7g, 0,4g, 0,0045g | Uống | Viên |
8 | Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm | 0,65g, 0,35g, 0,4g, 0,42g, 0,25g, 0,54g, 0,35g, 0,35g, 0,35g, 0,04g, 0,22g | Uống | Gói/Túi |
9 | Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp | 8g, 12g, 4g, 12g, 8g, 4g, 8g, 12g, 12g, 4g, 8g, 3g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
10 | Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam | 440mg, 890mg, 440mg, 440mg, 110mg, 440mg, 560mg, 440mg, 330mg | Uống | Viên |
11 | Bột bèo hoa dâu | 250mg | Uống | Viên |
12 | Bột bèo hoa dâu | 3000 mg | Uống | Chai/Lọ/Ống |
13 | Bột bèo hoa dâu | 500mg | Uống | Viên |
14 | Cam thảo, Đẳng sâm, Dịch chiết men bia | 0,5g, 1,5g, 10g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
15 | Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương | 222mg, 444mg, 667mg, 444mg, 222mg, 444mg, 444mg, 222mg | Uống | Viên |
16 | Cao khô Trinh nữ hoàng cung | 500mg | Uống | Viên |
17 | Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành | 100mg, 200mg | Uống | Viên |
18 | Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa | 0,75g, 2,4g, 0,3g, 0,6g, 0,6g, 0,15g, 0,6g | Uống | Gói/Túi |
19 | Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn | 6g, 10g, 10g, 10g, 10g, 8g, 8g, 10g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
20 | Chè dây | 625mg | Uống | Viên |
21 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor | 675mg, 210mg, 12mg | Uống | Viên |
22 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor | 720mg, 141mg, 8mg | Uống | Viên |
23 | Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại Táo | 3g, 10,02g, 1,98g, 3g, 3g, 3g, 3g, 3g, 1,2g, 10,2g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
24 | Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen | 0,6g, 2,0g, 1,5g, 1,0g | Uống | Viên |
25 | Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não | 312,5mg, 312,5mg, 312,5mg, 312,5mg, 625mg, 625mg, 625mg | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
26 | Diếp cá, rau má | Cao diếp cá 75mg, cao rau má 300mg | Uống | Viên |
27 | Diệp hạ châu | 250mg | Uống | Viên |
28 | Diệp hạ châu | 3g | Uống | Viên |
29 | Diệp hạ châu | 6g | Uống | Gói/Túi |
30 | Diệp Hạ Châu, Bồ Bồ, Chi Tử | 1,25g, 1,00g, 0,25g | Uống | Viên |
31 | Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi | 1.500mg, 250mg, 250mg | Uống | Viên |
32 | Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất | 18g, 0,5g, 0,05g, 0,05g, 1,5g | Uống | Viên |
33 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô/Râu bắp | 100mg, 130mg, 50mg, 50mg | Uống | Viên |
34 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô/Râu bắp, Kim ngân hoa, Nghệ | 600mg, 500mg, 600mg, 1.000mg, 600mg, 240mg | Uống | Chai/Lọ/Ống |
35 | Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực | 800mg, 200mg, 200mg, 200mg | Uống | Viên |
36 | Đinh lăng, Bạch quả | 150mg, 5mg | Uống | Viên |
37 | Đinh lăng, Bạch quả | 75mg, 80mg | Uống | Viên |
38 | Đinh lăng, Bạch quả | 150mg, 75mg | Uống | Gói/Túi |
39 | Đinh lăng, Bạch quả | 300mg, 100mg | Uống | Viên |
40 | Đinh lăng, Bạch quả | 750mg, 40mg | Uống | Viên |
41 | Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương | 1,32g, 0,33g, 0,083g | Uống | Viên |
42 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm/Nhân sâm | 0,6g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g | Uống | Gói/Túi |
43 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Nhân sâm | 203mg, 123mg, 123mg, 123mg, 80mg, 123mg, 134mg, 400mg, 320mg, 240mg, 198mg, 198mg, 160mg, 80mg, 160mg | Uống | Viên |
44 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | (10g, 10g, 15g, 10g, 15g, 8g, 15g, 8g, 8g, 10g)/100g, gói 6g | Uống | Gói/Túi |
45 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 312mg, 312mg, 312mg, 312mg, 312mg, 160mg, 312mg, 312mg, 312mg, 312mg, | Uống | Viên |
46 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 420mg, 420mg, 630mg, 420mg, 630mg, 330mg, 630mg, 330mg, 330mg, 420mg | Uống | Viên |
47 | Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân | 1.014mg, 1.014mg, 810,08mg, 810,08mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg, 1.014mg, 202mg | Uống | Gói/Túi |
48 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo | 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 0.5g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
49 | Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ | 400mg, 400mg, 400mg, 800mg, 300mg, 300mg, 300mg, 400mg | Uống | Viên |
50 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, Đan sâm | 300mg, 500mg, 400mg, 200mg, 400mg, 200mg | Uống | Viên |
51 | Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế | 0,33g, 0,33g, 0,33g, 0,1g | Uống | Viên |
52 | Hải sâm | 200mg | Uống | Viên |
53 | Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương | 210mg, 175mg, 140mg, 175mg, 175mg, 175mg, 140mg, 105mg, 53mg, 105mg, 88mg, 35mg | Uống | Viên |
54 | Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đẳng sâm, Liên nhục | (6,4g, 6,4g, 6,4g, 0,64g, 3g, 0,64g, 0,97g, 6,4g, 3g)/ 50g cốm thuốc | Uống | Gói/Túi |
55 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | 183mg, 175mg, 15mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg | Uống | Viên |
56 | Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược. | 760mg, 70mg, 70mg, 160mg, 80mg, 60mg, 140mg, 140mg, 140mg | Uống | Viên |
57 | Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác | 0,8g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,3g, 0,3g | Uống | Viên |
58 | Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược | 260mg, 250mg, 52mg, 50mg, 24mg, 18mg | Uống | Viên |
59 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị | 400mg, 400mg, 240mg, 24mg, 160mg, 200mg, 160mg, 240mg, 200mg | Uống | Viên |
60 | Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị | 400mg, 400mg, 240mg, 25ng, 160mg, 200mg, 160mg, 240mg, 200mg | Uống | Viên |
61 | Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo. | 300mg, 300mg, 150mg, 200mg, 150mg, 300mg, 50mg | Uống | Viên |
62 | Kim tiền thảo | Cao khô 300mg | Uống | Viên |
63 | Kim tiền thảo | 280mg | Uống | Viên |
64 | Kim tiền thảo | 3,5g | Uống | Viên |
65 | Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng | 1000mg, 100mg, 250mg, 100mg, 150mg, 500mg, 250mg, 100mg, 100mg, 50mg | Uống | Viên |
66 | Kim tiền thảo, Râu mèo/Râu ngô | 120mg, 100mg (cao khô tương đương: 2400mg, 1000mg) | Uống | Viên |
67 | Kim tiền thảo, Râu mèo/Râu ngô | 120mg, 35mg | Uống | Viên |
68 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | 500mg, 700mg, 500mg, 100mg, 1000mg | Uống | Viên |
69 | Lá thường xuân | 0,7g/100ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
70 | Lá thường xuân | Mỗi 5ml chứa Cao khô lá thường xuân (11%) 0,035g | Uống | Gói/Túi |
71 | Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor | 1g, 0,5g, 0,5g, 0,008g, 0,006g, 0,004g | Xịt mũi | Chai/Lọ/Ống |
72 | Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì. | 20g, 30g, 20g, 20g, 20g, 6g, 20g, 20g, 20g, 20g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
73 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo | 1,5g, 2g, 1g, 1g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
74 | Mã tiền chế, Đương Quy, Đỗ Trọng, Ngưu Tất, Quế Chi, Độc Hoạt, Thương Truật, Thổ phục Linh | 14mg, 14mg, 14mg, 12mg, 8mg, 16mg, 16mg, 20mg | Uống | Viên |
75 | Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, Tam Thất | 0,7mg, 852mg, 232mg, 50mg | Uống | Viên |
76 | Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi | 50mg, 20mg, 13mg, 8mg, 6mg, 3g | Uống | Viên |
77 | Mật ong/Cao mật heo, Nghệ | 250mg, 950mg | Nhai/Uống | Viên |
78 | Men bia ép tinh chế | 4g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
79 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin | 200mg, 50mg | Uống | Viên |
80 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, Xích thược/ Bạch thược, Ngô thù du | 232mg, 60mg 324mg, 80mg | Uống | Viên |
81 | Nghệ vàng | 1700mg | Uống | Gói/Túi |
82 | Nghệ vàng | 30g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
83 | Ngưu nhĩ phong, La Liễu | 2g, 1g | Uống | Gói/Túi |
84 | Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin | 500mg, 500mg, 100mg | Uống | Viên |
85 | Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo | 0,21g, 0,21g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g | Uống | Viên |
86 | Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo | 250mg, 833mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 417mg, 83mg, 167mg | Uống | Viên |
87 | Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ Xác, Hoàng cầm | 500mg, 1000mg, 500mg, 500mg, 500mg, 500mg | Uống | Viên |
88 | Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu | 1,5g, 1,5g, 0,5g, 0,5g | Uống | Viên |
89 | Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo | 0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,375g, 0,375g, 0,375g, 0,15g, 0,125g, 0,125g, 0,1g, 0,025g | Uống | Viên |
90 | Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo. | 18g, 13,5g, 13,5g, 11,2g, 11,2g, 13,5g, 9g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
91 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao. | 400mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 34mg, 30mg, 30mg, 20mg, 20mg, 100mg | Uống | Viên |
92 | Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh | 400mg, 68mg, 130mg, 130mg, 130mg, 68mg, 130mg, 130mg, 68mg, 68mg, 130mg, 68mg, 68mg | Uống | Viên |
93 | Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương | 22.5g, 22.5g, 12.5g, 12.5g, 10g, 2.5g, 2.5g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
94 | Tam thất | 750mg | Uống | Viên |
95 | Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo | 1000mg, 500mg, 500mg, 360mg, 60mg | Uống | Viên |
96 | Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng Phong, Phục Linh, Xuyên Khung, Tục Đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện | 0,1g, 0,1g, 0,15g, 0,12g, 0,5g, 0,4g, 0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,4g, 0,5g, 0,40g | Uống | Gói/Túi |
97 | Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô | 25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 50mg, 500 mg | Uống | Viên |
98 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục | 262,5mg, 240mg, 162,5mg, 162,5mg, 162,5mg, 220mg, 55mg, 55mg | Uống | Viên |
99 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục | 800mg, 400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 400mg, 50mg, 50mg | Uống | Viên |
100 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | 0,8g, 0,4g, 0,4g, 0,3g, 0,3g, 0,3g | Uống | Viên |
101 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | (1,6g, 0,8g, 0,8g, 0,6g, 0,6g, 0,6g) /8ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
102 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | (13,12g, 7,04g, 7,04g, 5,22g, 5,28g, 5,28g)/100g | Uống | Gói/Túi |
103 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | 1150mg, 960mg, 960mg, 710mg, 710mg, 710mg | Uống | Viên |
104 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | 96mg, 48mg, 48mg, 36mg, 36mg, 36mg | Uống | Viên |
105 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | Cao khô hỗn hợp dược liệu (240mg, 120mg, 120mg, 90mg, 90mg, 90mg) | Uống | Viên |
106 | Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy | 125mg, 160mg, 40mg, 24mg, 50mg, 12,5mg, 40mg, 160mg | Uống | Viên |
107 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà | 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 150mg, 200mg, 100mg | Uống | Viên |
108 | Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên Khung, Hoàng Kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh | 500mg, 350mg, 350mg, 150mg, 100mg, 100mg, 100mg, 100mg, 100mg, 50mg, 50mg, 50mg, 50mg | Uống | Viên |
109 | Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương | 2,4g, 1,2g, 1,2g, 1,2g, 0,12g | Uống | Gói/Túi |
110 | Tô mộc | 160mg | Uống | Viên |
111 | Tỏi, Nghệ | 1.500mg, 100mg | Uống | Viên |
112 | Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Trạch tả, Xích thược, Đào nhân, Nhục quế | 2g, 666mg, 666mg, 666mg, 830mg, 500mg, 83mg, 8,3mg | Uống | Viên |
113 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng | 250mg, 250mg, 250mg, 200mg, 200mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 100mg | Uống | Viên |
114 | Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo | 300mg, 300mg, 300mg, 600mg, 600mg, 1g | Uống | Gói/Túi |
| Danh mục này có tổng cộng 114 tên thuốc/ hoạt chất |
|
|
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN GIỮ LẠI TIẾP TỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên vị thuốc cổ truyền | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Ba kích | Uống | Kg |
2 | Bá tử nhân | Uống | Kg |
3 | Bạc hà | Uống | Kg |
4 | Bạch biển đậu | Uống | Kg |
5 | Bách bộ | Uống | Kg |
6 | Bạch chỉ | Uống | Kg |
7 | Bạch cương tàm | Uống | Kg |
8 | Bạch đậu khấu | Uống | Kg |
9 | Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh) | Uống | Kg |
10 | Bạch mao căn | Uống | Kg |
11 | Bạch phụ tử | Uống | Kg |
12 | Bạch thược | Uống | Kg |
13 | Bạch truật | Uống | Kg |
14 | Bán hạ bắc | Uống | Kg |
15 | Bán hạ nam (Củ chóc) | Uống | Kg |
16 | Bồ công anh | Uống | Kg |
17 | Cam thảo | Uống | Kg |
18 | Can khương | Uống | Kg |
19 | Cát căn | Uống | Kg |
20 | Cát cánh | Uống | Kg |
21 | Câu đằng | Uống | Kg |
22 | Câu kỷ tử | Uống | Kg |
23 | Cẩu tích | Uống | Kg |
24 | Chi tử | Uống | Kg |
25 | Chỉ xác | Uống | Kg |
26 | Cỏ nhọ nồi | Uống | Kg |
27 | Cốt toái bổ | Uống | Kg |
28 | Cúc hoa | Uống | Kg |
29 | Đại hoàng | Uống | Kg |
30 | Đại hồi | Uống | Kg |
31 | Đại táo | Uống | Kg |
32 | Dâm dương hoắc | Uống | Kg |
33 | Đan sâm | Uống | Kg |
34 | Đảng sâm | Uống | Kg |
35 | Đào nhân | Uống | Kg |
36 | Đậu đen | Uống | Kg |
37 | Dây tơ hồng | Uống | Kg |
38 | Địa cốt bì | Uống | Kg |
39 | Địa long | Uống | Kg |
40 | Diếp cá (ngư tinh thảo) | Uống | Kg |
41 | Diệp hạ châu | Uống | Kg |
42 | Đinh hương | Uống | Kg |
43 | Đỗ trọng | Uống | Kg |
44 | Độc hoạt | Uống | Kg |
45 | Đương quy (Toàn quy) | Uống | Kg |
46 | Hạ khô thảo | Uống | Kg |
47 | Hà thủ ô đỏ | Uống | Kg |
48 | Hạnh nhân | Uống | Kg |
49 | Hậu phác | Uống | Kg |
50 | Hậu phác nam | Uống | Kg |
51 | Hoắc hương | Uống | Kg |
52 | Hoài sơn | Uống | Kg |
53 | Hoàng bá | Uống | Kg |
54 | Hoàng cầm | Uống | Kg |
55 | Hoàng đằng | Uống | Kg |
56 | Hoàng kỳ (Bạch kỳ) | Uống | Kg |
57 | Hoàng liên | Uống | Kg |
58 | Hòe hoa | Uống | Kg |
59 | Hồng hoa | Uống | Kg |
60 | Hương phụ | Uống | Kg |
61 | Huyền hồ | Uống | Kg |
62 | Huyền sâm | Uống | Kg |
63 | Huyết giác | Uống | Kg |
64 | Hy thiêm | Uống | Kg |
65 | Ích mẫu | Uống | Kg |
66 | Ích trí nhân | Uống | Kg |
67 | Kê huyết đằng | Uống | Kg |
68 | Kê nội kim | Uống | Kg |
69 | Khiếm thực | Uống | Kg |
70 | Khổ sâm | Uống | Kg |
71 | Khương hoàng/ Uất kim | Uống | Kg |
72 | Khương hoạt | Uống | Kg |
73 | Kim anh | Uống | Kg |
74 | Kim ngân hoa | Uống | Kg |
75 | Kim tiền thảo | Uống | Kg |
76 | Kinh giới | Uống | Kg |
77 | Lạc tiên | Uống | Kg |
78 | Liên kiều | Uống | Kg |
79 | Liên nhục | Uống | Kg |
80 | Liên tâm | Uống | Kg |
81 | Linh chi | Uống | Kg |
82 | Long nhãn | Uống | Kg |
83 | Lức (Sài hồ nam) | Uống | Kg |
84 | Lục thần khúc | Uống | Kg |
85 | Ma hoàng | Uống | Kg |
86 | Mã tiền | Uống | Kg |
87 | Mạch môn | Uống | Kg |
88 | Mạch nha | Uống | Kg |
89 | Mạn kinh tử | Uống | Kg |
90 | Mật ong | Uống | Kg |
91 | Mẫu đơn bì | Uống | Kg |
92 | Mẫu lệ | Uống | Kg |
93 | Mộc hương | Uống | Kg |
94 | Mộc hương nam | Uống | Kg |
95 | Mộc qua | Uống | Kg |
96 | Mộc thông | Uống | Kg |
97 | Một dược | Uống | Kg |
98 | Nga truật | Uống | Kg |
99 | Ngải cứu (ngải diệp) | Uống | Kg |
100 | Ngô thù du | Uống | Kg |
101 | Ngọc trúc | Uống | Kg |
102 | Ngũ gia bì chân chim | Uống | Kg |
103 | Ngũ vị tử | Uống | Kg |
104 | Ngưu bàng tử | Uống | Kg |
105 | Ngưu tất | Uống | Kg |
106 | Nhân trần | Uống | Kg |
107 | Nhũ hương | Uống | Kg |
108 | Nhục đậu khấu | Uống | Kg |
109 | Nhục thung dung | Uống | Kg |
110 | Ô dược | Uống | Kg |
111 | Ô tặc cốt | Uống | Kg |
112 | Phá cố chỉ (Bổ cốt chi) | Uống | Kg |
113 | Phòng kỷ | Uống | Kg |
114 | Phòng phong | Uống | Kg |
115 | Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) | Uống | Kg |
116 | Phục thần | Uống | Kg |
117 | Quế chi | Uống | Kg |
118 | Quế nhục | Uống | Kg |
119 | Sa nhân | Uống | Kg |
120 | Sa sâm | Uống | Kg |
121 | Sài đất | Uống | Kg |
122 | Sài hồ | Uống | Kg |
123 | Sâm đại hành | Uống | Kg |
124 | Sinh địa | Uống | Kg |
125 | Sinh khương | Uống | Kg |
126 | Sơn thù | Uống | Kg |
127 | Sơn tra | Uống | Kg |
128 | Tam thất | Uống | Kg |
129 | Tần giao | Uống | Kg |
130 | Tang bạch bì | Uống | Kg |
131 | Tang chi | Uống | Kg |
132 | Tang ký sinh | Uống | Kg |
133 | Tang phiêu tiêu | Uống | Kg |
134 | Táo nhân | Uống | Kg |
135 | Tế tân | Uống | Kg |
136 | Thạch cao (sống dược) | Uống | Kg |
137 | Thạch quyết minh | Uống | Kg |
138 | Thạch xương bồ | Uống | Kg |
139 | Thăng ma | Uống | Kg |
140 | Thanh bì | Uống | Kg |
141 | Thảo quả | Uống | Kg |
142 | Thảo quyết minh | Uống | Kg |
143 | Thiên hoa phấn | Uống | Kg |
144 | Thiên ma | Uống | Kg |
145 | Thiên môn đông | Uống | Kg |
146 | Thiên niên kiện | Uống | Kg |
147 | Thổ bối mẫu | Uống | Kg |
148 | Thổ phục linh | Uống | Kg |
149 | Thỏ ty tử | Uống | Kg |
150 | Thục địa | Uống | Kg |
151 | Thuyền thoái | Uống | Kg |
152 | Tiền hồ | Uống | Kg |
153 | Tô diệp | Uống | Kg |
154 | Tô mộc | Uống | Kg |
155 | Trắc bách diệp | Uống | Kg |
156 | Trạch tả | Uống | Kg |
157 | Trần bì | Uống | Kg |
158 | Tri mẫu | Uống | Kg |
159 | Trinh nữ (xấu hổ) | Uống | Kg |
160 | Tục đoạn | Uống | Kg |
161 | Uy linh tiên | Uống | Kg |
162 | Viễn chí | Uống | Kg |
163 | Xạ can (Rẻ quạt) | Uống | Kg |
164 | Xa tiền tử | Uống | Kg |
165 | Xích thược | Uống | Kg |
166 | Xuyên bối mẫu | Uống | Kg |
167 | Xuyên khung | Uống | Kg |
168 | Ý dĩ | Uống | Kg |
| Danh mục này có tổng cộng 168 tên thuốc/hoạt chất |
|
|
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC BỔ SUNG ĐỂ ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Acetyl cystein | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
2 | Aciclovir | 30mg/3,5g | Tra mắt | Tuýp |
3 | Acid amin | 5% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
4 | Acid amin + điện giải | 10%E | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 | Acid thioctic | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 | Acid thioctic | 30mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 | Acitretin | 25mg | Uống | Viên |
8 | Adapalen | 0,1% | Dùng ngoài | Tuýp |
9 | Adapalen + Clindamycin | 0,1% + 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
10 | Aescin | 10mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
11 | Aescin | 5mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
12 | Albumin | 25% | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
13 | Amikacin | 1g/4ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
14 | Amikacin | 500mg/100ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
15 | Amisulprid | 100mg | Uống | Viên |
16 | Amisulprid | 200mg | Uống | Viên |
17 | Amisulprid | 400mg | Uống | Viên |
18 | Amisulprid | 50mg | Uống | Viên |
19 | Amlodipin + Indapamid + Perindopril | 5mg + 1,25mg + 5mg | Uống | Viên |
20 | Amoxicilin | 25mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 | Amoxicilin | 875 mg | Uống | Viên |
22 | Amoxicilin + acid clavulanic | (125mg + 31,25mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 | Amoxicilin + acid clavulanic | 200mg + 50mg | Uống | Viên |
24 | Amoxicilin + acid clavulanic | 500mg + 100mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 | Amoxicilin + acid clavulanic | 500mg + 125mg | Uống | Viên/ Gói |
26 | Amoxicilin + acid clavulanic | 875mg + 125mg | Uống | Gói |
27 | Amphotericine B | 50mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 | Atorvastatin | 80mg | Uống | Viên |
29 | Azathioprin | 50 mg | Uống | Viên |
30 | Azithromycin | 50mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 | Bacillus clausii | 2 tỷ bào tử | Uống | Viên/ Gói/ Ống |
32 | Bacillus subtilis | ≥ 108 CFU | Uống | Viên/Gói |
33 | Bimatoprost | 0,3mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/ Lọ |
34 | Bismuth | 120mg | Uống | Viên |
35 | Bismuth | 262,5mg | Uống | Viên |
36 | Bismuth | 300mg | Uống | Viên |
37 | Bisoprolol fumarat + Hydrochlorothiazid | 2,5mg + 6,25mg | Uống | Viên |
38 | Bisoprolol Fumarat + Hydrochlorothiazid | 5mg + 6,25mg | Uống | Viên |
39 | Bromhexin | 16mg | Uống | Viên |
40 | Budesonid | 0,5mg/ml | Hít/Khí dung/Xịt | Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 | Calci + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin D3 + Vitamin E + Vitamin PP + Vitamin B5 + Lysin | (65mg + 1,5 mg + 1,75mg + 3 mg + 200 UI + 7,5 UI + 10mg + 5 mg + 150 mg)/7,5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
42 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 1.250mg + 200UI | Uống | Viên |
43 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 750 mg + 200UI | Uống | Viên |
44 | Calci folinat | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 | Calcipotriol + Betamethason dipropionat | 50mcg/g + 0,5mg/g | Dùng ngoài | Tuýp |
46 | Captopril + Hydroclorothiazid | 25mg + 12,5mg | Uống | Viên |
47 | Captopril + Hydroclorothiazid | 25mg + 25mg | Uống | Viên |
48 | Carbocistein | 200mg | Uống | gói |
49 | Carbocistein | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
50 | Carbocistein | 250mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
51 | Carbomer | 0,2% | Nhỏ mắt | Tuýp |
52 | Caspofungin | 50mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
53 | Caspofungin | 70mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
54 | Cefalexin | 1g | Uống | Viên |
55 | Cefalothin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
56 | Cefalothin | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
57 | Cefamandol | 0,5g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
58 | Cefazolin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
59 | Cefdinir | 100mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
60 | Cefdinir | 300mg | Uống | Viên/ Gói |
61 | Cefoperazon + Sulbactam | 2g + 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
62 | Cefoxitin | 3g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
63 | Cefpodoxim | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
64 | Cefpodoxim | 50mg | Uống | Gói |
65 | Cefradin | 2g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
66 | Cefuroxim | 1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
67 | Celecoxib | 100mg | Uống | Viên |
68 | Chlorhexidin digluconat | 0,5g/250ml (0,2%) | Súc miệng | Chai/Lọ/Ống/Túi |
69 | Choline alfoscerat | 800mg | Uống | Viên |
70 | Ciprofloxacin | 10mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
71 | Ciprofloxacin | 20mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
72 | Cisplatin | 0,5mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
73 | Citalopram | 20mg | Uống | Viên |
74 | Clobetasol butyrat | 0,05% | Dùng ngoài | Tuýp |
75 | Clorpromazin | 25mg/2ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
76 | Clotrimazol + Betamethason | 1g/100g + 0,1g/100g | Dùng ngoài | Tuýp |
77 | Codein camphosulfonat + Sulfogaiacol + Cao mềm Grindelia | 25mg + 100mg + 20mg | Uống | Viên |
78 | Colistin | 0,5 MUI | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
79 | Colistin | 150 mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
80 | Colistin | 3.000.000 UI | Tiêm/ truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
81 | Deferoxamin | 500mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
82 | Degarelix | 120mg | Tiêm | Hộp (lọ bột + dung môi + dụng cụ tiêm) |
83 | Degarelix | 80mg | Tiêm | Hộp (lọ bột + dung môi + dụng cụ tiêm) |
84 | Desloratadin | 0,25mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
85 | Dexibuprofen | 400mg | Uống | Viên |
86 | Dexketoprofen trometamol | 25mg | Uống | Viên |
87 | Dexketoprofen trometamol | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
88 | Dexpanthenol | 5% | Dùng ngoài | Tuýp |
89 | Diclofenac | 1% | Xịt | Lọ/Bình/Bình xịt |
90 | Diltiazem | 200mg | Uống | Viên |
91 | Disodium Pamidronate | 15mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
92 | Dobutamin | 50mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
93 | Empagliflozin | 10mg | Uống | Viên |
94 | Enalapril | 10mg | Uống | Viên |
95 | Enalapril + Hydrochlorothiazid | 20mg + 12,5mg | Uống | Viên |
96 | Enalapril + Hydrochlorothiazid | 5mg + 12,5mg | Uống | Viên |
97 | Epinephrin (Adrenalin) | 0,1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
98 | Erythromycin | 4% | Dùng ngoài | Tuýp |
99 | Etonogestrel | 68mg | Cấy dưới da | Que |
100 | Etoricoxib | 120mg | Uống | Viên |
101 | Famotidin | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
102 | Febuxostate | 120 mg | Uống | Viên |
103 | Fenoterol hydrobromid + Ipratropium bromid | 0,5mg/ml + 0,25mg/ml | Hít | Chai/Lọ/Ống/Túi |
104 | Fenoterol hydrobromide + Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate) | (0,05mg + 0,02mg)/ nhát xịt | Xịt mũi, họng | Lọ/Bình/Bình xịt |
105 | Flavoxat | 200mg | Uống | Viên |
106 | Flurbiprofen | 50mg | Uống | Viên |
107 | Fosfomycin | 500mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
108 | Fusidic acid + Betamethason | 2% + 0,1% | Dùng ngoài | Tuýp |
109 | Gemfibrozil | 600 mg | Uống | Viên |
110 | Ginkgo biloba | 80mg | Uống | Viên |
111 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 1mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
112 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 2,5 mg | Đặt dưới lưỡi | Viên |
113 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 2,6mg | Đặt dưới lưỡi | Viên |
114 | Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) | 80mg | Xịt dưới lưỡi | Lọ/Bình/Bình xịt |
115 | Ibuprofen | 200mg | Uống | Viên |
116 | Ibuprofen + Codein | 200mg + 30mg | Uống | Viên |
117 | Indacaterol + Glycopyrronium | 110mcg + 50mcg | Bột để hít | Viên/Hộp |
118 | Infliximab | 100mg | Tiêm truyền tĩnh mạch | Chai/Lọ/Ống/Túi |
119 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) | 300UI/3ml | Tiêm | Bút tiêm |
120 | Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec) | 300UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
121 | Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine) | 300UI/3ml | Tiêm | Bút tiêm |
122 | Insulin analog trộn, hỗn hợp | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
123 | Insulin chậm | 100UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
124 | Insulin detemir | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
125 | Insulin Glargine | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
126 | Insulin Glargine | 100UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
127 | Insulin glulisin | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
128 | Insulin human 30/70 | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
129 | Insulin lispro | 100UI/ml | Tiêm | Lọ/ Bút tiêm |
130 | Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) | 100UI/ml | Tiêm | Lọ/ Bút tiêm |
131 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | 100UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
132 | Insulin người tác dụng nhanh, ngắn | 40UI/lml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
133 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 100UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
134 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
135 | Insulin người tác dụng trung bình, trung gian | 40UI/1ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
136 | Insulin người trộn, hỗn hợp | 100UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
137 | Insulin người trộn, hỗn hợp | 100UI/ml | Tiêm | Bút tiêm |
138 | Insulin người trộn, hỗn hợp | 40UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
139 | Insulin trộn 30/70 | 100UI/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
140 | Itraconazol | 10mg | Uống | Viên |
141 | Kẽm gluconat | 1,12g/80ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
142 | Kẽm gluconat | 10mg | Uống | Gói |
143 | Kẽm gluconat | 14mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
144 | Kẽm gluconat | 15mg | Uống | Viên |
145 | Kẽm gluconat | 50mg | Uống | Viên |
146 | Lacidipin | 4mg | Uống | Viên |
147 | Lactobacillus acidophilus | 10mg | Uống | Gói |
148 | Lactobacillus acidophilus | 108 CFU | Uống | Viên/Gói |
149 | Lamotrigine | 200mg | Uống | Viên |
150 | Levetiracetam | 1.000mg | Uống | Viên |
151 | Levetiracetam | 750mg | Uống | Viên |
152 | Levocetirizin | 0,25mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
153 | Levofloxacin | 15mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/ Lọ |
154 | Levofloxacin | 25mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
155 | Levofloxacin | 750mg | Uống | Viên |
156 | Levothyroxin | 50mcg | Uống | Viên |
157 | Lidocain | 2% | Dùng ngoài | Tuýp |
158 | Linagliptin + Metformin | 2,5 mg + 850 mg | Uống | Viên |
159 | L-Omithin - L- aspartat | 3g | Uống | Gói |
160 | Losartan + Hydroclorothiazid | 100mg + 25mg | Uống | Viên |
161 | Lovastatin | 10mg | Uống | Viên |
162 | Lynestrenol | 5mg | Uống | Viên |
163 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 400 mg + 450 mg + 50 mg | Uống | Gói |
164 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 400mg + 300mg | Uống | Gói |
165 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd | 400mg + 400mg | Uống | Gói |
166 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (dạng gel khô) + Simethicon | 195mg + 220mg + 25mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
167 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (dạng gel khô) + Simethicon | 400mg + 400mg + 40mg | Uống | Viên |
168 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 2,668g + 4,596g + 0,266g | Uống | Gói |
169 | Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon | 400mg + 351,9mg + 50mg | Uống | Gói |
170 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800,4mg + 400mg + 80mg | Uống | Gói |
171 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 800,4mg + 611,76mg + 80mg | Uống | Gói |
172 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 600mg + 599,8mg + 60mg | Uống | Gói |
173 | Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon | 611,76mg + 800mg + 80mg | Uống | Gói |
174 | Mecobalamin | 500mcg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
175 | Mecobalamin | 1.500mcg | Uống | Viên |
176 | Mecobalamin | 500mcg | Uống | Viên |
177 | Meloxicam | 10mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
178 | Mephenesin | 500mg | Uống | Viên |
179 | Methyl prednisolon | 8mg | Uống | Viên |
180 | Methylcobalamin | 1.500mcg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
181 | Metronidazol | 5mg/ml | Tiêm Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
182 | Miconazol | 2% (kl/kl) | Dùng ngoài | Tuýp |
183 | Miconazole + Hydrocortisone | 2% + 1% | Dùng ngoài | tuýp |
184 | Mifepristone | 200mg | Uống | Viên |
185 | Minocyclin | 100mg | Uống | Viên |
186 | Mometason furoat | 0,1% | Dùng ngoài | Tuýp |
187 | Monobasic Sodium Phosphat + Dibasic Sodium Phosphat. | (19g + 7g)/133ml/118ml | Thụt trực tràng | Chai/Lọ/Ống/Túi |
188 | Morphin | 10mg | Uống | Viên |
189 | Naproxen | 200mg | Uống | Viên |
190 | Natri clorid + Kali clorid + Magiesi clorid hexahydrat + Calcium clorid dihydrat + Natri acetat trihydrat + Natri hydroxyd + Acid malic | (3,40g + 0,15g + 0,10g + 0,19g + 1,64g + 0,10g + 0,34g)/ 500ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
191 | Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat) | 520mg + 580mg + 300mg + 2,7g + 35mg | Uống | Gói |
192 | Natri diquafosol | 30mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/ Lọ |
193 | Natri hyaluronat | 0,18% | Nhỏ mắt | Chai/ Lọ |
194 | Nebivolol + Hydroclorothiazid | 5mg + 12,5mg | Uống | Viên |
195 | Neomycin + Polymycin B + Dexamethasone | 3,5mg + 6.000UI + 1mg | Nhỏ mắt | Chai/Lọ |
196 | Neomycin + Polymycin B + Dexamethasone | 35.000UI + 60.000UI + 10mg | Nhỏ mắt | Chai/ Lọ |
197 | Neomycin + Polymycin B + Dexamethasone | 650.000UI + 1.000.000UI + 0,1g | Nhỏ tai | Chai/Lọ/Ống/Túi |
198 | Netilmicin | 30mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
199 | Netilmicin | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
200 | Netilmicin | 25mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
201 | Ofloxacin | 200mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
202 | Olanzapin | 15mg | Uống | Viên |
203 | Olanzapin | 7,5mg | Uống | Viên |
204 | Ondansetron | 4mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
205 | Otilonium bromide | 40mg | Uống | Viên |
206 | Oxycodone | 10mg | Uống | Viên |
207 | Oxycodone | 20mg | Uống | Viên |
208 | Oxycodone | 5mg | Uống | Viên |
209 | Paracetamol | 120mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
210 | Paracetamol | 160mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
211 | Paracetamol | 250mg | Uống | Chai/Ống |
212 | Paracetamol | 325mg | Uống | Gói/Ống/Viên |
213 | Paracetamol | 65mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
214 | Paracetamol + Chlorpheniramin | 325mg + 2mg | Uống | Viên |
215 | Paracetamol + Chlorpheniramin + Dextromethorphan | 500mg + 2mg + 10mg | Uống | Viên |
216 | Paracetamol + Chlorpheniramin + Dextromethorphan | 500mg + 2mg + 15mg | Uống | Viên |
217 | Paracetamol + Chlorpheniramin + Phenylephrin | (120 mg + 1mg + 5mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
218 | Paracetamol + Chlorpheniramin + Phenylephrin | 500mg + 4mg + 10mg | Uống | Viên |
219 | Paracetamol + Chlorpheniramin + Phenylephrine + Dextromethorphan | (120mg + 1mg + 2,5mg + 7,5mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
220 | Paracetamol + Diclofenac | 500mg + 50mg | Đặt hậu môn | Viên |
221 | Paracetamol + Dyphenhydramin hydroclorid + Phenylephrin hydroclorid | 650mg + 25mg + 10mg | Uống | Gói |
222 | Paracetamol + Ibuprofen | 250mg + 100mg | Uống | Gói |
223 | Paracetamol + Methocarbamol | 500mg + 400mg | Uống | Viên |
224 | Paroxetin | 10mg | Uống | Viên |
225 | Pembrolizumab | 25mg/ml | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
226 | Perindopril + Amlodipin | 3,5mg + 2,5mg | Uống | Viên |
227 | Perindopril + Amlodipin | 7mg + 5mg | Uống | Viên |
228 | Phenobarbital | 10mg/2ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
229 | Phloroglucinol dihydrat + Trimethyl phloroglucinol | (40mg + 0,04mg)/4ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
230 | Phytomenadion (Vitamin K1) | 20mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
231 | Pinene + Camphene Cineol + Fenchone + Borneol + Anethol | 31mg + 15mg + 3mg + 4mg + 10mg + 4mg | Uống | Viên |
232 | Piracetam | 600mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
233 | Prednisolon | 5mg | Uống | Gói |
234 | Promestrien | 10mg | Đặt âm đạo | Viên |
235 | Quetiapin | 100mg | Uống | Viên |
236 | Ramipril | 2,5mg | Uống | Viên |
237 | Rifamycin | 200.000UI | Nhỏ tai | Chai/ Lọ |
238 | Rivaroxaban | 15mg | Uống | Viên |
239 | Rivaroxaban | 20mg | Uống | Viên |
240 | Salbutamol + Ipratropium | (2.5 mg + 0,5mg)/ 2,5ml | Khí dung/Hít | Chai/Lọ/Ống/Túi |
241 | Salicylic acid + Betamethason dipropionat | 30mg + 0,5mg | Dùng ngoài | Tuýp |
242 | Salicylic acid + Betamethason dipropionat | 3% + 0,064% | Dùng ngoài | Tuýp |
243 | Sắt (II) Sulfat khô + Acid Folic | 160,2mg + 350mcg | Uống | Viên |
244 | Sắt fumarat + Acid folic | 310mg + 350mcg | Uống | Viên |
245 | Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat | 431,68 mg + 11,65mg + 5mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
246 | Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng gluconat | 50mg + 10,78mg + 5mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
247 | Secukinumab | 150mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
248 | Silymarin | 90 mg | Uống | Viên |
249 | Simvastatin + Ezetimibe | 10mg + 10mg | Uống | Viên |
250 | Sitagliptin | 25mg | Uống | Viên |
251 | Sofosbuvir + Velpatasvir | 400mg + 100mg | Uống | Viên |
252 | Solifenacin | 5mg | Uống | Viên |
253 | Somatostatin | 3mg | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
254 | Sucralfat | 1500mg | Uống | Gói |
255 | Sugammadex | 100mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
256 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | (200mg + 40mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
257 | Tacrolimus | 0,03% w/w | Dùng ngoài | Tube |
258 | Tacrolimus | 0,1% | Dùng ngoài | Tuýp |
259 | Tafluprost | 0,015mg/ml | Nhỏ mắt | Chai/ Lọ |
260 | Telmisartan + Hydroclorothiazid | 80mg + 12,5mg | Uống | Viên |
261 | Terbinafm HCl | 1% | Dùng ngoài | Tuýp |
262 | Ticarcillin + Acid clavulanic | 3g + 0,1g | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
263 | Tobramycin | 80mg | Tiêm truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
264 | Topiramat | 100mg | Uống | Viên |
265 | Tranexamic acid | 10% (100mg/ml) | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
266 | Trastuzumab | 120mg/ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
267 | Tyrothricin | 0,1g/100g | Bôi ngoài da | Tuýp |
268 | Vitamin A + Vitamin D | 4.000UI + 400UI | Uống | Viên |
269 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | (100mg + 50mg + 1000mcg)/ 3ml | Tiêm | Chai/Lọ/Ống/Túi |
270 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 125mg + 125mg + 250mcg | Uống | Viên |
271 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 125mg + 125mg + 500mcg | Uống | Viên |
272 | Vitamin B6 + Magnesi lactat/dihydrat | 10mg + 940mg | Uống | Viên |
273 | Vitamin B6 + Magnesi lactat/dihydrat | 5mg + 470mg | Uống | Viên |
274 | Vitamin B6 + Magnesi lactat/dihydrat | 5mg + 470mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
275 | Vitamin C | 100mg | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi |
276 | Warfarin | 1mg | Uống | Viên |
277 | Warfarin | 2mg | Uống | Viên |
278 | Yếu tố đông máu VIII từ người | 500UI | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi |
| * VẮC XIN |
|
|
|
279 | Vắc xin 6 trong 1 ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan siêu vi B, viêm màng não do HIB |
| Tiêm | Liều/Bơm tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi |
280 | Vắc xin giải độc tố bạch hầu >=30UI, Giải độc tố uốn ván >= 40UI; Virus bại liệt typs 1 bất hoạt: 40 D,U; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt 8 D,U; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt 32 D, U |
| Tiêm | Liều/Bơm tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi |
281 | Vắc xin não mô cầu |
| Tiêm | Liều/Bơm tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi |
282 | Vắc xin tái tổ hợp tứ giá ngừa ung thư do vi rút Pappilloma ở người (type 6,11,16,18) |
| Tiêm | Liều/Bơm tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi |
283 | Vắc xin vi rút sống, ngũ giá chứa các loại rota vi rút tái tổ hợp ngừa viêm dạ dày và ruột do vi rút rota |
| Uống | Liều/Bơm tiêm/Chai/ Lọ/Ống/Túi |
284 | Vi rút viêm gan A bất hoạt (chủng GBM) |
| Tiêm | Liều/Bơm tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi |
285 | Vi rút viêm não Nhật Bản chủng SA14-14-2 tái tổ hợp sống, giảm độc lực |
| Tiêm | Liều/Bơm tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi |
| Danh mục này có tổng cộng 285 tên thuốc/ hoạt chất |
|
|
DANH MỤC CÁC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU BỔ SUNG ĐỂ ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, Hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc | 100mg, 75mg, 5,245mg | Uống | Viên |
2 | Actiso, Rau má | Cao khô lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau má 3g) 300 mg | Uống | Viên |
3 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol | 0,720g, 1,366g, 2,600g, 1,500g, 0,525g, 0,966g 1,333g, 1,500g, 5,000g, 1,125g, 0,473g, 0,166g, 0,080g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
4 | Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol | 1,08g, 2,05g, 5,4g, 3,75g, 0,78g, 1,45g, 3,5g, 2,5g, 5,6g, 2,43g, 0,7g, 0,15g, 0,25. | Uống | Chai/Lọ/Ống |
5 | Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ | 15g, 15g, 4g, 12g, 4g, 6g, 10g, 4g, 10g, 6g, 4g, 4g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
6 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn | 1,2g, 1,2g, 1,2g, 2,0g, 1,2g, 0,4g, 0,4g, 1,2g, 0,6g, 1,2g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
7 | Bạch trụật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo | 0,65g, 0,65g, 0,6g, 0,72g, 0,32g, 0,16g, 0,26g, 0,35g, 0,32g, 0,6g, 0,25g | Uống | Viên |
8 | Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo | 2g, 1,5g, 1,5g, 2g, 2g, 0,5g, 0,5g, 2,5g, 1,5g, 2g, 0,5g | Uống | Gói/Túi |
9 | Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế | 0,8g, 2,6g, 1g, 0,15g, 0,5g | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
10 | Đan sâm, Tam thất | 1000mg, 70mg | Uống | Viên |
11 | Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor | 43,56mg, 8,52mg, 1mg | Uống | Viên |
12 | Diệp hạ châu | Cao đặc 270mg (tương đương 3g diệp hạ châu) | Uống | Viên |
13 | Diệp hạ châu | Cao khô 120mg (tương ứng diệp hạ châu 500mg) | Uống | Viên |
14 | Diệp hạ châu | Cao khô 210mg (tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng) | Uống | Gói/Túi |
15 | Diệp hạ châu | Cao khô 350mg (tương đương 4g Diệp hạ châu) | Uống | Viên |
16 | Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi | 100mg, 50mg, 50mg | Uống | Viên |
17 | Đinh lăng, Bạch quả | 230mg, 10mg | Uống | Viên |
18 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm | 300mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg | Uống | Viên |
19 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm/Nhân sâm | 148mg, 92mg, 92mg, 92mg, 60mg, 92mg, 104mg, 300mg, 240mg, 184mg, 148mg, 148mg, 120mg, 60mg, 120mg | Uống | Viên |
20 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Nhân sâm | 3,2g, 1,6g, 2,4g, 1,6g, 1,6g, 1,2g, 1,6g, 2,4g, 4g, 2,4g, 2,4g, 2,4g, 2,4g, 1,2g, 2,4g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
21 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo | 2,4g, 1,8g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,9g | Uống | Viên |
22 | Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Nhân sâm | 0,38g, 0,23g, 0,23g, 0,23g, 0,15g, 0,23g, 0,25g, 0,75g, 1,2g, 0,45g, 0,38g, 0,38g, 0,3g, 0,15g, 0,3g | Uống | Gói/Túi |
23 | Đương quy di thực | 300mg | Uống | Viên |
24 | Đương quy, Bạch quả. | 1.3g, 0.04g | Uống | Viên |
25 | Đương quy, Bạch quả. | 300mg, 40mg | Uống | Viên |
26 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 0,48g, 0,32g, 0,32g, 0,08g, 0,48g, 0,16g, 0,32g, 0,32g, 0,16g, 0,32g | Uống | Gói/Túi |
27 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 600mg, 650mg, 1000mg, 240mg, 1000mg, 120mg, 450mg, 650mg, 300mg, 600mg | Uống | Viên |
28 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 75mg, 50mg, 50mg, 12,5mg, 75mg, 25mg, 50mg, 50mg, 25mg, 50mg | Uống | Viên |
29 | Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược | 908mg, 605mg, 605mg, 151mg, 908mg, 303mg, 605mg, 605mg, 303mg, 605mg | Uống | Viên |
30 | Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo | 0,9g, 0,45g, 0,9g, 0,6g, 0,6g, 0,6g, 0,6g, 0,3g | Uống | Gói/Túi |
31 | Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Bạch thược/Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, Hồng hoa | 20g, 30g, 30g, 30g, 20g, 40g, 15g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
32 | Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn | 183mg, 175mg, 200mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg | Uống | Viên |
33 | Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả | 280mg, 685mg, 375mg, 280mg, 375mg, 375mg, 685mg, 280mg, 375mg, 15mg | Uống | Viên |
34 | Húng chanh, Núc nác, Cineol | 45 g, 11,25g, 0,08 g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
35 | Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì | 1,58g, 1,35g, 0,315g, 1,125g, 0,335g, 0,885g | Uống | Viên |
36 | Hy thiêm, Thiên niên kiện | Cao đặc hỗn hợp 615mg (tương đương Hy thiêm 10g, Thiên niên kiện 0,5g) | Uống | Viên |
37 | Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh | 400mg, 600mg, 600mg, 600mg | Uống | Viên |
38 | Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ | 180mg, 600mg, 600mg, 150mg, 638mg | Uống | Viên |
39 | Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi | 650mg, 500mg, 650mg, 150mg, 1200mg | Uống | Viên |
40 | Lá thường xuân | Cao khô 700mg (tương đương 3.62g lá thường xuân)/100ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
41 | Lá thường xuân | Cao khô 700mg (tương đương 3.62g lá thường xuân)/100ml | Uống | Chai/Lọ/Ống |
42 | Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ | 260mg, 530mg, 200mg, 260mg, 260mg, 200mg, 260mg, 260mg, 130mg, 130mg | Uống | Viên |
43 | Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo | 18,75g, 25g, 12,5g, 12,5g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
44 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất | 20mg, 12mg, 8mg, 6mg, 12mg, 6mg, 12mg, 16mg, 16mg, 12mg, 12mg | Uống | Viên |
45 | Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất | 20mg, 12mg, 8mg, 6mg, 12mg, 6mg, 12mg, 16mg, 16mg, 12mg, 12mg | Uống | Gói/Túi |
46 | Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật | 50mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg | Uống | Viên |
47 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, Ngô thù du | 0,3g, 1,2g, 0,12g | Uống | Viên |
48 | Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, Bạch thược, Ngô thù du | 154,7mg, 40mg, 216mg, 53,4mg | Uống | Viên |
49 | Nghệ vàng | Gói 15ml chứa bột nghệ vàng 4,5gam | Uống | Gói/Túi |
50 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat/Camphora, Riềng | 2g, 5g, 3g, 2g, 5g, 3g, 0,2g, 5g | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
51 | Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat/Camphora, Riềng | 0,6g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,6g, 3g | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống |
52 | Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo | 0.5g, 1.5g, 1.0g, 0.7g, 0.5g, 0.5g, 0.3g | Uống | Gói/Túi |
53 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | 8g, 8g, 12g, 12g, 12g, 8g, 4g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
54 | Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà | Mỗi Viên chứa 120 mg cao khô toàn phần chiết từ 1500 mg dược liệu gồm: 415 mg, 200 mg, 200mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 85 mg | Uống | Viên |
55 | Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ. | 25mg, 50mg, 12.5mg, 5mg, 50mg, 25mg, 75mg, 37.5mg, 20mg. | Uống | Viên |
56 | Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa | 0,4g, 0,2g, 0,15g, 0,15g, 0,15g, 0,2g, 0,1g, 0,1g | Uống | Viên |
57 | Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả | 320mg, 160mg, 160mg, 120mg, 120mg, 120mg | Uống | Viên |
58 | Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa | 500mg, 620mg, 320mg, 250mg, 350mg, 350mg, 120mg, 250mg | Uống | Viên |
59 | Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol | 50mg, 0,75mg, 0,36mg, 0,5mg, 100mg | Uống | Viên |
60 | Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền | 500mg, 500mg, 500mg, 400mg, 400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 200mg, 40mg | Uống | Viên |
61 | Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol | 20g, 10g, 10g, 10g, 10g, 4g, 10g, 4g, 3g, 3g, 2g, 0,044g | Uống | Chai/Lọ/Ống |
62 | Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến | 2,4g, 2,4g, 2,4g, 2,4g, 1,6g, 2,4g, 1,6g, 2,4g, 0,08g | Uống | Gói/Túi |
| Danh mục này có tổng cộng 62 tên thuốc/ hoạt chất |
|
|
|
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG ĐỂ ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên vị thuốc cổ truyền | Đường dùng | Đơn vị tính |
1 | Hương nhu | Uống | Kg |
2 | Thương truật | Uống | Kg |
3 | Tỳ giải | Uống | Kg |
| Danh mục này có tổng cộng 03 tên thuốc/hoạt chất |
|
- 1Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang
- 2Quyết định 1952/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 4Kế hoạch 99/KH-UBND năm 2021 về mua thuốc Methadone từ nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 5Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2023 về giao Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ là Đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương năm 2023-2025
- 6Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
- 1Luật đấu thầu 2013
- 2Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang
- 3Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, thuốc đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá do Bộ Y tế ban hành
- 6Thông tư 11/2016/TT-BYT quy định đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập do Bộ Y tế ban hành
- 7Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 8Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 9Quyết định 1952/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 12Kế hoạch 99/KH-UBND năm 2021 về mua thuốc Methadone từ nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 13Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2023 về giao Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ là Đơn vị mua sắm thuốc tập trung cấp địa phương năm 2023-2025
- 14Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 3008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra